BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 99/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 22 tháng 3 năm 2012 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 313 TÊN THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 134
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế và Quyết định số 3106/QĐ-BYT ngày 29/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 16/2011/TT-BYT ngày 19/4/2011 của Bộ Y tế về quy định nguyên tắc sản xuất thuốc từ dược liệu và lộ trình áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu;
Xét đề nghị của Phụ trách phòng Đăng ký thuốc- Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Các đơn vị có thuốc được lưu hành trong cả nước phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-...-12 có giá trị 5 năm kể từ ngày cấp; số đăng ký có ký hiệu V...-H12-13 có giá trị đến hết 31/12/2013; số đăng ký có ký hiệu NC...-H03-14 có giá trị đến hết 31/3/2014.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc đơn vị có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SĐK ĐỢT 134
(Ban hành kèm theo Quyết định số 99/QĐ-QLD, ngày 22 tháng 3 năm 2012)
STT | Tên thuốc, hàm lượng | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
| 20 đường Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | ||||
1 |
USP 32 | 24 th | VD-16461-12 | ||
2 |
TCCS | 24 th | VD-16462-12 | ||
3 |
TCCS | 36 th | VD-16463-12 | ||
4 |
USP32 | 24 th | VD-16464-12 | ||
5 |
USP 32 | 36 th | VD-16465-12 | ||
6 |
TCCS | 24 th | VD-16466-12 | ||
7 |
TCCS | 36 th | VD-16467-12 | ||
| Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh | ||||
8 |
TCCS | 48 th | VD-16468-12 | ||
| Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên | ||||
9 |
TCCS | 36 th | VD-16469-12 | ||
10' |
TCCS | 36 th | VD-16470-12 | ||
| Lô 10, Đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương | ||||
|
|
|
| ||
11 |
TCCS | 36 th | VD-16471-12 | ||
| 415- Hàn Thuyên - Nam Định | ||||
12 |
TCCS | 36 th | VD-16472-12 | ||
| Lô G, KCN An Nghiệp, An Hiệp, Châu Thành, Sóc Trăng | ||||
13 |
TCCS | 24 th | VD-16473-12 | ||
14 |
TCCS | 24 th | VD-16474-12 | ||
| 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, tp. Đà Nẵng | ||||
15 |
DĐVN IV | 36 th | VD-16475-12 | ||
| Khu công nghiệp Hòa Khánh, Quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng | ||||
16 |
TCCS | 36 th | VD-16476-12 | ||
17 |
TCCS | 36 th | VD-16477-12 | ||
| 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh | ||||
18 |
TCCS | 24 th | VD-16478-12 | ||
19 |
TCCS | 36 th | VD-16479-12 | ||
20 |
TCCS | 36 th | V123-H12-13 | ||
21 |
TCCS | 36 th | VD-16480-12 | ||
| 288 Bis Nguyễn Văn Cừ - TP. Cần Thơ | ||||
22 |
TCCS | 24 th | VD-16481-12 | ||
23 |
TCCS | 24 th | VD-16482-12 | ||
