ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 223/KH-UBND | Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2021 |
THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ THANH NIÊN VIỆT NAM TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Luật Thanh niên ngày 16 tháng 6 năm 2020; thực hiện Thông tư số 11/2018/TT-BNV ngày 14/9/2018 của Bộ Nội vụ quy định bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam và Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ quy định chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam,
a) Nhằm thu thập các chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội do các Sở, ban, ngành thực hiện, gồm: việc lập và gửi báo cáo thống kê; hướng dẫn lập báo cáo; tổ chức thực hiện chế độ báo cáo thống kê;
c) Khai thác, tổng hợp, lồng ghép việc thu thập các chỉ tiêu thuộc Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam thông qua chế độ báo cáo thống kê của các Sở, ban, ngành; các cuộc điều tra thống kê và sử dụng dữ liệu hành chính phục vụ thu thập, tổng hợp thông tin thống kê thuộc Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam nhằm đánh giá việc thực hiện chính sách đối với thanh niên hàng năm, 05 năm và trong nhiều năm; đồng thời, làm cơ sở để ban hành chính sách phù hợp trong phát triển thanh niên thành phố Hà Nội đảm bảo khả thi và phù hợp với thực tiễn.
Các Sở, ban, ngành căn cứ chức năng, nhiệm vụ, lĩnh vực được giao triển khai thực hiện theo các nội dung được phân công tại Kế hoạch, đảm bảo thực hiện các nội dung theo quy định.
1. Danh mục chỉ tiêu và phân công cơ quan, đơn vị thực hiện
ỉ tiêu (81 chỉ tiêu) quy định tại Phụ lục 01 của Thông tư số 11/2018/TT-BNV, cụ thể:
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 11 chỉ tiêu, gồm các mã số 0204, 0309, 0310, 0311, 0313, 0608, 1102, 1201, 1202, 1203, 1205;
- Ban Tổ chức Thành ủy: 02 chỉ tiêu, gồm các mã số 0405, 0409;
ố 0406, 0407;
- Sở Khoa học và Công nghệ: 05 chỉ tiêu, gồm các mã số 0501, 0502, 0503, 0504, 0505;
- Sở Y tế: 10 chỉ tiêu, gồm các mã số 0701, 0702, 0705, 0706, 0707, 0708, 0709, 0710, 0711, 1206;
ố 0901, 0902, 0903;
- Sở Tư pháp: 02 chỉ tiêu, gồm các mã số 0206, 1207;
- Tòa án nhân dân Thành phố: 03 chỉ tiêu, gồm các mã số 0207, 0408, 1108;
Lưu ý:
- Thành phố Hà Nội thực hiện 81/83 chỉ tiêu, trong đó 02 chỉ tiêu là 1204 (Tỷ lệ thanh niên là cán bộ, công chức các cấp được bồi dưỡng nâng cao trình độ, năng lực quản lý nhà nước, ngoại ngữ và tin học) và chỉ tiêu 0401 (Tỷ lệ thanh niên làm việc trong các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội được đưa vào quy hoạch lãnh đạo cấp vụ, sở, phòng và tương đương) chưa thực hiện được; lý do vì Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ không hướng dẫn thực hiện.
