Căn cứ Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 quy định chi tiết một số Điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 122/2016/NĐ-CP CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh Mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;
xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh Mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;
Căn cứ Quyết định số 08/2017/QĐ-TTg ngày 31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành các danh Mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được như sau:
1. Danh Mục phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục I);
3. Danh Mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III);
5. Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V);
7. Danh Mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm cho đóng tàu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VII);
hệ thông tin, nội dung số, Phần mềm trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VIII);
Hàng hóa chuyên dùng quy định tại Điều này là hàng hóa đòi hỏi phải đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật đặc thù khi sử dụng nêu trong các chứng chỉ chuyên ngành.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung.
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ; - Viện KSNDTC, Tòa án NDTC; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Tổng cục Hải quan, Tổng Cục thuế; - Các Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Ban Quản lý các KCN, KCX, KCNC và KKT; - Công báo, website Chính phủ; - Các đơn vị thuộc Bộ KH&ĐT; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp; - Lưu: VP, vụ KTCN (8).
có khả năng phục vụ: Chiều dài tổng thể 94,650m, chiều rộng đúc: 21m, tải trọng toàn Phần: 4.797 tấn, tải trọng tĩnh: 1.911 tấn, công suất máy chính: 3x2.560Kw; công suất đến 6.082 CV
- Đường kính xi lanh X hành trình piston =400mm X 94mm; Thể tích=738 cm3;
- Công suất danh nghĩa = 12,5/2200 (ML/v/phút);
- Khối lượng=115 kg;
24
8413
70
25
8413
81
19
26
8414
59
20
27
8414
59
28
8414
59
29
8414
80
30
8414
31
bị thông gió làm mát bằng đường ống
8415
90
32
8417
10
00
33
8417
10
00
34
8417
10
00
35
8417
10
00
36
8417
10
00
hoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng, vận chuyển và chế biến vật liệu rời
37
8417
80
00
Loại công suất đốt 50kg/h; nhiên liệu: dầu (tiêu thụ 8 lít/h, nước tuần hoàn), điện 7,5 Kw/h. Kết cấu lò: vỏ thép (INOX SUS 316), gạch xếp cách nhiệt, gạch chịu lửa. Vật liệu lò: thép - bộ phận tiếp xúc trực tiếp được làm bằng Inox 316. Đặc tính kỹ thuật: đốt một lần, lò hình ovan đốt chụp, nhiệt độ trong lòng lò 1300°C, khí thải được hạ nhiệt nhanh. Toàn bộ bụi khói được ức chế hấp thụ vào nước sau đó được lọc qua hệ thống lọc đảm bảo nước đạt tiêu chuẩn TCVN về nước thải. Khí thải được lọc qua hệ thống lọc khí bằng than hoạt tính đảm bảo tiêu chuẩn TCVN về khí thải.
38
8417
80
00
39
8417
80
00
40
8417
80
00
Phạm vi sử dụng: Dùng để đốt và xử lý các loại rác thải trong y tế, công nghiệp và sinh hoạt. Công nghệ đốt không dùng nhiên liệu phụ trợ, sử dụng năng lượng sẵn có trong rác để gia tăng nhiệt và đốt cháy hoàn toàn. Hệ thống Điều khiển vi xử lý: Bộ cảm biến và đo nhiệt độ lò; Bộ Điều khiển tốc độ, lưu lượng khí đầu vào, tốc độ khói đầu ra; Bộ Điều khiển cơ cấp vận thăng đưa rác vào lò; Bộ đếm và Điều khiển khối lượng nạp rác vào lò. Cấp rác tự động qua cửa nạp rác. Rác cháy kiệt hoàn toàn thông qua hai chu trình đốt. Có 2 buồng đốt (sơ cấp & thứ cấp). Nhiệt độ của buồng đốt sơ cấp: 600°C - 900°C. Nhiệt độ của buồng đốt thứ cấp: 1000°C-1200°C. Nhiệt độ khói thải:
- Tiêu hao điện năng: 4,5KW/h
- Sản phẩm đạt Quy chuẩn kỹ thuật QCVN02:2012/BTNMT và các tiêu chuẩn kỹ thuật khác về môi trường.
41
8417
90
00
42
8417
43
8418
10
90
44
8418
69
50
45
8418
69
90
46
8419
20
00
47
8419
31
10
48
8419
31
10
49
8419
39
19
50
8419
39
19
51
8419
39
19
(Model: Từ HOV420TS → HOV-4000TS)
52
8419
39
53
8419
40
54
8419
50
10
55
8419
89
19
56
8419
89
19
Kích thước: 1000x700x2000 mm. Điều khiển: bằng vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LED. Chức năng: Dùng cấy vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm. Dùng trong y tế
57
8419
89
19
Kích thước: 1350x700x1420 mm. Điều khiển: bằng vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LED. Chức năng: dùng nuôi cấy vi sinh, vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm. Dùng trong y tế và nông nghiệp.