24 |
TCCS | 24 th | VD-16483-12 | ||
25 |
DĐVN IV | 24 th | VD-16484-12 | ||
26 |
TCCS | 36 th | VD-16485-12 | ||
| 29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | ||||
27 |
USP32 | 24 th | VD-16486-12 | ||
28 |
USP32 | 24 th | VD-16487-12 | ||
| 558 Nguyễn Trãi - Quận 5 - TP. Hồ Chí Minh | ||||
29 |
TCCS | 36 th | V124-H12-13 | ||
| 930C4, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm 2, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, Tp. Hồ Chí Minh | ||||
30 |
TCCS | 36 th | VD-16488-12 | ||
31 |
TCCS | 24 th | VD-16489-12 | ||
| Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh | ||||
32 |
TCCS | 24 th | VD-16490-12 | ||
33 |
TCCS | 24 th | VD-16491-12 | ||
34 |
TCCS | 18 th | VD-16492-12 | ||
35 |
TCCS | 36 th | VD-16493-12 | ||
36 |
TCCS | 24 th | VD-16494-12 | ||
37 |
TCCS | 36 th | VD-16495-12 | ||
38 |
TCCS | 24 th | VD-16496-12 | ||
39 |
TCCS | 24 th | VD-16497-12 | ||
40 |
TCCS | 24 th | VD-16498-12 | ||
| 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định | ||||
41 |
USP 31 | 36 th | VD-16499-12 | ||
42 |
TCCS | 36 th | VD-16500-12 | ||
43 |
TCCS | 36 th | VD-16501-12 | ||
44 |
DĐVN IV | 36 th | VD-16502-12 | ||
45 |
TCCS | 36 th | VD-16503-12 | ||
46 |
DĐVN IV | 36 th | VD-16504-12 | ||
47 |
DĐVN IV | 36 th | VD-16505-12 | ||
48 |
TCCS | 36 th | VD-16506-12 | ||
49 |
USP32 | 36 th | VD-16507-12 | ||
50 |
BP 2007 | 36 th | VD-16508-12 | ||
51 |
TCCS | 36 th | VD-16509-12 | ||
52 |
TCCS | 36 th | VD-16510-12 | ||
| Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam | ||||
53 |
TCCS | 36 th | VD-16511-12 | ||
54 |
TCCS | 36 th | VD-16512-12 | ||
55 |
TCCS | 24 th | VD-16513-12 | ||
| 150 đường 14/9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | ||||
56 |
TCCS | 36 th | VD-16514-12 | ||
57 |
TCCS | 36 th | VD-16516-12 | ||
58 |
TCCS | 36 th | VD-16515-12 | ||
59 |
TCCS | 36 th | VD-16517-12 | ||
60 |
TCCS | 36 th | VD-16518-12 | ||
61 |
TCCS | 36 th | VD-16519-12 | ||
62 |
TCCS | 36 th | VD-16520-12 | ||
63 |
TCCS | 36 th | VD-16521-12 | ||
64 |
TCCS | 36 th | VD-16522-12 | ||
65 |
TCCS | 24 th | VD-16523-12 | ||
66 |
TCCS | 24 th | VD-16524-12 | ||
67 |
TCCS | 36 th | VD-16525-12 | ||
| 367 Nguyễn Trãi - Q.1 - TP. Hồ Chí Minh (SX tại: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12) | ||||
68 |
TCCS | 24 th | VD-16526-12 | ||
69 |
TCCS | 36 th | VD-16527-12 | ||
70 |
DĐVN 4 | 36 th | VD-16528-12 | ||
| ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà hạ, Đức Hoà, Long An | ||||
71 |
DĐVN4 | 18 th | VD-16529-12 | ||
| 170 La Thành, Đống Đa, Hà Nội (sản xuất tại: lô 15, KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội) | ||||
72 |
TCCS | 36 th | VD-16530-12 | ||
73 |
TCCS | 24 th | VD-16531-12 | ||
74 |
TCCS | 24 th | VD-16532-12 | ||
| 10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội (SX tại Tổ dân phố số 4, La Khê, Hà Đông, Hà Nội) | ||||
75 |
TCCS | 36 th | VD-16533-12 | ||
76 |
TCCS | 36 th | VD-16534-12 | ||
77 |
TCCS | 24 th | VD-16535-12 | ||
78 |
TCCS | 36 th | VD-16536-12 | ||
79 | Lysin HCl, vitamin B2, PP, calci, phospho, B1, B6, E) |
TCCS | 24 th | VD-16537-12 | |
80 |
TCCS | 24 th | VD-16538-12 | ||
81 |
TCCS | 24 th | VD-16539-12 | ||
82 |
Hộp 10 lọ x 10 viên nang cứng | USP 32 | 36 th | VD-16540-12 | |
83 |
TCCS | 36 th | VD-16541-12 | ||
84 | Vitamin A, B1, B6, B12, Magnesi, Lysin HCl, D3, B2, B3, Calci, Sắt) |
TCCS | 36 th | VD-16542-12 | |
85 |
TCCS | 36 th | VD-16543-12 | ||
86 |
TCCS | 36 th | VD-16544-12 | ||
87 |
TCCS | 24 th | VD-16545-12 | ||
88 |
TCCS | 36 th | VD-16546-12 | ||
89 |
TCCS | 24 th | VD-16547-12 | ||
90 |
TCCS | 36 th | VD-16548-12 | ||
| |||||
91 |
TCCS | 24 th | VD-16549-12 | ||
92 |
TCCS | 24 th | VD-16550-12 | ||
93 |
TCCS | 24 th | VD-16551-12 | ||
94 |
TCCS | 48 th | VD-16552-12 | ||
95 |
TCCS | 48 th | VD-16553-12 | ||
96 |
TCCS | 24 th | VD-16554-12 | ||
97 |
TCCS | 24 th | VD-16555-12 | ||
| 1017 Hồng Bàng - quận 6 - TP. Hồ Chí Minh | ||||
98 | Methyl salicylat, camphor, tinh dầu quế, tinh dầu bạc hà, gừng)- Đăng ký lại |
TCCS | 36 th | VD-16556-12 | |
| Số 27, đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hoà 2, Đồng Nai | ||||
99 |
TCCS | 36 th | VD-16557-12 | ||
100 |
TCCS | 24 th | VD-16558-12 | ||
101 |
TCCS | 36 th | VD-16559-12 | ||
102 |
TCCS | 36 th | VD-16560-12 | ||
103 |
TCCS | 24 th | VD-16561-12 | ||
104 |
TCCS | 36 th | VD-16562-12 | ||
105 |
TCCS | 36 th | VD-16563-12 | ||
106 |
TCCS | 24 th | VD-16564-12 | ||
107 |
TCCS | 24 th | VD-16565-12 | ||
108 |
TCCS | 24 th | VD-16566-12 | ||
109 |
TCCS | 24 th | VD-16567-12 | ||
110 |
TCCS | 36 th | VD-16568-12 | ||
111 |
TCCS | 24 th | VD-16569-12 | ||
112 |
TCCS | 36 th | VD-16570-12 | ||
113 |
TCCS | 36 th | VD-16571-12 | ||
114 |
TCCS | 36 th | VD-16572-12 | ||
115 |
TCCS | 36 th | VD-16573-12 | ||
116 |
TCCS | 24 th | VD-16574-12 | ||
117 |
TCCS | 24 th | VD-16575-12 | ||
118 |
TCCS | 24 th | VD-16576-12 | ||
| Đường Hữu Nghị - Thị xã Đồng Hới - Quảng Bình | ||||
119 |
TCCS | 36 th | VD-16577-12 | ||
120 |
TCCS | 24 th | VD-16578-12 | ||
121 |
TCCS | 36 th | VD-16579-12 | ||
122 |
TCCS | 24 th | VD-16580-12 | ||
| Lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. HCM. | ||||
123 |
TCCS | 36 th | VD-16581-12 | ||
| 15/6C Đặng Văn Bi-Thủ Đức-Tp Hồ Chí Minh | ||||
124 |
TCCS | 24 th | VD-16582-12 | ||
| Lô 9, KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội | ||||
125 |
TCCS | 36 th | VD-16583-12 | ||
126 |
TCCS | 36 th | VD-16584-12 | ||
