BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2018/TT-BYT | Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;
Điều 1. Các Danh mục được ban hành
1. Phụ lục 1. Danh mục mã số hàng hóa đối với dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu.
3. Phụ lục 3. Danh mục mã số hàng hóa đối với thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu.
1. Nguyên tắc áp dụng Danh mục:
b) Trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều được áp dụng;
2. Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này là cơ sở để khai báo hải quan khi xuất khẩu, nhập khẩu tại Việt Nam.
Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan để tạo điều kiện cho hàng hóa được thông quan thuận lợi, đồng thời đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục.
2. Danh mục 5, Danh mục 6 và Danh mục 7 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BYT ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu tại Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Quốc hội (Ủy ban về các vấn đề xã hội);
- Văn phòng Chính phủ (Phòng công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- UBND các tỉnh/TP trực thuộc TƯ;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam; Các DN SX, KD thuốc trong nước và nước ngoài;
- Trung ương Hội Đông y Việt Nam;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, PC, YDCT (03).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Viết Tiến
DANH MỤC MÃ SỐ HÀNG HÓA ĐỐI VỚI DƯỢC LIỆU XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 48/2018/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Mô tả hàng hóa | |||
Tên dược liệu (tiếng Việt) | Tên dược liệu (tiếng Latinh) | Bộ phận dùng | ||
1 |
Lá, hoa | 1211.90.19 | ||
2 |
Chất keo nấu bằng da con Lừa | 0511.99.90 | ||
3 |
Rễ, thân, lá | 1211.90.19 | ||
4 |
Lá | 1211.90.19 | ||
5 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
6 |
Vỏ rễ, rễ | 1211.90.13 | ||
7 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
8 |
Quả | 1211.90.19 | ||
9 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
10 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
11 |
Hạt | 0713.33.90 | ||
12 |
Củ | 1211.90.19 | ||
13 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
14 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
15 |
Toàn con | 0510.00.00 | ||
16 |
Lá | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
1211.90.19 | ||||
1211.90.19 | ||||
17 |
Quả | 0908.31.00 | ||
0908.31.00 | ||||
18 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
19 |
Thân cành mang lá | 1211.90.19 | ||
20 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
21 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
22 |
Rễ, lá | 1211.90.19 | ||
23 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
24 |
Dò (thân hành) | 1211.90.19 | ||
25 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
26 |
Thể quả nấm | 1211.90.19 | ||
27 |
Quả đã chế muối | 2008.50.00 | ||
28 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
29 |
Thân | 1211.90.19 | ||
30 |
Rễ củ | 1211.90.19 | ||
31 |
Rễ củ | 1211.90.19 | ||
32 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
33 |
Lá | 1211.90.19 | ||
34 |
Quả | 1211.90.19 | ||
35 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
36 |
Hoa | 1211.90.19 | ||
37 |
Vỏ rễ | 1211.90.19 | ||
38 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
39 |
Rễ và thân rễ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
40 |
Hạt | 0713.90.90 | ||
41 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
42 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
43 |
Củ | 1211.90.19 | ||
44 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
45 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
46 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
47 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
48 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
49 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
| 1211.90.19 | |||
| 1211.90.19 | |||
| 1211.90.19 | |||
50 |
Thân | 1211.90.19 | ||
51 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
52 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
53 |
Thân củ | 1211.90.19 | ||
54 |
Rễ củ | 1211.90.19 | ||
55 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
56 |
Hoa | 1211.90.19 | ||
57 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
58 |
Lá | 1211.90.19 | ||
59 |
Quả | 1211.90.19 | ||
60 |
Lá | 1211.90.19 | ||
61 |
Phấn hoa | 1211.90.19 | ||
62 |
Quả | 1211.90.19 | ||
63 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
64 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
65 |
Thân hành | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
1211.90.19 | ||||
1211.90.19 | ||||
66 |
Hạt | 1207.29.00 | ||
Vỏ rễ | 1211.90.19 | |||
67 |
Lá, vỏ rễ | 1211.90.19 | ||
68 |
Lá | 1211.90.19 | ||
69 |
Vỏ thân, Vỏ rễ | 1211.90.19 | ||
71 |
Thân cây | 1211.90.19 | ||
72 |
Rễ, lá, vỏ cây | 1211.90.19 | ||
73 |
Lá, vỏ thân, rễ | 1211.90.19 | ||
74 |
Lá, hoa | 1211.90.19 | ||
75 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
76 |
Cả con | 0305.59.29 | ||
77 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
78 |
Rễ, Lá | 1211.90.19 | ||
79 |
Rễ | 1211.90.15 | ||
1211.90.15 | ||||
1211.90.15 | ||||
80 |
Thân, lá | 1211.90.19 | ||
81 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
82 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
83 |
Cành, Lá | 1211.90.19 | ||
84 |
Vỏ cây | 1211.90.19 | ||
85 |
Rễ và Thân rễ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
86 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
87 |
Rễ củ | 1211.90.19 | ||
88 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
89 |
Rễ củ | 1211.90.19 | ||
90 |
Cành mang móc | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
91 |
Quả | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
92 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
93 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
94 |
Tổ sâu trên cây | 1211.90.19 | ||
95 |
Lá | 1211.90.19 | ||
96 |
Cành mang lá | 1211.90.19 | ||
97 |
Thân, cành lá | 1211.90.19 | ||
98 |
Thân mang lá | 1211.90.19 | ||
99 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
100 |
Quả non đã khô | 0805.10.20 | ||
0805.10.20 | ||||
101 |
Quả chín đã khô | 0805.10.20 | ||
0805.10.20 | ||||
102 |
Vỏ thân | 1211.90.19 | ||
103 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
104 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
105 |
Than mang lá | 1211.90.19 | ||
106 |
Quả | 1211.90.19 | ||
107 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
108 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
Toàn cây | 1211.90.19 | |||
Toàn cây | 1211.90.19 | |||
109 |
Quả, Hạt | 1211.90.19 | ||
110 |
Toàn cây Lá | 1211.90.19 | ||
111 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
112 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
113 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
114 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
115 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
116 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
117 |
Rễ củ | 1211.90.19 | ||
1211.90 19 | ||||
118 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
119 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
120 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
121 |
Hạt nảy mầm | 1211.90.19 | ||
122 |
Cụm hoa mang cuống | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
123 |
Củ | 1211.90.19 | ||
124 |
Phần trên mặt đất của cây | 1211.90.19 | ||
125 |
Lá | 1211.90.19 | ||
126 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
127 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
128 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
129 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
130 |
Rễ củ | 1211.90.19 | ||
131 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
132 |
Củ | 1211.90.19 | ||
133 |
Hoa | 1211.90.19 | ||
134 |
Quả | 1211.90.19 | ||
135 |
Hoa | 1211.90.19 | ||
136 |
Hoa | 1211.90.92 | ||
137 |
Toàn cây và rễ | 1211.90.19 | ||
138 |
Cây | 1211.90.19 | ||
139 |
Cây mang hoa | 1211.90.19 | ||
140 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
141 |
Hoa | 1211.90.19 | ||
142 |
Cành mang lá | 1211.90.19 | ||
143 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
144 |
Quả | 0909.61.20 | ||
145 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
146 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
147 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
148 |
Vỏ quả | 1211.90.19 | ||
149 |
Quả | 0813.40.90 | ||
150 |
Lá | 1211.90.19 | ||
151 |
Phần trên mặt đất của cây | 1211.90.19 | ||
152 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
153 |
Lõi gỗ được thái thành miếng | 1211.90.94 | ||
154 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
155 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
156 |
1211.90.19 | |||
157 |
Ruột thân | 1211.90.19 | ||
158 |
Quả, hạt | 1211.90.19 | ||
159 |
Nhân hạt | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
160 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
161 |
Hạt | 0713.39.90 | ||
162 |
Quả | 0908.11.00 | ||
163 |
Hạt | 1201.90.00 | ||
164 |
Hạt | 0713.39.90 | ||
165 |
Hạt | 0713.39.90 | ||
166 |
Lá | 1211.90.19 | ||
167 |
Rễ củ | 1211.90.19 | ||
168 |
Thân | 1211.90.19 | ||
169 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
170 |
Thân cây | 1211.90.19 | ||
171 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
172 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
173 |
Vỏ rễ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
174 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
175 |
Củ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
176 |
Toàn thân | 0307.99.30 | ||
0307.99.30 | ||||
0307.99.30 | ||||
0307.99.30 | ||||
177 |
Rễ củ | 1211.90.19 | ||
178 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
179 |
Lá | 1211.90.19 | ||
180 |
Nụ hoa | 0907.10.00 | ||
181 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
182 |
Vỏ thân | 1211.90.19 | ||
183 |
Vỏ thân | 1211.90.19 | ||
184 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
185 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
186 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
187 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
188 |
Rễ, Lá | 1211.90.19 | ||
189 |
Lá | 1211.90.19 | ||
190 |
Lá | 1211.90.19 | ||
191 |
Lá | 1211.90.19 | ||
192 |
Vỏ quả | 1211.90.19 | ||
193 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
194 |
Nấm sâu | 1211.90.19 | ||
195 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
196 |
quả | 1211.90.19 | ||
197 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
198 |
Áo hạt | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
199 |
Phần gỗ đã khô cắt/chặt thành miếng nhỏ | 1211.90.19 | ||
200 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
201 |
Thân rễ | 0910.11.00 | ||
202 |
Thân rễ | 0910.11.00 | ||
203 |
Thân rễ | 0910.11.00 | ||
204 |
Cụm hoa | 1211.90.19 | ||
205 |
Rễ củ | 1211.90.19 | ||
206 |
Rễ củ | 1211.90.19 | ||
207 |
Hạt | 1207.40.10 | ||
208 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
209 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
210 |
Hạt | 1207.99.90 | ||
211 |
Vỏ thân, vỏ rễ | 1211.90.19 | ||
212 |
hoa | 1211.90.19 | ||
213 |
Quả | 0904.11.20 | ||
214 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
215 |
Phần trên mặt đất của cây | 1211.90.19 | ||
216 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
217 |
Vỏ thân | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
218 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
219 |
Thân, rễ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
220 |
Thân, rễ | 1211.90.19 | ||
221 |
Thân, rễ | 1211.90.19 | ||
222 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
223 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
1211.90.19 | ||||
224 |
Rễ, thân cành | 1211.90.19 | ||
225 |
Thân, lá, rễ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
1211.90.19 | ||||
226 |
Vỏ thân | 1211.90.19 | ||
227 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
1211.90.19 | ||||
228 |
Khoáng thạch thiên nhiên | 2526.20.19 | ||
229 |
Nụ hoa | 1211.90.19 | ||
230 |
Quả | 1211.90.19 | ||
231 |
Quả | 1211.90.19 | ||
232 |
Hoa | 1211.90.19 | ||
233 |
Lá | 1211.90.19 | ||
234 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
235 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
236 |
Vỏ rễ | 1211.90.19 | ||
237 |
Đoạn đầu cành mang hoa | 1211.90.19 | ||
238 |
Đoạn đầu cành mang hoa | 1211.90.19 | ||
239 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
240 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
241 |
Thân | 1211.90.19 | ||
242 |
Lá | 1211.90.19 | ||
243 |
Lõi gỗ ở gốc | 1211.90.19 | ||
244 |
Phần trên mặt đất | 1211.90.19 | ||
245 |
Phần trên mặt đất | 1211.90.19 | ||
246 |
Quả | 1211.90.19 | ||
247 |