Theo quy định tại Thông tư số 07/2020/TT-BNV tại danh mục biểu mẫu báo cáo xây dựng có 61 biểu mẫu; UBND Thành phố triển khai thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội gồm cả 61 biểu mẫu báo cáo, trong đó:
b) Có 01 chỉ tiêu thực hiện thống kê trên 02 biểu mẫu: Biểu số 003tn.N/BCS-TAND (Tòa án nhân dân) và Biểu số 003tn.N/BCS-VKSND (Viện kiểm sát nhân dân) (Tỷ lệ thanh niên đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo tại Tòa án nhân dân và Viện Kiểm sát nhân dân Thành phố) thống kê cho chỉ tiêu có mã số: 0408;
- Biểu số 002tn.N/BCS-CTK (Dân số thanh niên, tỷ số giới tính của thanh niên) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0201, 0202;
- Biểu số 010tn.N/BCS-CTK (Tỷ lệ thanh niên là thành viên trong hộ nghèo; tỷ lệ thanh niên ở trong hộ được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh; hố xí hợp vệ sinh) thống kê chung cho 03 chỉ tiêu, gồm mã số: 1001, 1002, 1003;
- Biểu số 002tn.N/BCS-GDĐT (Số thanh niên tốt nghiệp trung học phổ thông; lưu ban; bỏ học cấp trung học phổ thông) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0602, 0603;
- Biểu số 001tn.N/BCS-YT (Chiều cao và cân nặng trung bình của thanh niên) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0701, 0702;
- Biểu số 003tn.N/BCS-YT (Tình hình nhiễm HIV và tử vong do HIV/AIDS của thanh niên) thống kê chung cho 03 chỉ tiêu, gồm mã số: 0706, 0707, 0708;
- Biểu số 001tn.N/BCS-TTTT (Tỷ lệ thanh niên sử dụng điện thoại di động, máy tính, Internet) thống kê chung cho 03 chỉ tiêu, gồm mã số: 0901, 0902, 0903.
a) Về các biểu mẫu báo cáo:
b) Đơn vị báo cáo:
ừng biểu mẫu thống kê;
Ký hiệu biểu gồm hai phần: Phần số và phần chữ; phần số phản ánh số thứ tự báo cáo (được đánh số liên tục từ 001, 002, 003, ...); phần chữ được ghi chữ in viết tắt phù hợp với từng ngành hoặc lĩnh vực và kỳ báo cáo (năm - N; Kỳ - K); lấy chữ BCS (Báo cáo Sở) thể hiện cho hệ biểu báo cáo áp dụng đối với Sở, ngành;
Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả bảng số liệu theo các chỉ tiêu thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi cụ thể dưới tên biểu của từng biểu mẫu thống kê. Kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:
- Báo cáo thống kê theo nhiệm kỳ: Được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của nhiệm kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của nhiệm kỳ báo cáo thống kê đó;
ình UBND Thành phố phê duyệt;
đ) Thời hạn nhận báo cáo:
e) Hình thức gửi báo cáo:
2. Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị liên quan tham mưu UBND Thành phố trình HĐND Thành phố bố trí dự toán chi thường xuyên ngân sách Thành phố trên cơ sở đề nghị của các đơn vị để tổ chức, triển khai Kế hoạch thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định.
1. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Cục Thống kê Thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện:
b) Tổ chức việc khảo sát, thu thập, tổng hợp, hoàn chỉnh số liệu thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định trình UBND Thành phố phê duyệt, ban hành;
đ) Có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn việc thực hiện Kế hoạch, báo cáo kết quả thực hiện về UBND Thành phố theo quy định.
ỉ tiêu đầy đủ, chính xác từng biểu mẫu về nội dung báo cáo; thời điểm báo cáo và thời kỳ báo cáo bảo đảm đúng thời hạn quy định.
- Bộ Nội vụ; để b/c | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
TT chung | STT từng sở, ngành | Ký hiệu biểu | Tên biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |||
1 | 1 |
5 năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo | |||||
2 | 2 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
3 | 3 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
4 | 4 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
5 | 5 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
6 | 6 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
7 | 7 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
8 | 8 |
Năm có điều tra | Ngày 31 tháng 3 năm sau năm có điều tra | |||||
9 | 9 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
10 | 10 |
2 năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo | |||||
11 | 11 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
12 | 12 |
10 năm | Ngày 31 tháng 12 năm sau năm có điều tra | |||||
13 | 13 |
10 năm | Ngày 31 tháng 12 năm sau năm có điều tra | |||||
14 | 14 |
5 năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo | |||||
15 | 1 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
16 | 2 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
17 | 3 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
18 | 4 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
19 | 5 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
20 | 6 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
21 | 7 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
22 | 8 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
23 | 9 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
24 | 10 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
25 | 1 |
Năm | Ngày 30 tháng 6 năm sau | |||||
26 | 2 |
Năm | Ngày 30 tháng 6 năm sau | |||||
27 | 1 |
Đầu nhiệm kỳ | Đầu nhiệm kỳ | |||||
28 | 2 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
29 | 1 |
Nhiệm kỳ | Đầu mỗi nhiệm kỳ | |||||
30 | 2 |
Nhiệm kỳ | Đầu mỗi nhiệm kỳ | |||||
31 | 1 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
32 | 2 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
33 | 3 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
34 | 4 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
35 | 1 |
2 năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo | |||||
36 | 2 |
2 năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo | |||||
37 | 3 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
38 | 4 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
39 | 5 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
40 | 1 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
41 | 2 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
42 | 3 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
43 | 4 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
44 | 1 |
5 năm | Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo | |||||
45 | 2 |
5 năm | Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo | |||||
46 | 3 |
Năm | Ngày 20 tháng 4 năm sau | |||||
47 | 4 |
Năm | Ngày 20 tháng 4 năm sau | |||||
48 | 5 |
Năm | Ngày 20 tháng 4 năm sau | |||||
49 | 1 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
50 | 1 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
51 | 1 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
52 | 2 |
2 năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo | |||||
53 | 1 |
Năm | Ngày 25 tháng 3 năm sau | |||||
54 | 2 |
Năm | Ngày 25 tháng 3 năm sau | |||||
55 | 3 |
Năm | Ngày 25 tháng 3 năm sau | |||||
56 | 1 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
57 | 2 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
58 | 3 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
59 | 1 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
60 | 2 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau | |||||
61 | 3 |
Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau |
BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC THỐNG KÊ
STT | Kí hiệu biểu | Tên biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 001tn.N/BCS-CTK |
5 năm |
2 | 002tn.N/BCS-CTK |
Năm |
3 | 003tn.N/BCS-CTK |
Năm |
4 | 004tn.N/BCS-CTK |
Năm |
5 | 005tn.N/BCS-CTK |
Năm |
6 | 006tn.N/BCS-CTK |
Năm |
7 | 007tn.N/BCS-CTK |
Năm |
8 | 008tn.N/BCS-CTK |
Năm có điều tra |
9 | 009tn.N/BCS-CTK |
Năm |
10 | 010tn.N/BCS-CTK |
2 năm |
11 | 011tn.N/BCS-CTK |
Năm |
12 | 012tn.N/BCS-CTK |
10 năm |
13 | 013tn.N/BCS-CTK |
10 năm |
14 | 014tn.N/BCS-CTK |
5 năm |
| ||
| Mã số | Chỉ số phát triển thanh niên | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A | B | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
01 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
02 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
03 |
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021
DÂN SỐ THANH NIÊN, TỶ SỐ Năm... | Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ |
Mã số
Tổng số
(nghìn người)
Trong đó
Tỷ số giới tính của thanh niên
(số nam/100 nữ)
Nam
(nghìn người)
Nữ
(nghìn người)
A
B
1
2
3
4
01
02
03
04
05
06
07
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021 Ngày nhận báo cáo:
TỶ SUẤT SINH CON CỦA VỊ THÀNH NIÊN Năm... | Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ |
Mã số
Số trẻ do phụ nữ tuổi từ 15 tuổi đến 19 sinh ra (Số trẻ em)
Số phụ nữ từ 15 tuổi đến 19 tuổi (nghìn người)
Tỷ suất sinh con của vị thành niên
(Số con/1.000 nữ vị thành niên)
A
B
1
2
3
01
02
03
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021 Ngày nhận báo cáo:
TỶ SUẤT THANH NIÊN NHẬP CƯ, XUẤT CƯ, TỶ SUẤT DI CƯ THUẦN Năm... | Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ |
Đơn vị tính: ‰
|
| Tỷ suất thanh niên nhập cư | Tỷ suất thanh niên xuất cư | Tỷ suất thanh niên di cư thuần |
A | B | 1 | 2 | 3 |
01 |
|
|
| |
|
|
|
| |
02 |
|
|
| |
03 |
|
|
| |
|
|
|
| |
04 |
|
|
| |
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC THỐNG KÊ
STT | Kí hiệu biểu | Tên biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 001tn.N/BCS-CTK |
5 năm |
2 | 002tn.N/BCS-CTK |
Năm |
3 | 003tn.N/BCS-CTK |
Năm |
4 | 004tn.N/BCS-CTK |
Năm |
5 | 005tn.N/BCS-CTK |
Năm |
6 | 006tn.N/BCS-CTK |
Năm |
7 | 007tn.N/BCS-CTK |
Năm |
8 | 008tn.N/BCS-CTK |
Năm có điều tra |
9 | 009tn.N/BCS-CTK |
Năm |
10 | 010tn.N/BCS-CTK |
2 năm |
11 | 011tn.N/BCS-CTK |
Năm |
12 | 012tn.N/BCS-CTK |
10 năm |
13 | 013tn.N/BCS-CTK |
10 năm |
14 | 014tn.N/BCS-CTK |
5 năm |
| ||
| Mã số | Chỉ số phát triển thanh niên | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A | B | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
01 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
02 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
03 |
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021
DÂN SỐ THANH NIÊN, TỶ SỐ GIỚI TÍNH CỦA THANH NIÊN Năm... | Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ |
Mã số
Tổng số
(nghìn người)
Trong đó
Tỷ số giới tính của thanh niên
(số nam/100 nữ)
Nam
(nghìn người)
Nữ
(nghìn người)
A
B
1
2
3
4
01
02
03
04
nông thôn
05
06
07
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021 Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau | TỶ SỐ SINH CON CỦA VỊ THÀNH NIÊN Năm... | Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ |
Mã số
Số trẻ do phụ nữ tuổi từ 15 tuổi đến 19 sinh ra
(Số trẻ em)
Số phụ nữ từ 15 tuổi đến 19 tuổi
(nghìn người)
Tỷ suất sinh con của vị thành niên
(Số con/1.000 nữ vị thành niên)
A
B
1
2
3
01
02
03
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021 Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau | TỶ SUẤT THANH NIÊN NHẬP CƯ, XUẤT CƯ, TỶ SUẤT DI CƯ THUẦN Năm... | Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ |
Đơn vị tính: ‰
|
| Tỷ suất thanh niên nhập cư | Tỷ suất thanh niên xuất cư | Tỷ suất thanh niên di cư thuần |
A | B | 1 | 2 | 3 |
01 |
|
|
| |
|
|
|
| |
02 |
|
|
| |
03 |
|
|
| |
|
|
|
| |
04 |
|
|
| |
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau
THANH NIÊN VÀ TÌNH HÌNH VỀ LAO ĐỘNG THANH NIÊN
Năm...
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ
Mã số
Lực lượng lao động thanh niên (nghìn người)
Số Thanh niên có việc làm trong nền kinh tế (nghìn người)
Tỷ lệ thanh niên có việc làm so với tổng số thanh niên (%)
Tỷ lệ lao động thanh niên qua đào tạo (%)
Số thanh niên thất nghiệp (người)
Tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên (%)
Số thanh niên thiếu việc làm (người)
Tỷ lệ thiếu việc làm của thanh niên (%)
Tỷ lệ thanh niên không có việc làm, không đi học hoặc không được đào tạo (%)
Thu nhập bình quân của thanh niên đang làm việc (triệu đồng/người)
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng số
01
02
03
môn kỹ thuật
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
...
‘
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021 Ngày nhận báo cáo:
TỶ LỆ THANH NIÊN KHÔNG BIẾT CHỮ Năm... | Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ |
Đơn vị tính: %
| Mã số | Tỷ lệ thanh niên không biết chữ |
A | B | 1 |
01 |
| |
|
| |
02 |
| |
03 |
| |
|
| |
04 |
| |
05 |
| |
06 |
| |
07 |
| |
|
| |
08 |
| |
09 |
| |
|
| |
10 |
| |
11 |
| |
|
| |
12 |
| |
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
TỶ LỆ THANH NIÊN ĐƯỢC CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ CHĂM, SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN/SỨC KHỎE TÌNH DỤC Năm… |
Đơn vị tính: %
|