BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2021/TT-BYT | Hà Nội, ngày 04 tháng 03 năm 2021 |
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;
Điều 1. Bãi bỏ một phần quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền) để xem xét, giải quyết./.
- Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội (để giám sát);
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Tài chính (để phối hợp);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để phối hợp);
- Bộ trưởng BYT (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để phối hợp chỉ đạo);
- UBND các tỉnh/TP trực thuộc TƯ;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Hiệp Hội Thực phẩm chức năng Việt nam;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam; Các DN SX, KD thuốc trong nước và nước ngoài;
- Trung ương Hội Đông y Việt Nam;
- CTTĐT BYT, TTTĐT Cục QLYDCT;
- Lưu: VT, PC, YDCT (03).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Trường Sơn
DANH MỤC HÀNG HÓA ĐỐI VỚI DƯỢC LIỆU XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐƯỢC BÃI BỎ TẠI PHỤ LỤC 1 BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 48/2018/TT-BYT NGÀY 28/12/2018
(Kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BYT ngày 04 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | STT trong TT48/2018/TT-BYT | Mô tả hàng hóa | Mã số hàng hóa | ||
Tên dược liệu (tiếng Việt) | Tên dược liệu (tiếng Latinh) | Bộ phận dùng |
| ||
1 | 9 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | |||||
2 | 11 |
Hạt | 0713.33.90 | ||
3 | 16 |
Lá | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | |||||
1211.90.19 | |||||
4 | 17 |
Hạt | 0908.31.00 | ||
0908.31.00 | |||||
5 | 27 |
Quả đã chế muối | 2008.50.00 | ||
6 | 32 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
7 | 39 |
Rễ và thân rễ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | |||||
8 | 48 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
9 | 52 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
10 | 54 |
Rễ củ | 1211.90.19 | ||
11 | 55 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
12 | 56 |
Hoa | 1211.90.19 | ||
13 | 58 |
Lá | 1211.90.19 | ||
14 | 62 |
Quả | 1211.90.19 | ||
15 | 66 |
Hạt | 1207.29.00 | ||
Vỏ rễ | 1211.90.19 | ||||
16 | 67 |
Lá, vỏ rễ | 1211.90.19 | ||
17 | 68 |
Lá | 1211,90.19 | ||
18 | 69 |
Vỏ thân, Vỏ rễ | 1211.90.19 | ||
19 | 73 |
Lá, vỏ thân, rễ | 1211.90.19 | ||
20 | 75 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
21 | 77 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | |||||
22 | 81 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
23 | 86 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
24 | 87 |
Rễ củ | 1211.90.19 | ||
25 | 95 |
Lá | 1211.90.19 | ||
26 | 97 |
Thân, cành lá | 1211.90.19 | ||
27 | 98 |
Thân mang lá | 1211.90.19 | ||
28 | 99 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
29 | 103 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
30 | 104 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
31 | 106 |
Quả | 1211.90.19 | ||
32 | 108 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
Toàn cây | 1211.90.19 | ||||
Toàn cây | 1211.90.19 | ||||
33 | 110 |
Toàn cây Lá | 1211.90.19 | ||
34 | 111 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
35 | 112 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
36 | 113 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