Vỏ thân | 1211.90.19 | ||
248 |
Quả | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
249 |
| 1211.90.19 | ||
250 |
Lá | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
1211.90.19 | ||||
251 |
Lớp màng trong mề con gà | 3001.90.00 | ||
252 |
Hoa | 1211.90.19 | ||
253 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
254 |
Quả | 1211.90.19 | ||
255 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
256 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
257 |
Nhân hạt | 1211.90.19 | ||
258 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
259 |
Lá | 1211.90.19 | ||
260 |
Hoa | 1211.90.19 | ||
261 |
Thân rễ, Rễ con | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
262 |
Quả | 1211.90.19 | ||
263 |
Thân, cành mang lá | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
1211.90.19 | ||||
1211.90.19 | ||||
264 |
Hoa | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
1211.90.19 | ||||
1211.90.19 | ||||
265 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
266 |
Lá | 1211.90.19 | ||
267 |
Ngọn cành mang lá | 0712.90.90 | ||
268 |
Quả | 1211.90.19 | ||
269 |
Lá | 1211.90.19 | ||
270 |
Lá | 1211.90.19 | ||
271 |
Phần trên mặt đất | 1211.90.19 | ||
272 |
Lá | 1211.90.19 | ||
273 |
Lá | 1211.90.19 | ||
274 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
275 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
276 |
Quả | 1211.90.19 | ||
277 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
278 |
Phần trên mặt đất | 1211.90.19 | ||
279 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
280 |
Cây mầm | 1211.90.19 | ||
281 |
Lá | 1211.90.19 | ||
282 |
Quả | 1211.90.19 | ||
283 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
284 |
Nhị hoa | 1211.90.19 | ||
285 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
286 |
Sừng già đã hoá xương hay gốc sừng | 0511.99.90 | ||
287 |
Chế phẩm dạng keo rắn, chế từ gạc hươu | 0511.99.90 | ||
288 |
Bã gạc hươu sau khi nấu cao | 0511.99.90 | ||
289 |
Lá | 1211.90.19 | ||
290 |
Sừng non có lông nhung | 0507.90.90 | ||
291 |
Thân rễ và rễ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
1211.90.19 | ||||
1211.90.19 | ||||
292 |
Thân cành mang lá | 1211.90.19 | ||
293 |
Cây | 1211.90.19 | ||
294 |
Áo hạt | 2008.99.20 | ||
295 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
296 |
Quả, Hạt | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
297 |
Cả cây | 1211.90.19 | ||
298 |
Lá | 1211.90.19 | ||
299 |
Toàn cây | 1211.50.00 | ||
1211.50.00 | ||||
1211.50.00 | ||||
300 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
301 |
Cả cây | 1211.90.19 | ||
302 |
Cả cây | 1211.90.19 | ||
303 |
Rễ củ | 1211.90.19 | ||
304 |
Quả chín nảy mầm | 1211.90.19 | ||
305 |
Mai mực rửa sạch | 0508.00.20 | ||
306 |
Quả | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
307 |
Cả cây | 1211.90.19 | ||
308 |
Nụ hoa | 1211.90.19 | ||
309 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
310 |
Vỏ rễ | 1211.90.19 | ||
311 |
Vỏ đã phơi khô | 0508.00.20 | ||
0508.00.20 | ||||
0508.00.20 | ||||
312 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
313 |
Mai | 0507.90.20 | ||
314 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
315 |
Chất keo chế từ da trâu, bò | 0511.99.90 | ||
316 |
Rễ, lá | 1211.90.19 | ||
317 |
Lá | 1211.90.19 | ||
318 |
Nhựa cây | 1301.90.90 | ||
1301.90.90 | ||||
319 |
Vỏ cây | 1211.90.19 | ||
320 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
321 |
hạt | 1211.90.19 | ||
322 |
Quả | 1211.90.19 | ||
323 |
Cả cây (trừ rễ) | 1211.90.19 | ||
324 |
Thân cây | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
325 |
Lá | 1211.90.19 | ||
326 |
Thể quả nấm | 1211.90.19 | ||
327 |
Quả | 1211.90.19 | ||
328 |
Lá | 1211.90.19 | ||
329 |
Thân rễ | 0910.30.00 | ||
330 |
Cả cây | 1211.90.19 | ||
331 |
Rễ củ | 1211.90.19 | ||
332 |
Thân rễ | 0910.30.00 | ||
333 |
Cả con | 0510.00.00 | ||
334 |
Quả | 1211.90.19 | ||
335 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
336 |
Cả cây | 1211.90.19 | ||
337 |
Vỏ thân | 1211.90.19 | ||
338 |
Võ rễ, vỏ thân | 1211.90.19 | ||
339 |
Vỏ rễ, vỏ thân | 1211.90.19 | ||
340 |
Quả | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
341 |
Quả chín | 1211.90.19 | ||
342 |
Sừng trâu | 0507.90.90 | ||
343 |
sỏi mật bò | 0510.00.00 | ||