| 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | ||||
127 |
TCCS | 36 th | VD-16585-12 | ||
| Xã Nam Sơn, huyện An Dương, Tp. Hải Phòng | ||||
128 |
TCCS | 24 th | VD-16586-12 | ||
| 160 Tôn Đức Thắng, Hà Nội (SX: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội) | ||||
129 |
ĐVN IV | 36 th | VD-16587-12 | ||
130 |
DĐVN IV | 36 th | VD-16588-12 | ||
131 |
TCCS | 24 th | VD-16589-12 | ||
132 |
TCCS | 36 th | VD-16590-12 | ||
133 |
TCCS | 24 th | VD-16591-12 | ||
134 |
DĐVN IV | 24 th | VD-16592-12 | ||
135 |
DĐVN IV | 36 th | VD-16593-12 | ||
136 |
TCCS | 24 th | VD-16594-12 | ||
137 |
DĐVN IV | 36 th | VD-16595-12 | ||
| ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | ||||
138 |
DĐVN IV | 18 th | VD-16596-12 | ||
139 |
TCCS | 24 th | VD-16597-12 | ||
140 |
DĐVN IV | 36 th | VD-16598-12 | ||
141 |
DĐVN IV | 36 th | VD-16599-12 | ||
142 |
DĐVN IV | 36 th | VD-16600-12 | ||
143 |
DĐVN IV | 36 th | VD-16601-12 | ||
144 |
TCCS | VD-16602-12 | |||
145 |
TCCS | 36 th | VD-16603-12 | ||
146 |
TCCS | 24 th | VD-16604-12 | ||
| 27 Điện Biên Phủ, thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | ||||
147 |
DĐVN IV | 36 th | VD-16605-12 | ||
148 |
TCCS | 36 th | VD-16606-12 | ||
149 |
TCCS | 24 th | VD-16607-12 | ||
150 |
TCCS | 24 th | VD-16608-12 | ||
| 120 Hai Bà Trưng-Q.1 (SX tại: 448B- Nguyễn Tất Thành- Q. 4) - TP. Hồ Chí Minh | ||||
151 |
TCCS | 24 th | VD-16609-12 | ||
152 |
TCCS | 36 th | VD-16610-12 | ||
153 |
TCCS | 24 th | VD-16611-12 | ||
| xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội | ||||
154 |
USP 30 | 48 th | VD-16612-12 | ||
155 |
USP 30 | 36 th | VD-16613-12 | ||
156 |
USP 30 | 36 th | VD-16614-12 | ||
157 |
USP 30 | 36 th | VD-16615-12 | ||
158 |
USP 30 | 36 th | VD-16616-12 | ||
| Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc | ||||
159 |
TCCS | 24 th | VD-16617-12 | ||
| Số 725, Đường Yên Ninh, TP Yên Bái, Tỉnh Yên Bái. | ||||
160 |
TCCS | 24 th | VD-16618-12 | ||
161 |
TCCS | 24 th | VD-16619-12 | ||
162 |
TCCS | 24 th | VD-16620-12 | ||
| Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Vĩnh Phúc | ||||
163 |
DĐVN4 | 36 th | VD-16621-12 | ||
164 |
TCCS | 48 th | VD-16622-12 | ||
165 |
TCCS | 36 th | VD-16623-12 | ||
166 |
TCCS | 48 th | VD-16624-12 | ||
167 |
DĐVN4 | 60 th | VD-16625-12 | ||
168 |
TCCS | 36 th | VD-16626-12 | ||
169 |
TCCS | 48 th | VD-16627-12 | ||
| 114- Nguyễn Hội - Phan Thiết - Bình Thuận | ||||
170 |
DĐVN IV | 36 th | VD-16628-12 | ||
171 |
DĐVN IV | 36 th | VD-16629-12 | ||
172 |
TCCS | 24 th | VD-16630-12 | ||
173 |
TCCS | 24 th | VD-16631-12 | ||
| Km 1954, quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TX. Tân An, Long An | ||||
174 |
TCCS | 24 th | VD-16632-12 | ||
175 |
