TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v hướng dẫn thủ tục hải quan | Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2013 |
Kính gửi:
1. Căn cứ theo quy định tại Điều 30 Luật Thương mại, Điều 15 Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ và Mục V Thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 06/4/2006 của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương) thì hoạt động kinh doanh này là kinh doanh chuyển khẩu.
Điều 38 Thông tư số 194/2010/TT-BTC ngày 06/12/2010 của Bộ Tài chính thì:
- Đối với hoạt động kinh doanh chuyển khẩu hàng hóa vận chuyển từ nước xuất khẩu đến nước nhập khẩu có qua cửa khẩu Việt Nam nhưng không đưa vào kho ngoại quan, không đưa vào khu vực trung chuyển hàng hóa tại các cảng Việt Nam thì không phải làm thủ tục nhập khẩu vào Việt Nam và cũng không phải làm thủ tục xuất khẩu ra khỏi Việt Nam, cơ quan Hải quan thực hiện việc giám sát hàng hóa cho đến khi hàng hóa thực xuất khẩu ra khỏi Việt Nam.
Điều 15 Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ theo đó đối với hàng hóa thuộc Danh mục cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, hàng hóa thuộc Danh mục cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, thương nhân được thực hiện chuyển khẩu qua cửa khẩu Việt Nam sau khi có giấy phép của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương). Trường hợp hàng chuyển khẩu không qua cửa khẩu Việt Nam thì không cần xin giấy phép.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
Từ khóa: Công văn 962/GSQL-GQ1, Công văn số 962/GSQL-GQ1, Công văn 962/GSQL-GQ1 của Cục Giám sát quản lý về hải quan, Công văn số 962/GSQL-GQ1 của Cục Giám sát quản lý về hải quan, Công văn 962 GSQL GQ1 của Cục Giám sát quản lý về hải quan, 962/GSQL-GQ1
File gốc của Công văn 962/GSQL-GQ1 năm 2013 hướng dẫn thủ tục hải quan do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 962/GSQL-GQ1 năm 2013 hướng dẫn thủ tục hải quan do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Cục Giám sát quản lý về hải quan |
Số hiệu | 962/GSQL-GQ1 |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Âu Anh Tuấn |
Ngày ban hành | 2013-10-01 |
Ngày hiệu lực | 2013-10-01 |
Lĩnh vực | Thương mại |
Tình trạng | Còn hiệu lực |