87 | 8906 | 90 | 90 | 88 | 8906 | 90 | 90 | 89 | 8906 | 90 | 90 | 90 | 8906 | 90 | 90 | 91 | 8906 | 90 | | 92 | 8907 | | | PHỤ LỤC II DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) Số TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | Nhóm | Phân nhóm | 1 | 7308 | 20 | 29 | 2 | 7308 | 40 | 90 | 3 | 7309 | 00 | 19 | 4 | 7309 | 00 | 19 | 5 | 7310 | 10 | 90 | 6 | 7311 | 00 | 23 | 7 | 7311 | 00 | 23 | 8 | 7311 | 00 | 25 | 9 | 7311 | 00 | 99 | 10 | 8207 | 30 | 00 | 11 | 8402 | 11 | 20 | 12 | 8402 | 11 | 20 | 13 | 8402 | 12 | 21 | 14 | 8402 | 12 | | 15 | 8402 | 90 | 10 | 16 | 8402 | 90 | 10 | 17 | 8402 | 90 | 10 | 18 | 8402 | 90 | 10 | 19 | 8402 | | | 20 | 8404 | 10 | | 21 | 8404 | 10 | | 22 | 8408 | | | 23 | 8408 | | | - Đường kính xi lanh X hành trình piston =400mm X 94mm; Thể tích=738 cm3; - Công suất danh nghĩa = 12,5/2200 (ML/v/phút); - Khối lượng=115 kg; 24 | 8413 | 70 | | 25 | 8413 | 81 | 19 | 26 | 8414 | 59 | 20 | 27 | 8414 | 59 | | 28 | 8414 | 59 | | 29 | 8414 | 80 | | 30 | 8414 | | | 31 | bị thông gió làm mát bằng đường ống | 8415 | 90 | | 32 | 8417 | 10 | 00 | 33 | 8417 | 10 | 00 | 34 | 8417 | 10 | 00 | 35 | 8417 | 10 | 00 | 36 | 8417 | 10 | 00 | hoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng, vận chuyển và chế biến vật liệu rời | 37 | 8417 | 80 | 00 | Loại công suất đốt 50kg/h; nhiên liệu: dầu (tiêu thụ 8 lít/h, nước tuần hoàn), điện 7,5 Kw/h. Kết cấu lò: vỏ thép (INOX SUS 316), gạch xếp cách nhiệt, gạch chịu lửa. Vật liệu lò: thép - bộ phận tiếp xúc trực tiếp được làm bằng Inox 316. Đặc tính kỹ thuật: đốt một lần, lò hình ovan đốt chụp, nhiệt độ trong lòng lò 1300°C, khí thải được hạ nhiệt nhanh. Toàn bộ bụi khói được ức chế hấp thụ vào nước sau đó được lọc qua hệ thống lọc đảm bảo nước đạt tiêu chuẩn TCVN về nước thải. Khí thải được lọc qua hệ thống lọc khí bằng than hoạt tính đảm bảo tiêu chuẩn TCVN về khí thải. | 38 | 8417 | 80 | 00 | 39 | 8417 | 80 | 00 | 40 | 8417 | 80 | 00 | Phạm vi sử dụng: Dùng để đốt và xử lý các loại rác thải trong y tế, công nghiệp và sinh hoạt. Công nghệ đốt không dùng nhiên liệu phụ trợ, sử dụng năng lượng sẵn có trong rác để gia tăng nhiệt và đốt cháy hoàn toàn. Hệ thống Điều khiển vi xử lý: Bộ cảm biến và đo nhiệt độ lò; Bộ Điều khiển tốc độ, lưu lượng khí đầu vào, tốc độ khói đầu ra; Bộ Điều khiển cơ cấp vận thăng đưa rác vào lò; Bộ đếm và Điều khiển khối lượng nạp rác vào lò. Cấp rác tự động qua cửa nạp rác. Rác cháy kiệt hoàn toàn thông qua hai chu trình đốt. Có 2 buồng đốt (sơ cấp & thứ cấp). Nhiệt độ của buồng đốt sơ cấp: 600°C - 900°C. Nhiệt độ của buồng đốt thứ cấp: 1000°C-1200°C. Nhiệt độ khói thải: - Tiêu hao điện năng: 4,5KW/h - Sản phẩm đạt Quy chuẩn kỹ thuật QCVN02:2012/BTNMT và các tiêu chuẩn kỹ thuật khác về môi trường. | 41 | 8417 | 90 | 00 | 42 | 8417 | | | 43 | 8418 | 10 | 90 | 44 | 8418 | 69 | 50 | 45 | 8418 | 69 | 90 | 46 | 8419 | 20 | 00 | 47 | 8419 | 31 | 10 | 48 | 8419 | 31 | 10 | 49 | 8419 | 39 | 19 | 50 | 8419 | 39 | 19 | 51 | 8419 | 39 | 19 | (Model: Từ HOV420TS → HOV-4000TS) 52 | 8419 | 39 | | 53 | 8419 | 40 | | 54 | 8419 | 50 | 10 | 55 | 8419 | 89 | 19 | 56 | 8419 | 89 | 19 | Kích thước: 1000x700x2000 mm. Điều khiển: bằng vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LED. Chức năng: Dùng cấy vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm. Dùng trong y tế | 57 | 8419 | 89 | 19 | Kích thước: 1350x700x1420 mm. Điều khiển: bằng vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LED. Chức năng: dùng nuôi cấy vi sinh, vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm. Dùng trong y tế và nông nghiệp. | 58 | 8419 | | | 59 | 8419 | | | 60 | 8419 | | | 61 | 8419 | | | 62 | 8419 | | | 63 | 8420 | 10 | 90 | 64 | 8420 | 10 | 90 | 65 | 8420 | 10 | 90 | 66 | 8420 | 10 | 90 | 67 | 8421 | 21 | 19 | 68 | 8421 | 21 | 22 | 69 | 8421 | 29 | 90 | 70 | 8421 | 39 | 20 | 71 | 8421 | 39 | 90 | 72 | 8421 | 39 | 90 | 73 | 8421 | 39 | 90 | 74 | 8421 | 39 | 90 | 75 | 8421 | 39 | | 76 | 8422 | 40 | 00 | 77 | 8423 | 89 | 10 | 78 | 8423 | 89 | 10 | 79 | 8423 | 89 | 10 | 80 | 8424 | 20 | 19 | 81 | 8424 | 49 | 10 | Sử dụng động cơ điện | 82 | 8424 | 90 | 00 | 83 | 8425 | 11 | 00 | 84 | 8425 | 19 | 00 | 85 | 8425 | 31 | 00 | 86 | 8425 | 31 | 00 | 87 | 8425 | 31 | 00 | 88 | 8425 | 42 | | trình 1,6 m | 89 | 8425 | 49 | 10 | 90 | 8425 | | | 91 | 8426 | 11 | 00 | 92 | 8426 | 12 | 00 | 93 | 8426 | 12 | 00 | 94 | 8426 | 12 | 00 | 95 | 8426 | 19 | 20 | Loại 2 dầm (sức nâng đến 1200 tấn, khẩu độ đến 34 m) | 96 | 8426 | 19 | 30 | 97 | 8426 | 19 | 30 | 98 | 8426 | 19 | 30 | 99 | 8426 | 19 | 90 | 100 | 8426 | 19 | 90 | 101 | 8426 | 19 | 90 | 102 | 8426 | 19 | 90 | Loại RMGC, chiều cao 21m, rộng 24m, dài 64m | 103 | 8426 | 20 | 00 | 104 | 8428 | 10 | 10 | Chở hàng (tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 2m/s) | 105 | 8428 | 10 | 90 | 106 | 8428 | 20 | 90 | 107 | 8428 | 31 | 00 | 108 | 8428 | 32 | 90 | 109 | 8428 | 32 | | 110 | 8428 | 33 | 90 | hoáng sản rắn các loại, VLXD...). Chiều rộng mặt bằng từ 500 đến 2400 mm. Năng suất vận chuyển đến 8000 t/h. Góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc) | 111 | 8428 | 33 | 90 | hoáng sản rắn các loại, VLXD, tro và xỉ thải...). Đường kính ống băng đến 600 mm. Năng suất vận chuyển đến 5000 t/h. Góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc) | 112 | 8428 | 90 | 90 | 113 | 8428 | 90 | 90 | trình và Điều khiển với Control Panel sử dụng vi xử lý họ Atmel 89 C5X kết hợp với màn hình hiển thị dữ liệu LCD | 114 | 8428 | 90 | 90 | 115 | 8429 | 51 | 0 | 116 | 8431 | 39 | 90 | 117 | 8431 | 43 | 00 | 118 | 8431 | 43 | 00 | 119 | 8431 | 49 | 10 | 120 | 8431 | 49 | 10 | 121 | 8432 | 10 | 00 | 122 | 8432 | 30 | 00 | 123 | 8432 | 90 | 90 | 124 | 8433 | 10 | 90 | 125 | 8433 | 51 | 00 | 126 | 8433 | 52 | 00 | 127 | 8433 | 59 | 90 | 128 | 8434 | 10 | 10 | 129 | 8436 | 10 | 10 | 130 | 8436 | 21 | | 131 | 8436 | 80 | | 132 | 8437 | 10 | | 133 | 8437 | 80 | 10 | 134 | 8437 | 80 | 10 | - Các thiết bị chính: máy bóc vỏ, máy tách sạn, máy xát trắng, máy đánh bóng, máy tách thóc tinh. bị sấy, silo, cân điện tử và các thiết bị công tác khác. - Năng suất: 10-12 tấn thóc/giờ hoặc bội số của năng suất này; - Tiêu thụ năng lượng: 40 kWh/tấn thóc. 135 | 8437 | 80 | 51 | 136 | 8437 | 80 | 59 | 137 | 8437 | 80 | 59 | Máy cắt: 0,6x1x1m, năng suất 2 kg/h, công suất 3kw; 138 | 8438 | 10 | 10 | 139 | 8438 | 40 | 00 | 140 | 8438 | 80 | 11 | 141 | 8438 | 80 | 91 | 142 | 8438 | 80 | 91 | 143 | 8438 | 90 | 19 | 144 | 8439 | 20 | 00 | 145 | 8439 | 20 | 00 | 146 | 8439 | 20 | 00 | 147 | 8443 | 12 | 00 | 148 | 8443 | 31 | 10 | 149 | 8443 | 31 | 20 | 150 | 8443 | 31 | 30 | 151 | 8443 | 32 | 10 | 152 | 8443 | 32 | 20 | 153 | 8443 | 32 | 30 | 154 | 8443 | 32 | 40 | 155 | 8443 | 39 | | 156 | 8445 | 90 | | trình đường may, Điều khiển kim đường may tự động | 157 | 8445 | | | 158 | 8447 | 90 | | 159 | 8448 | 59 | 00 | 160 | 8450 | | | 161 | 8455 | 10 | | 162 | 8455 | 10 | | 163 | 8455 | 21 | 00 | 164 | 8455 | 22 | 00 | 165 | 8455 | 22 | 00 | 166 | 8458 | 99 | 90 | 167 | 8459 | 29 | | 168 | 8459 | 29 | | 169 | 8459 | 69 | 10 | 170 | 8460 | 90 | | 171 | 8461 | 20 | | trình đến 650 mm | 172 | 8461 | 50 | | 173 | 8462 | 10 | | 174 | bị đồng bộ sản xuất gạch bê tông | 8464 | 90 | 10 | 175 | 8470 | 10 | 00 | dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán | 176 | 8470 | 50 | 00 | 177 | 8471 | 49 | | 178 | 8471 | 49 | | 179 | 8471 | 90 | 10 | 180 | 8471 | 90 | 90 | + Cảm biến vị trí GPS. + Các tính năng tương tác với Server của Hệ thống Giao thông thông minh ITS nhằm cung cấp các thông tin trực tuyến về quãng đường, sự cố tai nạn, ùn tắc giao thông hoặc thời tiết xấu. Tích hợp với IP Camera trên đường cao tốc. + Thực hiện chức năng thông tin liên lạc qua hệ thống GPRS/GSM/3G. 181 | 8471 | 4990 | | 182 | - Phần mềm NTRIP cung cấp dữ liệu cải chính định vị ở định dạng RTCM. | 8471 | | | - Đa hệ thống: GPS/GLONASS. - Định dạng dữ liệu. RINEX, RTCM, NMEA. - Phương thức định vị: RTK, PPK, PPP. - Hỗ trợ giao thức cung cấp dữ liệu cải chính NTRIP, bao gồm: NTREP Client (tại bộ thu), NTRIP Server (tại trạm tham chiếu), và NTRIP caster (tại trung tâm dữ liệu). | 183 | 8474 | 10 | | 184 | 8474 | 20 | 11 | hoáng sản và VLXD, năng suất đến 500 tấn/giờ, cỡ đá lớn nhất trước khi đập 500 mm, cỡ đá lớn nhất sau khi đập dưới 15 mm, độ cứng của đá từ 8-10 (Mohs). | 185 | 8474 | 20 | 19 | 186 | 8474 | 20 | | 187 | 8474 | 20 | | 188 | 8474 | 20 | | 189 | 8474 | 20 | | 190 | 8474 | 31 | 10 | 191 | 8474 | 31 | 10 | 192 | 8474 | 31 | 10 | 193 | 8474 | 31 | | Kiểu trộn: Cưỡng bức - Chu kỳ - Tự động. 194 | 8474 | 31 | | Kiểu trộn: Cưỡng bức - Chu kỳ - Tự động. 195 | 8474 | 31 | | 196 | 8474 | 31 | | 197 | 8474 | 39 | 10 | 198 | 8474 | 39 | 10 | 199 | 8474 | 80 | 10 | 200 | 8474 | 80 | 10 | 201 | 8474 | 90 | 10 | 202 | 8474 | | | hoáng sản để thu hồi quặng sắt (không giới hạn thông số kỹ thuật) | 203 | 8474 | | | 204 | 8474 | | | 205 | 8477 | 20 | 20 | 206 | 8477 | 40 | 10 | 207 | 8477 | 90 | 39 | 208 | 8479 | 81 | | 209 | 8479 | 89 | 30 | 210 | 8479 | 89 | 30 | 211 | 8479 | | | 212 | 8479 | | | 213 | 8479 | | | 214 | 8479 | | | 215 | 8480 | 20 | 00 | 216 | 8481 | 90 | 00 | 217 | 8481 | 90 | 00 | 218 | 8501 | 61 | | 219 | 8501 | | | 220 | 8501 | | | 221 | 8502 | 13 | 90 | 222 | 8502 | | | Tần số 50HZ, tốc độ 1500 vòng/phút 223 | 8502 | | | Tần số 50 HZ, tốc độ 1500 vòng/phút 224 | 8504 | 31 | 13 | 225 | 8504 | 31 | 13 | 226 | 8504 | 31 | 24 | 227 | 8504 | 31 | 24 | 228 | 8504 | 31 | 29 | 229 | 8504 | 32 | 30 | chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA | 230 | 8504 | 40 | 19 | 231 | 8504 | 40 | 30 | 232 | 8504 | 40 | 30 | Mã hiệu: TNAQ-10-90/280 (điện áp nguồn: 380V/660V; tần số 50Hz, điện áp nguồn ra 1 chiều: 280V, dòng điện đầu ra 1 chiều: từ 10A đến 90 A, dòng điện đầu vào: 33,4A/19,2A) | 233 | 8504 | 40 | 90 | 234 | 8504 | 40 | 90 | 235 | 8504 | 40 | 90 | 236 | 8504 | | | 237 | 8504 | | | 238 | 8504 | | | 239 | 8504 | | | 240 | 8504 | | | Công suất đến 900MVA | 241 | 8504 | | | 242 | 8504 | | | 243 | 8504 | | | 244 | 8504 | | | 245 | 8504 | | | 246 | 8504 | | | 247 | 8504 | | | Cấp chính xác: 0,2 - 0,5, 1; 5P20, Công suất: 10-50VA | 248 | 8504 | | | 249 | 8504 | | | 250 | 8504 | | | 251 | 8504 | | | 252 | 8504 | | | 253 | 8504 | | | 254 | 8504 | | | 255 | 8504 | | | 256 | 8508 | | | 257 | 8519 | 8920 | | 258 | 8527 | | | 259 | 8528 | 51 | | 260 | 8528 | 72 | 92 | 261 | 8530 | 80 | 00 | 262 | 8530 | 90 | 00 | 263 | 8532 | 29 | 00 | 264 | 8535 | 10 | 00 | 265 | 8535 | 10 | 00 | 266 | 8535 | 10 | 00 | 267 | 8535 | 10 | 00 | 268 | 8535 | 10 | 00 | 269 | 8535 | 40 | 00 | 270 | 8535 | 40 | 00 | 271 | 8535 | 40 | 00 | 272 | 8535 | 40 | 00 | 273 | 8535 | 40 | 00 | 274 | 8535 | 40 | 00 | 275 | 8536 | 30 | 10 | 276 | 8536 | 30 | 10 | 277 | 8536 | 30 | 10 | 278 | 8536 | 30 | 10 | 279 | 8538 | 10 | 19 hoặc 29 | 280 | 8543 | 7020 | | 281 | 8546 | 20 | 90 | 282 | 8546 | 20 | 90 | 283 | 8546 | 20 | 90 | 284 | 8546 | 20 | 90 | 285 | 8546 | 20 | 90 | 286 | 8546 | 20 | 90 | 287 | bị phòng vệ đường ngang cảnh báo tự động PLC+ cảm biến địa chấn | 8608 | 00 | 20 | 288 | 8608 | 90 | | 289 | 8701 | 90 | 10 | Tính năng: cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ mooc và các công việc khác. Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình: 2000m2/h | 290 | 8701 | 90 | 10 | Tính năng: cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ mooc và các công việc khác. Kéo rơ mooc: 450-1000 kg, Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình: 900 - 1800m2/h | 291 | 8701 | 90 | 10 | 292 | 8708 | 40 | 29 | 293 | 8713 | | | 294 | 8905 | 20 | 00 | 295 | 8905 | 20 | 00 | 296 | 8905 | 20 | 00 | 297 | 9016 | | | Sử dụng cho ngành bưu điện | 298 | 9018 | 19 | 00 | 299 | 9018 | 19 | 00 | 300 | bị hấp vi sinh có dung tích từ 50 lít đến 2.000 lít | 9018 | 90 | 30 | 301 | bị tiệt trùng trung tâm có dung tích đến 2.000 lít | 9018 | 90 | 30 | 302 | 9018 | 90 | 30 | 303 | 9018 | 90 | 30 | 304 | 9018 | 90 | 30 | Không khí bên trong tủ trước khí thải ra ngoài qua được đi qua 2 màng lọc: Màng lọc than cacbon hoạt tính; Màng lọc than cacbon hoạt tính ở dạng lưới kép. Tốc độ dòng khí lưu thông: ~ 0,5 m/s. Lưu lượng thông khí: ~ 234m3/h. Có thể lấy mẫu cho các thử nghiệm về mức độ bão hòa của bộ lọc với mã màu ống phản ứng. Thiết bị hoạt động bằng điện. Điều khiển các thông số nhiệt độ, dòng khí bằng vi xử lý kỹ thuật số. | 305 | 9018 | 90 | 30 | 306 | 9018 | 90 | 30 | - Model: HOV-100BQM → HOV-100BQM - Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý có độ chính xác cao | 307 | 9018 | 90 | 30 | 308 | 9018 | 90 | 90 | 309 | bị phẫu thuật điện cao tần 400W | 9018 | 90 | 90 | 310 | 9018 | 90 | 90 | 311 | 9018 | 90 | 90 | 312 | 9018 | 90 | 90 | 313 | 9018 | 90 | 90 | 314 | 9018 | 90 | 90 | 315 | 9018 | 90 | 90 | 316 | 9018 | 90 | 90 | 317 | 9018 | 90 | 90 | 318 | 9018 | 90 | 90 | 319 | 9018 | 90 | 90 | 320 | 9018 | 90 | 90 | 321 | 9018 | 90 | 90 | 322 | 9018 | 90 | 90 | 323 | 9018 | 90 | 90 | 324 | 9018 | 90 | 90 | 325 | 9018 | 90 | 90 | 326 | 9018 | 90 | 90 | 327 | 9018 | 90 | 90 | 328 | 9018 | 90 | 90 | 329 | 9019 | 20 | 0 | 330 | 9019 | 90 | 90 | 331 | 9019 | 90 | 90 | Điện áp danh định: 220 VAC. Tần suất danh định: 50Hz-60Hz. Công suất danh định: 60W. Tiêu chuẩn công bố: TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335-1:2010). Laser bước sóng từ 600-650 nm. Ion âm điện áp âm từ -340V - 600V. Nhiệt xung: 8 mức nhiệt độ từ 56,9 - 115,2°C. Tạo nhiệt, tạo xung, tạo ion, tạo laser dùng kết hợp thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da | 332 | 9019 | | | 333 | 9019 | | | 334 | 9022 | 14 | 00 | 335 | 9022 | 14 | 00 | 336 | 9026 | 80 | 10 | 337 | 9027 | | | quản lý từ 16 đầu đo trở lên. Đầu đo khi mê tan; dải đo: 0-5% CH4; sai số: ±0,1% khi nồng độ CH4 (0÷2%), ± 0,2% khi nồng độ CH4 (2÷5%). Đầu đo khí CO: dải đo 0-200 ppm CO; sai số: ± 5 ppm. | 338 | 9028 | 30 | 10 | 339 | 9028 | 30 | | - Loại Ký hiệu: DT01P-RF Mesh. Cấp chính xác: 1.0. Điện áp định mức(Un): 220VAC. Dòng điện định mức(Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A. Dòng điện cực đại (Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100A. Dòng điện khởi động (Ist): Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 800/1.600 xung/kWh. Kích thước: 150x105x57 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến | 340 | 9028 | 30 | | - Loại ký hiệu: DT01M10. Cấp chính xác: cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 5(10) A. Dòng điện khởi động(Ist): ≤0.4%Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 5000 xung/kWh, 5000 xung/kvarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây, Loại gián tiếp. Kích thước: 193x117x69 ntm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. | 341 | 9028 | 30 | | 342 | 9028 | 30 | | 343 | 9028 | 30 | | - Loại ký hiệu: DT03M01. Điện áp: 3 x (57,7/100 - 240/415) V. Dòng điện: 3x1(1,2)A. Cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,1% Ib (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Ib (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 25000 xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây Loại gián tiếp. Kích thước: 278x175x76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. 344 | 9028 | 30 | | 345 | 9028 | 30 | | 346 | 9028 | | | 347 | 9031 | 80 | 90 | 348 | 9031 | 80 | 90 | 349 | 9105 | 11 | 00 | 350 | 9105 | 21 | 00 | 351 | 9106 | 10 | 00 | 352 | bị kiểm soát ra vào cổng dùng thẻ | 9106 | 10 | 00 | 353 | 9402 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế | 354 | 9402 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế, bằng điện hoặc không bằng điện (TCVN hoặc TCCS) | 355 | 9403 | | | 356 | 9405 | 40 | 70 | 357 | 9405 | 40 | 70 | 358 | 9405 | 40 | 70 | 359 | 9405 | 40 | 70 | 360 | 9405 | 40 | 99 | 361 | 9405 | 40 | 99 | 362 | 9405 | 40 | 99 | 363 | 9405 | 40 | 99 | 364 | 9405 | 60 | 90 | 365 | 9406 | 00 | 94 | 366 | 9704 | 00 | 00 | PHỤ LỤC III DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) Số TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế nhập khẩu | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | Nhóm | Phân nhóm | 1 | 2505 | | | 2 | 2507 | 00 | 00 | 3 | 2508 | | | 4 | 2515 | | | 5 | 2516 | | | 6 | 2517 | 10 | 00 | 7 | 2517 | | | 8 | 2518 | | | 9 | 2521 | 00 | 00 | 10 | 2522 | 20 | 00 | 11 | 2523 | 10 | | 12 | 2523 | 29 | 90 | 13 | 2523 | | | 14 | 2523 | | | 15 | 2523 | | | 16 | 3816 | 00 | 90 | 17 | 3816 | 00 | 90 | 18 | 3816 | 00 | 90 | 19 | 3816 | 00 | 90 | 20 | 3816 | 00 | 90 | 21 | 3816 | 00 | 90 | 22 | 3816 | 00 | 90 | 23 | 3816 | 00 | 90 | 24 | 3824 | | | 25 | 3922 | | | 26 | 3925 | 20 | 00 | 27 | 3925 | 90 | 00 | 28 | 3925 | 90 | 00 | 29 | thoát nước dân dụng | 4016 | 99 | 99 | 30 | 6801 | 00 | 00 | 31 | 6804 | | | 32 | 6804 | | | 33 | 6804 | | | 34 | 6808 | 00 | 10 | 35 | 6810 | 11 | 00 | 36 | 6810 | 11 | 00 | 37 | 6810 | 11 | 00 | 38 | 6810 | 19 | 10 | 39 | 6810 | | | 40 | 6810 | | | 41 | 6902 | 10 | 00 | Các chủng loại Vimag SFA2; Vimag SFA1; Vimag SFCC; Vimag SF85; Vimag S80A1; Vimag S80; Vimag S80F; VimagS80S; Vimag S84; Vimag SN10; Vimag S90S; VimagS81T. Quy cách: Theo tiêu chuẩn ISO và VDZ. Dùng cho ngành công nghiệp xi măng. | 42 | 6902 | 10 | 00 | sử dụng xây lót trong lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng; lò luyện kẽm.... Có hàm lượng MgO≥55%; Cr2O3 = 6÷22%. Độ xốp ≤ 18% | 43 | 6902 | 10 | 00 | 44 | 6902 | 10 | 00 | 45 | 6902 | 10 | 00 | Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò luyện thép, luyện kẽm... Có hàm lượng MgO ≥ 87%; CaO≤3%; SiO2 ≤ 1,5%. Độ xốp ≤ 20%. | 46 | 6902 | 20 | 00 | 47 | 6902 | 20 | 00 | 48 | 6902 | 20 | 00 | Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò quay, lò đứng sản xuất clinker xi măng, lò luyện thép và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng AI2O3 = 46% ÷ 95%; Fe2O3 ≤ 2,5%. Độ xốp ≤ 20%. | 49 | 6902 | 20 | 00 | 50 | 6902 | 20 | 00 | 51 | 6902 | 20 | 0 | 52 | 6902 | 20 | 00 | 53 | 6902 | 90 | 00 | 54 | 6902 | 90 | 00 | Đặc tính kỹ thuật: đầm trong các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và môi trường axit. Có hàm lượng AI2O3 ≥ 45%; Fe2O3≤2,5% | 55 | 6902 | 90 | 00 | 56 | 6908 | | | 57 | 6908 | | | 58 | 6910 | 10 | 00 | 59 | 7005 | 10 | 90 | 60 | 7005 | 10 | 90 | 61 | 7005 | 21 | 90 | 62 | 7005 | 21 | 90 | 63 | 7005 | 29 | 90 | 64 | 7007 | 19 | 90 | 65 | 7007 | 29 | 90 | 66 | 7007 | | | 67 | 7009 | 91 | 0 | 68 | 7213 | | | 69 | 7214 | | | 70 | 7216 | | | 71 | 7217 | | | 72 | 7217 | | | 73 | 7223 | 00 | 00 | 74 | 7301 | | | 75 | 7302 | 90 | 10 | 76 | 7306 | | | 77 | 7306 | | | 78 | 7306 | | | 79 | 7308 | 30 | 00 | 80 | 7308 | | | Khẩu độ đến 100 m tải trọng T26 (đường sắt) | 81 | 7308 | | | 82 | 7308 | | | 83 | 7308 | | | 84 | 7308 | | | 85 | 7313 | 00 | 00 | 86 | 7314 | | | 87 | 7317 | 00 | 30 | 88 | 7317 | 00 | 90 | 89 | 7326 | | | 90 | 7411 | | | 91 | 7413 | | | 92 | 7610 | | | 93 | 8109 | 90 | 00 | 94 | 8301 | 10 | 0 | 95 | 8301 | 40 | 20 | 96 | 8301 | 40 | 20 | 97 | 8301 | | | 98 | 8302 | 10 | 00 | 99 | 8417 | 10 | | 100 | 8417 | 10 | | 101 | 8417 | 10 | | 102 | 8417 | 10 | | 103 | 8417 | 10 | | 104 | 8417 | 10 | | 105 | 8417 | 10 | | 106 | 8417 | 10 | | 107 | 8417 | 10 | | 108 | 8417 | 10 | | 109 | 8544 | | | 110 | 8544 | | | 111 | 8544 | | | 112 | 8546 | 20 | 10 | 113 | 9406 | | | PHỤ LỤC IV DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, PHỤ TÙNG THAY THẾ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) Số TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế nhập khẩu | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | Nhóm | Phân nhóm | 1 | 703 | 20 | 90 | đơn đóng gói dạng túi zip 200g. Đặc tính kỹ thuật: tỏi lên men, sấy khô. Tiêu chuẩn: giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV-HCM; GPKD: 796/QĐ-BKHCNMT; TCCS: 07/2014/ƯDCN-HCM | 2 | 712 | 39 | 90 | - Nấm thái lát đóng gói dạng: túi hút chân không 500g, túi hút chân không 300g, hộp giấy 100g. Đặc tính kỹ thuật: nấm dạng khô, thái lát hoặc còn nguyên tai. Tiêu chuẩn: giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV-HCM; GPKD: 796/QĐ-BKHCNMT; TCCS: 07/2014/ƯDCN- HCM | 3 | 901 | 12 | | 4 | 901 | 30 | 00 | 5 | 901 | 90 | 10 | 6 | 1108 | | | 7 | 1504 | 20 | 90 | 8 | 1507 | 10 | 00 | 9 | 1507 | 90 | 90 | 10 | 1508 | 10 | 00 | 11 | 1508 | 90 | 90 | 12 | 1511 | 90 | | 13 | 1512 | 19 | 90 | 14 | 1513 | | | 15 | 1514 | | | 16 | 1515 | 90 | 91 | 17 | 1515 | 90 | 99 | 18 | 1515 | | | 19 | 1701 | | | 20 | 1702 | 30 | 10 | 21 | 2103 | 90 | 40 | 22 | 2209 | 00 | 00 | 23 | 2301 | 20 | | 24 | 2309 | 90 | | 25 | 2401 | 30 | 10 | 26 | 2501 | 00 | 10 | 27 | 2501 | 00 | 90 | 28 | 2501 | | | 29 | 2502 | 00 | 00 | 30 | 2504 | 10 | 00 | 31 | 2505 | 10 | 00 | 32 | 2506 | 10 | 00 | 33 | 2508 | 40 | 90 | 34 | 2510 | 10 | 10 | 35 | 2512 | 00 | 00 | 36 | 2517 | 41 | 00 | 37 | 2518 | | | 38 | 2519 | 10 | 00 | 39 | 2525 | 20 | 00 | 40 | 2529 | 10 | 00 | 41 | 2529 | | | 42 | 2601 | 11 | 00 | 43 | 2601 | 12 | 00 | 44 | 2602 | 00 | 00 | 45 | 2603 | 00 | 00 | 46 | 2607 | 00 | 00 | 47 | 2608 | 00 | 00 | 48 | 2610 | 00 | 00 | 49 | 2611 | 00 | 00 | 50 | 2614 | 00 | 10 | 51 | 2614 | 00 | 10 | 52 | 2615 | 10 | 00 | 53 | 2701 | 12 | 10 | 54 | 2704 | 00 | 10 | 55 | 2709 | 00 | 10 | 56 | 2709 | 00 | 20 | 57 | 2710 | 12 | | 58 | 2710 | 12 | | 59 | 2710 | 12 | | 60 | 2710 | 19 | 44 | 61 | 2710 | 19 | 50 | 62 | 2710 | 19 | 71 | 63 | 2710 | 19 | 79 | 64 | 2711 | 14 | | 65 | 2711 | 21 | | 66 | 2711 | 29 | 00 | 67 | 2801 | 10 | 00 | 68 | 2803 | 00 | 40 | 69 | 2804 | 10 | 00 | 70 | 2804 | 30 | 00 | 71 | 2804 | 30 | 00 | 72 | 2804 | 40 | 00 | 73 | 2804 | 70 | 00 | 74 | 2805 | 30 | 00 | 75 | 2805 | 30 | 00 | 76 | 2808 | 00 | 00 | 77 | 2809 | 39 | 10 | 78 | 2811 | 21 | 00 | 79 | 2811 | 21 | 00 | - Tạp chất (CH4, CO, N2, H2, Ar...): 3,4% max | 80 | 2814 | 20 | 00 | - Hàm lượng nước: 0,2% max 81 | 2815 | 11 | 00 | 82 | 2815 | 12 | 00 | 83 | 2817 | 00 | 10 | 84 | 2818 | 20 | 00 | 85 | 2818 | 30 | 00 | 86 | 2820 | 10 | 00 | 87 | 2825 | 90 | 00 | 88 | 2827 | 20 | 10 | 89 | 2827 | 39 | 90 | 90 | 2833 | 22 | 10 | Al2(SO4)3.14 H2O (≥17% Al2O3) | 91 | 2833 | 30 | 00 | 92 | 2835 | 25 | 00 | 93 | 2835 | 25 | 00 | 94 | 2836 | 20 | 00 | 95 | 2836 | 50 | 00 | 96 | 2836 | 50 | 90 | 97 | 2836 | 99 | 00 | 98 | 2839 | 19 | 10 | 99 | 2839 | 90 | 00 | 100 | 2842 | 10 | 00 | Dùng làm nguyên liệu sản xuất bột giặt, thay thế cho STPP (Sodium tripoly phosphate) | 101 | 2847 | | | tổng CO2 (tính theo C)≤ 0,025%. Nồng độ muối của Axit Nitơric (tính theo NO3) ≤ 0,02%. | 102 | 2902 | 90 | 90 | 103 | 2905 | 44 | 00 | 104 | 2912 | 11 | 10 | 105 | 2922 | 42 | 20 | 106 | 2941 | 10 | | 107 | 2942 | 00 | 00 | 108 | 3001 | 90 | 00 | 109 | 3001 | 90 | 00 | 110 | 3005 | | | 111 | 3006 | 10 | 90 | 112 | 3206 | 49 | 90 | 113 | 3207 | 20 | 10 | 114 | 3208 | 90 | 90 | 115 | 3209 | 90 | 00 | 116 | 3210 | 00 | 50 | 117 | 3212 | 90 | | 118 | 3215 | 11 | 90 | 119 | 3215 | 11 | 90 | 120 | 3215 | | | 121 | 3302 | 10 | 10 | 122 | 3402 | 20 | 19 | 123 | 3504 | 00 | 00 | 124 | 3506 | 91 | 00 | 125 | 3506 | | | 126 | 3506 | | | 127 | 3602 | 00 | 00 | 128 | 3603 | | | 129 | 3701 | 30 | 00 | 130 | 3707 | 90 | 00 | 131 | 3801 | 10 | 00 | 132 | 3801 | | | 133 | 3811 | 90 | 10 | 134 | 3811 | 90 | 90 | 135 | 3811 | 90 | 90 | 136 | 3811 | 90 | 90 | 137 | 3811 | 90 | 90 | 138 | 3812 | 20 | 00 | 139 | 3824 | 60 | 0 | 140 | 3824 | 81 | 00 | 141 | 3824 | 99 | 99 | 142 | 3901 | 10 | 92 | 143 | 3901 | 20 | 00 | 144 | 3901 | 90 | 90 | 145 | 3902 | 10 | 30 | 146 | 3903 | 11 | 10 | 147 | 3903 | 11 | 10 | 148 | 3903 | 19 | 21 | 149 | 3903 | 19 | 21 | 150 | 3903 | 30 | 60 | 151 | 3904 | 10 | 91 | 152 | 3906 | 10 | 90 | 153 | 3907 | 10 | 00 | 154 | 3907 | 20 | 90 | 155 | 3907 | 40 | 00 | 156 | 3907 | 60 | 20 | 157 | 3907 | 99 | 90 | 158 | 3907 | 99 | 90 | 159 | 3908 | 90 | 00 | 160 | 3909 | 10 | 90 | 161 | tổng hợp PU | 3909 | 50 | 00 | 162 | 3910 | | | 163 | 3911 | 90 | 00 | 164 | 3917 | 21 | 00 | 165 | 3917 | 22 | 00 | 166 | 3917 | 23 | 00 | 167 | 3917 | 29 | 0 | 168 | 3917 | 39 | 00 | 169 | 3917 | 39 | 00 | 170 | 3919 | 90 | 90 | 171 | 3919 | | | 172 | 3919 | | | 173 | 3920 | 43 | 00 | 174 | 3920 | | | 175 | 3921 | 12 | 00 | 176 | 3921 | 13 | 90 | 177 | 3921 | | | 178 | 3922 | 10 | 10 | 179 | 3922 | 20 | 00 | 180 | 3923 | 21 | 99 | 181 | 3923 | 21 | 99 | 182 | 3923 | 29 | 90 | 183 | 3923 | 30 | 90 | 184 | 3923 | 50 | 00 | có hoặc không có cổng tiêm thuốc, kết nối Luer tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế | 185 | 3923 | | | 186 | 3926 | 90 | 59 | 187 | 3926 | 90 | 99 | 188 | 3926 | 90 | 99 | 189 | 3926 | 90 | 99 | 190 | 3926 | 90 | 99 | 191 | 3926 | 90 | 99 | 192 | 3926 | 90 | 99 | 193 | 3926 | 90 | 99 | 194 | 3926 | 90 | 99 | 195 | 3926 | 90 | 99 | 196 | 3926 | 90 | 99 | 197 | 3926 | 90 | 99 | 198 | 3926 | 90 | 99 | 199 | 3926 | 90 | 99 | 200 | 3926 | 90 | 99 | 201 | 3926 | 90 | 99 | 202 | 3926 | 90 | 99 | 203 | 3926 | 90 | 99 | 204 | 3926 | 90 | 99 | 205 | 3926 | 90 | 99 | 206 | 3926 | 90 | 99 | 207 | 3926 | 90 | 99 | 208 | 3926 | 90 | 99 | 209 | 3926 | 90 | 99 | 210 | 3926 | 90 | 99 | 211 | 3926 | 90 | 99 | 212 | 3926 | 90 | 99 | 213 | 3926 | | | 214 | 4001 | 29 | 99 | 215 | 4001 | 29 | 99 | 216 | 4001 | | | 217 | 4002 | | | 218 | 4007 | 00 | 00 | 219 | 4008 | | | 220 | 4009 | 31 | 99 | 221 | 4009 | | | 222 | 4010 | 19 | 00 | 223 | 4010 | 19 | 00 | 224 | 4010 | | | 225 | 4011 | 40 | 00 | 226 | 4011 | 50 | 00 | 227 | 4011 | 61 | 10 | 228 | 4011 | 62 | 10 | 229 | 4011 | 69 | 00 | 230 | 4013 | 20 | 00 | 231 | 4013 | 90 | 20 | 232 | 4013 | 90 | 99 | 233 | 4015 | | | 234 | 4015 | | | 235 | 4016 | 10 | 10 | 236 | 4016 | 10 | 20 | 237 | 4016 | 91 | 10 | 238 | 4016 | 93 | 10 | 239 | 4016 | 93 | 20 | 240 | 4016 | 93 | 90 | 241 | 4016 | 95 | 00 | 242 | 4016 | 99 | 14 | 243 | 4016 | 99 | 14 | 244 | 4016 | 99 | 14 | 245 | 4016 | 99 | 14 | 246 | 4016 | 99 | 14 | 247 | 4016 | 99 | 14 | 248 | 4016 | 99 | 14 | 249 | 4016 | 99 | 14 | 250 | 4016 | 99 | 14 | 251 | 4016 | 99 | 51 | 252 | 4016 | 99 | 99 | 253 | 4016 | 99 | 99 | 254 | 4016 | 99 | 99 | 255 | 4016 | 99 | 99 | 256 | 4016 | 99 | 99 | 257 | 4016 | 99 | 99 | 258 | 4016 | | | 259 | 4104 | | | 260 | 4401 | 21 | 00 | 261 | 4401 | 22 | 00 | 262 | 4401 | 31 | 00 | 263 | 4402 | 90 | 10 | 264 | 4407 | 99 | | 265 | 4408 | 90 | 00 | 266 | 4409 | 29 | 00 | 267 | 4418 | 40 | 00 | 268 | 4421 | 90 | 20 | 269 | 4801 | 00 | 10 | 270 | 4802 | | | 271 | 4804 | 21 | 10 | 272 | 4804 | 31 | 90 | 273 | 4807 | 00 | 00 | 274 | 4810 | 13 | 11 | 275 | 4811 | | | 276 | 4813 | | | 277 | 4819 | 10 | 00 | 278 | 4819 | 10 | 90 | 279 | 4821 | | | 280 | 4822 | 90 | 90 | 281 | 4823 | 90 | 99 | 282 | 4823 | | | 283 | 4911 | | | 284 | 5007 | 20 | 90 | 285 | 5201 | 00 | 00 | 286 | 5205 | 12 | 00 | 287 | 5205 | 12 | 00 | 288 | 5205 | 13 | 00 | 289 | 5205 | 13 | 00 | 290 | 5205 | 14 | 00 | 291 | 5205 | 32 | 00 | 292 | 5205 | 33 | 00 | 293 | 5205 | 12; 13; 14 | 00 | 294 | 5205 | 12-14 | 00 | 295 | 5205 | 12-14 | 00 | 296 | 5205 | 22; 23; 24 | 00 | 297 | 5205 | 22-24 | 00 | 298 | 5205 | 22-24 | 00 | 299 | 5205 | 32; 33; 34 | 00 | 300 | 5205 | 32-34 | 00 | 301 | 5205 | 42; 43; 44 | 00 | 302 | 5205 | | | 303 | 5206 | 12 | 00 | 304 | 5206 | 12 | 00 | 305 | 5206 | 12 | 00 | 306 | 5206 | 13 | 00 | 307 | 5206 | 13 | 00 | 308 | 5206 | 13 | 00 | 309 | 5206 | 22 | 00 | 310 | 5206 | 22 | 00 | 311 | 5206 | 22 | 00 | 312 | 5206 | 23 | 00 | 313 | 5206 | 23 | 00 | 314 | 5206 | 23 | 00 | 315 | 5206 | 12; 13, 14 | 00 | 316 | 5206 | 22; 23; 24 | 00 | 317 | 5206 | 32; 33; 34 | 00 | 318 | 5206 | 42; 43; 44 | 00 | 319 | 5208 | | | 320 | 5209 | 22 | 00 | 321 | 5209 | | | 322 | 5210 | 11 | 00 | 323 | 5212 | | | 324 | 5305 | | | 325 | 5308 | 10 | 00 | 326 | 5404 | | | Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm. | 327 | 5407 | 72 | 00 | 328 | 5408 | 10 | 00 | 329 | 5502 | 33 | 00 | 330 | 5503 | 20 | 00 | 331 | 5506 | 22-24 | 00 | 332 | 5508 | | | 333 | 5509 | 21 | 00 | 334 | 5509 | 51 | 00 | - Sợi pha TR 50% Polyester, 50% Viscose | 335 | 5509 | 53 | 00 | 336 | 5509 | 53 | 00 | 337 | 5509 | 53 | 00 | - Sợi pha TC 60% Polyester, 40% Cotton - Sợi pha T/C 83% Polyester, 17% Cotton | 338 | 5509 | 53 | 00 | 339 | 5509 | 53 | 00 | 340 | 5509 | 53 | 00 | 341 | 5509 | 69 | 00 | 342 | 5509 | | | 343 | 5510 | | | 344 | 5511 | 30 | 00 | 345 | 5512 | | | 346 | tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2 | 5513 | | | 347 | 5514 | | | 348 | 5515 | 11 | 00 | 349 | 5515 | 13 | 00 | 350 | 5515 | 19 | 00 | 351 | 5516 | | | 352 | 5516 | | | 353 | 5603 | 94 | 00 | 354 | 5609 | | | 355 | 5802 | 11 | 00 | 356 | 5806 | 20 | | 357 | 5807 | 10 | 00 | 358 | 5901 | 90 | 20 | 359 | 5901 | 90 | 90 | 360 | 5903 | | | 361 | 5906 | | | 362 | 5907 | 00 | 60 | 363 | 5911 | | | 364 | 6006 | 22 | 00 | 365 | 6006 | 31 | 90 | 60 58 60 60 | 366 | 6116 | 91 | 00 | 367 | 6406 | | | 368 | 6803 | | | 369 | 6805 | | | 370 | 6810 | 91 | 00 | 371 | 6812 | 80 | | 372 | 7002 | | | 373 | 7003 | | | 374 | 7005 | 21 | 90 | 375 | 7006 | | | 376 | 7008 | | | có Khoảng trống, có khả năng cách âm, cách nhiệt | 377 | 7009 | | | 378 | 7010 | 10 | | 379 | 7010 | | | 380 | 7011 | 10 | | 381 | 7011 | 10 | | 382 | 7020 | 00 | 30 | 383 | 7102 | 39 | 00 | 384 | 7103 | | | 385 | 7108 | 13 | 00 | 386 | 7116 | 20 | 00 | 387 | 7201 | 20 | 00 | 388 | 7201 | | | 389 | 7202 | 11 | 00 | 390 | 7202 | 21 | 00 | 391 | 7202 | 41 | 00 | 392 | 7202 | 80 | 00 | 393 | 7207 | 11 | 00 | 394 | 7207 | | | 395 | 7207 | | | 396 | 7208 | | | 397 | có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng | 7209 | | | 398 | 7210 | | | 399 | 7210 | | | 10346:2015; phù hợp tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653/A653-15. Gồm các mã HS: 72107010, 72107090, 72109010 | 400 | 7211 | 17 | 00 | 401 | 7211 | | | 402 | 7212 | | | 403 | 7213 | 10 | 00 | 404 | 7213 | 91 | 10 | 405 | 7213 | 91 | 20 | 406 | 7213 | | | 407 | 7214 | | | 408 | 7215 | 50 | 91 | 409 | 7216 | 10 | 00 | 410 | 7216 | 21 | 00 | 411 | 7216 | 22 | 00 | 412 | 7216 | 31 | 00 | 413 | 7216 | 32 | 00 | 414 | 7216 | 33 | 00 | 415 | 7216 | 40 | 00 | 416 | 7216 | 91 | 00 | 417 | 7216 | | | 418 | 7217 | | | 419 | 7219 | | | 420 | 7220 | | | 421 | 7225 | 30 | 90 | 422 | 7226 | 99 | 11 | 423 | 7226 | 99 | 91 | 424 | 7227 | 90 | 00 | 425 | 7227 | 90 | 00 | 426 | 7228 | 70 | 90 | 427 | 7303 | | | 428 | 7304 | 31 | 90 | 429 | 7304 | 39 | 20 | 430 | 7304 | 39 | 90 | 431 | 7304 | 41 | 00 | 432 | 7304 | | | 433 | 7304 | | | 434 | 7306 | 30 | 40 | 435 | 7306 | 30 | 90 | 436 | 7306 | 30 | 90 | 437 | 7306 | 40 | 10 | 438 | 7306 | 40 | 10 | 439 | 7306 | 40 | 10 | 440 | 7306 | 61 | 00 | 441 | 7306 | | | 442 | 7306 | | | 443 | 7307 | | | 1/8"; không mặt bích 1-5/8"; 3-1/8" | 444 | 7307 | | | | 445 | 7307 | | | | 446 | 7307 | | | | 447 | 7308 | 90 | 99 | 448 | 7308 | 90 | 99 | 449 | 7308 | 90 | 99 | 450 | 7308 | 90 | 99 | 451 | 7308 | 90 | 99 | Chiều dài cột L=70.000mm÷ 120.000mm 452 | 7308 | 90 | | 453 | 7308 | 90 | | 454 | 7308 | | | 455 | 7309 | 00 | 99 | 456 | 7310 | 10 | 90 | 457 | 7310 | 21 | | 458 | 7312 | 10 | 10 | 459 | 7314 | 20 | 00 | 460 | 7315 | | | 461 | 7318 | 21 | 00 | 462 | 7318 | | | 463 | 7319 | 90 | 90 | 464 | 7320 | 10 | 11 | 465 | 7320 | 90 | 10 | 466 | 7325 | 91 | 00 | 467 | 7325 | | | 468 | 7325 | | | 469 | 7326 | 90 | 90 | 470 | 7326 | 90 | 99 | 471 | 7407 | 10 | | 472 | 7408 | 11 | 10 | 473 | 7408 | 11 | 90 | 474 | 7408 | 11 | | 475 | 7409 | 11 | 00 | 476 | 7411 | 10 | 00 | 477 | 7411 | 22 | 00 | 478 | 7413 | | | 479 | 7415 | 10 | 10 | 480 | 7415 | 33 | 10 | 481 | 7419 | | | 482 | 7508 | | | 483 | 7604 | 10 | 90 | 484 | 7604 | 29 | 10 | 485 | 7605 | | | 486 | 7606 | | | 487 | 7607 | | | 488 | 7614 | 10 | | 489 | 7614 | 10 | | 490 | 7614 | 10 | | 491 | 7614 | 90 | | 492 | 7614 | 90 | | 493 | 7614 | | | 494 | 7616 | 91 | 00 | 495 | 7806 | 00 | 90 | 496 | 7901 | 11 | | 497 | 7901 | 12 | 00 | 498 | 7903 | 90 | 00 | 499 | 8003 | 0 | 10 | 500 | 8108 | 90 | 00 | 501 | 8202 | | | 502 | 8203 | | | 503 | 8204 | | | 504 | 8208 | 90 | 00 | 505 | 8302 | 50 | 00 | 506 | 8305 | 20 | 10 | 507 | 8310 | 00 | 00 | 508 | 8311 | 10 | | 509 | 8404 | 10 | | 510 | 8421 | 31 | 20 | 511 | 8443 | 99 | 30 | 512 | 8443 | 99 | 90 | 513 | 8443 | | | 514 | 8448 | 51 | 00 | 515 | 8451 | 90 | 90 | 516 | 8453 | 30 | 00 | 517 | 8474 | 90 | 10 | 518 | 8479 | 50 | 00 | 519 | 8479 | 89 | | 520 | 8481 | 20 | 90 | 521 | 8481 | 30 | 20 | 522 | 8481 | 30 | 20 | 523 | 8481 | 30 | 20 | 524 | 8481 | 80 | 59 | 525 | 8481 | 80 | 61 | 526 | 8481 | 80 | 63 | 527 | 8481 | 80 | 63 | 528 | 8481 | 80 | 63 | 529 | 8481 | 80 | 63 | 530 | 8481 | 80 | 91 | 531 | 8481 | 80 | 99 | 532 | 8481 | 90 | 29 | 533 | 8481 | 90 | 29 | 534 | 8483 | 40 | 20 | 535 | 8501 | 10 | 91 | 536 | 8504 | 10 | 00 | 537 | 8504 | 50 | 93 | 538 | 8505 | 19 | 00 | 539 | 8507 | | | 540 | 8513 | 10 | 10 | 541 | 8513 | 90 | 90 | 542 | 8517 | 70 | 99 | 543 | 8518 | 29 | 90 | 544 | 8518 | 30 | 10 | 545 | 8518 | 30 | 20 | 546 | 8523 | 21 | | 547 | 8523 | 49 | | 548 | 8523 | 52 | 00 | 549 | 8529 | 10 | 40 | 550 | 8531 | 90 | 30 | 551 | 8532 | 22 | 00 | 552 | 8532 | 24 | 00 | 553 | 8532 | 25 | 00 | 554 | 8534 | 00 | 10 | 555 | 8535 | 10 | 00 | 556 | 8535 | 30 | 11 | 557 | 8535 | 30 | 11 | 558 | 8535 | 30 | 20 | 559 | 8535 | 30 | 20 | 560 | 8536 | 10 | 99 | 561 | 8536 | 10 | | 562 | 8536 | 49 | | 563 | 8536 | 50 | | 564 | 8536 | 69 | 99 | 565 | 8536 | 90 | 99 | 566 | 8536 | 90 | | 567 | 8537 | 10 | 19 | 568 | 8537 | | | 569 | 8539 | 22 | | 570 | 8539 | 29 | 90 | 571 | 8539 | 31 | 30 | 572 | 8539 | 31 | 90 | 573 | 8539 | 31 | | 574 | 8539 | 50 | 00 | 575 | 8539 | 90 | 10 | 576 | 8539 | 90 | 90 | 577 | 8539 | 90 | 90 | 578 | 8541 | 10 | 00 | 579 | 8541 | 21 | 00 | 580 | 8541 | 30 | 00 | 581 | 8541 | 40 | 22 | 582 | 8542 | | | 583 | 8544 | 11 | 20 | 584 | 8544 | 42 | 99 | 585 | 8544 | 1120 | | 586 | 8544 | | | Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400 mm2 | 587 | 8544 | | | 588 | 8546 | 90 | 00 | 589 | 8546 | | | 590 | 8607 | 12 | 00 | 591 | 8608 | 90 | | 592 | 8708 | 29 | 12 | 593 | 8714 | 10 | 90 | 594 | 8714 | 10 | 90 | 595 | 8714 | 10 | 90 | 596 | 8714 | 10 | 90 | 597 | 8714 | | | 598 | 8803 | 30 | 00 | 599 | 9001 | 90 | 90 | 600 | 9001 | 90 | 90 | 601 | 9001 | 90 | 90 | 602 | 9001 | 90 | 90 | 603 | 9001 | 90 | 99 | 604 | 9001 | 90 | 99 | 605 | 9006 | 91 | 90 | 606 | 9018 | 20 | 00 | 607 | 9018 | 31 | 90 | 608 | 9018 | 31 | 90 | 609 | 9018 | 39 | 00 | 610 | 9018 | 39 | 90 | có màng lọc, tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Sử dụng trong y tế. | 611 | 9018 | 39 | 90 | 612 | 9018 | 39 | 90 | 613 | 9018 | 39 | 90 | 614 | 9018 | 39 | 90 | 615 | 9018 | 39 | 90 | 616 | 9018 | 39 | 90 | 617 | 9018 | 39 | 90 | 618 | 9018 | 39 | 90 | 619 | 9018 | 39 | | 620 | 9018 | 90 | 30 | 621 | 9018 | 90 | 90 | 622 | 9018 | 90 | 90 | 623 | 9018 | 90 | 90 | 624 | 9018 | 90 | 90 | 625 | 9018 | 90 | 90 | 626 | 9018 | 90 | 90 | 627 | 9018 | 90 | 90 | 628 | 9018 | 90 | 90 | 629 | 9018 | 90 | 90 | 630 | 9018 | 90 | 90 | 631 | 9018 | 90 | 90 | 632 | 9018 | 90 | 90 | 633 | 9018 | 90 | 90 | 634 | 9018 | 90 | 90 | 635 | 9018 | 90 | 90 | 636 | 9018 | 90 | 90 | 637 | 9018 | 90 | 90 | 638 | 9018 | 90 | 90 | 639 | 9018 | 90 | 90 | 640 | 9018 | 90 | 90 | 641 | 9018 | 90 | 90 | 642 | 9018 | 90 | 90 | 643 | 9018 | 90 | 90 | 644 | 9018 | 90 | 90 | 645 | 9018 | | | 646 | 9018 | | | 647 | 9021 | 10 | 00 | 648 | 9021 | 10 | 00 | 649 | 9021 | 90 | 00 | 650 | 9021 | 90 | 00 | 651 | 9022 | 14 | 00 | 652 | 9022 | 90 | 10 | 653 | 9026 | 10 | 30 và 40 | 654 | 9033 | 00 | 10 | 655 | 9033 | 00 | 10 | 656 | 9033 | 00 | 10 | 657 | 9033 | 00 | 10 | 658 | 9033 | 00 | 10 | 659 | 9304 | 00 | 90 | 660 | 9304 | 00 | 90 | 661 | 9402 | 10 | 10 | 662 | 9402 | 90 | 10 | 663 | 9402 | 90 | 10 | 664 | 9402 | 90 | 90 | 665 | 9402 | 90 | 90 | 666 | 9402 | 90 | 90 | 667 | 9402 | 90 | 90 | 668 | 9402 | 90 | 90 | 669 | 9402 | 90 | 90 | 670 | 9402 | 90 | 90 | 671 | 9404 | 10 | 00 | 672 | 9405 | 50 | 99 | 673 | 9405 | 99 | 90 | 674 | 9405 | 99 | 90 | 675 | 9405 | 99 | 90 | 676 | 9405 | 99 | 90 | chuẩn đáp ứng: FAA | 677 | 9608 | | | 678 | 9820 | 00 | 00 | PHỤ LỤC V DANH MỤC LINH KIỆN, PHỤ TÙNG XE Ô TÔ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) Số TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế nhập khẩu | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | Nhóm | Phân nhóm | | 1 | thoát gió phía sau xe | 3917 | 29 | 00 | 2 | 3919 | 90 | 10 | 3 | 3919 | 90 | 90 | 4 | 3919 | 90 | 90 | 5 | 3926 | 30 | 00 | 6 | 4011 | 10 | 00 | 7 | 4016 | 93 | 20 | 8 | 4016 | 99 | 11 | 9 | 4016 | 99 | 14 | 10 | 4016 | 99 | 14 | 11 | 4204 | 11 | 00 | 12 | 7007 | 11 | 00 | 13 | 7007 | 11 | 00 | 14 | 7320 | 10 | 11 | 15 | 8301 | 20 | 00 | 16 | 8307 | 90 | 00 | 17 | 8415 | 20 | | 18 | 8415 | 90 | 29 | 19 | 8431 | 10 | 22 | 20 | 8431 | 10 | 22 | 21 | 8481 | 40 | 90 | 22 | két làm mát | 8484 | 90 | 0 | 23 | 8507 | 10 | 95 | 24 | 8507 | 20 | 91 | 25 | 8529 | 10 | 30 | 26 | 8529 | 10 | 30 | 27 | 8529 | 10 | 99 | 28 | 8536 | 10 | 93 | 29 | 8544 | 30 | 12 | 30 | 8544 | 30 | 12 | 31 | 8544 | 30 | 12 | 32 | 8544 | 30 | 12 | 33 | 8544 | 30 | 12 | 34 | 8544 | 30 | 12 | 35 | 8544 | 30 | 12 | 36 | 8544 | 30 | 12 | 37 | 8544 | 30 | 12 | 38 | 8707 | 10 | 90 | 39 | 8708 | 10 | 90 | 40 | 8708 | 10 | 90 | 41 | 8708 | 10 | 90 | 42 | 8708 | 10 | 90 | 43 | 8708 | 10 | 90 | 44 | 8708 | 29 | 12 | 45 | 8708 | 29 | 12 | 46 | 8708 | 29 | 12 | 47 | 8708 | 29 | 12 | 48 | 8708 | 29 | 16 | 49 | 8708 | 29 | 16 | 50 | 8708 | 29 | 16 | 51 | 8708 | 29 | 16 | 52 | 8708 | 29 | 16 | 53 | 8708 | 29 | 16 | 54 | 8708 | 29 | 93 | 55 | 8708 | 29 | 93 | 56 | 8708 | 29 | 93 | 57 | 8708 | 29 | 95 | 58 | 8708 | 29 | 95 | 59 | 8708 | 29 | 95 | 60 | 8708 | 29 | 95 | 61 | 8708 | 29 | 95 | 62 | 8708 | 29 | 95 | 63 | 8708 | 29 | 95 | 64 | kết làm mát phải | 8708 | 29 | 95 | 65 | 8708 | 29 | 95 | 66 | 8708 | 29 | 95 | 67 | 8708 | 29 | 95 | 68 | 8708 | 29 | 95 | 69 | 8708 | 29 | 95 | 70 | 8708 | 29 | 95 | 71 | 8708 | 29 | 95 | 72 | 8708 | 29 | 95 | 73 | 8708 | 29 | 95 | 74 | 8708 | 29 | 95 | 75 | 8708 | 29 | 95 | 76 | 8708 | 29 | 95 | 77 | 8708 | 29 | 95 | 78 | 8708 | 29 | 95 | 79 | 8708 | 29 | 95 | 80 | 8708 | 29 | 95 | 81 | 8708 | 29 | 95 | 82 | 8708 | 29 | 95 | 83 | 8708 | 29 | 95 | 84 | 8708 | 29 | 95 | 85 | 8708 | 29 | 95 | 86 | 8708 | 29 | 95 | 87 | 8708 | 29 | 95 | 88 | 8708 | 29 | 95 | 89 | 8708 | 29 | 95 | 90 | 8708 | 29 | 95 | 91 | 8708 | 29 | 95 | 92 | 8708 | 29 | 95 | 93 | 8708 | 29 | 95 | 94 | 8708 | 29 | 95 | 95 | 8708 | 29 | 95 | 96 | 8708 | 29 | 95 | 97 | 8708 | 29 | 95 | 98 | 8708 | 30 | 21 | 99 | 8708 | 30 | 29 | 100 | 8708 | 70 | 32 | 101 | 8708 | 80 | 92 | 102 | Két nước làm mát | 8708 | 91 | 16 | 103 | két làm mát, dưới | 8708 | 91 | 92 | 104 | 8708 | 92 | 20 | 105 | 8708 | 92 | 20 | 106 | 8708 | 99 | 21 | 107 | 8708 | 99 | 62 | 108 | 8708 | 99 | 70 | 109 | 8708 | 99 | 70 | 110 | 8708 | 99 | 70 | 111 | 8708 | 99 | 70 | 112 | 8708 | 99 | 90 | 113 | 9032 | 89 | 39 | 114 | 9032 | 89 | 39 | 115 | 9401 | 20 | 10 | 116 | 9401 | 20 | 10 | 117 | 9401 | 20 | 10 | 118 | 9401 | 20 | 10 | 119 | 9401 | 20 | 10 | 120 | 9401 | 90 | 39 | | | | | 121 | 3919 | 90 | 10 | 122 | 3919 | 90 | 90 | 123 | 4009 | 42 | 90 | 124 | 4205 | 00 | 40 | 125 | 5911 | 90 | 90 | 126 | 7007 | 11 | 10 | 127 | 7007 | 11 | 10 | 128 | 7007 | | | 129 | 7009 | | | 130 | 7320 | 20 | 10 | 131 | 8415 | 20 | | 132 | 8483 | 40 | 00 | 133 | 8483 | 99 | 93 | 134 | 8507 | 10 | 95 | 135 | 8507 | 20 | 99 | 136 | 8512 | 30 | 10 | 137 | 8512 | 90 | 20 | 138 | 8518 | 21 | | 139 | 8518 | 50 | | 140 | 8529 | 10 | 30 | 141 | 8544 | 30 | 12 | 142 | 8708 | 29 | 18 | 143 | 8708 | 29 | 18 | 144 | 8708 | 29 | 96 | 145 | 8708 | 29 | 98 | 146 | 8708 | 29 | 98 | 147 | 8708 | 29 | 98 | 148 | 8708 | 29 | 98 | 149 | 8708 | 30 | 29 | 150 | 8708 | 70 | 32 | 151 | 8708 | 92 | 20 | 152 | 8708 | 99 | 24 | 153 | 8708 | 99 | 30 | 154 | 8708 | 99 | 62 | 155 | 8708 | 99 | 80 | 156 | 8708 | 99 | 80 | 157 | 8708 | 99 | 93 | Lắp cho xe khách, buýt từ: 12 - 80 ghế. Chiều rộng nhíp: 40 - 150mm. 158 | 9401 | 20 | 10 | 159 | 9401 | 20 | | 160 | 9401 | 90 | 10 | 161 | 9401 | 90 | 39 | 162 | 9405 | 60 | 90 | 163 | | | | | | | | 164 | 4011 | 20 | 10 | 165 | 4011 | 20 | | 166 | 4011 | | | 167 | 4011 | | | 168 | 4013 | 10 | | 169 | 7009 | 10 | 00 | 170 | 7313 | 21 | 99 | 171 | 7320 | 10 | 11 | 172 | 8301 | 20 | 00 | 173 | 8301 | 20 | 00 | 174 | 8301 | 20 | 00 | 175 | 8301 | 20 | 00 | 176 | 8413 | 30 | 40 | 177 | 8507 | 10 | 95 | 178 | 8708 | 10 | 90 | 179 | 8708 | 29 | 16 | 180 | 8708 | 29 | 98 | 181 | 8708 | 29 | 98 | 182 | 8708 | 29 | 98 | 183 | 8708 | 29 | 98 | 184 | 8708 | 29 | 98 | 185 | 8708 | 29 | 98 | 186 | 8708 | 29 | 99 | 187 | 8708 | 30 | 21 | 188 | 8708 | 30 | 21 | 189 | 8708 | 30 | 21 | 190 | 8708 | 80 | 99 | 191 | 8708 | 92 | 51 | 192 | 8708 | 99 | 21 | 193 | 8708 | 99 | 21 | 194 | 8708 | 99 | 40 | 195 | 8708 | 99 | 63 | 196 | 8708 | 99 | 70 | 197 | 9403 | 60 | 90 | | | | | | | | | PHỤ LỤC VI DANH MỤC VẬT TƯ CẦN THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) Số TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế nhập khẩu | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | Nhóm | Phân nhóm | 1 | 1518 | | | 2 | 2506 | 10 | 00 | 3 | 2508 | 10 | 00 | 4 | 2508 | 10 | 00 | 5 | 2508 | 10 | 00 | 6 | 2523 | | | 7 | 2523 | | | 8 | 2523 | | | 9 | 2529 | 10 | 00 | 10 | 2709 | 00 | 20 | 11 | 2710 | 12 | 00 | 12 | 2710 | 12 | 14 | 13 | 2710 | 12 | 14 | 14 | 2710 | 12 | | 15 | 2710 | 19 | 43 | 16 | 2710 | 19 | 44 | 17 | 2710 | 19 | 71 | 18 | 2710 | 19 | 71 | 19 | 2710 | 19 | 79 | 20 | 2710 | | | 21 | 2711 | 12 | 00 | 22 | 2711 | 13 | 00 | 23 | 2804 | 21 | 00 | 24 | 2806 | 10 | 00 | 25 | 2807 | 00 | 00 | 26 | 2808 | 00 | 00 | 27 | 2809 | 20 | | 28 | 2814 | | | 29 | 2827 | | | 30 | 2833 | 27 | 00 | 31 | 2839 | 90 | 00 | 32 | 2901 | 29 | 10 | 33 | 2910 | 22 | 0 | 34 | 2912 | | | 35 | 2915 | | | 36 | 2931 | 90 | 90 | 37 | 3208 | | | 38 | 3402 | | | 39 | 3403 | | | 40 | 3506 | | | 41 | 3902 | 10 | 90 | 42 | 3902 | 10 | 90 | 43 | 4008 | 11 | 20 | 44 | 6216 | | | 45 | 7304 | | | có ren, độ dày từ 11-30mm, theo tiêu chuẩn API. Gồm các mã HS: 73042200, 73042300, 73042400, 73042900 | 46 | 7304 | | | 47 | 7305 | 11 | 00 | 48 | 7305 | | | 49 | 7305 | | | 50 | 7305 | | | 51 | 7305 | | | 52 | 7305 | | | 53 | 7305 | | | 54 | 7305 | | | 55 | 7305 | | | 56 | 7305 | | | 57 | 7305 | | | 58 | 7305 | | | 59 | 7305 | | | 60 | 7306 | | | 61 | 7307 | 22 hoặc 92 | | 62 | 7310 | | | 63 | 7311 | 00 | 99 | 64 | 7311 | 00 | 99 | 65 | 7311 | | | 66 | 7604 | 21 | 90 | 67 | 8310 | 00 | 00 | 68 | 8479 | | | 69 | 8905 | 13 | 00 | 70 | 8905 | | | 71 | 8905 | | | 72 | 9026 | 80 | 20 | 73 | 9406 | | | 73 | | | | PHỤ LỤC VII DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM CHO ĐÓNG TÀU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) Số TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế nhập khẩu | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | Nhóm | Phân nhóm | 1 | 3925 | 90 | 00 | 2 | 3925 | 90 | 00 | 3 | 4016 | 94 | 00 | 4 | 7019 | 90 | 90 | 5 | 7315 | 82 | 00 | 6 | 8311 | | | 7 | 8311 | | | Loại NA71T-1 kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm; Loại NA71T-G kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm; 8 | 8410 | 90 | 00 | 9 | 8905 | 90 | 10 | 10 | 8906 | | | 11 | 8906 | | | PHỤ LỤC VIII DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN NGÀNH VIỄN THÔNG - CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, NỘI DUNG SỐ, PHẦN MỀM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) STT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế nhập khẩu | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | Nhóm | Phân nhóm | 1 | 4819 | | | 2 | 4911 | 99 | 90 | 3 | 7308 | 10 | 10 | 4 | 7326 | 90 | 99 | 5 | 8471 | 30 | 20 | 6 | 8471 | 30 | 20 | 7 | 8471 | 30 | 90 | 8 | 8471 | 41 | 10 | 9 | 8471 | 41 | 90 | 10 | 8471 | 49 | 90 | 11 | 8471 | 49 | 90 | 12 | 8471 | 60 | 30 | 13 | 8471 | 60 | 40 | 14 | 8471 | 70 | 40 | 15 | 8471 | 90 | 20 | 16 | 8473 | 40 | 19 | 17 | 8501 | 10 | 60 | 18 | 8504 | 40 | 40 | 19 | 8504 | 40 | 90 | 20 | 8504 | 40 | 90 | 21 | 8504 | 50 | 10 | 22 | 8517 | 11 | 00 | 23 | 8517 | 12 | 00 | 24 | 8517 | 12 | 00 | 25 | 8517 | 61 | 00 | 26 | 8517 | 62 | 0 | 27 | 8517 | 62 | 21 | 28 | 8517 | 62 | 21 | 29 | 8517 | 62 | 29 | 30 | 8517 | 62 | 30 | 31 | 8517 | 62 | 51 | 32 | 8517 | 62 | 53 | 33 | 8517 | 62 | | 34 | 8517 | 62 | | 35 | 8517 | 62 | | 36 | 8517 | 62 | | 37 | 8517 | 62 | | 38 | 8517 | 62 | | 39 | 8517 | 62 | | 40 | 8517 | 62 | | 41 | 8517 | 70 | 21 | 42 | 8517 | 70 | 21 | 43 | 8517 | 18 | 00 | 44 | 8517 | 61 | 0 | 45 | 8517 | 61 | 00 | 46 | tổng đài 4G vEPC | 8517 | 62 | 30 | 47 | 8517 | 62 | 53 | 48 | 8517 | 62 | 59 | 49 | 8517 | 62 | 59 | 50 | 8517 | 62 | | 51 | 8517 | 69 | 00 | 52 | 8517 | 69 | 90 | 53 | 8517 | 69 | | 54 | 8517 | 70 | 21 | 55 | 8517 | 70 | 99 | 56 | 8517 | 70 | 99 | 57 | 8517 | 70 | | 58 | 8517 | 70 | | 59 | 8517 | 70 | | 60 | 8517 | 70 | | 61 | 8517 | 70 | | 62 | 8517 | 70 | | 63 | 8517 | 70 | | 64 | 8517 | | | 65 | 8517 | | | 66 | 8517 | | | 67 | 8517 | | | 68 | 8518 | 21 | | 69 | 8518 | 22 | | 70 | 8518 | 29 | 20 | 71 | 8518 | 29 | 90 | 72 | 8518 | 30 | 40 | 73 | 8518 | 40 | | 74 | 8518 | 50 | | 75 | 8518 | 10 | 11 | 76 | 8521 | 90 | 99 | - Giám sát vị trí thời gian thực. - Cảnh báo di chuyển quá tốc độ quy định. - Điều khiển thiết bị qua SMS. 77 | 8523 | 41 | | 78 | 8523 | 49 | 11 | 79 | 8523 | 49 | 11 | 80 | 8523 | 49 | 11 | hóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm | 81 | 8523 | 49 | 11 | 82 | 8523 | 49 | 11 | 83 | 8523 | 49 | 11 | 84 | 8523 | 49 | 11 | 85 | 8523 | 49 | 11 | 86 | 8523 | 49 | 11 | 87 | 8523 | 49 | 11 | 88 | 8523 | 49 | | 89 | 8523 | 49 | | 90 | 8523 | 49 | | hóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm | 91 | 8523 | 49 | | 92 | 8523 | 49 | | 93 | 8523 | 49 | | 94 | 8523 | 49 | | 95 | 8523 | 49 | | 96 | 8523 | 49 | | 97 | 8523 | 49 | | 98 | 8525 | 50 | 00 | 99 | 8525 | 50 | 00 | 100 | 8525 | 50 | 00 | 101 | 8525 | 60 | 00 | 102 | 8525 | 80 | | 103 | 8525 | 80 | | 104 | 8525 | 50 | 00 | 105 | 8525 | 80 | 10 | 106 | 8525 | | | 107 | 8525 | | | 108 | 8525 | | | 109 | 8525 | | | 110 | 8525 | | | 111 | 8525 | | | 112 | 8526 | 10 | 90 | 113 | 8526 | 92 | 00 | 114 | 8526 | 10 | 10 | 115 | 8526 | 91 | | 116 | 8526 | | | 117 | 8526 | | | 118 | 8527 | 19 | 99 | 119 | 8528 | 41 | | 120 | 8528 | 71 | | 121 | 8528 | | | 122 | 8528 | | | 123 | 8529 | 10 | | 124 | 8529 | 10 | | 125 | 8529 | 10 | | 126 | 8529 | 10 | | 127 | 8529 | 10 | | 128 | 8529 | 10 | | 129 | 8529 | 10 | | 1/8"; 4-1/2" - FM/ VHF/ UHF | 130 | 8529 | 10 | | 131 | 8529 | 90 | 52 | 132 | 8529 | 90 | 59 | 133 | 8529 | 90 | 59 | 134 | 8529 | 90 | 99 | 135 | 8529 | 90 | 99 | 136 | 8529 | 90 | 99 | | 137 | 8529 | 90 | 99 | 138 | 8529 | 90 | 99 | 139 | 8529 | 90 | 99 | | 140 | 8529 | 90 | 99 | 141 | 8529 | 90 | 99 | 142 | 8529 | 90 | 99 | 143 | 8529 | 90 | 99 | 144 | 8529 | 90 | 99 | | 145 | 8529 | 90 | 99 | 146 | 8535 | 40 | 00 | 147 | 8535 | 90 | 90 | 148 | 8535 | 90 | 90 | 149 | 8535 | 90 | 90 | 150 | 8535 | | | 151 | 8535 | | | 152 | 8535 | | | 153 | 8536 | 20 | 13 | 154 | 8536 | 20 | | 155 | thoát sét | 8536 | 30 | | 156 | 8536 | 30 | | 157 | 8536 | 30 | | 158 | 8536 | 70 | 90 | 159 | 8536 | 90 | 19 | 160 | 8536 | 90 | 19 | 161 | 8536 | 90 | 22 | 162 | 8536 | 90 | 22 | 163 | 8536 | 90 | 29 | 164 | 8536 | 90 | 29 | 165 | 8536 | 90 | 93 | có mỡ (Bl-1), 10 đôi có mỡ (Bl-10), dây SL10, dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO-IDF và PO-ID) | 166 | 8537 | | | 167 | 8541 | 40 | | 168 | 8544 | 49 | 19 Hoặc 29 | 169 | 8544 | 70 | | 170 | 8544 | 42 | 11 và 19 | 171 | 8544 | 42 | 19 | 172 | 8544 | 42 | 21 | 173 | 8544 | 42 | 90 | 174 | 8544 | 42 | 90 | 175 | 8544 | 49 | 31 | 176 | 8544 | | | 177 | 9032 | 89 | 39 | 178 | 9032 | 89 | 39 | PHỤ LỤC IX DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG, GIỐNG VẬT NUÔI, PHÂN BÓN, THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) Số TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biếu thuế | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | Nhóm | Phân nhóm | 1 | 103 | 10 | 00 | - Số con cai sữa/lứa (min): 9,7 - Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa (kg): 50- 60 - Số lứa nái đẻ/nái/năm: 2 lứa. | 2 | 103 | 10 | 00 | - Số con đẻ ra còn sống/lứa: 10,5 con - Số ngày cai sữa: 21-28 ngày - Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa: 65-80 kg - Số lứa đẻ/nái/năm: 2,2 lứa. | 3 | 103 | 10 | 00 | - Số con đẻ ra còn sống/lứa: 10,5 con - Số ngày cai sữa: 21 -28 ngày - Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa: 65-80 kg - Số lứa đẻ/nái/năm: 2,2 lứa. | 4 | 103 | 10 | 00 | - Số con đẻ ra còn sống/lứa: 9,5 con - Số ngày cai sữa: 21-28 ngày - Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa:55-80 kg - Số lứa đẻ/nái/năm: 2,0 lứa. | 5 | 103 | 10 | 00 | - Số con đẻ ra còn sống/lứa: 11 con - Số ngày cai sữa: 21-28 ngày - Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa: 65-85 kg - Số lứa đẻ/nái/năm: 2,25 lứa | 6 | 103 | 10 | 00 | - Số con đẻ ra còn sống/lứa: 11 con - Số ngày cai sữa: 21-28 ngày - Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa: 65-85 kg - Số lứa đẻ/nái/năm: 2,25 lứa. | 7 | 103 | 91 | 00 | - Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30-100kg); 90-100 ngày - Độ dày mỡ lưng: 12 - 15mm | 8 | 103 | 91 | 00 | - Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30-100kg): 90-100 ngày - Đô dày mỡ lưng: 12 - 15mm | 9 | 103 | 91 | 00 | - Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30-100kg): 90-100 ngày - Độ dày mỡ lưng: 12 - 15mm | 10 | 103 | 91 | 00 | - Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày - Độ dày mỡ lưng: 12-15mm | 11 | 103 | 91 | 00 | - Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày - Độ dày mỡ lưng: 12-15mm | 12 | 103 | 91 | 00 | - Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày - Độ dày mỡ lưng:12mm | 13 | 103 | 91 | 00 | - Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày - Độ dày mỡ lưng:12-15mm | 14 | 103 | | | - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng (max): 3,0 15 | 105 | 13 | | 16 | 105 | 13 | | 17 | 105 | 94 | 40 | 18 | 105 | | | 19 | 105 | | | 20 | 105 | | | 21 | 105 | | | 22 | 105 | | | 23 | 105 | | | 24 | 106 | 20 | | 25 | 301 | 93 | | 26 | 301 | 99 | 39 | 27 | 301 | 99 | 39 | chuẩn: TCVN 10462:2014 "Cá nước mặn - Giống cá song chấm nâu, cá giò - Yêu cầu kỹ thuật" | 28 | 301 | 99 | 39 | chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống, Điều kiện VSTY. | 29 | 301 | 99 | 40 | | 30 | 301 | 99 | 41 | 31 | 301 | 99 | 41 | 32 | 301 | 99 | 49 | 33 | 301 | 99 | 49 | 34 | cỏ | 301 | 99 | 49 | 35 | 301 | 99 | 49 | 36 | 301 | 99 | 49 | 37 | 301 | 99 | 49 | 38 | 301 | 99 | 49 | 39 | 301 | 99 | 49 | 40 | 301 | 99 | 49 | 41 | 301 | 99 | 49 | 42 | 301 | 99 | 49 | 43 | 301 | 99 | 49 | 44 | 301 | 99 | 49 | 45 | 301 | 99 | 49 | 46 | 301 | 99 | 49 | 47 | 301 | 99 | 49 | 48 | 301 | 99 | 49 | 49 | 301 | 99 | 52 | 50 | 301 | 99 | 52 | 51 | 301 | 99 | 52 | 52 | 301 | 99 | 52 | 53 | 301 | 99 | 52 | 54 | 301 | 99 | 52 | 55 | 301 | 99 | | 56 | 301 | 99 | | 57 | 301 | 99 | | 58 | 301 | 99 | | 59 | 301 | 99 | | 60 | 301 | 99 | | 61 | 301 | 99 | | 62 | 301 | 99 | | 63 | 301 | 99 | | 64 | 301 | 99 | | 65 | 301 | 99 | | 66 | 301 | 99 | | 67 | 301 | 99 | | 68 | 301 | 99 | | 69 | 301 | 99 | | 70 | 301 | 99 | | 71 | 301 | 99 | | 72 | 301 | 99 | | 73 | 301 | 99 | | 74 | 301 | 99 | | 75 | 301 | 99 | | 76 | 301 | 99 | | 77 | 301 | 99 | | 78 | 301 | 99 | | 79 | 301 | 99 | | 80 | 301 | 99 | | 81 | 301 | 99 | | 82 | 301 | 99 | | 83 | 301 | 99 | | 84 | 301 | 99 | | 85 | 301 | 99 | | 86 | 301 | 99 | | 87 | 301 | 99 | | 88 | 301 | 99 | | 89 | 301 | 99 | | 90 | 301 | 99 | | 91 | 301 | 99 | | 92 | 306 | 24 | 10 | chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản sống, Điều kiện VSTY. | 93 | 306 | 27 | 21 | chuẩn: TCVN 8399- 2012 "Tôm biển - Tôm sú bố mẹ - Yêu cầu kỹ thuật; TCVN 8398- 2012 Tôm biển - Tôm sú giống PL15 - Yêu cầu kỹ thuật”. | 94 | 306 | 27 | 22 | ẻ chân trắng - Tôm giống - Yêu cầu kỹ thuật". | 95 | 306 | 31 | 20 | 96 | 306 | 33 | 00 | 97 | 306 | 33 | 00 | 98 | 306 | 33 | 00 | 99 | 306 | 33 | 00 | 100 | 307 | 11 | 10 | 101 | 307 | 11 | 10 | 102 | 307 | 21 | 10 | 103 | 307 | 71 | 10 | 104 | 307 | 71 | 10 | 105 | 307 | 71 | 10 | 106 | 307 | 71 | 10 | 107 | 307 | 71 | 10 | 108 | 307 | 81 | 10 | 109 | 307 | 81 | 10 | 110 | 307 | 81 | 10 | 111 | 511 | 99 | 10 | Tinh nguyên: lượng tinh xuất (V): 150-200 ml. Hoạt lực tinh trùng (A) ≥ 80%. Mật độ tinh trùng (C): 210-350 triệu/ml. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình 112 | 511 | 99 | 10 | Tinh nguyên: Lượng tinh xuất (V): 150-200ml. Hoạt lực tinh trùng (A) ≥ 80%. Mật độ tinh trùng (C): 210-350 triệu ml. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình 113 | 511 | 99 | 10 | Tinh nguyên: Lượng tinh xuất (V): 150-200 ml. Hoạt lực tinh trùng (A) ≥ 80%. Mật độ tinh trùng (C): 210-350 triệu/ml. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình 114 | 602 | 90 | 50 | 115 | 801 | 60 | 00 | 116 | 801 | 90 | 10 | 117 | 801 | 90 | 10 | 118 | 801 | 90 | 30 | 119 | 801 | 90 | 30 | 120 | 801 | 90 | 30 | 121 | 804 | 50 | 10 | 122 | 804 | 50 | 20 | 123 | 804 | 50 | 20 | 124 | 804 | 50 | 20 | 125 | 804 | 50 | 20 | 126 | 804 | 50 | 30 | 127 | 805 | 10 | 10 | 128 | 805 | 10 | 10 | 129 | 805 | 10 | 10 | 130 | 805 | 21 | 00 | 131 | 805 | 21 | 00 | 132 | 805 | 40 | 00 | 133 | 805 | 40 | 00 | 134 | 809 | 40 | 10 | 135 | 810 | 90 | 50 | 136 | 810 | 90 | 50 | 137 | 1005 | 10 | 00 | 138 | 1006 | 10 | 10 | 139 | 1006 | 10 | 10 | 140 | 1006 | 10 | 10 | 141 | 1006 | 10 | 10 | 142 | 1006 | 10 | 10 | 143 | + Cấp siêu nguyên chủng + Cấp xác nhân | 1006 | 10 | 10 | 144 | 1006 | 10 | 10 | cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 5. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5% | 145 | 1006 | 10 | 10 | cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 5. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5% | 146 | 1006 | 10 | 10 | cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 5. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5% | 147 | 1006 | 10 | 10 | cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5. | 148 | 1006 | 10 | 10 | cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5. | 149 | 1006 | 10 | 10 | cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5. | 150 | 1006 | 10 | 10 | 151 | 1006 | 10 | 10 | cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5. | 152 | 1006 | 10 | 10 | cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5. | 153 | 1006 | 10 | | 154 | 1006 | | | 155 | 1006 | | | 156 | 1006 | | | 157 | 1006 | | | 158 | 1006 | | | 159 | 1108 | | | 160 | 1202 | 30 | 00 | 161 | 1212 | 29 | | 162 | 1212 | 29 | | 163 | 1212 | 29 | | 164 | 1212 | 29 | | 165 | 1212 | 29 | | 166 | 1212 | 29 | | 167 | 1212 | 29 | | 168 | 1701 | 11 | 00 | 169 | 2303 | 00 | 00 | 170 | 2501 | | | 171 | 2811 | 21 | 00 | 172 | 2814 | 20 | 00 | 173 | 2912 | 11 | 10 | 174 | 3101 | 00 | 99 | 175 | 3101 | 00 | 99 | 176 | 3101 | 00 | 99 | 177 | 3101 | 00 | 99 | Đặc tính kỹ thuật: Dạng lỏng, màu trắng sữa đục, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: SiO2 hữu hiệu: 15%; P2O5(hh): 2%; K2O(ht): 5%; phụ gia hoạt tính sinh học; pH:10-12: Tỷ trọng: 1,3. | 178 | 3101 | 00 | 99 | Đặc tính kỹ thuật: Dạng bột, màu trắng mịn, tan hoàn toàn trong nước với thành Phần dinh dưỡng như sau: N: 15%, P2O5(hh): 30%; K2O(ht); 15%; Paclobutrazol: 100 ppm; Zn: 200ppm; Bo: 500ppm; Tiêu chuẩn: thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT quy định. | 179 | 3101 | 00 | 99 | Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu đen, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: Axit Humic: 40; N-P2O5- K2O: 2-6-2; NAA: 4000; B: 400; Vitamin B1: 500; Vitamm C: 500; pH: 7,5-8; Tỷ trọng: 1,2; Tiêu chuẩn: thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT quy định. | 180 | 3101 | 00 | 99 | 181 | 3101 | 00 | 99 | 182 | 3101 | 00 | 99 | 183 | 3101 | 00 | 99 | 184 | 3101 | 00 | 99 | Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu nâu đỏ, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: Acid amin (Aspartic acid; Leucine; Isoleucine; Alanine; Arginine; Lysine; Phenylalanine; Valine...): 6000 ppm; N tổng số: 5%; P2O5(hh): 2%; K2O(ht): 3%; Bo: 100 ppm, Fe: 100 ppm, Zn: 200 ppm; Cu: 100 ppm.; pH: 7- 8; Tỷ trọng: 1,1; Phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: Thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT TCCS 05/2014 quy định. | 185 | 3102 | 10 | 00 | 186 | 3102 | 30 | 00 | 187 | 3103 | 90 | 10 | 188 | 3105 | 10 | 10 | 189 | 3105 | 20 | 00 | hoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho, kali | 190 | 3105 | 20 | 00 | 191 | 3105 | 30 | 00 | 192 | 3105 | 40 | 00 | 193 | 3808 | | | 194 | 3808 | | | 195 | 3808 | | | 196 | cỏ lúa) | 3808 | | | 197 | cỏ lúa) | 3808 | | | 198 | cỏ bắp) | 3808 | | | 199 | cỏ mía) | 3808 | | | 200 | 3808 | | | 201 | 3808 | | | 202 | 3825 | 90 | 00 | 203 | 3825 | 90 | 00 | 204 | 3909 | 10 | 90 | Hàm lượng Urea: 25 ± 0,5% Hàm lượng Axit Fomiic: 0,04 % max |
File gốc của Thông tư 01/2018/TT-BKHĐT về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 01/2018/TT-BKHĐT về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- File PDF đang được cập nhật - File Word Tiếng Việt đang được cập nhật
Cơ quan ban hành |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số hiệu |
01/2018/TT-BKHĐT |
Loại văn bản |
Thông tư |
Người ký |
Nguyễn Chí Dũng |
Ngày ban hành |
2018-03-30 |
Ngày hiệu lực |
2018-05-15 |
Lĩnh vực |
Thương mại |
Tình trạng |
Hết hiệu lực |
| | | | | | |