Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Y tế » Quyết định 181/QĐ-QLD
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 181/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 27 tháng 3 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 605 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 161

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy định có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-...-18 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA;
- Cục Y tế giao thông vận tải- Bộ GTVT;
- Tổng Cục Hải Quan- Bộ Tài Chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thu
ốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược VN - CTCP;
- Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm - Cục QLD;
- Lưu: VT, KDD, ĐKT (15b).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC
TRƯỞNG





Đỗ Văn Đông

DANH MỤC

605 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 161

Ban hành kèm theo Quyết định số 181/QĐ-QLD, ngày 27/3/2018

1.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

36 tháng

TCCS

VD-29590-18

2

36 tháng

TCCS

VD-29591-18

3

36 tháng

TCCS

VD-29592-18

2.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Usamuc

36 tháng

TCCS

VD-29593-18

3.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - Phường Tân Tạo A - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

36 tháng

DĐVN IV

VD-29594-18

6

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-29595-18

7

36 tháng

DĐVN IV

VD-29596-18

8

36 tháng

TCCS

VD-29597-18

9

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-29598-18

10

36 tháng

TCCS

VD-29599-18

11

36 tháng

TCCS

VD-29600-18

12

36 tháng

TCCS

VD-29601-18

13

36 tháng

TCCS

VD-29602-18

4.1 Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương (Đ/c: Thôn Thắng Đầu - Hòa Thạch - Quốc Oai -Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

24 tháng

TCCS

VD-29603-18

5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Đ/c: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

15

36 tháng

TCCS

VD-29604-18

16

36 tháng

TCCS

VD-29605-18

6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

48 tháng

TCCS

VD-29606-18

18

36 tháng

TCCS

VD-29607-18

19

48 tháng

TCCS

VD-29608-18

20

48 tháng

TCCS

VD-29609-18

21

36 tháng

TCCS

VD-29610-18

22

36 tháng

TCCS

VD-29611-18

23

36 tháng

TCCS

VD-29612-18

24

36 tháng

TCCS

VD-29613-18

25

36 tháng

TCCS

VD-29614-18

7.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

36 tháng tháng

TCCS

VD-29615-18

8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA (Đ/c: Lô 10, Đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27

36 tháng

TCCS

VD-29616-18

28

36 tháng

TCCS

VD-29617-18

9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: Nhà máy dược phẩm số 2: Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29

Bronamase

36 tháng

TCCS

VD-29618-18

10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

30

24 tháng

TCCS

VD-29619-18

11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh. (Đ/c: Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

31

36 tháng

TCCS

VD-29620-18

12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

32

36 tháng

TCCS

VD-29621-18

33

36 tháng

TCCS

VD-29622-18

34

36 tháng

TCCS

VD-29623-18

35

36 tháng

TCCS

VD-29624-18

13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 - Dũng Sĩ Thanh Khê - Quận Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

36

Sulbutiamine 200 mg

36 tháng

TCCS

VD-29625-18

37

36 tháng

TCCS

VD-29627-18

38

Neupopyl

36 tháng

TCCS

VD-29628-18

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

39

36 tháng

TCCS

VD-29626-18

14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai. (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

40

36 tháng

TCCS

VD-29629-18

15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

41

36 tháng

TCCS

VD-29630-18

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

42

Mỗi 10g chứa: Bạch truật 0,23 g; Hoàng kỳ 1,02g; Cam thảo 0,23g; Sài hồ 0,23g; Đại táo 1,02g; Thăng ma 0,23g; Đảng sâm 1,28g; Trần bì 0,23g; Đương quy 0,23g; Gừng 0,12g

36 tháng

TCCS

VD-29631-18

43

36 tháng

TCCS

VD-29632-18

16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

44

24 tháng

TCCS

VD-29633-18

45

24 tháng

TCCS

VD-29634-18

17.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

46

24 tháng

TCCS

VD-29635-18

18.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

47

36 tháng

TCCS

VD-29636-18

48

36 tháng

TCCS

VD-29637-18

49

24 tháng

TCCS

VD-29638-18

19.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 TP HCM (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

50

36 tháng

TCCS

VD-29639-18

20.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Đ/c: số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái - Cụm II, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

51

36 tháng

TCCS

VD-29640-18

52

36 tháng

TCCS

VD-29641-18

53

36 tháng

TCCS

VD-29642-18

54

24 tháng

TCCS

VD-29643-18

55

24 tháng

TCCS

VD-29644-18

56

36 tháng

TCCS

VD-29645-18

21.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

57

Agi-Bromhexine

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

VD-29646-18

58

36 tháng

TCCS

VD-29647-18

59

36 tháng

TCCS

VD-29648-18

60

36 tháng

TCCS

VD-29649-18

61

36 tháng

TCCS

VD-29650-18

62

36 tháng

TCCS

VD-29651-18

63

36 tháng

TCCS

VD-29652-18

64

36 tháng

TCCS

VD-29653-18

65

36 tháng

TCCS

VD-29654-18

66

36 tháng

TCCS

VD-29655-18

67

36 tháng

TCCS

VD-29656-18

68

Agimycob

Metronidazol 500mg, Nystatin 100.000 IU, Neomycin 65.000 IU

Viên nén đặt âm đạo

36 tháng

TCCS

VD-29657-18

69

36 tháng

TCCS

VD-29658-18

70

24 tháng

TCCS

VD-29659-18

71

36 tháng

TCCS

VD-29660-18

72

36 tháng

TCCS

VD-29661-18

73

36 tháng

TCCS

VD-29662-18

74

36 tháng

TCCS

VD-29663-18

75

36 tháng

TCCS

VD-29664-18

76

36 tháng

TCCS

VD-29665-18

77

36 tháng

TCCS

VD-29666-18

78

36 tháng

TCCS

VD-29667-18

79

36 tháng

TCCS

VD-29668-18

80

36 tháng

TCCS

VD-29669-18

22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCNNhon Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