TCCS | 36 th | VD-16633-12 | ||
| 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương | ||||
176 |
TCCS | 36 th | VD-16634-12 | ||
177 |
TCCS | 36 th | VD-16635-12 | ||
178 |
TCCS | 36 th | VD-16636-12 | ||
179 |
TCCS | 24 th | VD-16637-12 | ||
180 |
TCCS | 36 th | VD-16638-12 | ||
| VP: 232 Trần Phú - TP. Thanh Hoá SX: số 4 Đường Quang Trung - TP. Thanh Hoá | ||||
181 |
TCCS | 24 th | VD-16639-12 | ||
182 |
TCCS | 24 th | VD-16640-12 | ||
183 |
TCCS | 36 th | VD-16641-12 | ||
184 |
DĐVN IV | 36 th | VD-16642-12 | ||
185 |
TCCS | 24 th | V125-H12-13 | ||
186 |
DĐVN IV | 36 th | VD-16643-12 | ||
187 |
DĐVN IV | 24 th | VD-16644-12 | ||
188 |
TCCS | 36 th | VD-16645-12 | ||
| 498 Đường Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định | ||||
189 |
BP07 | 36 th | VD-16646-12 | ||
| 297/5 - Lý Thường Kiệt - Quận 11- TP. Hồ Chí Minh | ||||
190 |
TCCS | 24 th | VD-16647-12 | ||
191 |
DĐVN IV | 36 th | VD-16648-12 | ||
192 |
TCCS | 36 th | VD-16649-12 | ||
193 |
TCCS | 36 th | VD-16650-12 | ||
194 |
TCCS | 24 th | VD-16651-12 | ||
195 |
TCCS | 36 th | VD-16652-12 | ||
196 |
TCCS | 36 th | VD-16653-12 | ||
197 |
TCCS | 24 th | VD-16654-12 | ||
| 273 Tây Sơn, Đống Đa (SX tại: 192 Đức Giang, Long Biên), Hà Nội | ||||
198 |
TCCS | 24 th | VD-16655-12 | ||
| 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên | ||||
199 |
TCCS | 36 th | VD-16656-12 | ||
200 |
TCCS | 24 th | VD-16657-12 | ||
201 |
TCCS | 36 th | VD-16658-12 | ||
202 |
TCCS | 36 th | VD-16659-12 | ||
| Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh | ||||
203 |
TCCS | 36 th | VD-16660-12 | ||
204 |
TCCS | 36 th | VD-16661-12 | ||
205 |
TCCS | 36 th | VD-16662-12 | ||
206 |
TCCS | 36 th | VD-16663-12 | ||
207 |
TCCS | 36 th | VD-16664-12 | ||
208 |
TCCS | 36 th | VD-16665-12 | ||
209 |
TCCS | 36 th | VD-16666-12 | ||
210 |
TCCS | 36 th | VD-16667-12 | ||
| Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên | ||||
211 |
DĐVN 4 | 42 th | VD-16668-12 | ||
212 |
DĐVN 4 | 42 th | VD-16669-12 | ||
213 |
DĐVN4 | 42 th | VD-16670-12 | ||
214 |
DĐVN4 | 42 th | VD-16671-12 | ||
| 2A Phố Lý Bôn, Tổ 2, Ph. Tiền Phong, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình | ||||
215 |
TCCS | 24 th | V126-H12-13 | ||
216 | Mỗi 4g chứa: Đan sâm 0,1g; Huyền sâm 0,1g; Đương quy 0,2g; Viễn chí 0,1 g; Toan táo nhân 0,2g; Đẳng sâm 0,1 g; Chu sa 0,04g; Bạch linh 0,1g; Cát cánh 0,1g; Ngũ vị tử 0,2g; Cam thảo 0,1 g; Mạch môn đông 0,2g; Thiên môn đông 0,2g; Địa hoàng 0,8g) |
TCCS | 24 th | V127-H12-13 | |
| Ngõ 15, đường Ngọc Hồi, P. Hoàng Liệt-Q. Hoàng Mai-Tp. Hà Nội | ||||
217 |
TCCS | 24th | VD-16672-12 | ||
218 |
TCCS | 36 th | VD-16673-12 | ||
219 |
TCCS | 36 th | VD-16674-12 | ||
220 |
TCCS | 24 th | VD-16675-12 | ||
| 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp | ||||
221 |
TCCS | 36 th | VD-16676-12 | ||
222 |
TCCS | 36 th | VD-16677-12 | ||
223 |
TCCS | 36 th | VD-16678-12 | ||
224 |
TCCS | 24 th | VD-16679-12 | ||
225 |
TCCS | 48 th | VD-16680-12 | ||
226 |
TCCS | 36 th | VD-16681-12 | ||
227 |
TCCS | 36 th | VD-16682-12 | ||
228 |
TCCS | 36 th | VD-16683-12 | ||
229 |
TCCS | 36 th | VD-16684-12 | ||
| SX: Đường 2 tháng 4, p. Vĩnh Hòa, Nha Trang, Khánh Hòa | ||||
230 |
TCCS | 36 th | VD-16685-12 | ||
231 |
DĐVN IV | 36 th | VD-16686-12 | ||
232 |
DĐVN IV | 36 th | VD-16687-12 | ||
233 |
DĐVN IV | 36 th | VD-16688-12 | ||
234 |
TCCS | 36 th | VD-16689-12 | ||
235 |
TCCS | 36 th | VD-16690-12 | ||
| Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | ||||
236 |
DĐVN4 | 36 th | VD-16691-12 | ||
237 |
TCCS | 36 th | VD-16692-12 | ||
238 |
TCCS | 36 th | VD-16693-12 | ||
239 |
DĐVN4 | 36 th | VD-16694-12 | ||
240 |
TCCS | 36 th | VD-16695-12 | ||
241 |
DĐVN4 | 36 th | VD-16696-12 | ||
| SX: KCN Đồng Văn, Duy Tiên, Hà Nam ĐK: 92 Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội | ||||
242 |
TCCS | 36 th | V128-H12-13 | ||
| D19/37K Hương Lộ 80, xã vĩnh Lộc B, H. Bình Chánh, HCM. | ||||
243 |
TCCS | 36 th | VD-16697-12 | ||
244 |
TCCS | 36 th | VD-16698-12 | ||
245 |
TCCS | 36 th | VD-16699-12 | ||
| Khu công nghiệp Quế Võ - Bắc Ninh | ||||
246 |
DĐVN IV | 36 th | VD-16700-12 | ||
247 |
DĐVN IV | 36 th | VD-16701-12 | ||
| 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Khương - TX. Bến Tre, tỉnh Bến Tre | ||||
248 |
TCCS | 36 th | VD-16702-12 | ||
249 |
TCCS | 36 th | VD-16703-12 | ||
250 |
TCCS | 36 th | VD-16704-12 | ||
251 |
DĐVN IV | 36 th | VD-16705-12 | ||
252 |
TCCS | 36 th | VD-16706-12 | ||
253 |
TCCS | 36 th | VD-16707-12 | ||
254 |
TCCS | 36 th | VD-16708-12 | ||
255 |
TCCS | 36 th | VD-16709-12 | ||
256 |
TCCS | 36 th | VD-16710-12 | ||
257 |
TCCS | 36 th | VD-16711-12 | ||
258 |
TCCS | 36 th | VD-16712-12 | ||
259 |
TCCS | 36 th | VD-16713-12 | ||
260 |
TCCS | 36 th | VD-16714-12 | ||
261 |
TCCS | 36 th | VD-16715-12 | ||
262 |
TCCS | 36 th | VD-16716-12 | ||
263 |
DĐVN IV | 36 th | VD-16717-12 | ||
| Số 40, Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương | ||||
264 |
TCCS | 24 th | VD-16718-12 | ||
| Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương | ||||
265 |
TCCS | 36 th | VD-16719-12 | ||
266 |
TCCS | 36 th | VD-16720-12 | ||
267 |
TCCS | 36 th | VD-16721-12 | ||
268 |
TCCS | 36 th | VD-16722-12 | ||
269 |
TCCS | 36 th | VD-16723-12 | ||
| KTTCN Cái Sơn-Hàng Bàng-Q.Ninh Kiều-TP Cần Thơ | ||||
270 |
DĐVN IV | 24 th | VD-16724-12 | ||
| SX: Số 27, đường số 6, KCN Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An | ||||
271 |
TCCS | 24 th | VD-16725-12 | ||
| Đường số 2, KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương | ||||
272 |
TCCS | 24 th | VD-16726-12 | ||
273 |
TCCS | 24 th | VD-16727-12 | ||
| 13-15 Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội | ||||
274 |
TCCS | 24 th | VD-16728-12 | ||
| 115 Ngô Gia Tự , Đà Nẵng | ||||
275 |
TCCS | 36 th | VD-16729-12 | ||
276 |
TCCS | 36 th | VD-16730-12 | ||
277 |
TCCS | 36 th | VD-16731-12 | ||
278 |
TCCS | 36 th | VD-16732-12 | ||
279 |
TCCS | 36 th | VD-16733-12 | ||
280 |
TCCS | 36 th | VD-16734-12 | ||
281 |
TCCS | 36 th | VD-16735-12 | ||
| Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | ||||
282 |
TCCS | 36 th | VD-16736-12 | ||
283 |
TCCS | 36 th | VD-16737-12 | ||
284 |
TCCS | 36 th | VD-16738-12 | ||
285 |
TCCS | 36 th | VD-16739-12 | ||
286 |
TCCS | 18 th | VD-16740-12 | ||
| 127/48/18 Âu Cơ, phường 14, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh | ||||
287 |
TCCS | 24 th | V129-H12-13 | ||
| 315/27 Hai Bà Trưng, P8, Q3, Tp. Hồ Chí Minh | ||||
288 |
TCCS | 24 th | V130-H12-13 | ||
| Thị trấn Kiện Khê - Thanh Liêm - Hà Nam | ||||
289 |
TCCS | 24th | V131-H12-13 | ||
| 5 - Quang Trung - Hà Nội | ||||
290 |
TCCS | 24 th | NC40-H03-14 | ||
291 |
TCCS | 36 th | NC41-H03-14 | ||
| 118 Vũ Xuân Thiều- Phúc Lợi- Long Biên- Hà Nội | ||||
292 |
TCCS | 24 th | VD-16741-12 | ||
| 112 Trần Hưng Đạo- Q.1- TP. Hồ Chí Minh | ||||
293 |
TCCS | 30 th | VD-16742-12 | ||
294 |
DĐVN IV | 24 th | VD-16743-12 | ||
295 |
DĐVN IV | 30 th | VD-16744-12 | ||
296 |
TCCS | 30 th | VD-16745-12 | ||
297 |
TCCS | 24 th | VD-16746-12 | ||
298 |
DĐVN IV | 36 th | VD-16747-12 | ||
299 |
DĐVN IV | 36 th | VD-16748-12 | ||
300 |
DĐVN IV | 30 th | VD-16749-12 | ||
301 |
TCCS | 36 th | VD-16750-12 | ||
302 |
TCCS | 30 th | VD-16751-12 | ||
303 |
TCCS | 30 th | VD-16752-12 | ||
304 |
TCCS | 30 th | VD-16753-12 | ||
305 |
TCCS | 36 th | VD-16754-12 | ||
306 |
DĐVN IV | 30 th | VD-16755-12 | ||
307 |
TCCS | 24 th | VD-16756-12 | ||
308 |
TCCS | 30 th | VD-16757-12 | ||
309 |
TCCS | 30 th | VD-16758-12 | ||
310 |
TCCS | 24 th | VD-16759-12 | ||
311 |
TCCS | 24 th | VD-16760-12 | ||
312 |
TCCS | 24 th | VD-16761-12 | ||
313 |
TCCS | 24 th | VD-16762-12 |
File gốc của Quyết định 99/QĐ-QLD năm 2012 công bố 313 tên thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam – Đợt 134 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 99/QĐ-QLD năm 2012 công bố 313 tên thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam – Đợt 134 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Số hiệu | 99/QĐ-QLD |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành | 2012-03-22 |
Ngày hiệu lực | 2012-03-22 |
Lĩnh vực | Y tế |
Tình trạng | Còn hiệu lực |