BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1171/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 27 tháng 05 năm 2015 |
Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Đối với hàng hóa sản xuất trong nước, các hàng hóa thuộc Danh mục nêu tại Phụ lục kèm theo cũng phải thực hiện các biện pháp quản lý theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng và các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Như Điều 4; | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THEO QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA TRƯỚC KHI THÔNG QUAN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT | Tên hàng hóa | Tên QCVN | Mã HS | Tên văn bản áp dụng | Cơ quan kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu | ||||||||||||||
1 |
1.1 |
QCVN 1:2009/BKHCN | 2710.12.12 2710.12.14 2710.12.16 | - Thông tư số 20/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 về việc ban hành QCVN 1:2009/BKHCN, có hiệu lực ngày 30/3/2010. - Thông tư số 30/2014/TT-BKHCN ngày 15/10/2014 về việc sửa đổi QCVN 1:2009/BKHCN, có hiệu lực ngày 01/12/2014.
1.2 |
2710.19.71 2710.19.72 | ||||||||||||||
1.3 |
2710.20.00 | ||||||||||||||||||
1.4 |
3826.00.10 3826.00.90 | ||||||||||||||||||
1.5 |
2207.20 2207.10.00 | ||||||||||||||||||
2 |
QCVN 2:2008/BKHCN | 6506.10.10 | - Quyết định 04/2008/QĐ-BKHCN ngày 28/4/2008 về việc ban hành QCVN 2:2008/BKHCN, có hiệu lực ngày 15/11/2008. - Thông tư 02/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 về việc sửa đổi Điều 2 Quyết định 04/2008/QĐ-BKHCN ngày 28/4/2008, có hiệu lực ngày 01/6/2014.
3 |
QCVN 3:2009/BKHCN | 95.03 | - Thông tư số 18/2009/TT-BKHCN ngày 26/6/2009 về việc ban hành QCVN 3:2009/BKHCN, có hiệu lực ngày 15/4/2010.
4 |
4.1 |
QCVN 4:2009/BKHCN | 8516.10.10 | - Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 về việc ban hành QCVN 4:2009/BKHCN, có hiệu lực từ ngày 01/6/2010 đối với thiết bị điện tử số thứ tự từ 1 đến 6 của Phụ lục ban hành kèm theo QCVN 4:2009/BKHCN.
4.2 |
QCVN 4:2009/BKHCN | 8516.10.10 | - Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 về việc ban hành QCVN 4:2009/BKHCN, có hiệu lực từ ngày 01/6/2010 đối với thiết bị điện số thứ tự từ 1 đến 6 của Phụ lục ban hành kèm theo QCVN 4:2009/BKHCN.
4.3 | - Máy sấy tóc. - Kẹp uốn tóc. - Thiết bị gia nhiệt dùng cho dụng cụ uốn tóc tháo rời. - Máy hấp tóc (sử dụng hơi nước hấp tóc).
QCVN 4:2009/BKHCN | 8516.31.00 8516.32.00 | ||||
4.4 | - Quạt trần - Quạt treo tường - Quạt thông gió - Quạt không cánh (bên ngoài) - Quạt điện làm mát bình thường được bố trí thêm dây đốt để sưởi khi có nhu cầu. - Quạt sàn) | QCVN 4:2009/BKHCN | 8414.51.10 8414.51.91 8414.51.99 8414.59.41 8414.59.49 | - Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 về việc ban hành QCVN 4:2009/BKHCN, có hiệu lực từ ngày 01/6/2010 đối với thiết bị điện số thứ tự từ 1 đến 6 của Phụ lục ban hành kèm theo QCVN 4:2009/BKHCN.
4.5 |
QCVN 4:2009/BKHCN | 8516.79.10 | - Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 về việc ban hành QCVN 4:2009/BKHCN, có hiệu lực từ ngày 01/6/2010 đối với thiết bị điện số thứ tự từ 1 đến 6 của Phụ lục ban hành kèm theo QCVN 4:2009/BKHCN.
