BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v hạn mức trị giá trong EVFTA | Hà Nội, ngày 06 tháng 11 năm 2020 |
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố.
Điều 33 Thông tư số 11/2020/TT-BCT ngày 15/6/2020 của Bộ Công Thương được áp dụng từ 01/8/2020.
(Gửi kèm bảng trị giá)
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu VT, GSQL (3 bản).
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Mai Xuân Thành
List of equivalents of amounts expressed in euros, in application of Article 28 of the “Protocol 1 concerning the definition of 'Originating Products' and Methods of Administrative Co-operation”
VALUE LIMITS APPLICABLE FROM 1st AUGUST 2020
Currency | Invoice Declaration (6000 Euro) | Traveller’s Personal Luggage (1200 Euro) | Small Packages (500 Euro) |
11 700 | 2 300 | 1 000 | |
45 000 | 9 000 | 3 750 | |
162 000 | 32 300 | 13 400 | |
45 600 | 9 000 | 3 800 | |
2 100 000 | 400 000 | 170 000 | |
28 000 | 5 600 | 2 400 | |
28 500 | 5 700 | 2 375 | |
64 000 | 12 800 | 5 300 | |
5 700 | 1 140 | 470 | |
152 743 140 | 30 548 628 | 12 728 595 |
File gốc của Công văn 7147/TCHQ-GSQL năm 2020 về hạn mức trị giá trong EVFTA do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 7147/TCHQ-GSQL năm 2020 về hạn mức trị giá trong EVFTA do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 7147/TCHQ-GSQL |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Mai Xuân Thành |
Ngày ban hành | 2020-11-06 |
Ngày hiệu lực | 2020-11-06 |
Lĩnh vực | Thương mại |
Tình trạng | Còn hiệu lực |