37 | 114 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
38 | 117 |
Rễ củ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | |||||
39 | 118 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
40 | 121 |
Hạt nảy mầm | 1211.90.19 | ||
41 | 123 |
Củ | 1211.90.19 | ||
42 | 124 |
Phấn trên mặt đất của cây | 1211.90.19 | ||
43 | 125 |
Lá | 1211.90.19 | ||
44 | 126 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
45 | 130 |
Rễ củ | 1211.90.19 | ||
46 | 132 |
Củ | 1211.90.19 | ||
47 | 133 |
Hoa | 1211.90.19 | ||
48 | 135 |
Hoa | 1211.90.19 | ||
49 | 137 |
Toàn cây và rễ | 1211.90.19 | ||
50 | 141 |
Hoa | 1211.90.19 | ||
51 | 142 |
Cành mang lá | 1211.90.19 | ||
52 | 144 |
Quả | 0909.61.20 | ||
53 | 146 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | |||||
54 | 147 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
55 | 148 |
Vỏ quả | 1211.90.19 | ||
56 | 150 |
Lõi | 1211.90.19 | ||
57 | 153 |
Lõi gỗ được thái thành miếng | 1211.90.19 | ||
58 | 160 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
59 | 161 |
Hạt | 0713.39.90 | ||
60 | 162 |
Quả | 0908.11.00 | ||
61 | 163 |
Hạt | 1201.90.00 | ||
62 | 164 |
Hạt | 0713.39.90 | ||
63 | 165 |
Hạt | 0713.39.90 | ||
64 | 171 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
65 | 175 |
Củ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | |||||
66 | 178 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
67 | 179 |
Lá | 1211.90.19 | ||
68 | 180 |
Nụ hoa | 0907.10.00 | ||
69 | 189 |
Lá | 1211.90.19 | ||
70 | 190 |
Lá | 1211.90.19 | ||
71 | 192 |
Vỏ quả | 1211.90.19 | ||
72 | 198 |
Áo hạt | 1211.90.19 | ||
73 | 199 |
Phần gỗ đã khô cắt/chặt thành miếng nhỏ | 1211.90.19 | ||
74 | 201 |
Thân rễ | 0910.11.00 | ||
75 | 202 |
Thân rễ | 0910.11.00 | ||
76 | 203 |
Thân rễ | 0910.11.00 | ||
77 | 207 |
Hạt | 1207.40.10 | ||
78 | 208 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
79 | 210 |
Hạt | 1207.99.90 | ||
80 | 213 |
Quả | 0904.11.20 | ||
81 | 214 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
82 | 907 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | |||||
1211.90.19 | |||||
83 | 230 |
Quả | 1211.90.19 | ||
84 | 231 |
Quả | 1211.90.19 | ||
85 | 233 |
Lá | 1211.90.19 | ||
86 | 234 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
87 | 235 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
88 | 237 |
Đoạn đầu cành mang hoa | 1211.90.19 | ||
89 | 238 |
Đoạn đầu cành mang hoa | 1211.90.19 | ||
90 | 249 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
91 | 250 |
Lá | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | |||||
1211.90.19 | |||||
92 | 252 |
Hoa | 1211.90.19 | ||
93 | 253 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
94 | 266 |
Lá | 1211.90.19 | ||
95 | 267 |
Ngọn cành mang lá | 0712.90.90 | ||
96 | 269 |
Lá | 1211.90.19 | ||
97 | 271 |
Phần trên mặt đất | 1211.90.19 | ||
98 | 272 |
Lá | 1211.90.19 | ||
99 | 273 |
Lá | 1211.90.19 | ||
100 | 275 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
101 | 276 |
Quả | 1211.90.19 | ||
102 | 277 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
103 | 279 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
104 | 280 |
Cây mầm | 1211.90.19 | ||
105 | 281 |
Lá | 1211.90.19 | ||
106 | 283 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
107 | 284 |
Nhị hoa | 1211.90.19 | ||
108 | 285 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
109 | 296 |
Thân cành mang lá | 1211.90.19 | ||
