BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2015/TT-BGTVT | Hà Nội, ngày 14 tháng 05 năm 2015 |
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa về quá cảnh hàng hóa ký ngày 09 tháng 4 năm 1994;
Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào ký ngày 13 tháng 3 năm 2009;
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia ký ngày 26 tháng 12 năm 2013;
tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2014/TT-BGTVT ngày 13 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam.
1. Bổ sung, sửa đổi Điều 3 như sau:
Điều 2. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
2. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường sắt Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
- Như Điều 2; | BỘ TRƯỞNG |
TUYẾN ĐƯỜNG, CỬA KHẨU VẬN CHUYỂN QUÁ CẢNH HÀNG HÓA QUA LÃNH THỔ VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BGTVT ngày 14 tháng 05 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT | Cửa khẩu nhập hoặc xuất | Tuyến đường | Cửa khẩu xuất hoặc nhập |
1 |
CK Tây Trang | ||
CK Na Mèo | |||
CK Nậm Cắn | |||
CK Cầu Treo | |||
CK Cha Lo | |||
CK Lao Bảo | |||
CK Bờ Y | |||
CK Lệ Thanh | |||
CK Hoa Lư | |||
CK Mộc Bài | |||
CK Xa Mát | |||
CK Bình Hiệp | |||
CK Dinh Bà | |||
CK Tịnh Biên | |||
CK Hà Tiên | |||
CK Thường Phước | |||
CK Vĩnh Xương | |||
CB Hải Phòng | |||
2 | CK Hữu Nghị |
CK Tây Trang | |
SB Nội Bài | |||
CK Na Mèo | |||
CK Nậm Cắn | |||
CK Cầu Treo | |||
CK Cha Lo | |||
CK Lao Bảo | |||
CK Bờ Y | |||
CK Lệ Thanh | |||
CK Hoa Lư | |||
CK Mộc Bài | |||
CK Xa Mát | |||
CK Bình Hiệp | |||
CK Dinh Bà | |||
CK Tịnh Biên | |||
CK Hà Tiên | |||
CK Thường Phước | |||
ương-QL1-QL30-ĐT841 | |||
CK Vĩnh Xương | |||
CB Hải Phòng | |||
3 |
CK Tây Trang | ||
CK Na Mèo | |||
CK Nậm Cắn | |||
CK Cầu Treo | |||
CK Cha Lo | |||
CK Lao Bảo | |||
CK Bờ Y | |||
CK Lệ Thanh | |||
CK Hoa Lư | |||
CK Mộc Bài | |||
CK Xa Mát | |||
CK Bình Hiệp | |||
ương-QL62 | |||
CK Dinh Bà | |||
ương-QL1-QL30 | |||
ương- QL1-QLN2-ĐT845-ĐT844-ĐT843-QL30 | |||
CK Tịnh Biên | |||
CK Hà Tiên | |||
CK Thường Phước | |||
CK Vĩnh Xương | |||
CB Hải Phòng | |||
4 | CK Thanh Thủy |
CK Tây Trang | |
CK Na Mèo | |||
CK Nậm Cắn | |||
CK Cầu Treo | |||
CK Cha Lo | |||
CK Lao Bảo | |||
CK Bờ Y | |||
CK Lệ Thanh | |||
CK Hoa Lư | |||
CK Mộc Bài | |||
CK Xa Mát | |||
CK Bình Hiệp | |||
ương-QL62 | |||
CK Dinh Bà | |||
CK Tịnh Biên | |||
CK Hà Tiên | |||
CK Thường Phước | |||
CK Vĩnh Xương | |||
CB Hải Phòng | |||
5/ |
CK Tây Trang | ||
CK Na Mèo | |||
ường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL217 | |||
CK Nậm Cắn | |||
CK Cầu Treo | |||
CK Cha Lo | |||
CK Lao Bảo | |||
CK Bờ Y | |||
CK Lệ Thanh | |||
CK Hoa Lư | |||
CK Mộc Bài | |||
CK Xa Mát | |||
CK Bình Hiệp | |||
ương-QL62 | |||
CK Dinh Bà | |||
ường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30 | |||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-/ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QLN2-ĐT845-ĐT844-ĐT843-QL30 | |||
CK Tịnh Biên | |||
CK Hà Tiên | |||
CK Thường Phước | |||
CK Vĩnh Xương | |||
ương-QL1-QL91 | |||
CB Hải Phòng | |||
6 | CK Tây Trang |
CB Hải Phòng | |
SB Nội Bài | |||
7 | CK Na Mèo |
CB Hải Phòng | |
BC tổng hợp Nghi Sơn (CB Nghi Sơn) | |||
BC Lệ Môn (CB Nghi Sơn) | |||
BC Cửa Lò (CB Nghệ An) | |||
SB Nội Bài | |||
8 | CK Nậm Cắn |
CB Hải Phòng | |
BC Cửa Lò (CB Nghệ An) | |||
BC tổng hợp Nghi Sơn (CB Nghi Sơn) | |||
SB Nội Bài | |||
9 | CK Cầu Treo |
CB Hải Phòng | |
BC tổng hợp Nghi Sơn (CB Nghi Sơn) | |||
BC Cửa Lò (CB Nghệ An) | |||
BC Vũng Áng (CB Hà Tĩnh) | |||
BC Gianh, BC Hòn La (CB Quảng Bình) | |||
SB Nội Bài | |||
10 |
CB Hải Phòng | ||
BC tổng hợp Nghi Sơn (CB Nghi Sơn) | |||
BC Cửa Lò (CB Nghệ An) | |||
BC Vũng Áng (CB Hà Tĩnh) | |||
BC Gianh, BC Hòn La (CB Quảng Bình) | |||
SB Nội Bài | |||
11 |
CB Hải Phòng | ||
BC tổng hợp Nghi Sơn (CB Nghi Sơn) | |||
BC Cửa Lò (CB Nghệ An) | |||
BC Vũng Áng (CB Hà Tĩnh) | |||
BC Gianh, BC Hòn La (CB Quảng Bình) | |||
CB Đà Nẵng | |||
CK Mộc Bài | |||
SB Nội Bài | |||
12 | CK Bờ Y |
CK Lệ Thanh | |
CK Hoa Lư | |||
CK Mộc Bài | |||
QL13-QL1-QL22A-QL22B | CK Xa Mát | ||
CB Hải Phòng | |||
BC tổng hợp Nghi Sơn (CB Nghi Sơn) | |||
BC Cửa Lò (CB Nghệ An) | |||
BC Vũng Áng (CB Hà Tĩnh) | |||
BC Gianh, BC Hòn La (CB Quảng Bình) | |||
CB Đà Nẵng | |||
CB Dung Quất | |||
CB Quy Nhơn | |||
CB TP. Hồ Chí Minh | |||
CB Vũng Tàu | |||
SB Nội Bài | |||
SB Tân Sơn Nhất | |||
13 | CK Lệ Thanh |
CB Đà Nẵng | |
CB Quy Nhơn | |||
CB Vũng Tàu | |||
CB TP.Hồ Chí Minh | |||
SB Tân Sơn Nhất | |||
14 | CK Hoa Lư |
CB Quy Nhơn | |
CB Vũng Tàu | |||
CB TP.Hồ Chí Minh | |||
SB Tân Sơn Nhất | |||
15 | CK Mộc Bài |
CB Vũng Tàu | |
CB TP.Hồ Chí Minh | |||
SB Tân Sơn Nhất | |||
16 | CK Xa Mát |
CB Vũng Tàu | |
CB TP.Hồ Chí Minh | |||
SB Tân Sơn Nhất | |||
17 | CK Bình Hiệp |
CB Vũng Tàu | |
CB TP.Hồ Chí Minh | |||
SB Tân Sơn Nhất | |||
18 | CK Dinh Bà |
CB Vũng Tàu | |
CB TP.Hồ Chí Minh | |||
SB Tân Sơn Nhất | |||
19 | Tịnh Biên |
CB Vũng Tàu | |
CB TP.Hồ Chí Minh | |||
SB Tân Sơn Nhất | |||
20 | CK Hà Tiên |
CB Vũng Tàu | |
CB TP.Hồ Chí Minh | |||
SB Tân Sơn Nhất | |||
21 | CK Thường Phước |
CB Vũng Tàu | |
CB TP.Hồ Chí Minh | |||
SB Tân Sơn Nhất | |||
22 | CK Vĩnh Xương |
CB Vũng Tàu | |
CB TP.Hồ Chí Minh | |||
CB Cần Thơ | |||
SB Tân Sơn Nhất | |||
23 | Ga Đồng Đăng |
CK Na Mèo | |
ường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL217 | |||
ường đô thị-QL1- QL47-Đường Hồ Chí Minh-QL15-QL217 | |||
CK Nậm Cắn | |||
CK Cầu Treo | |||
CK Cha Lo | |||
CK Lao Bảo | |||
ường Hồ Chí Minh-QL9 | |||
CK Bờ Y | |||
CK Lệ Thanh | |||
CK Hoa Lư | |||
CK Mộc Bài | |||
CK Xa Mát | |||
CK Bình Hiệp | |||
CK Dinh Bà | |||
ương-Ga Sóng Thần-Đường đô thị QL1-QL30 | |||
CK Tịnh Biên | |||
CK Hà Tiên | |||
CK Thường Phước | |||
CK Vĩnh Xương | |||
CB Hải Phòng | |||
BC tổng hợp Cái Lân (CB Quảng Ninh) | |||
24 | Ga Lào Cai |
CK Na Mèo | |
CK Nậm Cắn | |||
CK Cầu Treo | |||
CK Cha Lo | |||
CK Lao Bảo | |||
CK Bờ Y | |||
CK Lệ Thanh | |||
CK Hoa Lư | |||
CK Mộc Bài | |||
CK Xa Mát | |||
CK Bình Hiệp | |||
CK Dinh Bà | |||
ường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL91 | CK Tịnh Biên | ||
CK Hà Tiên | |||
CK Thường Phước | |||
CK Vĩnh Xương | |||
ường đô thị-CB TP.Hồ Chí Minh-Đường biển-Cửa Định An- Kênh Quan Chánh Bố-Sông Hậu | |||
CB Hải Phòng | |||
BC tổng hợp Cái Lân (CB Quảng Ninh) |
ĐCT - viết tắt của từ “Đường cao tốc”;
ĐT - viết tắt của từ “Đường tỉnh”;
CB - viết tắt của từ “Cảng biển”;
BC - viết tắt của từ “Bến cảng”.
File gốc của Thông tư 17/2015/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 15/2014/TT-BGTVT hướng dẫn về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 17/2015/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 15/2014/TT-BGTVT hướng dẫn về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Số hiệu | 17/2015/TT-BGTVT |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành | 2015-05-14 |
Ngày hiệu lực | 2015-07-15 |
Lĩnh vực | Thương mại |
Tình trạng | Hết hiệu lực |