58
8419
59
8419
60
8419
61
8419
62
8419
63
8420
10
90
64
8420
10
90
65
8420
10
90
66
8420
10
90
67
8421
21
19
68
8421
21
22
69
8421
29
90
70
8421
39
20
71
8421
39
90
72
8421
39
90
73
8421
39
90
74
8421
39
90
75
8421
39
76
8422
40
00
77
8423
89
10
78
8423
89
10
79
8423
89
10
80
8424
20
19
81
8424
49
10
Sử dụng động cơ điện
82
8424
90
00
83
8425
11
00
84
8425
19
00
85
8425
31
00
86
8425
31
00
87
8425
31
00
88
8425
42
trình 1,6 m
89
8425
49
10
90
8425
91
8426
11
00
92
8426
12
00
93
8426
12
00
94
8426
12
00
95
8426
19
20
Loại 2 dầm (sức nâng đến 1200 tấn, khẩu độ đến 34 m)
96
8426
19
30
97
8426
19
30
98
8426
19
30
99
8426
19
90
100
8426
19
90
101
8426
19
90
102
8426
19
90
Loại RMGC, chiều cao 21m, rộng 24m, dài 64m
103
8426
20
00
104
8428
10
10
Chở hàng (tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 2m/s)
105
8428
10
90
106
8428
20
90
107
8428
31
00
108
8428
32
90
109
8428
32
110
8428
33
90
hoáng sản rắn các loại, VLXD...). Chiều rộng mặt bằng từ 500 đến 2400 mm. Năng suất vận chuyển đến 8000 t/h. Góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc)
111
8428
33
90
hoáng sản rắn các loại, VLXD, tro và xỉ thải...). Đường kính ống băng đến 600 mm. Năng suất vận chuyển đến 5000 t/h. Góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc)
112
8428
90
90
113
8428
90
90
trình và Điều khiển với Control Panel sử dụng vi xử lý họ Atmel 89 C5X kết hợp với màn hình hiển thị dữ liệu LCD
114
8428
90
90
115
8429
51
0
116
8431
39
90
117
8431
43
00
118
8431
43
00
119
8431
49
10
120
8431
49
10
121
8432
10
00
122
8432
30
00
123
8432
90
90
124
8433
10
90
125
8433
51
00
126
8433
52
00
127
8433
59
90
128
8434
10
10
129
8436
10
10
130
8436
21
131
8436
80
132
8437
10
133
8437
80
10
134
8437
80
10
- Các thiết bị chính: máy bóc vỏ, máy tách sạn, máy xát trắng, máy đánh bóng, máy tách thóc tinh.
bị sấy, silo, cân điện tử và các thiết bị công tác khác.
- Năng suất: 10-12 tấn thóc/giờ hoặc bội số của năng suất này;
- Tiêu thụ năng lượng: 40 kWh/tấn thóc.
135
8437
80
51
136
8437
80
59
137
8437
80
59
Máy cắt: 0,6x1x1m, năng suất 2 kg/h, công suất 3kw;
138
8438
10
10
139
8438
40
00
140
8438
80
11
141
8438
80
91
142
8438
80
91
143
8438
90
19
144
8439
20
00
145
8439
20
00
146
8439
20
00
147
8443
12
00
148
8443
31
10
149
8443
31
20
150
8443
31
30
151
8443
32
10
152
8443
32
20
153
8443
32
30
154
8443
32
40
155
8443
39
156
8445
90
trình đường may, Điều khiển kim đường may tự động
157
8445
158
8447
90
159
8448
59
00
160
8450
161
8455
10
162
8455
10
163
8455
21
00
164
8455
22
00
165
8455
22
00
166
8458
99
90
167
8459
29
168
8459
29
169
8459
69
10
170
8460
90
171
8461
20
trình đến 650 mm
172
8461
50
173
8462
10
174
bị đồng bộ sản xuất gạch bê tông
8464
90
10
175
8470
10
00
dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán
176
8470
50
00
177
8471
49
178
8471
49
179
8471
90
10
180
8471
90
90
+ Cảm biến vị trí GPS.
+ Các tính năng tương tác với Server của Hệ thống Giao thông thông minh ITS nhằm cung cấp các thông tin trực tuyến về quãng đường, sự cố tai nạn, ùn tắc giao thông hoặc thời tiết xấu. Tích hợp với IP Camera trên đường cao tốc.
+ Thực hiện chức năng thông tin liên lạc qua hệ thống GPRS/GSM/3G.
181
8471
4990
182
- Phần mềm NTRIP cung cấp dữ liệu cải chính định vị ở định dạng RTCM.
8471
- Đa hệ thống: GPS/GLONASS.
- Định dạng dữ liệu. RINEX, RTCM, NMEA.
- Phương thức định vị: RTK, PPK, PPP.
- Hỗ trợ giao thức cung cấp dữ liệu cải chính NTRIP, bao gồm: NTREP Client (tại bộ thu), NTRIP Server (tại trạm tham chiếu), và NTRIP caster (tại trung tâm dữ liệu).
183
8474
10
184
8474
20
11
hoáng sản và VLXD, năng suất đến 500 tấn/giờ, cỡ đá lớn nhất trước khi đập 500 mm, cỡ đá lớn nhất sau khi đập dưới 15 mm, độ cứng của đá từ 8-10 (Mohs).
185
8474
20
19
186
8474
20
187
8474
20
188
8474
20
189
8474
20
190
8474
31
10
191
8474
31
10
192
8474
31
10
193
8474
31
Kiểu trộn: Cưỡng bức - Chu kỳ - Tự động.
194
8474
31
Kiểu trộn: Cưỡng bức - Chu kỳ - Tự động.
195
8474
31
196
8474
31
197
8474
39
10
198
8474
39
10
199
8474
80
10
200
8474
80
10
201
8474
90
10
202
8474
hoáng sản để thu hồi quặng sắt (không giới hạn thông số kỹ thuật)
203
8474
204
8474
205
8477
20
20
206
8477
40
10
207
8477
90
39
208
8479
81
209
8479
89
30
210
8479
89
30
211
8479
212
8479
213
8479
214
8479
215
8480
20
00
216
8481
90
00
217
8481
90
00
218
8501
61
219
8501
220
8501
221
8502
13
90
222
8502
Tần số 50HZ, tốc độ 1500 vòng/phút
223
8502
Tần số 50 HZ, tốc độ 1500 vòng/phút
224
8504
31
13
225
8504
31
13
226
8504
31
24
227
8504
31
24
228
8504
31
29
229
8504
32
30
chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA
230
8504
40
19
231
8504
40
30
232
8504
40
30
Mã hiệu: TNAQ-10-90/280 (điện áp nguồn: 380V/660V; tần số 50Hz, điện áp nguồn ra 1 chiều: 280V, dòng điện đầu ra 1 chiều: từ 10A đến 90 A, dòng điện đầu vào: 33,4A/19,2A)
233
8504
40
90
234
8504
40
90
235
8504
40
90
236
8504
237
8504
238
8504
239
8504
240
8504
Công suất đến 900MVA
241
8504
242
8504
243
8504
244
8504
245
8504
246
8504
247
8504
Cấp chính xác: 0,2 - 0,5, 1; 5P20, Công suất: 10-50VA
248
8504
249
8504
250
8504
251
8504
252
8504
253
8504
254
8504
255
8504
256
8508
257
8519
8920
258
8527
259
8528
51
260
8528
72
92
261
8530
80
00
262
8530
90
00
263
8532
29
00
264
8535
10
00
265
8535
10
00
266
8535
10
00
267
8535
10
00
268
8535
10
00
269
8535
40
00
270
8535
40
00
271
8535
40
00
272
8535
40
00
273
8535
40
00
274
8535
40
00
275
8536
30
10
276
8536
30
10
277
8536
30
10
278
8536
30
10
279
8538
10
19 hoặc 29
280
8543
7020
281
8546
20
90
282
8546
20
90
283
8546
20
90
284
8546
20
90
285
8546
20
90
286
8546
20
90
287
bị phòng vệ đường ngang cảnh báo tự động PLC+ cảm biến địa chấn
8608
00
20
288
8608
90
289
8701
90
10
Tính năng: cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ mooc và các công việc khác. Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình: 2000m2/h
290
8701
90
10
Tính năng: cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ mooc và các công việc khác. Kéo rơ mooc: 450-1000 kg, Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình: 900 - 1800m2/h
291
8701
90
10
292
8708
40
29
293
8713
294
8905
20
00
295
8905
20
00
296
8905
20
00
297
9016
Sử dụng cho ngành bưu điện
298
9018
19
00
299
9018
19
00
300
bị hấp vi sinh có dung tích từ 50 lít đến 2.000 lít
9018
90
30
301
bị tiệt trùng trung tâm có dung tích đến 2.000 lít
9018
90
30
302
9018
90
30
303
9018
90
30
304
9018
90
30
Không khí bên trong tủ trước khí thải ra ngoài qua được đi qua 2 màng lọc: Màng lọc than cacbon hoạt tính; Màng lọc than cacbon hoạt tính ở dạng lưới kép. Tốc độ dòng khí lưu thông: ~ 0,5 m/s. Lưu lượng thông khí: ~ 234m3/h. Có thể lấy mẫu cho các thử nghiệm về mức độ bão hòa của bộ lọc với mã màu ống phản ứng. Thiết bị hoạt động bằng điện. Điều khiển các thông số nhiệt độ, dòng khí bằng vi xử lý kỹ thuật số.
