Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Văn hóa » Kế hoạch 223/KH-UBND
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 223/KH-UBND

Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2021

KẾ HOẠCH

THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ THANH NIÊN VIỆT NAM TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Luật Thanh niên ngày 16 tháng 6 năm 2020; thực hiện Thông tư số 11/2018/TT-BNV ngày 14/9/2018 của Bộ Nội vụ quy định bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam và Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ quy định chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam,

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

a) Nhằm thu thập các chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội do các Sở, ban, ngành thực hiện, gồm: việc lập và gửi báo cáo thống kê; hướng dẫn lập báo cáo; tổ chức thực hiện chế độ báo cáo thống kê;

c) Khai thác, tổng hợp, lồng ghép việc thu thập các chỉ tiêu thuộc Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam thông qua chế độ báo cáo thống kê của các Sở, ban, ngành; các cuộc điều tra thống kê và sử dụng dữ liệu hành chính phục vụ thu thập, tổng hợp thông tin thống kê thuộc Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam nhằm đánh giá việc thực hiện chính sách đối với thanh niên hàng năm, 05 năm và trong nhiều năm; đồng thời, làm cơ sở để ban hành chính sách phù hợp trong phát triển thanh niên thành phố Hà Nội đảm bảo khả thi và phù hợp với thực tiễn.

Các Sở, ban, ngành căn cứ chức năng, nhiệm vụ, lĩnh vực được giao triển khai thực hiện theo các nội dung được phân công tại Kế hoạch, đảm bảo thực hiện các nội dung theo quy định.

1. Danh mục chỉ tiêu và phân công cơ quan, đơn vị thực hiện

ỉ tiêu (81 chỉ tiêu) quy định tại Phụ lục 01 của Thông tư số 11/2018/TT-BNV, cụ thể:

- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 11 chỉ tiêu, gồm các mã số 0204, 0309, 0310, 0311, 0313, 0608, 1102, 1201, 1202, 1203, 1205;

- Ban Tổ chức Thành ủy: 02 chỉ tiêu, gồm các mã số 0405, 0409;

ố 0406, 0407;

- Sở Khoa học và Công nghệ: 05 chỉ tiêu, gồm các mã số 0501, 0502, 0503, 0504, 0505;

- Sở Y tế: 10 chỉ tiêu, gồm các mã số 0701, 0702, 0705, 0706, 0707, 0708, 0709, 0710, 0711, 1206;

ố 0901, 0902, 0903;

- Sở Tư pháp: 02 chỉ tiêu, gồm các mã số 0206, 1207;

- Tòa án nhân dân Thành phố: 03 chỉ tiêu, gồm các mã số 0207, 0408, 1108;

Lưu ý:

- Thành phố Hà Nội thực hiện 81/83 chỉ tiêu, trong đó 02 chỉ tiêu là 1204 (Tỷ lệ thanh niên là cán bộ, công chức các cấp được bồi dưỡng nâng cao trình độ, năng lực quản lý nhà nước, ngoại ngữ và tin học) và chỉ tiêu 0401 (Tỷ lệ thanh niên làm việc trong các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội được đưa vào quy hoạch lãnh đạo cấp vụ, sở, phòng và tương đương) chưa thực hiện được; lý do vì Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ không hướng dẫn thực hiện.

Theo quy định tại Thông tư số 07/2020/TT-BNV tại danh mục biểu mẫu báo cáo xây dựng có 61 biểu mẫu; UBND Thành phố triển khai thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội gồm cả 61 biểu mẫu báo cáo, trong đó:

b) Có 01 chỉ tiêu thực hiện thống kê trên 02 biểu mẫu: Biểu số 003tn.N/BCS-TAND (Tòa án nhân dân) và Biểu số 003tn.N/BCS-VKSND (Viện kiểm sát nhân dân) (Tỷ lệ thanh niên đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo tại Tòa án nhân dân và Viện Kiểm sát nhân dân Thành phố) thống kê cho chỉ tiêu có mã số: 0408;

- Biểu số 002tn.N/BCS-CTK (Dân số thanh niên, tỷ số giới tính của thanh niên) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0201, 0202;

- Biểu số 010tn.N/BCS-CTK (Tỷ lệ thanh niên là thành viên trong hộ nghèo; tỷ lệ thanh niên ở trong hộ được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh; hố xí hợp vệ sinh) thống kê chung cho 03 chỉ tiêu, gồm mã số: 1001, 1002, 1003;

- Biểu số 002tn.N/BCS-GDĐT (Số thanh niên tốt nghiệp trung học phổ thông; lưu ban; bỏ học cấp trung học phổ thông) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0602, 0603;

- Biểu số 001tn.N/BCS-YT (Chiều cao và cân nặng trung bình của thanh niên) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0701, 0702;

- Biểu số 003tn.N/BCS-YT (Tình hình nhiễm HIV và tử vong do HIV/AIDS của thanh niên) thống kê chung cho 03 chỉ tiêu, gồm mã số: 0706, 0707, 0708;

- Biểu số 001tn.N/BCS-TTTT (Tỷ lệ thanh niên sử dụng điện thoại di động, máy tính, Internet) thống kê chung cho 03 chỉ tiêu, gồm mã số: 0901, 0902, 0903.

a) Về các biểu mẫu báo cáo:

b) Đơn vị báo cáo:

ừng biểu mẫu thống kê;

Ký hiệu biểu gồm hai phần: Phần số và phần chữ; phần số phản ánh số thứ tự báo cáo (được đánh số liên tục từ 001, 002, 003, ...); phần chữ được ghi chữ in viết tắt phù hợp với từng ngành hoặc lĩnh vực và kỳ báo cáo (năm - N; Kỳ - K); lấy chữ BCS (Báo cáo Sở) thể hiện cho hệ biểu báo cáo áp dụng đối với Sở, ngành;

Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả bảng số liệu theo các chỉ tiêu thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi cụ thể dưới tên biểu của từng biểu mẫu thống kê. Kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:

- Báo cáo thống kê theo nhiệm kỳ: Được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của nhiệm kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của nhiệm kỳ báo cáo thống kê đó;

ình UBND Thành phố phê duyệt;

đ) Thời hạn nhận báo cáo:

e) Hình thức gửi báo cáo:

III. KINH PHÍ

2. Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị liên quan tham mưu UBND Thành phố trình HĐND Thành phố bố trí dự toán chi thường xuyên ngân sách Thành phố trên cơ sở đề nghị của các đơn vị để tổ chức, triển khai Kế hoạch thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định.

1. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Cục Thống kê Thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện:

b) Tổ chức việc khảo sát, thu thập, tổng hợp, hoàn chỉnh số liệu thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định trình UBND Thành phố phê duyệt, ban hành;

đ) Có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn việc thực hiện Kế hoạch, báo cáo kết quả thực hiện về UBND Thành phố theo quy định.

ỉ tiêu đầy đủ, chính xác từng biểu mẫu về nội dung báo cáo; thời điểm báo cáo và thời kỳ báo cáo bảo đảm đúng thời hạn quy định.

 

- Bộ Nội vụ; để b/c
- TT Thành ủy; để b/c
- Thường trực HĐND TP; để b/c
- Chủ tịch UBND TP; để b/c
- Các PCT UBND TP;
- Thành đo
àn Hà Nội;
- VKSND Th
ành phố;
- TAND Thành phố;
- Ngân hàng nhà
nước Thành phố;
- Bảo hiểm xã hội Thành phố;
- Cục Thống kê Thành
phố;
- Công an Thành phố;
- Các Sở, ban, ngành Th
ành phố;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- VPUBNDTP: CVP, c
ác PCVP, NC,TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê
Hồng Sơn

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

TT chung

STT từng sở, ngành

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

1

5 năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

2

2

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

3

3

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

4

4

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

5

5

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

6

6

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

7

7

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

8

8

Năm có điều tra

Ngày 31 tháng 3 năm sau năm có điều tra

9

9

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

10

10

2 năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

11

11

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

12

12

10 năm

Ngày 31 tháng 12 năm sau năm có điều tra

13

13

10 năm

Ngày 31 tháng 12 năm sau năm có điều tra

14

14

5 năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

15

1

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

16

2

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

17

3

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

18

4

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

19

5

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

20

6

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

21

7

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

22

8

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

23

9

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

24

10

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

25

1

Năm

Ngày 30 tháng 6 năm sau

26

2

Năm

Ngày 30 tháng 6 năm sau

27

1

Đầu nhiệm kỳ

Đầu nhiệm kỳ

28

2

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

29

1

Nhiệm kỳ

Đầu mỗi nhiệm kỳ

30

2

Nhiệm kỳ

Đầu mỗi nhiệm kỳ

31

1

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

32

2

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

33

3

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

34

4

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

35

1

2 năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

36

2

2 năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

37

3

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

38

4

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

39

5

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

40

1

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

41

2

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

42

3

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

43

4

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

44

1

5 năm

Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

45

2

5 năm

Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

46

3

Năm

Ngày 20 tháng 4 năm sau

47

4

Năm

Ngày 20 tháng 4 năm sau

48

5

Năm

Ngày 20 tháng 4 năm sau

49

1

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

50

1

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

51

1

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

52

2

2 năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

53

1

Năm

Ngày 25 tháng 3 năm sau

54

2

Năm

Ngày 25 tháng 3 năm sau

55

3

Năm

Ngày 25 tháng 3 năm sau

56

1

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

57

2

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

58

3

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

59

1

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

60

2

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

61

3

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

PHỤ LỤC 2

BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC THỐNG KÊ

STT

Kí hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

001tn.N/BCS-CTK

5 năm

2

002tn.N/BCS-CTK

Năm

3

003tn.N/BCS-CTK

Năm

4

004tn.N/BCS-CTK

Năm

5

005tn.N/BCS-CTK

Năm

6

006tn.N/BCS-CTK

Năm

7

007tn.N/BCS-CTK

Năm

8

008tn.N/BCS-CTK

Năm có điều tra

9

009tn.N/BCS-CTK

Năm

10

010tn.N/BCS-CTK

2 năm

11

011tn.N/BCS-CTK

Năm

12

012tn.N/BCS-CTK

10 năm

13

013tn.N/BCS-CTK

10 năm

14

014tn.N/BCS-CTK

5 năm

 

Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN THANH NIÊN

Năm ...

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

 

Mã số

Chỉ số phát triển thanh niên

A

B

1

01

 

 

 

02

 

03

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

DÂN SỐ THANH NIÊN, TỶ SỐ
GIỚI TÍNH CỦA THANH NIÊN

Năm...

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

 

Mã số

Tổng số

(nghìn người)

Trong đó

Tỷ số giới tính của thanh niên

(số nam/100 nữ)

Nam

(nghìn người)

Nữ

(nghìn người)

A

B

1

2

3

4

 

 

 

 

 

01

 

 

 

 

02

 

 

 

 

03

 

 

 

 

04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

05

 

 

 

 

06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

Ngày nhận báo cáo:

TỶ SUẤT SINH CON CỦA VỊ THÀNH NIÊN

Năm...

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

 

Mã số

Số trẻ do phụ nữ tuổi từ 15 tuổi đến 19 sinh ra (Số trẻ em)

Số phụ nữ từ 15 tuổi đến 19 tuổi (nghìn người)

Tỷ suất sinh con của vị thành niên

(Số con/1.000 nữ vị thành niên)

A

B

1

2

3

01

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

03

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

Ngày nhận báo cáo:

TỶ SUẤT THANH NIÊN NHẬP CƯ, XUẤT CƯ, TỶ SUẤT DI CƯ THUẦN

Năm...

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: ‰

 

 

Tỷ suất thanh niên nhập cư

Tỷ suất thanh niên xuất cư

Tỷ suất thanh niên di cư thuần

A

B

1

2

3

01

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

03

 

 

 

 

 

 

 

04

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC THỐNG KÊ

STT

Kí hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

001tn.N/BCS-CTK

5 năm

2

002tn.N/BCS-CTK

Năm

3

003tn.N/BCS-CTK

Năm

4

004tn.N/BCS-CTK

Năm

5

005tn.N/BCS-CTK

Năm

6

006tn.N/BCS-CTK

Năm

7

007tn.N/BCS-CTK

Năm

8

008tn.N/BCS-CTK

Năm có điều tra

9

009tn.N/BCS-CTK

Năm

10

010tn.N/BCS-CTK

2 năm

11

011tn.N/BCS-CTK

Năm

12

012tn.N/BCS-CTK

10 năm

13

013tn.N/BCS-CTK

10 năm

14

014tn.N/BCS-CTK

5 năm

 

Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN THANH NIÊN

Năm...

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

 

Mã số

Chỉ số phát triển thanh niên

A

B

1

01

 

 

 

02

 

03

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

DÂN SỐ THANH NIÊN, TỶ SỐ GIỚI TÍNH CỦA THANH NIÊN

Năm...

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

 

Mã số

Tổng số

(nghìn người)

Trong đó

Tỷ số giới tính của thanh niên

(số nam/100 nữ)

Nam

(nghìn người)

Nữ

(nghìn người)

A

B

1

2

3

4

 

 

 

 

 

01

 

 

 

 

02

 

 

 

 

03

 

 

 

 

04

 

 

 

 

nông thôn

 

 

 

 

 

05

 

 

 

 

06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

TỶ SỐ SINH CON CỦA VỊ THÀNH NIÊN

Năm...

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

 

Mã số

Số trẻ do phụ nữ tuổi từ 15 tuổi đến 19 sinh ra

(Số trẻ em)

Số phụ nữ từ 15 tuổi đến 19 tuổi

(nghìn người)

Tỷ suất sinh con của vị thành niên

(Số con/1.000 nữ vị thành niên)

A

B

1

2

3

01

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

03

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

TỶ SUẤT THANH NIÊN NHẬP CƯ, XUẤT CƯ, TỶ SUẤT DI CƯ THUẦN

Năm...

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: ‰

 

 

Tỷ suất thanh niên nhập cư

Tỷ suất thanh niên xuất cư

Tỷ suất thanh niên di cư thuần

A

B

1

2

3

01

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

03

 

 

 

 

 

 

 

04

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)


Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

THANH NIÊN VÀ TÌNH HÌNH VỀ LAO ĐỘNG THANH NIÊN

Năm...

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Mã số

Lực lượng lao động thanh niên (nghìn người)

Số Thanh niên có việc làm trong nền kinh tế (nghìn người)

Tỷ lệ thanh niên có việc làm so với tổng số thanh niên (%)

Tỷ lệ lao động thanh niên qua đào tạo (%)

Số thanh niên thất nghiệp (người)

Tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên (%)

Số thanh niên thiếu việc làm (người)

Tỷ lệ thiếu việc làm của thanh niên (%)

Tỷ lệ thanh niên không có việc làm, không đi học hoặc không được đào tạo (%)

Thu nhập bình quân của thanh niên đang làm việc (triệu đồng/người)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Tổng số

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

môn kỹ thuật

04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

‘

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

Ngày nhận báo cáo:

TỶ LỆ THANH NIÊN KHÔNG BIẾT CHỮ

Năm...

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: %

 

Mã số

Tỷ lệ thanh niên không biết chữ

A

B

1

01

 

 

 

02

 

03

 

 

 

04

 

05

 

06

 

07

 

 

 

08

 

09

 

 

 

10

 

11

 

 

 

12

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

TỶ LỆ THANH NIÊN ĐƯỢC CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ CHĂM, SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN/SỨC KHỎE TÌNH DỤC

Năm…

 

Đơn vị tính: %

Mã số

Tỷ lệ thanh niên được cung cấp thông tin về chăm sóc sức khỏe sinh sản/sức khỏe tình dục

A

B

1

01

 

02

03

 

04

05

06

07

 

08

09

 

10

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau có điều tra

SỐ GIỜ DÀNH CHO VUI CHƠI, GIẢI TRÍ MỖI TUẦN CỦA THANH NIÊN

Năm...

Đơn vị tính: Số giờ

Mã số

Tổng số

Số giờ dành cho vui chơi, giải trí mỗi tuần của thanh niên

Xem truyền hình/nghe đài

Đọc sách/báo/tạp chí

Chơi thể thao

Giao lưu với bạn bè

Dành cho sự kiện văn hóa hoặc tôn giáo

Khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

01

 

02

03

 

 

04

05

06

 

07

08

09

10

11

 

12

13

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

TỶ LỆ THANH NIÊN ĐƯỢC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA, NGHỆ THUẬT; THỂ DỤC, THỂ THAO; HOẠT ĐỘNG SINH HOẠT CỘNG ĐỒNG Ở NƠI HỌC TẬP, LÀM VIỆC VÀ CƯ TRÚ

Năm…

Đơn vị tính: %

Mã số

Tỷ lệ thanh niên được tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật; thể dục, thể thao; hoạt động sinh hoạt cộng đồng ở nơi học tập, làm việc và cư trú

A

B

1

01

 

02

03

 

04

05

06

07

 

08

09

 

10

11

12

13

14

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

TỶ LỆ THANH NIÊN LÀ THÀNH VIÊN TRONG HỘ NGHÈO; TỶ LỆ THANH NIÊN Ở TRONG HỘ ĐƯỢC SỬ DỤNG NGUỒN NƯỚC HỢP VỆ SINH; HỐ XÍ HỢP VỆ SINH

Năm…

Đơn vị tính: %

Mã số

Tỷ lệ thanh niên là thành viên trong hộ nghèo

Tỷ lệ thanh niên ở trong hộ được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh

Tỷ lệ thanh niên ở trong hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh

A

B

1

2

3

01

 

 

 

 

 

x

x

02

 

x

x

03

 

x

x

 

 

 

 

04

 

 

 

05

 

 

 

 

 

 

 

06

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

TỶ SUẤT TỰ TỬ CỦA THANH NIÊN

Năm…

Đơn vị tính: Số ca tử vong do tự tử/100.000 thanh niên

Mã số

Tỷ suất tự tử của thanh niên

A

B

1

01

 

 

 

02

 

03

 

 

 

 

 

04

 

05

 

06

 

 

 

07

 

08

 

 

 

09

 

10

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

TỶ LỆ NỮ THANH NIÊN ĐÃ TỪNG BỊ BẠO LỰC TÌNH DỤC TRƯỚC 18 TUỔI

Năm…

Đơn vị tính: %

 

Mã số

Tỷ lệ nữ thanh niên đã từng bị bạo lực tình dục trước 18 tuổi

A

B

1

01

 

02

03

 

04

05

06

07

08

 

09

10

 

11

12

 

13

14

15

16

17

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày… tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

TỶ LỆ THANH NIÊN BỊ BẠO LỰC

Năm…

Đơn vị tính: %

 

Mã số

Tỷ lệ thanh niên bị bạo lực

A

B

1

01

 

 

 

02

 

03

 

 

 

04

 

05

 

06

 

 

 

07

 

08

 

 

 

09

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

SỐ THANH NIÊN LÀ GIÁM ĐỐC/CHỦ DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ/CHỦ TRANG TRẠI

Năm…

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Số thanh niên là giám đốc/chủ doanh nghiệp, hợp tác xã

Số thanh niên là chủ trang trại

A

B

1

2

01

 

 

 

 

 

02

 

 

03

 

 

 

 

 

04

 

 

05

 

 

06

 

 

07

 

 

 

 

 

08

 

 

09

 

 

 

 

 

10

 

 

11

 

 

12

 

 

13

 

 

14

 

 

15

 

 

 

 

 

16

 

 

17

 

 

18

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

STT

Kí hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

Năm

2

Năm

3

Năm

4

Năm

5

Năm

6

Năm

7

Năm

8

Năm

9

Năm

10

Năm

 

SỐ THANH NIÊN LÀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT; TỶ LỆ THANH NIÊN LÀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT LÀM CHỦ CÁC CSSXKD

Năm…

 

 

Mã số

Số thanh niên là người khuyết tật (người)

Tỷ lệ thanh niên là người khuyết tật làm chủ các cơ sở sản xuất kinh doanh (%)

A

B

1

2

01

 

 

 

 

 

02

 

 

03

 

 

 

 

 

04

 

 

05

 

 

 

 

 

06

 

 

07

 

 

08

 

 

09

 

 

10

 

 

11

 

 

 

 

 

12

 

 

13

 

 

14

 

 

 

 

 

15

 

 

16

 

 

17

 

 

18

 

 

19

 

 

20

 

 

 

 

 

21

 

 

22

 

 

 

 

 

23

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

SỐ THANH NIÊN ĐƯỢC TƯ VẤN, GIỚI THIỆU VIỆC LÀM

Năm…

Đơn vị tính: Người

Mã số

Số người được tư vấn giới thiệu việc làm

Số người tìm được việc làm

Tổng số

Trong đó: Thanh niên

Tổng số

Trong đó: Thanh niên

 

B

1

2

3

4

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

04

 

 

 

 

05

 

 

 

 

06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

07

 

 

 

 

08

 

 

 

 

09

 

 

 

 

10

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

SỐ THANH NIÊN ĐƯỢC TẠO VIỆC LÀM HÀNG NĂM

Năm…

Đơn vị tính: Người

Mã số

Tổng số

Trong đó

Nữ

Nam

A

B

1

2

3

Tổng số

01

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

03

 

 

 

04

 

 

 

05

 

 

 

 

 

 

 

06

 

 

 

07

 

 

 

08

 

 

 

09

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

12

 

 

 

13

 

 

 

14

 

 

 

15

 

 

 

16

 

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

SỐ THANH NIÊN ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG

Năm…

Đơn vị tính: Người

Mã số

Số người đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Tổng số

Trong đó: Thanh niên

A

B

1

2

Tổng số

01

 

 

 

 

 

02

 

 

03

 

 

 

 

 

04

 

 

05

 

 

06

 

 

07

 

 

 

 

 

08

 

 

09

 

 

10

 

 

11

 

 

12

 

 

13

 

 

 

 

 

14

 

 

15

 

 

16

 

 

17

 

 

18

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

SỐ THANH NIÊN HỌC NGHỀ

Năm…

 

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Số thanh niên học nghề

A

B

1

Tổng số

01

 

 

 

02

 

03

 

 

 

04

 

05

 

06

 

07

 

 

 

08

 

09

 

 

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

 

 

15

 

16

 

17

 

18

 

 

 

19

 

20

 

21

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

SỐ THANH NIÊN CHẾT, BỊ THƯƠNG DO TAI NẠN LAO ĐỘNG

Năm…

Đơn vị tính: Người

Mã số

Số người bị thương do tai nạn lao động

Số người chết do tai nạn lao động

Tổng số

Trong đó: Thanh niên

Tổng số

Trong đó: Thanh niên

A

B

1

2

3

4

Tổng số

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

04

 

 

 

 

05

 

 

 

 

06

 

 

 

 

07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

TỶ LỆ THANH NIÊN TRƯỚC KHI ĐI LAO ĐỘNG CÓ THỜI HẠN Ở NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC HỌC TẬP, PHỔ BIẾN CÁC QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT VIỆT NAM, PHÁP LUẬT NƯỚC SỞ TẠI VÀ CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ CÓ LIÊN QUAN VỀ QUYỀN, NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG, NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

Năm…

Đơn vị tính: %

Mã số

Tỷ lệ thanh niên trước khi đi lao động có thời hạn ở nước ngoài được học tập, phổ biến các quy định, pháp luật Việt Nam, pháp luật nước sở tại và các văn bản pháp lý có liên quan về quyền, nghĩa vụ của người lao động, người sử dụng lao động

A

B

1

Tổng số

01

 

 

 

02

 

03

 

 

 

04

 

05

 

06

 

07

 

 

 

08

 

09

 

10

 

11

 

12

 

13

 

 

 

14

 

15

 

16

 

17

 

18

 

 

 

19

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

SỐ THANH NIÊN ĐƯỢC TRANG BỊ KIẾN THỨC VỀ KỸ NĂNG SỐNG, BÌNH ĐẲNG GIỚI VÀ PHÒNG CHỐNG BẠO LỰC GIỚI

Năm…

Đơn vị tính: Người

Mã số

Số thanh niên được trang bị kiến thức về kỹ năng sống, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực giới

A

B

1

Tổng số

01

 

 

 

02

 

03

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

TỶ LỆ THANH NIÊN LÀM VIỆC Ở CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ ĐƯỢC TRANG BỊ KIẾN THỨC PHÁP LUẬT, HỘI NHẬP QUỐC TẾ VỀ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG; KIẾN THỨC KỸ NĂNG VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP

Năm…

Đơn vị tính: %

Mã số

Tỷ lệ thanh niên làm việc ở các khu công nghiệp, khu kinh tế được trang bị kiến thức pháp luật, hội nhập quốc tế về lĩnh vực lao động

Tỷ lệ thanh niên làm việc ở các khu công nghiệp, khu kinh tế được trang bị kiến thức kỹ năng về an toàn lao động và sức khỏe nghề nghiệp

