BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 382/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2011 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 33 TÊN THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt thuốc Bộ Y tế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Đơn vị có thuốc được lưu hành trong cả nước phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-…-11 có giá trị 5 năm kể từ ngày cấp.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc đơn vị có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SĐK
(Ban hành theo Quyết định số 382/QĐ-QLD ngày 04 tháng 10 năm 2011)
STT | Tên thuốc, hàm lượng | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thôn Mậu Thông - P. Khai Quang - TP. Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
TCCS | 36 th |
2 |
TCCS | 36 th |
3 |
TCCS | 36 th |
4 |
DĐVN IV | 24 th |
5 |
TCCS | 36 th |
6 |
DĐVN IV | 36 th |
7 |
TCCS | 36 th |
8 |
DĐVN IV | 36 th |
9 |
DĐVN IV | 36 th |
10 |
TCCS | 36 th |
11 |
TCCS | 36 th |
12 |
DĐVN IV | 36 th |
13 |
DĐVN IV | 36 th |
14 |
DĐVN IV | 36 th |
15 |
DĐVN IV | 36 th |
16 |
DĐVN IV | 36 th |
17 |
TCCS | 36 th |
18 |
DĐVN IV | 36 th |
19 |
TCCS | 36 th |
20 |
TCCS | 36 th |
21 |
DĐVN IV | 36 th |
22 |
DĐVN IV | 36 th |
23 |
DĐVN IV | 36 th |
24 |
TCCS | 36 th |
25 |
TCCS | 36 th |
26 |
DĐVN IV | 36 th |
27 |
TCCS | 36 th |
28 |
DĐVN IV | 36 th |
29 | Vinphazin (Metronidazol 250mg, Spiramycin 750 000 UI)-Đăng ký lại |
TCCS | 36 th |
30 |
TCCS | 36 th |
31 |
DĐVN IV | 36 th |
32 |
DĐVN IV | 36 th |
33 |
DĐVN IV | 36 th |
Từ khóa: Quyết định 382/QĐ-QLD, Quyết định số 382/QĐ-QLD, Quyết định 382/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược, Quyết định số 382/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược, Quyết định 382 QĐ QLD của Cục Quản lý dược, 382/QĐ-QLD File gốc của Quyết định 382/QĐ-QLD năm 2011 công bố 33 tên thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành đang được cập nhật. Quyết định 382/QĐ-QLD năm 2011 công bố 33 tên thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hànhTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |