CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 03/2019/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2019 |
Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định về tiêu chí xác định xã, thôn hoàn thành mục tiêu Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020.
Các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu và các thôn, bản đặc biệt khó khăn thực hiện Dự án 2 (Chương trình 135) tại Điều 1 Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020.
Xã hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 là xã đạt được một trong hai tiêu chí sau:
2. Đạt 4 điều kiện tại điểm a và tối thiểu 2 trong 6 điều kiện tại điểm b như sau:
- Có tổng tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016 - 2020 dưới 35%, trong đó tỷ lệ hộ nghèo dưới 20% (đối với các xã biên giới và xã an toàn khu không thuộc khu vực III, xã thuộc các tỉnh khu vực Đông Nam bộ và đồng bằng sông Cửu Long: có tổng tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016 - 2020 dưới 25%, trong đó tỷ lệ hộ nghèo dưới 15%).
- Trường học đạt tiêu chí 5, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới.
b) Điều kiện linh hoạt
- Điện đạt tiêu chí 4, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới.
- Đài truyền thanh đạt tiêu chí 8.3, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới.
- Có trên 15% đại diện hộ nghèo, cận nghèo trong xã và trên 50% tổng số cán bộ cơ sở đã được tập huấn nâng cao năng lực thuộc Chương trình 135 và các chương trình, dự án, chính sách khác giai đoạn 2016 - 2020.
Thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 là thôn đạt được một trong ba tiêu chí sau:
2. Thôn có tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 55% (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ và khu vực đồng bằng sông Cửu Long từ 30%) đến dưới 65% theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 - 2020 và đạt tối thiểu hai trong ba điều kiện:
b) Từ 60% trở lên số phòng học cho lớp mẫu giáo, mầm non được xây dựng kiên cố.
3. Thôn có tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo dưới 55% (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ và khu vực đồng bằng sông Cửu Long dưới 30%) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 - 2020 và đạt tối thiểu một trong ba điều kiện:
b) Từ 60% trở lên số phòng học cho lớp mẫu giáo, mầm non được xây dựng kiên cố.
Điều 4. Trình tự xác định xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135
2. Cấp huyện: Sau khi nhận đủ báo cáo của cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp và lập báo cáo kết quả rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 của cấp huyện (theo Mẫu số 03 tại Phụ lục đính kèm Quyết định này) gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (qua cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh).
4. Cấp trung ương: Sau khi nhận đủ báo cáo kết quả rà soát và đề nghị xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (kèm theo biên bản thẩm định và báo cáo kết quả rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 của cấp huyện) theo đúng quy định, Ủy ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành liên quan rà soát, kiểm tra kết quả và tổng hợp trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận xã hoàn thành mục tiêu Chương trình 135; Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quyết định công nhận thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135.
a) Báo cáo kết quả rà soát và đề nghị xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 của cấp tỉnh (kèm theo biên bản thẩm định và báo cáo kết quả rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 của cấp huyện) gửi Ủy ban Dân tộc trước ngày 30 tháng 4 của năm liền kề năm đề nghị hoàn thành mục tiêu Chương trình 135.
c) Số liệu để xác định tiêu chí xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 được lấy tại thời điểm ngày 31 tháng 12 của năm đề nghị xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135. Đối với số liệu đến thời điểm trên chưa được tổng hợp thì lấy tại thời điểm gần nhất. Riêng số liệu về tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo bắt buộc lấy tại thời điểm ngày 31 tháng 12 của năm đề nghị xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135.
Điều 5. Nguyên tắc xử lý kinh phí đối với các xã, thôn đã hoàn thành mục tiêu Chương trình 135
2. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Chỉ đạo, tổ chức thực hiện xác định xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 theo tiêu chí quy định tại Quyết định này và hướng dẫn của Ủy ban Dân tộc; bố trí ngân sách tổ chức thực hiện việc rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 theo phân cấp quản lý ngân sách nhà nước hiện hành.
1 Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2019.