A

B

1

2

01

 

 

 

 

 

02

 

 

03

 

 

 

 

 

04

 

 

05

 

 

06

 

 

07

 

 

 

 

 

08

 

 

09

 

 

10

 

 

11

 

 

12

 

 

13

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

TỶ LỆ THANH NIÊN DỄ BỊ TỔN THƯƠNG ĐƯỢC BỒI DƯỠNG KỸ NĂNG SỐNG, LAO ĐỘNG VÀ HÒA NHẬP CỘNG ĐỒNG

Năm…

Đơn vị tính: %

Mã số

Tỷ lệ thanh niên dễ bị tổn thương được bồi dưỡng kỹ năng sống, lao động và hòa nhập cộng đồng

A

B

1

Tổng số

01

 

 

 

02

 

03

 

 

 

04

 

05

 

06

 

07

 

 

 

08

 

09

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

 

 

15

 

16

 

 

 

17

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BẢO HIỂM XÃ HỘI THÀNH PHỐ

STT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

Năm

Ngày 30 tháng 6 năm sau

2

Năm

Ngày 30 tháng 6 năm sau

SỐ THANH NIÊN ĐÓNG BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ

Năm…

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Số thanh niên đóng bảo hiểm thất nghiệp

Số thanh niên đóng bảo hiểm y tế

A

B

1

2

01

 

 

02

 

 

03

 

 

04

 

 

05

 

 

06

 

 

07

 

 

08

 

 

09

 

 

10

 

 

11

 

 

12

 

 

13

 

 

14

 

 

15

 

 

16

 

 

17

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

SỐ THANH NIÊN HƯỞNG BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ

Năm…

 

Mã số

Số thanh được hưởng bảo hiểm thất nghiệp (người)

Số thanh niên được hưởng bảo hiểm y tế (lượt người)

Tổng số

Nội trú

Ngoại trú

A

B

1

2

3

4

Tổng số

01

 

 

 

 

Chia theo địa giới hành chính

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BAN TỔ CHỨC THÀNH ỦY

STT

Kí hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

001tn.K/BCS-BTC

Tỷ lệ thanh niên tham gia các cấp ủy Đảng

Đầu nhiệm kỳ

Đầu nhiệm kỳ

2

002tn.N/BCS-BTC

Số thanh niên đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt trong các tổ chức chính trị-xã hội

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

TỶ LỆ THANH NIÊN THAM GIA CÁC CẤP ỦY ĐẢNG
Nhiệm kỳ…

Đơn vị tính: %

Mã số

Tỷ lệ thanh niên tham gia Ban Chấp hành Trung ương Đảng

Tỷ lệ thanh niên tham gia cấp ủy trực thuộc Trung ương

Tỷ lệ thanh niên tham gia cấp ủy cấp trên cơ sở

Tỷ lệ thanh niên tham gia cấp ủy cơ sở

A

B

1

2

3

4

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

04

 

 

 

 

05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN ĐẢM NHIỆM CÁC CHỨC VỤ CHỦ CHỐT TRONG CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI

Năm...

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Người

Mã số

Số thanh niên đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt

Ban chấp hành

Ban thường vụ

Bí thư

Phó bí thư

Các tổ chức chính trị - xã hội

Cấp trưởng

Cấp phó

A

B

1

2

3

4

5

6

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

 

 

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

04

 

 

 

 

 

 

ến 25 tuổi

05

 

 

 

 

 

 

06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

07

 

 

 

 

 

 

08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

BIỂU MẪU BÁO CÁO
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ NỘI VỤ

STT

Kí hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

001tn.K/BCS-SNV

Tỷ lệ đại biểu Quốc hội là thanh niên

Nhiệm kỳ

Đầu mỗi nhiệm kỳ

2

002tn.K/BCS-SNV

Tỷ lệ đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp là thanh niên

Nhiệm kỳ

Đầu mỗi nhiệm kỳ

Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

Đầu mỗi nhiệm kỳ

TỶ LỆ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI LÀ THANH NIÊN

Nhiệm kỳ...

(Có đến ngày...)

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ (P. TCPCP&CTTN)

Mã số

Tổng số đại biểu Quốc hội (người)

Số đại biểu Quốc hội là thanh niên (người)

Tỷ lệ đại biểu Quốc hội là thanh niên (%)

A

B

1

2

3

01

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

03

 

 

 

 

 

 

 

04

 

 

 

05

 

 

 

 

 

 

 

06

 

 

 

07

 

 

 

 

 

 

 

08

 

 

 

09

 

 

 

10

 

 

 

ấp

11

 

 

 

12

 

 

 

13

 

 

 

14

 

 

 

15

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

Đầu mỗi nhiệm kỳ

TỶ LỆ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP LÀ THANH NIÊN

Nhiệm kỳ...

(Có đến ngày...)

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ (P. TCPCP&CTTN)

Mã số

Tổng số đại biểu HĐND các cấp (người)

Số đại biểu Quốc hội là thanh niên (người)

Tỷ lệ đại biểu Quốc hội là thanh niên (%)

A

B

1

2

3

01

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

03

 

 

 

 

 

 

 

04

 

 

 

05

 

 

 

 

 

 

 

06

 

 

 

07

 

 

 

 

 

 

 

08

 

 

 

09

 

 

 

10

 

 

 

11

 

 

 

12

 

 

 

13

 

 

 

14

 

 

 

15

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐOÀN THANH NIÊN CỘNG SẢN HỒ CHÍ MINH THÀNH PHỐ HÀ NỘI (GỌI TẮT LÀ THÀNH ĐOÀN)

STT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

001tn.N/BCS-TĐ

Số thanh niên là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

2

002tn.N/BCS-TĐ

Số thanh niên là đoàn viên Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

3

003tn.N/BCS-TĐ

Số thanh niên là Hội viên Hội Liên hiệp Thanh niên thành phố Hà Nội

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

4

004tn.N/BCS-TĐ

Số thanh niên tham gia hoạt động tình nguyện

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN LÀ ĐẢNG VIÊN ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

Năm...

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Người

Mã số

Số thanh niên là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam

Trong đó: Số đảng viên là thanh niên mới kết nạp Đảng trong năm

A

B

1

2

01

 

 

 

 

 

02

 

 

03

 

 

 

 

 

04

 

 

05

 

 

 

 

 

06

 

 

 

 

 

07

 

 

08

 

 

 

 

 

09

 

 

10

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..)

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN LÀ ĐOÀN VIÊN ĐOÀN THANH NIÊN CỘNG SẲN HỒ CHÍ MINH

Năm...

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Người

Mã số

Tổng số thanh niên là đoàn viên Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

A

B

1

01

 

1. Chia theo Giới tính

 

 

02

 

03

 

 

 

04

 

05

 

ến 25 tuổi

06

 

ổi

07

 

 

 

08

 

09

 

 

 

10

 

11

 

12

 

 

 

13

 

14

 

15

 

16

 

17

 

18

 

19

 

 

 

20

 

21

 

22

 

23

 

24

 

25

 

 

 

26

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN LÀ HỘI VIÊN HỘI LIÊN HIỆP THANH NIÊN VIỆT NAM

Năm...

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Người

Mã số

Số thanh niên là hội viên Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam

A

B

1

01

 

1. Chia theo Giới tính

 

 

02

 

03

 

 

 

inh

04

 

05

 

 

 

06

 

07

 

08

 

09

 

 

 

10

 

11

 

12

 

13

 

 

 

14

 

15

 

16

 

17

 

18

 

19

 

20

 

 

 

21

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN THAM GIA HOẠT ĐỘNG TÌNH NGUYỆN

Năm...

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Người

Mã Số

Số thanh niên tham gia hoạt động tình nguyện

A

B

1

01

 

 

 

02

 

03

 

 

 

04

 

05

 

06

 

07

 

 

 

08

 

09

 

 

 

10

 

11

 

tình nguyện

 

 

ực hiện các chương trình, đề án, dự án phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ tổ quốc

12

 

13

 

 

 

14

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

STT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

001tn.N/BCS-KHCN

2 năm

2

002tn.N/BCS-KHCN

2 năm

3

003tn.N/BCS-KHCN

Năm

4

004tn.N/BCS-KHCN

Năm

5

005tn.N/BCS-KHCN

tạo, công trình nghiên cứu khoa học phục vụ sản xuất và đời sống

Năm

 

Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

SỐ THANH NIÊN TRONG CÁC TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Có đến 31 tháng 12 năm...

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Số thanh niên trong các tổ chức khoa học và công nghệ

A

B

1

01

 

 

 

02

 

03

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

SỐ THANH NIÊN HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ

Có đến 31 tháng 12 năm...

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Số thanh niên hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

A

B

1

01

 

 

 

02

 

03

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

SỐ GIẢI THƯỞNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐƯỢC TRAO TẶNG CHO THANH NIÊN, TỔ CHỨC THANH NIÊN

Có đến 31 tháng 12 năm...

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Số giải thưởng

 

Mã số

Số giải thưởng khoa học và công nghệ được trao tặng cho thanh niên, tổ chức thanh niên

A

B

1

Tổng số

01

 

 

 

02

 

03

 

04

 

05

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRONG NƯỚC VÀ NƯỚC NGOÀI DO THANH NIÊN ĐƯỢC GIAO CHỦ TRÌ

Có đến 31 tháng 12 năm...

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Nhiệm vụ

 

Mã số

Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong nước và nước ngoài do thanh niên được giao chủ trì

A

B

1

01

 

 

 

02

 

03

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN ĐƯỢC HỖ TRỢ ỨNG DỤNG, TRIỂN KHAI CÁC Ý TƯỞNG SÁNG TẠO, CÔNG TRÌNH NCKH PHỤC VỤ SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG

Có đến 31 tháng 12 năm...

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Số thanh niên được hỗ trợ ứng dụng, triển khai các ý tưởng sáng tạo, công trình nghiên cứu khoa học phục vụ sản xuất và đời sống

A

B

1

01

 

 

 

02

 

03

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

STT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

Năm

2

Năm

3

Năm

4

Năm

 

Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN HỌC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Kỳ đầu năm học
(có đến 30 tháng 9 năm báo cáo)

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Người

Mã số

Số thanh niên đi học chung cấp trung học phổ thông

Số thanh niên đi học đúng tuổi cấp trung học phổ thông

A

B

1

2

Tổng số

01

 

 

 

 

 

02

 

 

03

 

 

 

 

 

04

 

 

05

 

 

 

 

 

06

 

 

07

 

 

08

 

 

 

 

 

09

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

Ngày 31 tháng 3 năm sau

TỶ LỆ THANH NIÊN TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, LƯU BAN, BỎ HỌC CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Kỳ cuối năm học
(Có đến 31 tháng 5 năm báo cáo)

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: %

Mã số

Tỷ lệ thanh niên tốt nghiệp trung học phổ thông

Tỷ lệ thanh niên lưu ban cấp trung học phổ thông

Tỷ lệ thanh niên bỏ học cấp trung học phổ thông

A

B

1

2

3

01

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

03

 

 

 

 

 

 

 

04

 

 

 

05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

Ngày 31 tháng 3 năm sau

BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC CỦA THANH NIÊN

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Mã số

Số thanh niên là sinh viên đại học

Tỷ lệ thanh niên tốt nghiệp đại học (%)

Số thanh niên được đào tạo sau đại học

Tổng số sinh viên (người)

Sinh viên tuyển mới (người)

Sinh viên tốt nghiệp (người)

Tổng số (người)

Thạc sĩ (người)

Tiến sĩ (người)

B

1

2

3

4

5

6

7

Tổng số

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

 

 

 

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

04

 

 

 

 

 

 

 

05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

06

 

 

 

 

 

 

 

07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN LÀ HỌC SINH, SINH VIÊN ĐƯỢC TƯ VẤN GIÁO DỤC HƯỚNG NGHIỆP VÀ SỐ THANH NIÊN ĐƯỢC TRANG BỊ KIẾN THỨC VỀ KỸ NĂNG SỐNG, BÌNH ĐẲNG GIỚI VÀ PHÒNG CHỐNG BẠO LỰC GIỚI

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Tổng số thanh niên là học sinh, sinh viên

Số thanh niên là học sinh, sinh viên được tư vấn giáo dục hướng nghiệp

Số thanh niên được trang bị kiến thức về kỹ năng sống, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực giới

A

B

1

2

3

01

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

03

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ Y TẾ

STT

Kí hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

001tn.N/BCS-YT

5 năm

2

002tn.N/BCS-YT

5 năm

3

003tn.N/BCS-YT

Năm

4

004tn.N/BCS-YT

Năm

5

005tn.N/BCS-YT

Năm

 

CHIỀU CAO VÀ CÂN NẶNG TRUNG BÌNH CỦA THANH NIÊN

Năm ....

 

Mã số

Chiều cao trung bình của thanh niên (cm)

Cân nặng trung bình của thanh niên (kg)

Nam

Nữ

Nam

Nữ

A

B

1

2

3

4

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

04

 

 

 

 

05

 

 

 

 

06

 

 

 

 

07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

08

 

 

 

 

09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

TỶ LỆ THANH NIÊN HÚT THUỐC LÁ VÀ UỐNG RƯỢU BIA

Năm ....

Đơn vị tính: %

 

Mã số

Tỷ lệ thanh niên hút thuốc lá

Tỷ lệ thanh niên uống rượu bia

Tỷ lệ thanh niên uống rượu bia đến mức nguy hại

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

A

B

1

2

3

4

5

6

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

 

 

03

 

 

 

 

 

 

04

 

 

 

 

 

 

05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

06

 

 

 

 

 

 

07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

TÌNH HÌNH NHIỄM HIV VÀ TỬ VONG DO HIV/AIDS CỦA THANH NIÊN

Năm ....

 

Mã số

Tình hình nhiễm HIV của thanh niên

Số thanh niên tử vong do HIV/AIDS được báo cáo

Tổng số thanh niên nhiễm HIV (người)

Trong đó: Số thanh niên nhiễm HIV mới phát hiện (người)

Tỷ lệ thanh niên nhiễm HIV được điều trị bằng thuốc kháng vi-rút HIV (%)

Số thanh niên nhiễm HIV được phát hiện trên 100.000 thanh niên

Số chết trong kỳ (người)

Số tích lũy từ ca đầu tiên (người)

A

B

1

2

3

4

5

6

Tổng số

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

 

 

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

04

 

 

 

 

 

 

05

 

 

 

 

 

 

06

 

 

 

 

 

 

07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

08

 

 

 

x

x

x

09

 

 

 

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

SỐ THANH NIÊN ĐƯỢC TUYÊN TRUYỀN THAY ĐỔI HÀNH VI, THÁI ĐỘ KỲ THỊ, PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG THANH NIÊN DỄ BỊ TỔN THƯƠNG, NGƯỜI ĐỒNG TÍNH, SONG TÍNH, CHUYỂN GIỚI

Năm ....

Đơn vị tính: Người

Mã số

Số thanh niên được tuyên truyền thay đổi hành vi thái độ kỳ thị, phân biệt đối xử với các đối tượng thanh niên dễ bị tổn thương, người đồng tính, song tính, chuyển giới

A

B

1

Tổng số

01

 

 

 

02

 

03

 

 

 

04

 

05

 

06

 

07

 

 

 

08

 

09

 

 

 

10

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

TÌNH HÌNH KẾ HOẠCH GIA ĐÌNH VÀ PHÁ THAI CỦA THANH NIÊN/VỊ THÀNH NIÊN

Năm ....

 

 

Mã số

Tỷ lệ nữ thanh niên có nhu cầu kế hoạch hóa gia đình chưa được đáp ứng

Số lượt phá thai tại các cơ sở y tế được cấp phép (lượt)

Tỷ lệ phá thai ở vị thành niên tại các cơ sở y tế được cấp phép (%)

Giãn khoảng cách sinh (%)

Hạn chế số con (%)

Tổng số

Số lượt phá thai của phụ nữ từ 15 tuổi đến 19 tuổi

A

B

1

2

3

4

5

Tổng số

01

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

02

x

x

 

 

 

03

x

x

 

 

 

 

 

 

x

x

x

04

 

 

x

x

x

05

 

 

x

x

x

 

 

 

x

x

x

05

 

 

x

x

x

06

 

 

x

x

x

07

 

 

x

x

x

08

 

 

x

x

x

 

 

 

x

x

x

09

 

 

x

x

x

10

 

 

x

x

x

11

 

 

x

x

x

12

 

 

x

x

x

13

 

 

x

x

x

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

BIỂU MẪU BÁO CÁO
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

STT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

001tn.N/BCS-TTTT

Tỷ lệ thanh niên sử dụng điện thoại di động, máy tính, Internet

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

TỶ LỆ THANH NIÊN SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG, MÁY TÍNH, INTERNET

Năm ....

Đơn vị tính: %

Mã số

Tỷ lệ thanh niên sử dụng điện thoại di động

Tỷ lệ thanh niên sử dụng máy tính

Tỷ lệ thanh niên sử dụng Internet

Chung

Trong đó: Điện thoại thông minh

A

B

1

2

3

4

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

04

 

 

 

 

05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

BIỂU MẪU BÁO CÁO
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC THÀNH PHỐ

STT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

001tn.N/BCS-NHNN

Số thanh niên có tài khoản thanh toán tại ngân hàng

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN CÓ TÀI KHOẢN THANH TOÁN TẠI NGÂN HÀNG
Năm ....

 

 

Mã số

Tổng số thanh niên có tài khoản thanh toán tại ngân hàng
(Người)

A

B

1

01

 

 

 

02

 

03

 

 

 

04

 

05

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ TƯ PHÁP

STT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

Năm

2

2 năm

 

SỐ CUỘC KẾT HÔN CỦA THANH NIÊN

Năm ....

 

 

Mã số

Số cuộc kết hôn trong đó có ít nhất một người trong độ tuổi thanh niên (Cặp)

Tổng số

Chia ra

Kết hôn lần đầu

Kết hôn lần thứ hai trở lên

A

 

1=2+3

2

3

Toàn quốc

01

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

03

 

 

 

 

 

 

 

04

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

SỐ LƯỢT THANH NIÊN ĐƯỢC TUYÊN TRUYỀN PHỔ BIẾN GIÁO DỤC, PHÁP LUẬT

Năm ....

 

 

Mã số

Số lượt thanh niên được tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật (lượt người)

A

B

1

01

 

 

 

02

 

03

 

 

 

04

 

05

 

 

 

06

 

07

 

 

 

08

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÔNG AN THÀNH PHỐ

STT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

Năm

2

Năm

3

Năm

 

SỐ THANH NIÊN CHẾT, BỊ THƯƠNG DO TAI NẠN GIAO THÔNG

Năm ....

 

 

 

Số vụ tai nạn giao thông có nạn nhân là thanh niên (vụ)

Số thanh niên chết do tai nạn giao thông (người)

Số thanh niên bị thương do tai nạn giao thông (người)

A

B

1

2

3

01

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

03

 

 

 

 

 

 

 

04

 

 

 

05

 

 

 

 

 

 

 

06

 

 

 

07

 

 

 

08

 

 

 

 

 

 

 

09

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

SỐ THANH NIÊN NGHIỆN MA TÚY CÓ HỒ SƠ QUẢN LÝ

Năm ....

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Tổng số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý

Tổng số

Trong đó: Thanh niên

A

B

1

2

01

 

 

 

 

 

02

 

 

03

 

 

 

 

 

04

 

 

05

 

 

 

 

 

06

 

 

07

 

 

08

 

 

09

 

 

10

 

 

11

 

 

12

 

 

 

 

 

13

 

 

14

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

SỐ THANH NIÊN VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ AN NINH TRẬT TỰ

Năm ....

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Tổng số người vi phạm pháp luật về an ninh trật tự

Tổng số

Trong đó: Thanh niên

Ả

B

1

2

01

 

 

 

 

 

02

 

 

03

 

 

 

 

 

04

 

 

05

 

 

 

 

 

06

 

 

07

 

 

 

 

 

08

 

 

09

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

STT

Kí hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

001tn.N/BCS-TAND

Năm

2

002tn.N/BCS-TAND

Năm

3

003tn.N/BCS-TAND

Năm

 

SỐ VỤ LY HÔN CỦA THANH NIÊN

Năm ....

Đơn vị tính: Vụ việc ly hôn

 

Mã số

Tổng số vụ ly hôn

Số vụ ly hôn chung của thanh niên

Số vụ ly hôn của thanh niên

Số vụ ly hôn có yếu tố thanh niên

A

B

1

2=3+4

3

4

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

SỐ THANH NIÊN LÀ NGƯỜI BỊ HẠI TRONG CÁC VỤ ÁN ĐÃ ĐƯỢC XÉT XỬ

Năm ....

 

 

Mã số

Số vụ đã xét xử (Vụ)

Số người bị hại trong các vụ án đã được xét xử (Người)

Tổng số

Trong đó: Thanh niên

Chia theo nhóm tuổi thanh niên bị hại

Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi

Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi

A

B

1

2

3

4

5

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

03

 

 

 

 

 

04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

SỐ THANH NIÊN LÀ LÃNH ĐẠO NGÀNH TÒA ÁN

Năm ....

Đơn vị tính: Người

Mã số

Tổng số lãnh đạo ngành Tòa án

Tòa án nhân dân tối cao

Tòa án nhân dân cấp cao

Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương

Tổng số

Trong đó: Thanh niên

Tổng số

Trong đó: Thanh niên

Tổng số

Trong đó: Thanh niên

Tổng số

Trong đó: Thanh niên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG
ĐỐI VỚI VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

STT

Kí hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

Năm

2

Năm

3

Năm

 

SỐ THANH NIÊN LÀ BỊ CAN ĐÃ KHỞI TỐ

Năm ....

 

 

Mã số

Số bị can là thanh niên đã khởi tố (Người)

A

B

1

01

 

 

 

02

 

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

SỐ BỊ CAN LÀ THANH NIÊN ĐÃ BỊ TRUY TỐ

Năm ....

 

 

Mã số

Số bị can là thanh niên đã bị truy tố (Người)

A

B

1

01

 

 

 

02

 

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

SỐ THANH NIÊN LÀ LÃNH ĐẠO TRONG NGÀNH KIỂM SÁT

Năm ....

Đơn vị tính: Người

Mã số

Tổng số lãnh đạo trong ngành Kiểm sát

Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Viện kiểm sát nhân dân cấp cao

Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện

Tổng số

Trong đó: Thanh niên

Tổng số

Trong đó: Thanh niên

Tổng số

Trong đó: Thanh niên

Tổng số

Trong đó: Thanh niên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Từ khóa: Kế hoạch 223/KH-UBND, Kế hoạch số 223/KH-UBND, Kế hoạch 223/KH-UBND của Thành phố Hà Nội, Kế hoạch số 223/KH-UBND của Thành phố Hà Nội, Kế hoạch 223 KH UBND của Thành phố Hà Nội, 223/KH-UBND

File gốc của Kế hoạch 223/KH-UBND năm 2021 thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội đang được cập nhật.

Văn hóa

  • Quyết định 1705/QĐ-TTg năm 2021 về Kế hoạch triển khai Nghị quyết 24/2021/QH15 phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 1685/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Điều lệ Hội Nhà văn Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  • Kế hoạch 172/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chương trình phòng, chống ma túy giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
  • Kế hoạch 223/KH-UBND năm 2021 thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội
  • Quyết định 21/2021/QĐ-UBND quy định về an toàn phòng cháy, chữa cháy đối với nhà ở riêng lẻ và nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
  • Kế hoạch 226/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chương trình phòng, chống tai nạn, thương tích trẻ em trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2030
  • Quyết định 33/2021/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học Nghệ thuật Hồ Xuân Hương do tỉnh Nghệ An ban hành
  • Quyết định 2852/QĐ-UBND năm 2021 về Chương trình phát triển sự nghiệp văn hóa tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030
  • Quyết định 2578/QÐ-BVHTTDL năm 2021 về tổ chức xây dựng mô hình bảo tồn, phát huy văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch tỉnh Phú Thọ do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và du lịch ban hành
  • Quyết định 2576/QÐ-BVHTTDL năm 2021 về Kế hoạch triển khai thực hiện nhiệm vụ “Tuyên truyền về hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo; đấu tranh với các hình thức lợi dụng tín ngưỡng, tôn giáo để hành nghề mê tín, trục lợi, gây ảnh hưởng xấu đến văn hóa dân tộc, tôn giáo, đời sống nhân dân” phát sóng truyền hình và đăng tải trên các nền

Kế hoạch 223/KH-UBND năm 2021 thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Số hiệu 223/KH-UBND
Loại văn bản Kế hoạch
Người ký Lê Hồng Sơn
Ngày ban hành 2021-10-08
Ngày hiệu lực 2021-10-08
Lĩnh vực Văn hóa
Tình trạng

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: [email protected] - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu