TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3328/TCT-DNK | Hà Nội, ngày 27 tháng 09 năm 2005 |
Kính gửi: | Cơ sở Bình Quới |
Trả lời văn thư đề ngày 28/6/2005 của Cơ sở hỏi về thuế suất thuế GTGT đối với một số mặt hàng cơ khí do cơ sở sản xuất, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Căn cứ Mục II Phần B Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003; Thông tư số 62/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi;
Thuế suất thuế GTGT áp dụng đối với các mặt hàng cơ khí do cơ sở sản xuất như sau:
Tên hàng | Mã số | Thuế suất thuế GTGT (%) |
1. Giỏ lưới | 7326.20.90 | 5 |
2. Lưới sàng công nghiệp | 7314.49.00 | 5 |
3. Khay sấy công nghiệp | 7326.20.90 | 5 |
4. Lưới thép tráng kẽm | 7314.41.00 | 5 |
5. Chảo gang (nếu là sản phẩm đúc) - gang không dẻo - gang dẻo | 7325 7325.10.90 7325.99.90 | 5 5 |
6. Bình và nắp nhôm - loại dùng cho gia đình - loại không gắn với bình | 7611.00.00 và 7612.90.99 7616.99.90 | 5 5 10 5 |
7. Vỉ lưới inox | 7314.49.00 | 5 |
8. Xe đẩy vận hành | 8716.80.90 | 5 |
9. Vành nhôm ráp vào động cơ nổ tùy thuộc công suất | 8503.00.10 8503.00.90 | 5 5 |
Riêng mặt hàng Pallet được làm bằng sắt: nếu là loại dùng trong gia đình thì áp dụng thuế suất thuế GTGT 10%; nếu là loại dùng trong công nghiệp áp dụng thuế suất 5%.
Tổng cục Thuế trả lời để Cơ sở biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 3328/TCT-DNK của Tổng cục Thuế về thuế suất thuế GTGT đối với một số mặt hàng cơ khí do cơ sở sản xuất đang được cập nhật.
Công văn số 3328/TCT-DNK của Tổng cục Thuế về thuế suất thuế GTGT đối với một số mặt hàng cơ khí do cơ sở sản xuất
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 3328/TCT-DNK |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Văn Huyến |
Ngày ban hành | 2005-09-27 |
Ngày hiệu lực | 2005-09-27 |
Lĩnh vực | Thương mại |
Tình trạng | Còn hiệu lực |