81

36 tháng

TCCS

VD-29670-18

82

36 tháng

TCCS

VD-29671-18

83

24 tháng

TCCS

VD-29672-18

84

36 tháng

TCCS

VD-29673-18

85

24 tháng

TCCS

VD-29674-18

86

36 tháng

TCCS

VD-29675-18

87

36 tháng

TCCS

VD-29676-18

88

Viên nang cứng (Đen-Trắng)

36 tháng

TCCS

VD-29677-18

89

24 tháng

TCCS

VD-29678-18

90

24 tháng

TCCS

VD-29679-18

91

Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS

VD-29680-18

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

92

36 tháng

TCCS

VD-29681-18

23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: C16, đường số 9, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

93

24 tháng

TCCS

VD-29682-18

94

24 tháng

TCCS

VD-29683-18

95

24 tháng

TCCS

VD-29684-18

96

24 tháng

TCCS

VD-29685-18

97

24 tháng

TCCS

VD-29686-18

98

24 tháng

TCCS

VD-29687-18

99

24 tháng

TCCS

VD-29688-18

100

24 tháng

TCCS

VD-29689-18

101

24 tháng

TCCS

VD-29690-18

102

24 tháng

TCCS

VD-29691-18

 24.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre (Đ/c: 6A3 Quốc lộ 60 - phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

103

24 tháng

TCCS

VD-29692-18

25.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

104

36 tháng

TCCS

VD-29693-18

105

36 tháng

TCCS

VD-29694-18

106

36 tháng

TCCS

VD-29695-18

107

36 tháng

TCCS

VD-29696-18

108

36 tháng

TCCS

VD-29697-18

26.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

109

36 tháng

TCCS

VD-29698-18

110

36 tháng

TCCS

VD-29699-18

111

36 tháng

TCCS

VD-29700-18

27.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

112

24 tháng

TCCS

VD-29701-18

113

Mỗi ống 2 ml chứa: Famotidin 20 mg

24 tháng

TCCS

VD-29702-18

114

24 tháng

TCCS

VD-29703-18

115

24 tháng

TCCS

VD-29704-18

116

24 tháng

TCCS

VD-29705-18

117

24 tháng

TCCS

VD-29706-18

118

24 tháng

TCCS

VD-29707-18

119

Dung dịch tiêm ngoài màng cứng

24 tháng

TCCS

VD-29708-18

120

24 tháng

TCCS

VD-29709-18

121

24 tháng

TCCS

VD-29710-18

28.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

122

Acyclorvir VPC 200

36 tháng

TCCS

VD-29711-18

123

36 tháng

TCCS

VD-29712-18

124

36 tháng

TCCS

VD-29713-18

125

36 tháng

TCCS

VD-29714-18

126

36 tháng

TCCS

VD-29715-18

29.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

127

36 tháng

TCCS

VD-29716-18

128

36 tháng

TCCS

VD-29717-18

129

36 tháng

TCCS

VD-29718-18

130

36 tháng

TCCS

VD-29719-18

131

36 tháng

TCCS

VD-29720-18

132

36 tháng

TCCS

VD-29721-18

133

36 tháng

TCCS

VD-29722-18

134

36 tháng

TCCS

VD-29723-18

135

36 tháng

TCCS

VD-29724-18

136

36 tháng

TCCS

VD-29725-18

137

36 tháng

TCCS

VD-29726-18

138

36 tháng

TCCS

VD-29727-18

139

36 tháng

TCCS

VD-29728-18

30.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

140

24 tháng

TCCS

VD-29729-18

141

30 tháng

TCCS

VD-29730-18

142

36 tháng

TCCS

VD-29731-18

143

36 tháng

TCCS

VD-29732-18

144

30 tháng

TCCS

VD-29733-18

31.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm - Thành viên tập đoàn F.I.T (Đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, Đức Hòa, Long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

145

36 tháng

JP XVI

VD-29734-18

146

36 tháng

TCCS

VD-29735-18

147

36 tháng

USP38

VD-29736-18

148

36 tháng

USP 38

VD-29737-18

149

Simvastatin 20

36 tháng

USP 38

VD-29738-18

150

36 tháng

TCCS

VD-29739-18

32.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

151

36 tháng

TCCS

VD-29740-18

33.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: Lô 15, KCN. Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

152

24 tháng

TCCS

VD-29741-18

153

24 tháng

TCCS

VD-29742-18

34.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - La Khê - Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

154

24 tháng

TCCS

VD-29743-18

155

24 tháng

TCCS

VD-29744-18

156

36 tháng

TCCS

VD-29745-18

157

36 tháng

TCCS

VD-29746-18

158

24 tháng

TCCS

VD-29747-18

159

36 tháng

USP 38

VD-29748-18

160

36 tháng

DĐVN IV

VD-29749-18

161

36 tháng

TCCS

VD-29750-18

162

24 tháng

TCCS

VD-29751-18

163

24 tháng

TCCS

VD-29752-18

164

36 tháng

TCCS

VD-29753-18

165

36 tháng

DĐVN IV

VD-29754-18

166

24 tháng

TCCS

VD-29755-18

167

24 tháng

TCCS

VD-29756-18

35.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. (Đ/c: Số 22, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore II, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

168

24 tháng

TCCS

VD-29757-18

169

24 tháng

TCCS

VD-29758-18

170

48 tháng

TCCS

VD-29759-18

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

171

24 tháng

DĐVN IV

VD-29760-18

172

24 tháng

TCCS

VD-29761-18

173

24 tháng

USP 37

VD-29762-18

174

48 tháng

BP 2016

VD-29763-18

175

48 tháng

BP2016

VD-29764-18

36.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh Hòa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

176

36 tháng

TCCS

VD-29765-18

177

36 tháng

TCCS

VD-29766-18

178

36 tháng

TCCS

VD-29767-18

37.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

179

36 tháng

TCCS

VD-29768-18

180

36 tháng

TCCS

VD-29769-18

181

36 tháng

TCCS

VD-29770-18

182

36 tháng

TCCS

VD-29771-18

183

36 tháng

TCCS

VD-29772-18

184

36 tháng

TCCS

VD-29773-18

185

36 tháng

TCCS

VD-29774-18

186

36 tháng

TCCS

VD-29775-18

187

36 tháng

TCCS

VD-29776-18

188

36 tháng

TCCS

VD-29777-18

189

36 tháng

TCCS

VD-29778-18

190

36 tháng

TCCS

VD-29779-18

191

Desmopressin (dưới dạng Desmopressin acetate trihydrat 0,2096 mg) 0,2 mg

36 tháng

TCCS

VD-29780-18

192

36 tháng

TCCS

VD-29781-18

193

36 tháng

TCCS

VD-29782-18

194

36 tháng

TCCS

VD-29783-18

195

36 tháng

TCCS

VD-29784-18

196

Mỗi ống 10 ml dung dịch uống chứa: L-Arginin L-aspartat 3g

36 tháng

TCCS

VD-29785-18

197

36 tháng

TCCS

VD-29786-18

198

36 tháng

TCCS

VD-29787-18

199

36 tháng

TCCS

VD-29788-18

200

36 tháng

TCCS

VD-29789-18

38.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

201

36 tháng

BP 2016

VD-29790-18

202

36 tháng

BP 2016

VD-29791-18

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

203

36 tháng

USP38

VD-29792-18

204

36 tháng

USP38

VD-29793-18

39.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

205

36 tháng

TCCS

VD-29794-18

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

206

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ loại dung tích 20 ml

VD-29795-18

207

Imipenem 0,25g; Cilastin 0,25 g (dưới dạng Hỗn hợp bột Imipenem monohydrat và Cilastatin sodium trộn Natri bicarbonat)

36 tháng

TCCS

VD-29796-18

208

36 tháng

TCCS

VD-29797-18

209

24 tháng

TCCS

VD-29798-18

210

Cefoperazol 1g; Sulbactam 1g(dưới dạng hỗn hợp bột Cefoperazol natri và Sulbactam natri);

36 tháng

TCCS

VD-29799-18

211

24 tháng

TCCS

VD-29800-18

212

24 tháng

TCCS

VD-29801-18

40.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

213

Coldi-B2

36 tháng

TCCS

VD-29802-18

214

30 tháng

TCCS

VD-29803-18

215

30 tháng

TCCS

VD-29805-18

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

216

Mỗi viên chứa 117 mg cao dược liệu tương đương: Hy thiêm 350,83 mg; Ngưu tất 300 mg; Ngũ gia bì chân chim 196,67 mg; Cẩu tích 250 mg; Sinh địa 74,17 mg;

24 tháng

TCCS

VD-29804-18

217

36 tháng

TCCS

VD-29806-18

41.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC (Đ/c: Số 09/ĐX04-TH, tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp - Tân Uyên - Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

218

24 tháng

TCCS

VD-29807-18

219

24 tháng

TCCS

VD-29808-18

220

24 tháng

TCCS

VD-29809-18

221

24 tháng

TCCS

VD-29810-18

42.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

222

36 tháng

TCCS

VD-29811-18

223

36 tháng

TCCS

VD-29812-18

224

36 tháng

TCCS

VD-29813-18

225

36 tháng

TCCS

VD-29814-18

226

36 tháng

TCCS

VD-29815-18

227

36 tháng

DĐVN IV

VD-29816-18

228

36 tháng

TCCS

VD-29817-18

229

Mỗi gói 1,5g chứa: Acetaminophen (Dưới dạng micorencapsulated Acetaminophen) 250mg

Thuốc bột pha dung dịch uống

36 tháng

TCCS

VD-29818-18

230

36 tháng

USP 40

VD-29819-18

43.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

231

Vinocyclon 50

36 tháng

TCCS

VD-29820-18

44.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

232

36 tháng

TCCS

VD-29821-18

233

36 tháng

TCCS

VD-29822-18

234

36 tháng

USP 38

VD-29823-18

235

36 tháng

USP 38

VD-29824-18

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

236

36 tháng

TCCS

VD-29825-18

45.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị - P. Bắc Lý - TP. Đồng Hới - Quảng Bình - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

237

36 tháng

DĐVN IV

VD-29826-18

238

36 tháng

TCCS

VD-29827-18

239

36 tháng

TCCS

VD-29828-18

240

36 tháng

TCCS

VD-29829-18

241

36 tháng

DĐVN IV

VD-29830-18

46.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Đ/c: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

242

36 tháng

TCCS

VD-29831-18

47.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

243

36 tháng

TCCS

VD-29832-18

244

36 tháng

EP 8.7

VD-29833-18

245

36 tháng

EP 8.7

VD-29834-18

246

36 tháng

TCCS

VD-29835-18

247

36 tháng

BP2016

VD-29836-18

248

36 tháng

USP38

VD-29837-18

249

36 tháng

USP38

VD-29838-18

250

36 tháng

TCCS

VD-29839-18

251

36 tháng

USP39

VD-29840-18

48.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

252

36 tháng

TCCS

VD-29841-18

253

24 tháng

TCCS

VD-29842-18

254

36 tháng

TCCS

VD-29843-18

255

36 tháng

TCCS

VD-29844-18

256

36 tháng

TCCS

VD-29845-18

257

36 tháng

TCCS

VD-29846-18

258

36 tháng

TCCS

VD-29847-18

259

36 tháng

TCCS

VD-29848-18

49.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco (Đ/c: 160 - Tôn Đức Thắng - Đống Đa - Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

260

24 tháng

TCCS

VD-29862-18

261

24 tháng

TCCS

VD-29863-18

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

262

24 tháng

TCCS

VD-29849-18

263

36 tháng

TCCS

VD-29850-18

264

24 tháng

TCCS

VD-29851-18

265

24 tháng

TCCS

VD-29852-18

266

36 tháng

DĐVN IV

VD-29853-18

267

24 tháng

USP 38

VD-29854-18

268

36 tháng

TCCS

VD-29855-18

269

36 tháng

BP 2016

VD-29856-18

270

24 tháng

TCCS

VD-29857-18

271

24 tháng

TCCS

VD-29858-18

272

36 tháng

TCCS

VD-29859-18

273

24 tháng

TCCS

VD-29860-18

274

24 tháng

USP 38

VD-29861-18

50.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

275

24 tháng

DĐVN IV

VD-29864-18

276

36 tháng

TCCS

VD-29865-18

277

36 tháng

TCCS

VD-29866-18

278

48 tháng

TCCS

VD-29867-18

279

24 tháng

TCCS

VD-29868-18

280

24 tháng

TCCS

VD-29869-18

281

24 tháng

DĐVN IV

VD-29870-18

282

36 tháng

TCCS

VD-29871-18

283

36 tháng

TCCS

VD-29872-18

284

36 tháng

TCCS

VD-29873-18

51.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Đ/c: Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

285

36 tháng

TCCS

VD-29874-18

286

36 tháng

TCCS

VD-29875-18

287

36 tháng

TCCS

VD-29876-18

288

36 tháng

TCCS

VD-29877-18

289

Mỗi lọ 5ml chứa: Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 15mg

24 tháng

DĐVN IV

VD-29878-18

290

36 tháng

DĐVN IV

VD-29879-18

291

36 tháng

TCCS

VD-29880-18

292

36 tháng

TCCS

VD-29881-18

293

36 tháng

DĐVN IV

VD-29882-18

294

36 tháng

TCCS

VD-29883-18

52.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: Lô M1, đường N3, KCN Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

295

24 tháng

TCCS

VD-29884-18

296

24 tháng

TCCS

VD-29885-18

297

Thiên niên kiện

24 tháng

TCCS

VD-29886-18

298

To vagal Ef 150

24 tháng

TCCS

VD-29887-18

299

24 tháng

TCCS

VD-29888-18

300

30 tháng

TCCS

VD-29889-18

53.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

301

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên

VD-29890-18

302

36 tháng

TCCS

VD-29891-18

303

36 tháng

TCCS

VD-29892-18

304

36 tháng

TCCS

VD-29893-18

305

36 tháng

TCCS

VD-29894-18

306

 

 

36 tháng

DĐVN IV

VD-29895-18

54.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Lô 111-18 đường số 13 - Khu công nghiệp Tân Bình - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

307

36 tháng

TCCS

VD-29896-18

308

36 tháng

TCCS

VD-29897-18

309

36 tháng

TCCS

VD-29898-18

310

36 tháng

TCCS

VD-29899-18

55.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

311

36 tháng

TCCS

VD-29900-18

312

36 tháng

TCCS

VD-29901-18

313

36 tháng

USP 38

VD-29902-18

56.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường số 5, KCN Long Hậu-Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

314

24 tháng

TCCS

VD-29903-18

315

24 tháng

TCCS

VD-29904-18

316

24 tháng

TCCS

VD-29905-18

317

24 tháng

TCCS

VD-29906-18

57.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

318

36 tháng

TCCS

VD-29907-18

319

36 tháng

TCCS

VD-29908-18

320

36 tháng (Ống nước cất: 48 tháng)

TCCS

VD-29909-18

321

36 tháng

TCCS

VD-29910-18

322

36 tháng

TCCS

VD-29911-18

323

36 tháng

TCCS

VD-29912-18

324

36 tháng

TCCS

VD-29913-18

 58.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái. (Đ/c: Số 725, Đường Yên Ninh, TP Yên Bái, Tỉnh Yên Bái. - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

325

36 tháng

TCCS

VD-29914-18

 59.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

326

36 tháng

TCCS

VD-29915-18

327

36 tháng

TCCS

VD-29916-18

328

36 tháng

TCCS

VD-29917-18

329

36 tháng

TCCS

VD-29918-18

330

36 tháng

TCCS

VD-29919-18

331

36 tháng

TCCS

VD-29920-18

332

36 tháng

TCCS

VD-29921-18

333

36 tháng

TCCS

VD-29922-18

334

36 tháng

TCCS

VD-29923-18

60.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Đ/c: Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

335

36 tháng

TCCS

VD-29924-18

336

36 tháng

TCCS

VD-29925-18

337

36 tháng

TCCS

VD-29926-18

338

36 tháng

TCCS

VD-29927-18

339

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 100 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên

VD-29928-18

340

36 tháng

TCCS

VD-29929-18

341

36 tháng

TCCS

VD-29930-18

61.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Đ/c: 356 Đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

342

36 tháng

TCCS

VD-29931-18

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

343

36 tháng

TCCS

VD-29932-18

344

36 tháng

TCCS

VD-29933-18

345

36 tháng

USP 38

VD-29934-18

346

36 tháng

TCCS

VD-29935-18

347

36 tháng

TCCS

VD-29936-18

348

36 tháng

TCCS

VD-29937-18

349

36 tháng

TCCS

VD-29938-18

62.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192 Nguyễn Hội, phường Phủ Trinh, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

350

24 tháng

TCCS

VD-29939-18

351

36 tháng

TCCS

VD-29940-18

63.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Km 1954, quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TP. Tân An, Long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

352

24 tháng

TCCS

VD-29941-18

353

24 tháng

TCCS

VD-29942-18

354

24 tháng

TCCS

VD-29943-18

355

24 tháng

TCCS

VD-29944-18

64.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

356

36 tháng

TCCS

VD-29945-18

357

36 tháng

TCCS

VD-29946-18

358

36 tháng

TCCS

VD-29947-18

359

36 tháng

TCCS

VD-29948-18

 65.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

360

36 tháng

DĐVN IV

VD-29949-18

361

36 tháng

USP38

VD-29950-18

362

36 tháng

TCCS

VD-29951-18

363

36 tháng

TCCS

VD-29952-18

364

36 tháng

TCCS

VD-29953-18

365

36 tháng

TCCS

VD-29954-18

366

36 tháng

DĐVN IV

VD-29955-18

367

36 tháng

TCCS

VD-29956-18

368

36 tháng

DĐVN IV

VD-29957-18

369

36 tháng

DĐVN IV

VD-29958-18

66.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: số 4 Đường Quang Trung - TP. Thanh Hóa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

370

36 tháng

DĐVN IV

VD-29959-18

371

36 tháng

TCCS

VD-29960-18

372

36 tháng

TCCS

VD-29961-18

67.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

373

36 tháng

USP38

VD-29962-18

68.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar. (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

374

36 tháng

TCCS

VD-29963-18

375

24 tháng

TCCS

VD-29964-18

376

36 tháng

TCCS

VD-29965-18

377

36 tháng

DĐVN IV

VD-29966-18

378

36 tháng

DĐVN rv

VD-29967-18

379

36 tháng

DĐVN IV

VD-29968-18

380

24 tháng

TCCS

VD-29969-18

381

24 tháng

TCCS

VD-29970-18

382

24 tháng

TCCS

VD-29971-18

69.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’1 (Đ/c: số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

383

24 tháng

TCCS

VD-29972-18

 70.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

384

36 tháng

DĐVN IV

VD-29973-18

385

36 tháng

TCCS

VD-29974-18

386

36 tháng

TCCS

VD-29975-18

71.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

387

Ocebarit

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 60 ml

VD-29976-18

388

36 tháng

TCCS

VD-29977-18

72.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166-170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

389

36 tháng

TCCS

VD-29978-18

390

36 tháng

TCCS

VD-29979-18

391

36 tháng

TCCS

VD-29980-18

392

36 tháng

TCCS

VD-29981-18

393

36 tháng

TCCS

VD-29982-18

394

36 tháng

TCCS

VD-29983-18

395

36 tháng

TCCS

VD-29984-18

396

36 tháng

TCCS

VD-29985-18

397

36 tháng

TCCS

VD-29986-18

398

36 tháng

TCCS

VD-29987-18

73.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

399

36 tháng

TCCS

VD-29988-18

400

36 tháng

TCCS

VD-29989-18

401

36 tháng

TCCS

VD-29990-18

74.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam (Đ/c: Lô 1-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, Q.9, TPHCM- Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

402

24 tháng

TCCS

VD-29991-18

75.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình (Đ/c: KCN Quế Võ, Xã Phương liễu, Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

403

48 tháng

TCCS

VD-29992-18

76.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân- TP. HCM - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

404

36 tháng

TCCS

VD-29993-18

405

36 tháng

TCCS

VD-29994-18

406

36 tháng

TCCS

VD-29995-18

407

36 tháng

TCCS

VD-29996-18

408

36 tháng

TCCS

VD-29997-18

409

36 tháng

TCCS

VD-29998-18

410

36 tháng

TCCS

VD-29999-18

77.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Đ/c: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

411

30 tháng

DĐVN IV

VD-30000-18

412

36 tháng

TCCS

VD-30001-18

413

42 tháng

USP 38

VD-30002-18

414

36 tháng

TCCS

VD-30003-18

78.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hoa Việt (Đ/c: Lô C9, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, Hà Nam - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

415

36 tháng

TCCS

VD-30004-18

79.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: Số 4A - Lò Lu - P. Trường Thạnh - Quận 9 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

416

36 tháng

TCCS

VD-30005-18

80.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bắc Ninh (Đ/c: Lô C1-1- KCN Quế Võ, Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

417

24 tháng

TCCS

VD-30006-18

418

24 tháng

TCCS

VD-30007-18

81.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Đ/c: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

419

36 tháng

TCCS

VD-30008-18

82.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

420

36 tháng

TCCS

VD-30009-18

421

36 tháng

TCCS

VD-30010-18

83.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phủ-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

422

48 tháng

TCCS

VD-30011-18

423

36 tháng

TCCS

VD-30012-18

424

48 tháng

TCCS

VD-30013-18

425

24 tháng

TCCS

VD-30014-18

426

24 tháng

TCCS

VD-30015-18

427

48 tháng

TCCS

VD-30016-18

428

36 tháng

TCCS

VD-30017-18

429

48 tháng

TCCS

VD-30018-18

430

36 tháng

TCCS

VD-30019-18

431

24 tháng

TCCS

VD-30020-18

432

48

TCCS

VD-30021-18

433

tháng 36

TCCS

VD-30022-18

434

pendo-Irbesartan 300 mg

tháng 36

TCCS

VD-30023-18

435

tháng 48

TCCS

VD-30024-18

436

tháng 36

TCCS

VD-30025-18

84.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

437

24 tháng

TCCS

VD-30026-18

85.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

438

36 tháng

TCCS

VD-30027-18

86.1 Nhà sản xuất: Công ty CP liên doanh dược phẩm Medipharco Tenamyd BR s.r.l (Đ/c: số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

439

36 tháng

TCCS

VD-30028-18

440

36 tháng

TCCS

VD-30029-18

441

36 tháng

TCCS

VD-30030-18

442

36 tháng

TCCS

VD-30031-18

87.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC (Đ/c: số 09/ĐX 04-TH, tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp - Tân Uyên - Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

443

36 tháng

TCCS

VD-30032-18

88.1 Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

444

36 tháng

TCCS

VD-30033-18

445

36 tháng

DĐVN IV

VD-30034-18

446

36 tháng

TCCS

VD-30035-18

447

36 tháng

TCCS

VD-30036-18

448

36 tháng

TCCS

VD-30037-18

449

36 tháng

TCCS

VD-30038-18

450

36 tháng

TCCS

VD-30039-18

89.1 Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Đ/c: Lô III-18 - Đường số 13 - Nhóm CN III - KCN Tân Bình - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

451

24 tháng

TCCS

VD-30040-18

452

24 tháng

TCCS

VD-30041-18

90.1 Nhà sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer - BPC. (Đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

453

36 tháng

TCCS

VD-30042-18

454

36 tháng

TCCS

VD-30043-18

455

36 tháng

TCCS

VD-30044-18

456

36 tháng

TCCS

VD-30045-18

457

36 tháng

TCCS

VD-30046-18

458

36 tháng

TCCS

VD-30047-18

459

36 tháng

TCCS

VD-30048-18

460

36 tháng

TCCS

VD-30049-18

461

36 tháng

TCCS

VD-30050-18

462

36 tháng

TCCS

VD-30051-18

463

36 tháng

TCCS

VD-30052-18

91.1 Nhà sản xuất: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: Số 1, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

464

36 tháng

TCCS

VD-30053-18

92.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Hoa linh (Đ/c: Lô B3, Khu công nghiệp Phùng, huyện Đan Phượng, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

465

24 tháng

TCCS

VD-30054-18

93.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH B. Braun Việt Nam (Đ/c: 170 đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

466

Dịch truyền tĩnh mạch Glucose 10%

36 tháng

BP 2017

Chai 250m1, chai 500ml

VD-30055-18

467

Dịch truyền tĩnh mạch Glucose 20%

36 tháng

BP 2017

Chai 250m1, chai 500ml

VD-30056-18

468

Dịch truyền tĩnh mạch Glucose 30%

36 tháng

BP 2017

Chai 500ml

VD-30057-18

469

Dịch truyền tĩnh mạch Metronidazol (Cơ sở nhượng quyền: B.Braun Melsungen AG; Địa chỉ: Carl-Braun-Strasse 1 34212 Melsungen, Germany)

36 tháng

TCCS

Chai 100ml

VD-30058-18

470

Dịch truyền tĩnh mạch Ringer Lactat

36 tháng

BP 2017

Chai 500ml

VD-30059-18

471

Nước cất pha tiêm vô trùng (Cơ sở nhượng quyền: B.Braun Melsungen AG; Địa chỉ: Carl-Braun-Strasse 1 34212 Melsungen, Germany)

36 tháng

BP 2017

Chai 100ml

VD-30060-18

94.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH Đông dược An Triệu (Đ/c: Ô nhà xưởng số 2, Lô C1-1/X9, Đường D4, KCN Tân Phú Trung, xã Tân Phủ Trung, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

472

36 tháng

TCCS

VD-30061-18

95.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH đông dược Xuân Quang (Đ/c: số 53/2, QL 91, Đông Thạnh, Mỹ Thạnh, TP. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

473

24 tháng

TCCS

VD-30062-18

474

36 tháng

TCCS

VD-30063-18

475

24 tháng

TCCS

VD-30064-18

476

24 tháng

TCCS

VD-30065-18

96.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

477

36 tháng

TCCS

VD-30066-18

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

478

Mỗi 100ml chứa: Desloratadin 50mg

36 tháng

TCCS

VD-30067-18

479

Mỗi 5ml chứa: Fexofenadin hydrochlorid 30mg

36 tháng

TCCS

VD-30068-18

97.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

480

24 tháng

TCCS

VD-30069-18

481

24 tháng

TCCS

VD-30070-18

98.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Fito Pharma (Đ/c: 26 Bis/1 Khu phố Trung, phường Vĩnh Phú, thị xã Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

482

36 tháng

TCCS

VD-30071-18

99.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Glomed (Đ/c: số 29A Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

483

24 tháng

USP 40

VD-30076-18

484

24 tháng

USP 38

VD-30077-18

485

24 tháng

TCCS

VD-30078-18

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

486

36 tháng

BP 2017

VD-30072-18

487

24 tháng

USP 40

VD-30073-18

488

24 tháng

USP 40

VD-30074-18

489

24 tháng

USP 40

VD-30075-18

490

24 tháng

USP 38

VD-30079-18

491

24 tháng

USP 38

VD-30080-18

492

36 tháng

USP 40

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC hoặc vỉ nhôm-nhôm)

VD-30081-18

100.1 Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất Công ty TNHH Dược phẩm Thiên Ân (Đ/c: Lô II - 8.3, KCN Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

493

36 tháng

TCCS

VD-30082-18

101.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - Phường Tân Tạo A - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

494

36 tháng

TCCS

VD-30083-18

495

36 tháng

TCCS

VD-30084-18

496

36 tháng

TCCS

VD-30085-18

497

36 tháng

TCCS

VD-30086-18

498

36 tháng

TCCS

VD-30087-18

499

36 tháng

TCCS

VD-30088-18

500

36 tháng

TCCS

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên

VD-30089-18

501

36 tháng

TCCS

VD-30090-18

502

36 tháng

TCCS

VD-30091-18

102.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Việt Phúc. (Đ/c: 155A Trần Hưng Đạo, P. An Phù, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

503

24 tháng

TCCS

VD-30092-18

103.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược thảo Hoàng Thành (Đ/c: Lô CN4, Cụm công nghiệp Quất Động mở rộng, huyện Thường Tín, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

504

36 tháng

TCCS

VD-30093-18

505

36 tháng

TCCS

VD-30094-18

104.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

506

24 tháng

TCCS

VD-30095-18

507

36 tháng

TCCS

VD-30096-18

508

36 tháng

TCCS

VD-30097-18

509

36 tháng

TCCS

VD-30098-18

510

Lisidigal 5mg

36 tháng

TCCS

VD-30099-18

511

24 tháng

TCCS

VD-30100-18

512

Mỗi gói 2g chứa: Retinol (Vitamin A) 2000IU; Thiamin hydrochlorid (Vitamin B1) 1,2mg; Riboflavin natri phosphat (Vitamin B2) 1,2mg; Niacinamid (Vitamin B3) 12mg; Calci D-pantothenat (Vitamin B5) 5mg; Pyridoxin hydroclorid (Vitamin B6) 1,4mg; Acid ascorbic (vitamin C) 70mg; Cholecalciferol (Vitamin D3) 400IU; Alpha tocopheryl acetat (Vitamin E) 8mg

24 tháng

TCCS

VD-30101-18

105.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà (Đ/c: 2A Phố Lý Bôn, Tổ 2, Ph. Tiền Phong, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

513

36 tháng

TCCS

VD-30104-18

106.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- p. Tân Tạo A, Q. Bình Tân- TP. HCM - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

514

36 tháng

TCCS

VD-30102-18

515

36 tháng

TCCS

VD-30103-18

107.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam (Đ/c: số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

516

Amlodipine 1 Omg tablet

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, hộp 5 vỉ, hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-30105-18

517

Amlodipine 5 mg tablet

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, hộp 5 vỉ, hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-30106-18

518

24 tháng

TCCS

VD-30107-18

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

519

36 tháng

TCCS

VD-30108-18

520

24 tháng

BP 2016

VD-30109-18

108.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM (Đ/c: Lô B - Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

521

36 tháng

TCCS

VD-30110-18

522

Irbersartan 150mg

36 tháng

TCCS

VD-30111-18

523

36 tháng

TCCS

VD-30112-18

524

36 tháng

TCCS

VD-30113-18

525

36 tháng

TCCS

VD-30114-18

526

36 tháng

TCCS

VD-30115-18

527

Simrotes 10mg

36 tháng

TCCS

VD-30116-18

109.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

528

36 tháng

TCCS

VD-30117-18

529

36 tháng

TCCS

VD-30118-18

530

36 tháng

TCCS

VD-30119-18

531

36 tháng

TCCS

VD-30120-18

532

36 tháng

DĐVN IV

VD-30121-18

533

36 tháng

TCCS

VD-30122-18

534

36 tháng

TCCS

VD-30123-18

535

36 tháng

TCCS

VD-30124-18

536

36 tháng

TCCS

VD-30125-18

537

36 tháng

TCCS

VD-30126-18

538

48 tháng

DĐVN IV

VD-30127-18

539

36 tháng

TCCS

VD-30128-18

110.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG (Đ/c: Lô B2 - B3, KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

540

36 tháng

TCCS

VD-30129-18

541

24 tháng

TCCS

VD-30130-18

542

36 tháng

TCCS

VD-30131-18

543

36 tháng

TCCS

VD-30132-18

544

36 tháng

TCCS

VD-30133-18

545

36 tháng

TCCS

VD-30134-18

546

36 tháng

TCCS

VD-30135-18

111.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma (Đ/c: 212C, khu 3, TT. Đức Hòa, huyện Đức Hòa, Long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

547

24 tháng

TCCS

VD-30136-18

548

24 tháng

TCCS

VD-30137-18

112.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Nam Dược (Đ/c: Lô M13 (C4-9) - Khu Công nghiệp Hòa Xá, xã Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

549

36 tháng

TCCS

VD-30138-18

550

36 tháng

TCCS

VD-30139-18

113.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

551

36 tháng

TCCS

VD-30140-18

114.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

552

Mỗi 5g kem bôi da chứa: Betamethason valerat 6,07 mg; Acid fucidic 100 mg

36 tháng

TCCS

VD-30141-18

115.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco (Đ/c: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

553

24 tháng

TCCS

VD-30142-18

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

554

36 tháng

TCCS

VD-30143-18

116.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Mediae Pharma Italy (Đ/c: Khu công nghiệp công nghệ cao I - Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, Huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

555

36 tháng

TCCS

VD-30144-18

556

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ, họp 1 lọ + 1 ống dung môi nước cất pha tiêm 3ml (tiêu chuẩn ống dung môi: E.p 8.0; hạn dùng: 60 tháng)

VD-30145-18

117.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

557

36 tháng

TCCS

VD-30146-18

118.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô AI 7 KCN Tứ Hạ, P. Tứ Hạ, TX. Hương Trà, Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

558

24 tháng

TCCS

VD-30147-18

559

24 tháng

TCCS

VD-30148-18

560

24 tháng

TCCS

VD-30149-18

561

24 tháng

TCCS

VD-30150-18

562

24 tháng

TCCS

VD-30151-18

563

24 tháng

TCCS

VD-30152-18

564

24 tháng

USP38

VD-30153-18

565

24 tháng

USP38

VD-30154-18

566

24 tháng

TCCS

VD-30155-18

119.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: số 60 - Đại lộ Độc lập - KCN Việt Nam-Singapore - Phường An Phú - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

567

36 tháng

TCCS

VD-30156-18

568

36 tháng

TCCS

VD-30157-18

569

36 tháng

TCCS

VD-30158-18

570

36 tháng

TCCS

VD-30159-18

571

36 tháng

TCCS

VD-30160-18

572

36 tháng

TCCS

VD-30161-18

573

36 tháng

TCCS

VD-30162-18

574

36 tháng

TCCS

VD-30163-18

575

36 tháng

TCCS

VD-30164-18

576

36 tháng

TCCS

VD-30165-18

577

36 tháng

TCCS

VD-30166-18

578

36 tháng

TCCS

VD-30167-18

579

36 tháng

TCCS

VD-30168-18

580

36 tháng

TCCS

VD-30169-18

581

36 tháng

TCCS

VD-30170-18

582

36 tháng

TCCS

VD-30171-18

583

36 tháng

TCCS

VD-30172-18

584

24 tháng

TCCS

VD-30173-18

120.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Đ/c: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, TP. Tuy Hòa, Phú Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

585

36 tháng

TCCS

VD-30174-18

121.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

586

36 tháng

TCCS

VD-30175-18

122.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Đ/c: số 16 VSIPII - Đường số 7 - Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II - Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương - Phường Hòa Phú - Tp. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

587

24 tháng

TCCS

VD-30176-18

588

24 tháng

TCCS

VD-30177-18

589

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

VD-30178-18

590

24 tháng

TCCS

VD-30179-18

591

36 tháng

TCCS

VD-30180-18

592

24 tháng

TCCS

VD-30181-18

593

24 tháng

TCCS

VD-30182-18

123.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

594

36 tháng

TCCS

VD-30183-18

595

36 tháng

TCCS

VD-30184-18

596

36 tháng

TCCS

VD-30185-18

597

36 tháng

TCCS

VD-30186-18

598

36 tháng

TCCS

VD-30187-18

599

36 tháng

TCCS

VD-30188-18

600

36 tháng

TCCS

VD-30189-18

601

36 tháng

TCCS

VD-30190-18

602

36 tháng

TCCS

VD-30191-18

603

36 tháng

TCCS

VD-30192-18

604

36 tháng

TCCS

VD-30193-18

605

36 tháng

TCCS

VD-30194-18

 

Từ khóa: Quyết định 181/QĐ-QLD, Quyết định số 181/QĐ-QLD, Quyết định 181/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược, Quyết định số 181/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược, Quyết định 181 QĐ QLD của Cục Quản lý dược, 181/QĐ-QLD

File gốc của Quyết định 181/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 605 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 161 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành đang được cập nhật.

Y tế

  • Công văn 8726/BYT-KCB năm 2021 về chỉ định và thu phí xét nghiệm COVID-19 do Bộ Y tế ban hành
  • Công văn 8718/BYT-DP năm 2021 về giám sát người về từ các khu vực có dịch COVID-19 do Bộ Y tế ban hành
  • Công điện 1599/CĐ-BYT năm 2021 về tăng cường tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 do Bộ Y tế điện
  • Thông báo 266/TB-VPCP năm 2021 về kết luận của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam, tại cuộc họp về thuốc, vắc xin, sinh phẩm, trang thiết bị phục vụ phòng chống dịch COVID-19 do Văn phòng Chính phủ ban hành
  • Công văn 8715/BYT-TB-CT năm 2021 về trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm SARS-CoV-2 do Bộ Y tế ban hành
  • Công văn 8688/BYT-DP năm 2021 về tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 12 - 17 tuổi do Bộ Y tế ban hành
  • Công điện 21/CĐ-UBND năm 2021 triển khai các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn Thành phố Hà Nội trong tình hình mới
  • Công văn 16572/SYT-QLHNYDTN năm 2021 về tiếp tục thực hiện công tác phòng chống dịch Covid-19 tại các cơ sở hành nghề Y, Dược ngoài công lập trên địa bàn Thành phố Hà Nội
  • Công văn 16569/SYT-NVY năm 2021 về tiếp tục triển khai tiêm chủng vắc xin COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội đợt 24
  • Quyết định 4800/QĐ-BYT năm 2021 hướng dẫn tạm thời về chuyên môn y tế thực hiện Nghị quyết 128/NQ-CP quy định tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19” do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Quyết định 181/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 605 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 161 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Cục Quản lý dược
Số hiệu 181/QĐ-QLD
Loại văn bản Quyết định
Người ký Đỗ Văn Đông
Ngày ban hành 2018-03-27
Ngày hiệu lực 2018-03-27
Lĩnh vực Y tế
Tình trạng Còn hiệu lực

Văn bản Bãi bỏ

  • Công văn 16537/QLD-ĐK năm 2018 về đính chính quyết định cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
  • Công văn 13489/QLD-ĐK năm 2018 về đính chính quyết định cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
  • Công văn 2679/QLD-ĐK năm 2019 đính chính quyết định cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
  • Công văn 17064/QLD-ĐK năm 2019 về đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành
  • Công văn 11816/QLD-ĐK năm 2020 về đính chính thông tin tại Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành, Công văn duy trì hiệu lực Giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý dược ban hành
  • Công văn 43/QLD-ĐK năm 2021 về đính chính thông tin tại Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành

Văn bản Bổ sung

  • Công văn 13489/QLD-ĐK năm 2018 về đính chính quyết định cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: [email protected] - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu