BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2018/TT-BLĐTBXH | Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2018 |
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động;
2. Tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động quản lý, đánh giá, chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và mã HS của sản phẩm, hàng hóa (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Thông tư này).
a) Trường hợp liệt kê mã HS 4 số thì toàn bộ các sản phẩm, hàng hóa có mã HS 8 số thuộc nhóm sản phẩm, hàng hóa có mã HS 4 số này đều được áp dụng;
c) Trường hợp liệt kê chi tiết đến mã HS 8 số thì chỉ sản phẩm, hàng hóa có mã HS 8 số đó mới được áp dụng.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2019.
2. Cục An toàn lao động chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan rà soát trình Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét sửa đổi, bổ sung Danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2 theo yêu cầu quản lý;
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ LĐTBXH;
- Các đơn vị có liên quan thuộc Bộ LĐTBXH;
- Lưu: VT, Cục ATLĐ (30 bản).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Tấn Dũng
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | TÊN SẢN PHẨM, HÀNG HÓA | MÃ HS | QUY CHUẨN/ TIÊU CHUẨN | VĂN BẢN ĐIỀU CHỈNH | BIỆN PHÁP QUẢN LÝ KHI NHẬP KHẨU | |||||||||||||||||
1. |
8428.10.39 8431.31.20 | - QCVN 18:2013/BLĐTBXH - QCVN 32:2018/BLĐTBXH | - Thông tư số 42/2013/TT-BLĐTBXH - Thông tư số 15/2018/TT- BLĐTBXH | - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định được chỉ định.
2. |
8431.31.20 |
3. |
8403.10.00 | - TCVN 7704:2007 - TCVN 6008:2010 |
- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định được chỉ định.
4. |
7311.00.27 7311.00.91 7311.00.94
- TCVN 6296:2013 - TCVN 10118:2013 - TCVN 10121- 1012024:2013 - TCVN 10360- 10364:2014
5. |
73.11 3923.30.20
- TCVN 8366:2010 - TCVN 6156:1996 |
6. | - Sử dụng môi chất lạnh nhóm A3, B2L, B2, B3; - Sử dụng môi chất lạnh nhóm A1, A2L, B1 có lượng nạp vào hệ thống từ 05kg trở lên. | 8415.81.94 8415.82.99 8418.69.41 8418.69.50
- TCVN 6104-1, 2, 3, 4:2015 |
7. |
8425.31.00
- QCVN 13:2013/BLĐTBXH | - Thông tư số 37/2013/TT-BLĐTBXH | |||||
8. |
8425.39.00 8425.49.20 |
9. |
8425.42.90 8425.49.20 | - QCVN 12:2013/BLĐTBXH - TCVN 4244:2005 | - Thông tư số 36/2013/TT-BLĐTBXH
10. |
8426.30.00
- QCVN 29:2016/BLĐTBXH | - Thông tư số 51/2016/TT-BLĐTBXH | |||||||||||||||
11. |
8426.19.20 8426.19.90 | - QCVN 30:2016/BLĐTBXH | - Thông tư số 52/2016/TT-BLĐTBXH | |||||||||||||||||||
12. |
13. |
6506.10.30
- TCVN 6407:1998
- Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định được chỉ định.
14. |
9004.90.50 | - TCVN 5039:1990 - QCVN 27:2016/BLĐTBXH
- Thông tư số 50/2016/TT-BLĐTBXH | ||||||||||||||||||
15. |
8421.39.90
- QCVN 10:2012/BLĐTBXH | - Thông tư số 25/2012/TT-BLĐTBXH | ||||||||||||||||||||
16. |
3926.20.90 4015.19.00 6116.10.90 6216.00.10
- QCVN 24: 2014/BLĐTBXH |
17. |
6402.91.91 6402.99.10 6403.40.00 6403.99.10 | - TCVN 7651:2007 - TCVN 7653:2007 - TCVN 8197:2009 - TCVN 7545:2005
18. |
6307.90.61
19. |
Từ khóa: Thông tư 22/2018/TT-BLĐTBXH, Thông tư số 22/2018/TT-BLĐTBXH, Thông tư 22/2018/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tư số 22/2018/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tư 22 2018 TT BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, 22/2018/TT-BLĐTBXH File gốc của Thông tư 22/2018/TT-BLĐTBXH về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đang được cập nhật. Thông tư 22/2018/TT-BLĐTBXH về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hộiTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |