BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3357/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VÊ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 30/2019/QĐ-TTg ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế xây dựng, quản lý, thực hiện Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2019.
- Như Điều 3; | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3357/QĐ-BCT ngày 18/11/2019 của Bộ Công Thương)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Tên VBQPPL quy định
Lĩnh vực
Cơ quan thực hiện
1
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
I. Xét chọn sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam
- Việc xét chọn sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam được tổ chức định kỳ 02 năm một lần vào các năm chẵn.
- Trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của doanh nghiệp, trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-TTg ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ, cơ quan quản lý Chương trình có trách nhiệm thông báo bằng văn bản (theo Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Quy chế) cho doanh nghiệp để bổ sung và hoàn chỉnh hồ sơ. Doanh nghiệp có trách nhiệm nộp bổ sung hồ sơ đầy đủ trước ngày 01 tháng 5 của năm xét chọn.
- Kết quả xét chọn sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam có hiệu lực 02 năm kể từ ngày Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành quyết định công nhận danh sách sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam.
- Trực tiếp tại trụ sở Cục Xúc tiến thương mại - 20 Lý Thường Kiệt, Hà Nội. Người nộp hồ sơ phải có giấy giới thiệu hoặc ủy quyền của doanh nghiệp.
- Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Công Thương
Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Bản sao Thông báo của cơ quan thuế về việc xác nhận doanh nghiệp đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ về thuế trong 2 năm liên tiếp trước năm xét chọn;
+ Bản sao Thỏa ước lao động tập thể có hiệu lực đã được đăng ký tại cơ quan quản lý nhà nước về lao động;
+ Bản sao Báo cáo tài chính đã được kiểm toán của doanh nghiệp trong 2 năm liên tiếp trước năm xét chọn;
+ Bản sao giấy tờ về chất lượng của sản phẩm đăng ký xét chọn còn hiệu lực theo quy định của pháp luật;
+ Bản sao giấy chứng nhận ISO 14001, ISO 22000, ISO 17025, SA 8000, OHSAS 18001, HACCP, GMP, VietGap, Global Gap và bản sao các biên bản đánh giá giám định định kỳ hoặc tương đương (nếu có);
- Số lượng hồ sơ: 03 bộ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Công văn thông báo kết quả xét chọn sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01 (Đăng ký tham gia xét chọn doanh nghiệp có sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam) Phụ lục ban hành kèm theo Quy chế xây dựng, quản lý, thực hiện Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Mẫu tờ khai đính kèm.
Mẫu số 01
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. | ………, ngày ……. tháng ……. năm 20…… |
ĐĂNG KÝ THAM GIA XÉT CHỌN DOANH NGHIỆP CÓ SẢN PHẨM ĐẠT THƯƠNG HIỆU QUỐC GIA VIỆT NAM
Kính gửi:………………………………………….
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
...................................................................................................................................
3. Tên giao dịch (tên viết tắt): .......................................................................................
5. Mã số doanh nghiệp:................................................................................................
7. Điện thoại: ...............................................................................................................
9. Email: .....................................................................................................................
11. Thông tin liên hệ: ...................................................................................................
- Chức vụ/Bộ phận: .....................................................................................................
- Email: .......................................................................................................................
□ Nhà nước □ TNHH
□ Loại khác (ghi rõ):
...................................................................................................................................
15. Tổng doanh thu trong 2 năm liên tiếp trước năm xét chọn:
16. Tổng doanh thu xuất khẩu trong 2 năm liên tiếp trước năm xét chọn:
|