344 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
345 |
Hoa | 1211.90.19 | ||
346 |
Hoa | 1211.90.19 | ||
347 |
Quả | 1211.90.19 | ||
348 |
Rễ củ | 1211.20.00 | ||
349 |
Cả cây | 1211.90.19 | ||
350 |
Cả cây | 1211.90.19 | ||
351 |
Phần trên mặt đất | 1211.90.19 | ||
352 |
Quả | 1211.90.19 | ||
353 |
Hạt | 0908.11.00 | ||
354 |
Thân | 1211.90.19 | ||
355 |
Thân rễ và rễ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
356 |
Quả | 1211.90.19 | ||
357 |
Vỏ thân | 1211.90.19 | ||
358 |
Rễ củ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
359 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
360 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
361 |
Hạt | 0802.32.00 | ||
362 |
Quả | 1211.90.19 | ||
363 |
Lá | 1211.90.19 | ||
364 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
365 |
Quả | 0805.90.00 | ||
366 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
367 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
368 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
369 |
Rễ củ đã chế | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
370 |
Quả | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
371 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
372 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
373 |
Cành | 0906.11.00 | ||
0906.11.00 | ||||
0906.11.00 | ||||
374 |
Vỏ thân | 0906.11.00 | ||
0906.11.00 | ||||
0906.11.00 | ||||
375 |
Mai và yếm rùa | 0507.90.20 | ||
376 |
Cả cây | 1211.90.19 | ||
377 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
378 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
379 |
Cả cây | 1211.90.19 | ||
380 |
Thân mang lá | 1211.90.19 | ||
381 |
Râu ngô | 1211.90.19 | ||
382 |
Toàn bộ sợi tảo | 1212.29.11 | ||
383 |
Cả cây | 1211.90.19 | ||
384 |
Cả cây | 1211.90.19 | ||
385 |
Quả, hạt | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
386 |
Rễ củ | 1211.90.19 | ||
387 |
Quả chín | 1211.90.19 | ||
388 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
389 |
Cả cây | 1211.90.19 | ||
390 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
391 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
392 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
393 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
394 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
395 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
396 |
Rễ củ | 1211.90.19 | ||
397 |
Thân rễ và rễ | 1211.90.19 | ||
398 |
Rễ củ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
399 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
400 |
Quả | 1211.90.19 | ||
401 |
Quả chín | 1211.90.19 | ||
402 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
403 |
Cả thân | 0511.00.00 | ||
404 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
405 |
Rễ củ | 1211.90.19 | ||
406 |
Rễ củ | 1211.90.19 | ||
407 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
1211.90.19 | ||||
408 |
Vỏ rễ | 1211.90.10 | ||
409 |
Cành | 1211.90.19 | ||
410 |
Lá | 1211.90.19 | ||
411 |
Những đoạn thân cành và lá | 1211.90.19 | ||
412 |
Quả | 1211.90.19 | ||
413 |
Quả | 1211.90.19 | ||
414 |
Gai ở thân | 1211.90.19 | ||
415 |
Quả | 1211.90.19 | ||
416 |
Nhân hạt | 1211.90.19 | ||
417 |
Quả | 1211.90.19 | ||
418 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
419 |
Chất khoáng thiên nhiên | 2520.10.00 | ||
420 |
Thân | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
1211.90.19 | ||||
1211.90.19 | ||||
1211.90.19 | ||||
421 |
Vỏ quả | 1211.90.19 | ||
422 |
Cả cây | 1211.90.19 | ||
423 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
424 |
Bánh thuốc | 1211.90.19 | ||
425 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
1211.90.19 | ||||
426 |
Vỏ quả non rụng hoặc vỏ quả chưa chín | 0814.00.00 | ||
427 |
Phần trên mặt đất | 1211.90.19 | ||
428 |
Lá | 1211.90.19 | ||
429 |
Bột cây (cả cây lấy bột) | 1211.90.19 | ||
430 |
Lá | 1211.90.19 | ||
431 |
Quả | 1211.90.19 | ||
432 |
Quả | 1211.90.19 | ||
433 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
434 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
435 |
Đài quả | 1211.90.19 | ||
436 |
Rễ đã bỏ vỏ ngoài | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
437 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
438 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
439 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
440 |
Cây | 1211.90.19 | ||
441 |
Cả cây | 1211.90.19 | ||
442 |
Hạt, lá | 1211.90.19 | ||
443 |
Cặn khô từ chất tiết trong thân cây | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
444 |
Cả cây | 1211.90.19 | ||
445 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
446 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
447 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
448 |
Lá | 1211.90.19 | ||
449 |
Lõi thân | 1211.90.19 | ||
450 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
451 |
Củ đã chế | 1211.90.19 | ||
452 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
453 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
454 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
455 |
Lá, thân mang lá | 1211.90.19 | ||
456 |
Phần trên mặt đất | 1211.90.19 | ||
457 |
Cả con đem sấy khô | 0308.19.20 | ||
0308.19.20 | ||||
458 |
Xác lột của con Ve sầu | 0510.00.00 | ||
459 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
460 |
Quả chín | 1211.90.19 | ||
461 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
462 |
Lá | 1211.90.19 | ||
463 |
Lõi thân | 1211.90.19 | ||
464 |
Thân | 1211.90.19 | ||
465 |
Quả | 1211.90.19 | ||
466 |
Cả cây | 1211.90.19 | ||
467 |
Hoa | 1211.90.19 | ||
468 |
Cả con | 0510.00.00 | ||
469 |
Thân hành | 0703.20.90 | ||
470 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
471 |
Củ | 1211.90.19 | ||
472 |
Cành non và lá | 1211.90.19 | ||
473 |
Phần trên mặt đất | 1211.90.19 | ||
474 |
Rễ củ | 1211.90.19 | ||
475 |
Cành mang lá | 1211.90.19 | ||
476 |
Vỏ quả chín | 0814.00.19 | ||
477 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
478 |
Cả cây, Lá | 1211.90.19 | ||
479 |
Hạch nấm | 1211.90.19 | ||
480 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
481 |
Lá | 1211.90.19 | ||
482 |
Thân bỏ vỏ xanh | 1211.90.19 | ||
483 |
Rễ và thân rễ | 1211.90.19 | ||
484 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
485 |
Lá | 1211.90.19 | ||
486 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
487 |
Xơ quả | 1211.90.19 | ||
488 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
1211.90.19 | ||||
489 |
Rễ và thân rễ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
1211.90.19 | ||||
490 |
Thân | 1211.90.19 | ||
491 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
492 |
Vỏ cây, lá, nụ hoa | 1211.90.19 | ||
493 |
Vỏ thân, lá | 1211.90.19 | ||
494 |
Cả cây | 1211.90.19 | ||
495 |
Cả cây | 1211.90.19 | ||
496 |
Lá | 1211.90.19 | ||
497 |
Rễ,Thân, lá, quả | 1211.90.19 | ||
498 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
499 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
500 |
Chất tiết ra trong túi thơm đã khô | 0510.00.00 | ||
0510.00.00 | ||||
0510.00.00 | ||||
501 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
502 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
503 |
Rễ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
504 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
505 |
Thân rễ | 1211.90.19 | ||
506 |
Quả | 1211.90.19 | ||
507 |
Toàn cây | 1211.90.19 | ||
508 |
Quả | 1211.90.19 | ||
1211.90.19 | ||||
509 |
Hạt | 1211.90.19 | ||
510 |
| 1211.90.19 |
DANH MỤC MÃ SỐ HÀNG HÓA ĐỐI VỚI CÁC CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ DƯỢC LIỆU, TINH DẦU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 48/2018/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | Mô tả hàng hóa | Mã số hàng hóa | ||
Tên chất chiết dược liệu (Việt Nam) | Tên Latinh của cây/con | |||
|
1 |
1302.12.00 | ||
1302.12.00 | ||||
1302.12.00 | ||||
2 |
1302.12.00 | |||
3 |
1302.12.00 | |||
4 |
1302.14.00 | |||
5 |
1302.11.90 | |||
6 |
1302.19.90 | |||
7 |
1302.19.90 | |||
|
1 |
3301.12.00 | ||
2 |
3301.13.00 | |||
3 |
3301.24.00 | |||
4 |
3301.25.00 | |||
5 |
3301.29.10 | |||
6 |
3301.29.10 | |||
7 |
3301.29.10 | |||
3301.29.10 | ||||
3301.29.10 | ||||
8 |
3301.29.10 | |||
9 |
3301.29.10 | |||
3301.29.10 | ||||
10 |
3301.29.10 | |||
11 |
3301.29.20 | |||
12 |
3301.29.90 |
DANH MỤC MÃ SỐ HÀNG HÓA ĐỐI VỚI THUỐC CỔ TRUYỀN, THUỐC DƯỢC LIỆU XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 48/2018/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Mã hàng hóa |
1 |
Siro | 3004.90.98 | ||
2 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
3 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
4 |
Viên nang mềm | 3004.90.98 | ||
5 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
6 |
Viên nang cứng | 3004.90.98 | ||
7 |
Viên nang cứng | 3004.90.98 | ||
8 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
9 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
10 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
11 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
12 |
Dung dịch tiêm | 3004.90.99 | ||
13 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
14 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
15 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
16 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
17 |
Viên nang mềm | 3004.90.98 | ||
18 |
Viên nén | 3004.90.98 | ||
19 |
Viên nang mềm | 3004.90.98 | ||
20 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
21 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
22 |
Dung dịch tiêm | 3004.90.99 | ||
23 |
Thuốc tiêm | 3004.90.99 | ||
24 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
25 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
26 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
27 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
28 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
29 |
Viên nang mềm | 3004.90.98 | ||
30 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
31 |
Viên nang mềm | 3004.90.98 | ||
32 |
Viên bao phim | 3004.90.98 | ||
33 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
34 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
35 |
Viên nang mềm | 3004.90.98 | ||
36 |
Heptaminol hydrochloride 300mg | Viên nang cứng | 3004.90.99 | |
37 |
Dung dịch tiêm | 3004.90.99 | ||
38 |
Viên bao phim | 3004.90.98 | ||
39 |
Dung dịch tiêm | 3004.90.99 | ||
40 |
Viên nang mềm | 3004.90.98 | ||
41 |
Viên nang mềm | 3004.90.98 | ||
42 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
43 |
Viên nang cứng | 3004.90.98 | ||
44 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
45 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
46 |
Dung dịch tiêm | 3004.90.99 | ||
47 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
48 |
Viên nén hòa tan | 3004.90.98 | ||
49 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
50 |
Hederacoside C) 35mg /5ml; | Sirô | 3004.90.98 | |
51 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
52 |
Viên nang mềm | 3004.90.98 | ||
53 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
54 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
55 |
Dung dịch tiêm | 3004.90.99 | ||
56 |
Viên nén bao film | 3004.90.98 | ||
57 |
Viên nang | 3004.90.98 | ||
58 |
Bột đông khô pha tiêm/truyền tĩnh mạch | 3004.90.99 | ||
59 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
60 |
Dung dịch tiêm | 3004.90.99 | ||
61 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
62 |
Viên nang cứng | 3004.90.98 | ||
63 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
64 |
Dung dịch uống | 3004.90.98 | ||
65 |
Siro | 3004.90.98 | ||
66 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
67 |
Viên nang cứng | 3004.90.98 | ||
68 |
Viên nang mềm | 3004.90.98 | ||
69 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
70 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
71 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
72 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
73 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
74 |
Viên nang mềm | 3004.90.98 | ||
75 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
76 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
77 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
78 |
Viên hoàn giọt | 3004.90.98 | ||
79 |
Viên hoàn cứng | 3004.90.98 | ||
80 |
Dung dịch uống | 3004.90.98 | ||
81 |
Viên nén bao phim phóng thích muộn | 3004.90.98 | ||
82 |
Viên nén bao | 3004.90.98 | ||
83 |
Viên nén bao phim | 3004.90.98 | ||
84 |
| 3004.90.98 |
File gốc của Thông tư 48/2018/TT-BYT về Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 48/2018/TT-BYT về Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Số hiệu | 48/2018/TT-BYT |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành | 2018-12-28 |
Ngày hiệu lực | 2019-07-01 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |