BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v đính chính thông tin tại Quyết định cấp GĐKLH, Công văn duy trì hiệu lực GĐKLH | Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2020 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký có thuốc được đính chính
Căn cứ hồ sơ đăng ký thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Dược thông báo đính chính một số nội dung tại các Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành thuốc và Công văn duy trì hiệu lực Giấy đăng ký lưu hành thuốc đối với các thuốc tại danh mục cụ thể như sau:
2. Danh mục các thuốc được đính chính thông tin tại công văn duy trì hiệu lực Giấy đăng ký lưu hành thuốc (Phụ lục II kèm theo Công văn này).
- Như trên; | KT. CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 09 THÔNG TIN THUỐC ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN TẠI QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC
(Kèm theo Công văn số 16411/QLD-ĐK ngày 30/10/2020 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Số Quyết định | Ngày Quyết định | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM | VD-34052-20 | 273/QĐ-QLD | 15/06/2020 | Tiêu chuẩn | TCCS | USP 40 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM | VD-34053-20 | 273/QĐ-QLD | 15/06/2020 | Tiêu chuẩn | TCCS | USP 40 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM | VD-34475-20 | 274/QĐ-QLD | 15/06/2020 | Cách ghi hoạt chất | Levodopa 100mg; Carbidopa (dưới dạng Carbidopa khan) 25mg | Levodopa 100mg; Carbidopa (khan) 25mg | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM | VD-34476-20 | 274/QĐ-QLD | 15/06/2020 | Cách ghi hoạt chất | Levodopa 250mg; Carbidopa (dưới dạng Carbidopa khan) 25mg | Levodopa 250mg; Carbidopa (khan) 25mg | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM | VD-34477-20 | 274/QĐ-QLD | 15/06/2020 | Cách ghi hoạt chất | Levodopa 50mg; Carbidopa (dưới dạng Carbidopa khan) 12,5mg | Levodopa 50mg; Carbidopa (khan) 12,5mg | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Carsantin® 6,25mg (CSNQ: Công ty Mibe GmbH Arzneimittel; Địa chỉ: Số 15, Đường Münchener, D-06796 Brehna, CHLB Đức) | Công ty TNHH Hasan-Dermapharm | VD-29481-18 | 99/QĐ-QLD | 22/02/2018 | Tên thuốc | Carsantin 6,25mg | Carsantin® 6,25mg (CSNQ: Công ty Mibe GmbH Arzneimittel; Địa chỉ: Số 15, Đường Münchener, D-06796 Brehna, CHLB Đức) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
VD-33887-19 | 652/QĐ-QLD | 23/10/2019 | Tên thuốc | Imidu 60mg |
8 |
VD-33887-19 | 652/QĐ-QLD | 23/10/2019 | Thành phần - Hàm lượng | Isosorbid-5-mononitrat 60mg |
9 |
VD-33887-19 | 652/QĐ-QLD | 23/10/2019 | Tuổi thọ | 36 tháng |
PHỤ LỤC II DANH MỤC 09 THÔNG TIN THUỐC ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN TẠI CÔNG VĂN DUY TRÌ HIỆU LỰC GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC
Từ khóa: Công văn 16411/QLD-ĐK, Công văn số 16411/QLD-ĐK, Công văn 16411/QLD-ĐK của Cục Quản lý dược, Công văn số 16411/QLD-ĐK của Cục Quản lý dược, Công văn 16411 QLD ĐK của Cục Quản lý dược, 16411/QLD-ĐK File gốc của Công văn 16411/QLD-ĐK năm 2020 về đính chính thông tin tại Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành, Công văn duy trì hiệu lực Giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành đang được cập nhật. Công văn 16411/QLD-ĐK năm 2020 về đính chính thông tin tại Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành, Công văn duy trì hiệu lực Giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hànhTóm tắt
|