110 | 293 |
Cây | 1211.90.19 | ||
111 | 294 |
Áo hạt | 2008.99.20 | ||
112 | 297 |
Cả cây | 1211.90.19 | ||
113 | 298 |
Lá | 1211.90.19 | ||
114 | 302 |
Cả cây | 1211.90.19 | ||
115 | 307 |
Cả cây | 1211.90.19 | ||
116 | 308 |
Nụ hoa | 1211.90.19 | ||
117 | 309 |
Quả chín nảy mầm | 1211.90.19 | ||
118 | 312 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
119 | 316 |
Rễ, lá | 1211.90.19 | ||
120 | 317 |
Lá | 1211.90.19 | ||
121 | 321 |
hạt | 1211.90.19 | ||
122 | 329 |
Thân rễ | 0910.30.00 | ||
123 | 330 |
Cả cây | 1211.90.19 | ||
124 | 332 |
Thân rễ | 0910.30.00 | ||
125 | 336 |
Cả cây | 1211.90.19 | ||
126 | 342 |
Sừng trâu | 0507.90.90 | ||
127 | 346 |
Hoa | 1211.90.19 | ||
128 | 349 |
Cả cây | 1211.90.19 | ||
129 | 352 |
Quả | 1211.90.19 | ||
130 | 353 |
Hạt | 0908.11.00 | ||
131 | 360 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
132 | 361 |
Hạt | 0802.32.00 | ||
133 | 365 |
Quả | 0805.90.00 | ||
134 | 366 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
135 | 373 |
Cành | 0906.11.00 | ||
0906.11.00 | |||||
0906.11.00 | |||||
136 | 374 |
Vỏ thân | 0906.11.00 | ||
0906.11.00 | |||||
0906.11.00 | |||||
137 | 377 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
138 | 378 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
139 | 379 |
Cả cây | 1211.90.19 | ||
140 | 381 |
Râu ngô | 1211.90.19 | ||
141 | 383 |
Cả cây | 1211.90.19 | ||
142 | 384 |
Cả cây | 1211.90.19 | ||
143 | 385 |
Quả, hạt | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | |||||
144 | 389 |
Cả cây | 1211.90.19 | ||
145 | 396 |
Rễ củ | 1211.90.19 | ||
146 | 399 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
147 | 410 |
Lá | 1211.90.19 | ||
148 | 412 |
Quả | 1211.90.19 | ||
149 | 413 |
Quả | 1211.90.19 | ||
150 | 415 |
Quả | 1211.90.19 | ||
151 | 417 |
Quả | 1211.90.19 | ||
152 | 429 |
Bột cây (cả cây lấy bột) | 1211.90.19 | ||
153 | 431 |
Quả | 1211.90.19 | ||
154 | 432 |
Quả | 1211.90.19 | ||
155 | 435 |
Đài quả | 1211.90.19 | ||
156 | 460 |
Quả chín | 1211.90.19 | ||
157 | 462 |
Lá | 1211.90.19 | ||
158 | 464 |
Thân | 1211.90.19 | ||
159 | 465 |
Quả | 1211.90.19 | ||
160 | 469 |
Thân hành | 0703.20.90 | ||
161 | 471 |
Củ | 1211.90.19 | ||
162 | 473 |
Phần trên mặt đất | 1211.90.19 | ||
163 | 475 |
Cành mang lá | 1211.90.19 | ||
164 | 487 |
Xơ quả | 1211.90.19 | ||
165 | 488 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | |||||
1211.90.19 | |||||
166 | 492 |
Vỏ cây, lá, nụ hoa | 1211.90.19 | ||
167 | 493 |
Vỏ thân, lá | 1211.90.19 | ||
168 | 495 |
Cả cây | 1211.90.19 | ||
169 | 496 |
Lá | 1211.90.19 | ||
170 | 497 |
Rễ, Thân, lá, quả | 1211.90.19 | ||
171 | 506 |
Quả | 1211.90.19 | ||
172 | 508 |
Quả | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 |
File gốc của Thông tư 03/2021/TT-BYT bãi bỏ một phần quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư 48/2018/TT-BYT về Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Y tế ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 03/2021/TT-BYT bãi bỏ một phần quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư 48/2018/TT-BYT về Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Y tế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Số hiệu | 03/2021/TT-BYT |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Nguyễn Trường Sơn |
Ngày ban hành | 2021-03-04 |
Ngày hiệu lực | 2021-03-04 |
Lĩnh vực | Y tế |
Tình trạng | Còn hiệu lực |