4.6 |
QCVN 4:2009/BKHCN | 8516.60.10 | ||||||||||
4.7 | - Bàn là điện không phun hơi nước - Bàn là điện có bình chứa nước hoặc nồi hơi tách rời, dung tích không lớn hơn 5 lít) | QCVN 4:2009/BKHCN | 8516.40.90 | - Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 về việc ban hành QCVN 4:2009/BKHCN. Thời hạn có hiệu lực như sau: + Ngày 01/10/2011: Đối với thiết bị điện số thứ tự 7, 9, 10, 11, 12 và 13 của Phụ lục ban hành kèm theo QCVN 4:2009/BKHCN.
4.8 |
QCVN 4:2009/BKHCN | 8516.50.00 |
4.9 |
QCVN 4:2009/BKHCN | 8516.60.90 8516.72.00 | ||||||||||
4.10 |
QCVN 4:2009/BKHCN | 8544.49.41 | - Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 về việc ban hành QCVN 4:2009/BKHCN. + Ngày 01/3/2013: Đối với dây và cáp cách điện bọc nhựa PVC sản xuất, nhập khẩu. - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN, có hiệu lực ngày 27/01/2013. |
4.11 |
QCVN 4:2009/BKHCN | 8516.10.30 | - Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 về việc ban hành QCVN 4:2009/BKHCN. Thời hạn có hiệu lực như sau: + Ngày 01/10/2011: Đối với thiết bị điện số thứ tự 7, 9, 10, 11, 12 và 13 của Phụ lục ban hành kèm theo QCVN 4:2009/BKHCN.
4.12 |
QCVN 4:2009/BKHCN | 8516.71.00 | ||||||||||
4.13 |
QCVN 4:2009/BKHCN | 8516.33.00 | |||||||||||||||||
4.14 |
QCVN 9:2012/BKHCN | 8516.10.10 | - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN ngày 12/4/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 21/2011/TT-BKHCN, Thông tư 10/2012/TT-BKHCN và Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN, có hiệu lực như sau: + Ngày 01/01/2016: Đối với thiết bị điện số thứ tự từ 3 đến số 7 của Phụ lục ban hành kèm theo QCVN 9:2012/BKHCN.
4.15 |
QCVN 9:2012/BKHCN | 8467.21.00 | ||||||||||||||
4.16 |
QCVN 9:2012/BKHCN | 8539.31.90 | |||||||||||||||||
4.17 |
QCVN 9:2012/BKHCN | 8508.11.00 8508.19.10 | |||||||||||||||||
4.18 |
QCVN 9:2012/BKHCN | 8418.10.10 8418.30 8418.40 8418.29.00 8418.50.19 8418.50.99 | |||||||||||||||||
4.19 |
QCVN 9:2012/BKHCN | 8450.11 8450.19 | - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN ngày 12/4/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 21/2011/TT-BKHCN, Thông tư 10/2012/TT-BKHCN và Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN, có hiệu lực như sau: + Ngày 01/01/2016: Đối với thiết bị điện số thứ tự từ 3 đến số 7 của Phụ lục ban hành kèm theo QCVN 9:2012/BKHCN.
4.20 |
QCVN 9:2012/BKHCN | 8415.10.10 | ||||||||||||||
5 |
QCVN 7:2011/BKHCN | 7214.20.31 7214.20.41 7214.20.51 7214.20.61 7215.50.91 7215.90.10 7217.10 7229.20.00 7312.10.91 7213.91.20 7213.99.20 | - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN ngày 12/4/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 21/2011/TT-BKHCN, Thông tư 10/2012/TT-BKHCN và Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN, có hiệu lực như sau: + Ngày 01/6/2014: Đối với thép làm cốt bê tông lưu thông trên thị trường.
6 |
QCVN 8:2012/BKHCN | 2711.12.00 2711.13.00 2711.19.00 | - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN ngày 12/4/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 21/2011/TT-BKHCN, Thông tư 10/2012/TT-BKHCN và Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN, có hiệu lực từ ngày 01/9/2013.
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh, thành phố |
File gốc của Quyết định 1171/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra chất lượng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đang được cập nhật.
Quyết định 1171/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra chất lượng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số hiệu | 1171/QĐ-BKHCN |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trần Việt Thanh |
Ngày ban hành | 2015-05-27 |
Ngày hiệu lực | 2015-05-27 |
Lĩnh vực | Thương mại |
Tình trạng | Hết hiệu lực |