- Ban Bí thư Trung ương Đảng; | KT. THỦ TƯỚNG |
(Kèm theo Quyết định số 03/2019/QĐ-TTg ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ)
Mẫu số 01 |
Mẫu số 02 |
Mẫu số 03 |
Mẫu số 04 |
Mẫu số 05 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân cấp huyện … Căn cứ …………………(các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương); (Một trong hai trường hợp) - Xã hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm …………………………………………………
Kết quả rà soát xã/thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm.... Căn cứ …………………………(các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương); (Một trong hai trường hợp) 1.1. Cách thức tổ chức rà soát:
| |||||||||
STT | Tiêu chí rà soát | Kết quả rà soát | Ghi chú | |||||||||||
1 |
2 |
2.1 |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
Đối chiếu với các tiêu chí quy định tại Quyết định số..../2019/QĐ-TTg ngày….. tháng ... năm .... của Thủ tướng Chính phủ, xã đáp ứng/không đáp ứng được tiêu chí là xã hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm.... 2.1. Cách thức tổ chức rà soát:
|
STT | Tiêu chí rà soát | Kết quả rà soát | Ghi chú | |||||||||||
I |
Hoàn thành/không hoàn thành |
1 |
Đạt/không đạt |
2 |
Đạt/không đạt |
- |
Đạt/không đạt | |||||||
- |
Đạt/không đạt | |||||||||||||
- |
Đạt/không đạt | |||||||||||||
- |
Đạt/không đạt | |||||||||||||
3 |
Đạt/không đạt | |||||||||||||
- |
Đạt/không đạt | |||||||||||||
- |
Đạt/không đạt | |||||||||||||
- |
Đạt/không đạt | |||||||||||||
- |
Đạt/không đạt | |||||||||||||
II |
Đạt/không đạt | |||||||||||||
| (Xét các tiêu chí như hướng dẫn tại thôn thứ nhất) |
| ||||||||||||
N |
Đạt/không đạt | |||||||||||||
| (Xét các tiêu chí như hướng dẫn tại thôn thứ nhất) |
|
Trên đây là kết quả rà soát xã/thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm ... của Ủy ban nhân dân cấp xã ...
TM. UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .... /BC-UBND | ……, ngày … tháng … năm …… |
Kết quả rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm....
Căn cứ ....(các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
1. Số xã, thôn đăng ký hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm ...
3. Kết quả rà soát
STT
Tiêu chí rà soát
Kết quả rà soát
Ghi chú
I.
Hoàn thành/ không hoàn thành
1.
Đạt/không đạt
2
Đạt/không đạt
2.1
Đạt/không đạt
-
Đạt/không đạt
-
Đạt/không đạt
-
Đạt/không đạt
-
Đạt/không đạt
2.2
Đạt/không đạt
-
Đạt/không đạt
-
Đạt/không đạt
-
Đạt/không đạt
-
Đạt/không đạt
Đạt/không đạt
-
Đạt/không đạt
II
Hoàn thành/không hoàn thành
(Xét các tiêu chí như hướng dẫn tại xã thứ nhất)
N
Hoàn thành/không hoàn thành
(Xét các tiêu chí như hướng dẫn tại xã thứ nhất)
Đối chiếu với các tiêu chí quy định tại Quyết định số..../2019/QĐ-TTg ngày ……/…/….. của Thủ tướng Chính phủ, trong ..(số)... xã trên địa bàn cấp huyện đã đăng ký hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm .... có:
- ....(số)..xã không đáp ứng được tiêu chí là xã hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm...., gồm:....(tên các xã).
STT
Tiêu chí rà soát
Tên cấp xã
Kết quả rà soát
Ghi chú
I
Tên cấp xã
Hoàn thành/không hoàn thành
1
Đạt/không đạt
2
Đạt/không đạt
-
Đạt/không đạt
-
Đạt/không đạt
-
Đạt/không đạt
-
Đạt/không đạt
3
Đạt/không đạt
-
Đạt/không đạt
-
Đạt/không đạt
-
Đạt/không đạt
-
Đạt/không đạt
II
Tên cấp xã
Hoàn thành/không hoàn thành
(Xét các tiêu chí như hướng dẫn tại thôn thứ nhất)
N
Tên cấp xã
Hoàn thành/không hoàn thành
(Xét các tiêu chí như hướng dẫn tại thôn thứ nhất)
- ..(số).. thôn đã đáp ứng được tiêu chí thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135, gồm:..(tên các thôn)……….;
Trên đây là kết quả rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm ... của Ủy ban nhân dân cấp huyện....
TM. UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
ỦY BAN NHÂN DÂN/ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .... /BB-…… | ……, ngày … tháng … năm …… |
Rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm....
I. THÀNH PHẦN
1. Số xã, thôn đăng ký hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm....
3. Thẩm định rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm....
STT
Tiêu chí rà soát
Tên cấp huyện
Kết quả rà soát
Ghi chú
I.
Tên cấp huyện
Hoàn thành/không hoàn thành
1
Đạt/không đạt
2
Đạt/không đạt
2.1
Đạt/không đạt
-
Đạt/không đạt
-
Đạt/không đạt
-
Đạt/không đạt
-
Đạt/không đạt
2.2
-
Đạt/không đạt
-
Đạt/không đạt
-
Đạt/không đạt
-
Đạt/không đạt
-
Đạt/không đạt
-
Đạt/không đạt
II
Tên cấp huyện
Hoàn thành/không hoàn thành
(Xét các tiêu chí như hướng dẫn tại xã thứ nhất)
N
Tên cấp huyện
Hoàn thành/không hoàn thành
(Xét các tiêu chí như hướng dẫn tại xã thứ nhất)
3.2. Thẩm định rà soát thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm ....
STT | Tiêu chí rà soát | Tên cấp xã, cấp huyện | Kết quả rà soát | Ghi chú | ||||
I |
Tên cấp xã, cấp huyện | Hoàn thành/không hoàn thành |
1 |
Đạt/không đạt |
2 |
Đạt/không đạt |
- |
Đạt/không đạt |
- |
Đạt/không đạt | |||||||
- |
Đạt/không đạt | |||||||
- |
Đạt/không đạt | |||||||
3 |
Đạt/không đạt | |||||||
- |
Đạt/không đạt | |||||||
- |
Đạt/không đạt | |||||||
- |
Đạt/không đạt | |||||||
- |
Đạt/không đạt | |||||||
II |
Tên cấp xã, cấp huyện | Hoàn thành/không hoàn thành |
| (Xét các tiêu chí như hướng dẫn tại thôn thứ nhất) |
| |||
N |
Tên cấp xã, cấp huyện | Hoàn thành/không hoàn thành | ||||||
| (Xét các tiêu chí như hướng dẫn tại thôn thứ nhất) |
|
4.1. Đối chiếu với các tiêu chí quy định tại Quyết định số..../2019/QĐ-TTg ngày…../…/…. của Thủ tướng Chính phủ, trong ..(số)... xã trên địa bàn cấp tỉnh đã đăng ký hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm .... có:
- ....(số)..xã không đáp ứng được tiêu chí là xã hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm.... là:....(tên các xã).
- ..(số).. thôn đã đáp ứng được tiêu chí thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 là:..(tên các thôn)……;
4.3. Cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh tham mưu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo kết quả rà soát và đề nghị xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135.
THƯ KÝ CUỘC HỌP | CHỦ TRÌ CUỘC HỌP |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ..../BC-UBND | ……, ngày … tháng … năm …… |
Kết quả rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm....
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh……. báo cáo kết quả rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm ... như sau:
2. Cách thức tổ chức rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm....
3.1. Rà soát xã hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm …
STT | Tiêu chí rà soát | Tên cấp huyện | Kết quả rà soát | Ghi chú | |||||||||||||||||||||
I. |
Tên cấp huyện | Hoàn thành/không hoàn thành |
II |
Tên cấp huyện | Hoàn thành/không hoàn thành |
|
|
|
N |
Tên cấp huyện | Hoàn thành/không hoàn thành | 3.2. Rà soát thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm ....
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đề nghị Ủy ban Dân tộc trình cấp có thẩm quyền quyết định xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm ....đối với các xã, thôn như sau: - Danh sách thôn đề nghị:.... Trên đây là báo cáo kết quả rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm ... của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh....
| |||||||||||||
TM. UBND CẤP TỈNH |
Từ khóa: Quyết định 03/2019/QĐ-TTg, Quyết định số 03/2019/QĐ-TTg, Quyết định 03/2019/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định số 03/2019/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định 03 2019 QĐ TTg của Thủ tướng Chính phủ, 03/2019/QĐ-TTg
File gốc của Quyết định 03/2019/QĐ-TTg về tiêu chí xác định xã, thôn hoàn thành mục tiêu Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 03/2019/QĐ-TTg về tiêu chí xác định xã, thôn hoàn thành mục tiêu Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu | 03/2019/QĐ-TTg |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Vương Đình Huệ |
Ngày ban hành | 2019-01-15 |
Ngày hiệu lực | 2019-03-01 |
Lĩnh vực | Văn hóa |
Tình trạng | Còn hiệu lực |