305
9018
90
30
306
9018
90
30
- Model: HOV-100BQM → HOV-100BQM
- Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý có độ chính xác cao
307
9018
90
30
308
9018
90
90
309
bị phẫu thuật điện cao tần 400W
9018
90
90
310
9018
90
90
311
9018
90
90
312
9018
90
90
313
9018
90
90
314
9018
90
90
315
9018
90
90
316
9018
90
90
317
9018
90
90
318
9018
90
90
319
9018
90
90
320
9018
90
90
321
9018
90
90
322
9018
90
90
323
9018
90
90
324
9018
90
90
325
9018
90
90
326
9018
90
90
327
9018
90
90
328
9018
90
90
329
9019
20
0
330
9019
90
90
331
9019
90
90
Điện áp danh định: 220 VAC. Tần suất danh định: 50Hz-60Hz. Công suất danh định: 60W. Tiêu chuẩn công bố: TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335-1:2010). Laser bước sóng từ 600-650 nm. Ion âm điện áp âm từ -340V - 600V. Nhiệt xung: 8 mức nhiệt độ từ 56,9 - 115,2°C. Tạo nhiệt, tạo xung, tạo ion, tạo laser dùng kết hợp thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da
332
9019
333
9019
334
9022
14
00
335
9022
14
00
336
9026
80
10
337
9027
quản lý từ 16 đầu đo trở lên. Đầu đo khi mê tan; dải đo: 0-5% CH4; sai số: ±0,1% khi nồng độ CH4 (0÷2%), ± 0,2% khi nồng độ CH4 (2÷5%). Đầu đo khí CO: dải đo 0-200 ppm CO; sai số: ± 5 ppm.
338
9028
30
10
339
9028
30
- Loại Ký hiệu: DT01P-RF Mesh. Cấp chính xác: 1.0. Điện áp định mức(Un): 220VAC. Dòng điện định mức(Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A. Dòng điện cực đại (Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100A. Dòng điện khởi động (Ist): Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 800/1.600 xung/kWh. Kích thước: 150x105x57 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến
340
9028
30
- Loại ký hiệu: DT01M10. Cấp chính xác: cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 5(10) A. Dòng điện khởi động(Ist): ≤0.4%Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 5000 xung/kWh, 5000 xung/kvarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây, Loại gián tiếp. Kích thước: 193x117x69 ntm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.
341
9028
30
342
9028
30
343
9028
30
- Loại ký hiệu: DT03M01. Điện áp: 3 x (57,7/100 - 240/415) V. Dòng điện: 3x1(1,2)A. Cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,1% Ib (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Ib (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 25000 xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây Loại gián tiếp. Kích thước: 278x175x76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.
344
9028
30
345
9028
30
346
9028
347
9031
80
90
348
9031
80
90
349
9105
11
00
350
9105
21
00
351
9106
10
00
352
bị kiểm soát ra vào cổng dùng thẻ
9106
10
00
353
9402
90
90
Sử dụng trong y tế
354
9402
90
90
Sử dụng trong y tế, bằng điện hoặc không bằng điện (TCVN hoặc TCCS)
Các chủng loại Vimag SFA2; Vimag SFA1; Vimag SFCC; Vimag SF85; Vimag S80A1; Vimag S80; Vimag S80F; VimagS80S; Vimag S84; Vimag SN10; Vimag S90S; VimagS81T. Quy cách: Theo tiêu chuẩn ISO và VDZ. Dùng cho ngành công nghiệp xi măng.
42
6902
10
00
sử dụng xây lót trong lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng; lò luyện kẽm.... Có hàm lượng MgO≥55%; Cr2O3 = 6÷22%. Độ xốp ≤ 18%
43
6902
10
00
44
6902
10
00
45
6902
10
00
Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò luyện thép, luyện kẽm... Có hàm lượng MgO ≥ 87%; CaO≤3%; SiO2≤ 1,5%. Độ xốp ≤ 20%.
46
6902
20
00
47
6902
20
00
48
6902
20
00
Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò quay, lò đứng sản xuất clinker xi măng, lò luyện thép và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng AI2O3 = 46% ÷ 95%; Fe2O3≤ 2,5%. Độ xốp ≤ 20%.
49
6902
20
00
50
6902
20
00
51
6902
20
0
52
6902
20
00
53
6902
90
00
54
6902
90
00
Đặc tính kỹ thuật: đầm trong các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và môi trường axit. Có hàm lượng AI2O3≥ 45%; Fe2O3≤2,5%
đơn đóng gói dạng túi zip 200g. Đặc tính kỹ thuật: tỏi lên men, sấy khô. Tiêu chuẩn: giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV-HCM; GPKD: 796/QĐ-BKHCNMT; TCCS: 07/2014/ƯDCN-HCM
2
712
39
90
- Nấm thái lát đóng gói dạng: túi hút chân không 500g, túi hút chân không 300g, hộp giấy 100g. Đặc tính kỹ thuật: nấm dạng khô, thái lát hoặc còn nguyên tai. Tiêu chuẩn: giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV-HCM; GPKD: 796/QĐ-BKHCNMT; TCCS: 07/2014/ƯDCN- HCM
3
901
12
4
901
30
00
5
901
90
10
6
1108
7
1504
20
90
8
1507
10
00
9
1507
90
90
10
1508
10
00
11
1508
90
90
12
1511
90
13
1512
19
90
14
1513
15
1514
16
1515
90
91
17
1515
90
99
18
1515
19
1701
20
1702
30
10
21
2103
90
40
22
2209
00
00
23
2301
20
24
2309
90
25
2401
30
10
26
2501
00
10
27
2501
00
90
28
2501
29
2502
00
00
30
2504
10
00
31
2505
10
00
32
2506
10
00
33
2508
40
90
34
2510
10
10
35
2512
00
00
36
2517
41
00
37
2518
38
2519
10
00
39
2525
20
00
40
2529
10
00
41
2529
42
2601
11
00
43
2601
12
00
44
2602
00
00
45
2603
00
00
46
2607
00
00
47
2608
00
00
48
2610
00
00
49
2611
00
00
50
2614
00
10
51
2614
00
10
52
2615
10
00
53
2701
12
10
54
2704
00
10
55
2709
00
10
56
2709
00
20
57
2710
12
58
2710
12
59
2710
12
60
2710
19
44
61
2710
19
50
62
2710
19
71
63
2710
19
79
64
2711
14
65
2711
21
66
2711
29
00
67
2801
10
00
68
2803
00
40
69
2804
10
00
70
2804
30
00
71
2804
30
00
72
2804
40
00
73
2804
70
00
74
2805
30
00
75
2805
30
00
76
2808
00
00
77
2809
39
10
78
2811
21
00
79
2811
21
00
- Tạp chất (CH4, CO, N2, H2, Ar...): 3,4% max
80
2814
20
00
- Hàm lượng nước: 0,2% max
81
2815
11
00
82
2815
12
00
83
2817
00
10
84
2818
20
00
85
2818
30
00
86
2820
10
00
87
2825
90
00
88
2827
20
10
89
2827
39
90
90
2833
22
10
Al2(SO4)3.14 H2O (≥17% Al2O3)
91
2833
30
00
92
2835
25
00
93
2835
25
00
94
2836
20
00
95
2836
50
00
96
2836
50
90
97
2836
99
00
98
2839
19
10
99
2839
90
00
100
2842
10
00
Dùng làm nguyên liệu sản xuất bột giặt, thay thế cho STPP (Sodium tripoly phosphate)
101
2847
tổng CO2 (tính theo C)≤ 0,025%. Nồng độ muối của Axit Nitơric (tính theo NO3) ≤ 0,02%.
102
2902
90
90
103
2905
44
00
104
2912
11
10
105
2922
42
20
106
2941
10
107
2942
00
00
108
3001
90
00
109
3001
90
00
110
3005
111
3006
10
90
112
3206
49
90
113
3207
20
10
114
3208
90
90
115
3209
90
00
116
3210
00
50
117
3212
90
118
3215
11
90
119
3215
11
90
120
3215
121
3302
10
10
122
3402
20
19
123
3504
00
00
124
3506
91
00
125
3506
126
3506
127
3602
00
00
128
3603
129
3701
30
00
130
3707
90
00
131
3801
10
00
132
3801
133
3811
90
10
134
3811
90
90
135
3811
90
90
136
3811
90
90
137
3811
90
90
138
3812
20
00
139
3824
60
0
140
3824
81
00
141
3824
99
99
142
3901
10
92
143
3901
20
00
144
3901
90
90
145
3902
10
30
146
3903
11
10
147
3903
11
10
148
3903
19
21
149
3903
19
21
150
3903
30
60
151
3904
10
91
152
3906
10
90
153
3907
10
00
154
3907
20
90
155
3907
40
00
156
3907
60
20
157
3907
99
90
158
3907
99
90
159
3908
90
00
160
3909
10
90
161
tổng hợp PU
3909
50
00
162
3910
163
3911
90
00
164
3917
21
00
165
3917
22
00
166
3917
23
00
167
3917
29
0
168
3917
39
00
169
3917
39
00
170
3919
90
90
171
3919
172
3919
173
3920
43
00
174
3920
175
3921
12
00
176
3921
13
90
177
3921
178
3922
10
10
179
3922
20
00
180
3923
21
99
181
3923
21
99
182
3923
29
90
183
3923
30
90
184
3923
50
00
có hoặc không có cổng tiêm thuốc, kết nối Luer tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế
185
3923
186
3926
90
59
187
3926
90
99
188
3926
90
99
189
3926
90
99
190
3926
90
99
191
3926
90
99
192
3926
90
99
193
3926
90
99
194
3926
90
99
195
3926
90
99
196
3926
90
99
197
3926
90
99
198
3926
90
99
199
3926
90
99
200
3926
90
99
201
3926
90
99
202
3926
90
99
203
3926
90
99
204
3926
90
99
205
3926
90
99
206
3926
90
99
207
3926
90
99
208
3926
90
99
209
3926
90
99
210
3926
90
99
211
3926
90
99
212
3926
90
99
213
3926
214
4001
29
99
215
4001
29
99
216
4001
217
4002
218
4007
00
00
219
4008
220
4009
31
99
221
4009
222
4010
19
00
223
4010
19
00
224
4010
225
4011
40
00
226
4011
50
00
227
4011
61
10
228
4011
62
10
229
4011
69
00
230
4013
20
00
231
4013
90
20
232
4013
90
99
233
4015
234
4015
235
4016
10
10
236
4016
10
20
237
4016
91
10
238
4016
93
10
239
4016
93
20
240
4016
93
90
241
4016
95
00
242
4016
99
14
243
4016
99
14
244
4016
99
14
245
4016
99
14
246
4016
99
14
247
4016
99
14
248
4016
99
14
249
4016
99
14
250
4016
99
14
251
4016
99
51
252
4016
99
99
253
4016
99
99
254
4016
99
99
255
4016
99
99
256
4016
99
99
257
4016
99
99
258
4016
259
4104
260
4401
21
00
261
4401
22
00
262
4401
31
00
263
4402
90
10
264
4407
99
265
4408
90
00
266
4409
29
00
267
4418
40
00
268
4421
90
20
269
4801
00
10
270
4802
271
4804
21
10
272
4804
31
90
273
4807
00
00
274
4810
13
11
275
4811
276
4813
277
4819
10
00
278
4819
10
90
279
4821
280
4822
90
90
281
4823
90
99
282
4823
283
4911
284
5007
20
90
285
5201
00
00
286
5205
12
00
287
5205
12
00
288
5205
13
00
289
5205
13
00
290
5205
14
00
291
5205
32
00
292
5205
33
00
293
5205
12; 13; 14
00
294
5205
12-14
00
295
5205
12-14
00
296
5205
22; 23; 24
00
297
5205
22-24
00
298
5205
22-24
00
299
5205
32; 33; 34
00
300
5205
32-34
00
301
5205
42; 43; 44
00
302
5205
303
5206
12
00
304
5206
12
00
305
5206
12
00
306
5206
13
00
307
5206
13
00
308
5206
13
00
309
5206
22
00
310
5206
22
00
311
5206
22
00
312
5206
23
00
313
5206
23
00
314
5206
23
00
315
5206
12; 13, 14
00
316
5206
22; 23; 24
00
317
5206
32; 33; 34
00
318
5206
42; 43; 44
00
319
5208
320
5209
22
00
321
5209
322
5210
11
00
323
5212
324
5305
325
5308
10
00
326
5404
Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.
327
5407
72
00
328
5408
10
00
329
5502
33
00
330
5503
20
00
331
5506
22-24
00
332
5508
333
5509
21
00
334
5509
51
00
- Sợi pha TR 50% Polyester, 50% Viscose
335
5509
53
00
336
5509
53
00
337
5509
53
00
- Sợi pha TC 60% Polyester, 40% Cotton
- Sợi pha T/C 83% Polyester, 17% Cotton
338
5509
53
00
339
5509
53
00
340
5509
53
00
341
5509
69
00
342
5509
343
5510
344
5511
30
00
345
5512
346
tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2
5513
347
5514
348
5515
11
00
349
5515
13
00
350
5515
19
00
351
5516
352
5516
353
5603
94
00
354
5609
355
5802
11
00
356
5806
20
357
5807
10
00
358
5901
90
20
359
5901
90
90
360
5903
361
5906
362
5907
00
60
363
5911
364
6006
22
00
365
6006
31
90
60
58
60
60
366
6116
91
00
367
6406
368
6803
369
6805
370
6810
91
00
371
6812
80
372
7002
373
7003
374
7005
21
90
375
7006
376
7008
có Khoảng trống, có khả năng cách âm, cách nhiệt
377
7009
378
7010
10
379
7010
380
7011
10
381
7011
10
382
7020
00
30
383
7102
39
00
384
7103
385
7108
13
00
386
7116
20
00
387
7201
20
00
388
7201
389
7202
11
00
390
7202
21
00
391
7202
41
00
392
7202
80
00
393
7207
11
00
394
7207
395
7207
396
7208
397
có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng
7209
398
7210
399
7210
10346:2015; phù hợp tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653/A653-15. Gồm các mã HS: 72107010, 72107090, 72109010
400
7211
17
00
401
7211
402
7212
403
7213
10
00
404
7213
91
10
405
7213
91
20
406
7213
407
7214
408
7215
50
91
409
7216
10
00
410
7216
21
00
411
7216
22
00
412
7216
31
00
413
7216
32
00
414
7216
33
00
415
7216
40
00
416
7216
91
00
417
7216
418
7217
419
7219
420
7220
421
7225
30
90
422
7226
99
11
423
7226
99
91
424
7227
90
00
425
7227
90
00
426
7228
70
90
427
7303
428
7304
31
90
429
7304
39
20
430
7304
39
90
431
7304
41
00
432
7304
433
7304
434
7306
30
40
435
7306
30
90
436
7306
30
90
437
7306
40
10
438
7306
40
10
439
7306
40
10
440
7306
61
00
441
7306
442
7306
443
7307
1/8"; không mặt bích 1-5/8"; 3-1/8"
444
7307
445
7307
446
7307
447
7308
90
99
448
7308
90
99
449
7308
90
99
450
7308
90
99
451
7308
90
99
Chiều dài cột L=70.000mm÷ 120.000mm
452
7308
90
453
7308
90
454
7308
455
7309
00
99
456
7310
10
90
457
7310
21
458
7312
10
10
459
7314
20
00
460
7315
461
7318
21
00
462
7318
463
7319
90
90
464
7320
10
11
465
7320
90
10
466
7325
91
00
467
7325
468
7325
469
7326
90
90
470
7326
90
99
471
7407
10
472
7408
11
10
473
7408
11
90
474
7408
11
475
7409
11
00
476
7411
10
00
477
7411
22
00
478
7413
479
7415
10
10
480
7415
33
10
481
7419
482
7508
483
7604
10
90
484
7604
29
10
485
7605
486
7606
487
7607
488
7614
10
489
7614
10
490
7614
10
491
7614
90
492
7614
90
493
7614
494
7616
91
00
495
7806
00
90
496
7901
11
497
7901
12
00
498
7903
90
00
499
8003
0
10
500
8108
90
00
501
8202
502
8203
503
8204
504
8208
90
00
505
8302
50
00
506
8305
20
10
507
8310
00
00
508
8311
10
509
8404
10
510
8421
31
20
511
8443
99
30
512
8443
99
90
513
8443
514
8448
51
00
515
8451
90
90
516
8453
30
00
517
8474
90
10
518
8479
50
00
519
8479
89
520
8481
20
90
521
8481
30
20
522
8481
30
20
523
8481
30
20
524
8481
80
59
525
8481
80
61
526
8481
80
63
527
8481
80
63
528
8481
80
63
529
8481
80
63
530
8481
80
91
531
8481
80
99
532
8481
90
29
533
8481
90
29
534
8483
40
20
535
8501
10
91
536
8504
10
00
537
8504
50
93
538
8505
19
00
539
8507
540
8513
10
10
541
8513
90
90
542
8517
70
99
543
8518
29
90
544
8518
30
10
545
8518
30
20
546
8523
21
547
8523
49
548
8523
52
00
549
8529
10
40
550
8531
90
30
551
8532
22
00
552
8532
24
00
553
8532
25
00
554
8534
00
10
555
8535
10
00
556
8535
30
11
557
8535
30
11
558
8535
30
20
559
8535
30
20
560
8536
10
99
561
8536
10
562
8536
49
563
8536
50
564
8536
69
99
565
8536
90
99
566
8536
90
567
8537
10
19
568
8537
569
8539
22
570
8539
29
90
571
8539
31
30
572
8539
31
90
573
8539
31
574
8539
50
00
575
8539
90
10
576
8539
90
90
577
8539
90
90
578
8541
10
00
579
8541
21
00
580
8541
30
00
581
8541
40
22
582
8542
583
8544
11
20
584
8544
42
99
585
8544
1120
586
8544
Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400 mm2
587
8544
588
8546
90
00
589
8546
590
8607
12
00
591
8608
90
592
8708
29
12
593
8714
10
90
594
8714
10
90
595
8714
10
90
596
8714
10
90
597
8714
598
8803
30
00
599
9001
90
90
600
9001
90
90
601
9001
90
90
602
9001
90
90
603
9001
90
99
604
9001
90
99
605
9006
91
90
606
9018
20
00
607
9018
31
90
608
9018
31
90
609
9018
39
00
610
9018
39
90
có màng lọc, tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Sử dụng trong y tế.
- Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30-100kg); 90-100 ngày
- Độ dày mỡ lưng: 12 - 15mm
8
103
91
00
- Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30-100kg): 90-100 ngày
- Đô dày mỡ lưng: 12 - 15mm
9
103
91
00
- Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30-100kg): 90-100 ngày
- Độ dày mỡ lưng: 12 - 15mm
10
103
91
00
- Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày
- Độ dày mỡ lưng: 12-15mm
11
103
91
00
- Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày
- Độ dày mỡ lưng: 12-15mm
12
103
91
00
- Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày
- Độ dày mỡ lưng:12mm
13
103
91
00
- Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày
- Độ dày mỡ lưng:12-15mm
14
103
- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng (max): 3,0
15
105
13
16
105
13
17
105
94
40
18
105
19
105
20
105
21
105
22
105
23
105
24
106
20
25
301
93
26
301
99
39
27
301
99
39
chuẩn: TCVN 10462:2014 "Cá nước mặn - Giống cá song chấm nâu, cá giò - Yêu cầu kỹ thuật"
28
301
99
39
chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống, Điều kiện VSTY.
29
301
99
40
30
301
99
41
31
301
99
41
32
301
99
49
33
301
99
49
34
cỏ
301
99
49
35
301
99
49
36
301
99
49
37
301
99
49
38
301
99
49
39
301
99
49
40
301
99
49
41
301
99
49
42
301
99
49
43
301
99
49
44
301
99
49
45
301
99
49
46
301
99
49
47
301
99
49
48
301
99
49
49
301
99
52
50
301
99
52
51
301
99
52
52
301
99
52
53
301
99
52
54
301
99
52
55
301
99
56
301
99
57
301
99
58
301
99
59
301
99
60
301
99
61
301
99
62
301
99
63
301
99
64
301
99
65
301
99
66
301
99
67
301
99
68
301
99
69
301
99
70
301
99
71
301
99
72
301
99
73
301
99
74
301
99
75
301
99
76
301
99
77
301
99
78
301
99
79
301
99
80
301
99
81
301
99
82
301
99
83
301
99
84
301
99
85
301
99
86
301
99
87
301
99
88
301
99
89
301
99
90
301
99
91
301
99
92
306
24
10
chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản sống, Điều kiện VSTY.
93
306
27
21
chuẩn: TCVN 8399- 2012 "Tôm biển - Tôm sú bố mẹ - Yêu cầu kỹ thuật; TCVN 8398- 2012 Tôm biển - Tôm sú giống PL15 - Yêu cầu kỹ thuật”.
94
306
27
22
ẻ chân trắng - Tôm giống - Yêu cầu kỹ thuật".
95
306
31
20
96
306
33
00
97
306
33
00
98
306
33
00
99
306
33
00
100
307
11
10
101
307
11
10
102
307
21
10
103
307
71
10
104
307
71
10
105
307
71
10
106
307
71
10
107
307
71
10
108
307
81
10
109
307
81
10
110
307
81
10
111
511
99
10
Tinh nguyên: lượng tinh xuất (V): 150-200 ml. Hoạt lực tinh trùng (A) ≥ 80%. Mật độ tinh trùng (C): 210-350 triệu/ml. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình
112
511
99
10
Tinh nguyên: Lượng tinh xuất (V): 150-200ml. Hoạt lực tinh trùng (A) ≥ 80%. Mật độ tinh trùng (C): 210-350 triệu ml. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình
113
511
99
10
Tinh nguyên: Lượng tinh xuất (V): 150-200 ml. Hoạt lực tinh trùng (A) ≥ 80%. Mật độ tinh trùng (C): 210-350 triệu/ml. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình
114
602
90
50
115
801
60
00
116
801
90
10
117
801
90
10
118
801
90
30
119
801
90
30
120
801
90
30
121
804
50
10
122
804
50
20
123
804
50
20
124
804
50
20
125
804
50
20
126
804
50
30
127
805
10
10
128
805
10
10
129
805
10
10
130
805
21
00
131
805
21
00
132
805
40
00
133
805
40
00
134
809
40
10
135
810
90
50
136
810
90
50
137
1005
10
00
138
1006
10
10
139
1006
10
10
140
1006
10
10
141
1006
10
10
142
1006
10
10
143
+ Cấp siêu nguyên chủng
+ Cấp xác nhân
1006
10
10
144
1006
10
10
cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 5. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5%
145
1006
10
10
cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 5. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5%
146
1006
10
10
cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 5. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5%
147
1006
10
10
cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.
148
1006
10
10
cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.
149
1006
10
10
cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.
150
1006
10
10
151
1006
10
10
cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.
152
1006
10
10
cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.
153
1006
10
154
1006
155
1006
156
1006
157
1006
158
1006
159
1108
160
1202
30
00
161
1212
29
162
1212
29
163
1212
29
164
1212
29
165
1212
29
166
1212
29
167
1212
29
168
1701
11
00
169
2303
00
00
170
2501
171
2811
21
00
172
2814
20
00
173
2912
11
10
174
3101
00
99
175
3101
00
99
176
3101
00
99
177
3101
00
99
Đặc tính kỹ thuật: Dạng lỏng, màu trắng sữa đục, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: SiO2 hữu hiệu: 15%; P2O5(hh): 2%; K2O(ht): 5%; phụ gia hoạt tính sinh học; pH:10-12: Tỷ trọng: 1,3.
178
3101
00
99
Đặc tính kỹ thuật: Dạng bột, màu trắng mịn, tan hoàn toàn trong nước với thành Phần dinh dưỡng như sau: N: 15%, P2O5(hh): 30%; K2O(ht); 15%; Paclobutrazol: 100 ppm; Zn: 200ppm; Bo: 500ppm; Tiêu chuẩn: thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT quy định.
179
3101
00
99
Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu đen, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: Axit Humic: 40; N-P2O5- K2O: 2-6-2; NAA: 4000; B: 400; Vitamin B1: 500; Vitamm C: 500; pH: 7,5-8; Tỷ trọng: 1,2; Tiêu chuẩn: thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT quy định.
180
3101
00
99
181
3101
00
99
182
3101
00
99
183
3101
00
99
184
3101
00
99
Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu nâu đỏ, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: Acid amin (Aspartic acid; Leucine; Isoleucine; Alanine; Arginine; Lysine; Phenylalanine; Valine...): 6000 ppm; N tổng số: 5%; P2O5(hh): 2%; K2O(ht): 3%; Bo: 100 ppm, Fe: 100 ppm, Zn: 200 ppm; Cu: 100 ppm.; pH: 7- 8; Tỷ trọng: 1,1; Phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: Thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT TCCS 05/2014 quy định.
185
3102
10
00
186
3102
30
00
187
3103
90
10
188
3105
10
10
189
3105
20
00
hoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho, kali
File gốc của Thông tư 01/2018/TT-BKHĐT về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 01/2018/TT-BKHĐT về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành