\r\n BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n 3526/BVHTTDL-VHDT | \r\n \r\n Hà\r\n Nội, ngày 16 tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh,\r\nthành phố trực thuộc Trung ương
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định\r\nsố 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức\r\nthực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Công văn số 32/BCĐTƯ-UBDT ngày\r\n26/7/2022 của Ban Chỉ đạo Trung ương các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn\r\n2021 - 2025 về việc đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch năm 2022, dự kiến kế hoạch\r\nthực hiện năm 2023 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH vùng đồng\r\nbào dân tộc thiểu số và miền núi (gọi tắt là Chương trình MTQG 1719), Bộ Văn\r\nhóa, Thể thao và Du lịch (Cơ quan chủ Dự án 6) đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh,\r\nthành phố trực thuộc Trung ương đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch năm 2022, dự\r\nkiến kế hoạch thực hiện năm 2023 đối với Dự án 6 - Chương trình MTQG 1719, cụ\r\nthể như sau:
\r\n\r\n1. Đánh giá kết quả thực hiện 8 tháng đầu năm 2022
\r\n\r\na) Công tác\r\nxây dựng, ban hành và triển khai các cơ chế, chính sách, hướng dẫn thực hiện Dự\r\nán 6 tại địa phương;
\r\n\r\nb) Đánh giá kết\r\nquả thực hiện các mục tiêu, chỉ tiêu chủ yếu của Dự án 6 so với các mục tiêu,\r\nchỉ tiêu chủ yếu được cấp có thẩm quyền phê duyệt, thuộc phạm vi quản lý và\r\ntrách nhiệm báo cáo của cơ quan báo cáo (Cung cấp thông tin cụ thể theo Phụ\r\nlục I);
\r\n\r\nc) Khối lượng\r\nhoàn thành và tiến độ giải ngân nguồn vốn NSTƯ được giao thực hiện Chương trình\r\nnăm 2022 tại Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ\r\ntính đến hết tháng 8 năm 2022 và ước thực hiện đến hết 31/12/2022 (Cung cấp\r\nthông tin cụ thể theo Phụ lục II);
\r\n\r\nd) Nhiệm vụ trọng\r\ntâm cần thực hiện những tháng cuối năm 2022.
\r\n\r\nđ) Đánh giá\r\nchung: Kết quả đạt được, khó khăn, vướng mắc, nguyên nhân.
\r\n\r\n2. Dự kiến kế hoạch thực hiện Dự án 6 năm 2023
\r\n\r\nTrên cơ sở Nghị\r\nđịnh số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ\r\nchức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày\r\n14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình MTQG 1719, giai đoạn\r\nI: từ năm 2021 đến năm 2025; Quyết định số 39/2021/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 của\r\nThủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân\r\nsách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương\r\ntrình MTQG 1719, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; Chỉ thị số 12/CT-TTg\r\nngày 22/7/2022 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân\r\nsách nhà nước năm 2023, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung\r\nương đề xuất kế hoạch năm 2023 triển khai các nhiệm vụ thành phần thuộc Dự án\r\n6; trong đó, chỉ tiêu đề xuất đảm bảo phù hợp với tổng chỉ tiêu giao cho địa\r\nphương giai đoạn 2021 - 2025, hướng dẫn của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và\r\nđặc điểm tình hình thực tế của địa phương (Cung cấp thông tin cụ thể theo Phụ\r\nlục III).
\r\n\r\n3. Đề xuất, kiến nghị (nếu có)
\r\n\r\nBáo cáo của\r\nQuý cơ quan đề nghị gửi về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Qua Vụ Văn hóa dân\r\ntộc) trước ngày 30/9/2022 để tổng hợp theo quy định./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n Nơi nhận: | \r\n \r\n KT. BỘ TRƯỞNG | \r\n
_________________
\r\n\r\nĐầu mối hướng\r\ndẫn cung cấp thông tin báo cáo, xây dựng kế hoạch:
\r\n\r\nCác tỉnh/TP\r\nkhu vực phía Bắc: Ông Nguyễn Hùng Mạnh (Vụ Văn hóa dân tộc), SĐT: 0919269989
\r\n\r\nCác tỉnh/TP\r\nkhu vực miền Trung, Tây Nguyên và phía Nam: Ông Phạm Duy Hà (Vụ Văn hóa dân tộc),\r\nSĐT: 0986119101
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ, CHỈ TIÊU CỦA DỰ ÁN 6 NĂM\r\n2022
\r\n(Kèm theo Công văn số 3526/BVHTTDL-VHDT ngày 16/9/2022 của Bộ Văn hóa, Thể\r\nthao và Du lịch)
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tên nhiệm vụ \r\n | \r\n \r\n Đơn vị \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu theo hướng dẫn của Bộ VHTTDL[1] \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu được HĐND/UBND tỉnh/TP giao \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu đã thực hiện tính đến hết tháng 8/2022 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Khôi phục, bảo tồn và\r\n phát triển bản sắc văn hóa truyền thống của các DTTS rất ít người \r\n | \r\n \r\n Chương trình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Khảo sát, kiểm kê, sưu\r\n tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa truyền thống của đồng bào DTTS \r\n | \r\n \r\n Cuộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Bảo tồn lễ hội truyền\r\n thống tại các địa phương khai thác, xây dựng sản phẩm phục vụ phát triển du lịch \r\n | \r\n \r\n Lễ hội \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ nghệ nhân nhân\r\n dân, nghệ nhân ưu tú người DTTS trong việc lưu truyền, phổ biến, truyền dạy\r\n văn hóa truyền thống trong cộng đồng \r\n | \r\n \r\n Nghệ nhân \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức lớp tập huấn, bồi\r\n dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ, truyền dạy văn hóa phi vật thể \r\n | \r\n \r\n Lớp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ nghiên cứu, phục\r\n hồi, bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa phi vật thể các DTTS có nguy cơ mai một \r\n | \r\n \r\n Chương trình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Xây dựng mô hình văn\r\n hóa truyền thống các DTTS \r\n | \r\n \r\n Mô hình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Xây dựng câu lạc bộ\r\n sinh hoạt văn hóa dân gian tại các thôn vùng đồng bào DTTS và miền núi \r\n | \r\n \r\n Câu lạc bộ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ hoạt động cho đội\r\n văn nghệ truyền thống \r\n | \r\n \r\n Đội văn nghệ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm\r\n đến du lịch tiêu biểu \r\n | \r\n \r\n Điểm du lịch \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Xây dựng nội dung, xuất\r\n bản sách, đĩa phim tư liệu về văn hóa truyền thống đồng bào dân tộc thiểu số \r\n | \r\n \r\n Bộ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức Ngày hội, Giao\r\n lưu, Liên hoan về các loại hình văn hóa, nghệ thuật truyền thống của đồng bào\r\n DTTS \r\n | \r\n \r\n Ngày hội \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13.1 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức hoạt động thi đấu\r\n thể thao truyền thống cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Cuộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13.2 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức hoạt động thi đấu\r\n thể thao truyền thống cấp tỉnh và cấp quốc gia \r\n | \r\n \r\n Cuộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ tuyên truyền, quảng\r\n bá rộng rãi văn hóa truyền thống tiêu biểu các DTTS; chương trình quảng bá,\r\n xúc tiến du lịch \r\n | \r\n \r\n Chương trình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ đầu tư bảo tồn\r\n làng, bản truyền thống tiêu biểu của các DTTS \r\n | \r\n \r\n Làng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ xây dựng tủ sách\r\n cộng đồng cho các xã vùng đồng bào DTTS \r\n | \r\n \r\n Tủ sách \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 17.1 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ tu bổ, tôn tạo\r\n di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia có giá trị tiêu biểu của các DTTS \r\n | \r\n \r\n Lượt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 17.2 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ chống xuống cấp\r\n di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia có giá trị tiêu biểu của các DTTS \r\n | \r\n \r\n Lượt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 18.1 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ đầu tư xây dựng\r\n thiết chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào DTTS và miền núi \r\n | \r\n \r\n Nhà VH/TT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 18.2 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ trang thiết bị\r\n hoạt động cho thiết chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào DTTS và\r\n miền núi \r\n | \r\n \r\n Bộ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ xây dựng mô hình\r\n bảo tàng sinh thái nhằm bảo tàng hóa di sản văn hóa phi vật thể trong cộng đồng\r\n các DTTS \r\n | \r\n \r\n Mô hình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
KẾT QUẢ PHÂN BỔ, BỐ TRÍ NGÂN SÁCH\r\nTRUNG ƯƠNG TRIỂN KHAI CÁC NHIỆM VỤ CỦA DỰ ÁN 6 NĂM 2022
\r\n(Kèm theo Công văn số 3526/BVHTTDL-VHDT ngày 16/9/2022 của Bộ Văn hóa, Thể\r\nthao và Du lịch)
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tên nhiệm vụ \r\n | \r\n \r\n Giao kế hoạch năm 2022 \r\n | \r\n \r\n Thực hiện đến hết tháng 8/2022 \r\n | \r\n \r\n Ước thực hiện đến hết ngày 31/12/2022 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n Tổng cộng (tr.đồng) \r\n | \r\n \r\n Vốn ĐTPT (tr.đồng) \r\n | \r\n \r\n Vốn SN (tr.đồng) \r\n | \r\n \r\n Khối lượng hoàn thành (ĐTPT) (tr.đồng) \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ giải ngân (%) \r\n | \r\n \r\n Khối lượng hoàn thành (SN) (tr.đồng) \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ giải ngân (%) \r\n | \r\n \r\n Khối lượng hoàn thành (ĐTPT) (tr.đồng) \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ giải ngân (%) \r\n | \r\n \r\n Khối lượng hoàn thành (SN) (tr.đồng) \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ giải ngân (%) \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Khôi phục,\r\n bảo tồn và phát triển bản sắc văn hóa truyền thống của các DTTS rất ít người \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Khảo\r\n sát, kiểm kê, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa truyền thống của đồng bào\r\n DTTS \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Bảo tồn\r\n lễ hội truyền thống tại các địa phương khai thác, xây dựng sản phẩm phục vụ\r\n phát triển du lịch \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ\r\n nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú người DTTS trong việc lưu truyền, phổ biến,\r\n truyền dạy văn hóa truyền thống trong cộng đồng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức\r\n lớp tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ, truyền dạy văn hóa phi vật thể \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ\r\n nghiên cứu, phục hồi, bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa phi vật thể các DTTS\r\n có nguy cơ mai một \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Xây dựng\r\n mô hình văn hóa truyền thống các DTTS \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Xây dựng\r\n câu lạc bộ sinh hoạt văn hóa dân gian tại các thôn vùng đồng bào DTTS và miền\r\n núi, vùng di dân tái định cư \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ\r\n hoạt động cho đội văn nghệ truyền thống \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ\r\n đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Xây dựng\r\n nội dung, xuất bản sách, đĩa phim tư liệu về văn hóa truyền thống đồng bào\r\n dân tộc thiểu số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức\r\n Ngày hội, Giao lưu, Liên hoan về các loại hình văn hóa, nghệ thuật truyền thống\r\n của đồng bào DTTS \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13.1 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức\r\n hoạt động thi đấu thể thao truyền thống cấp huyện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13.2 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức\r\n hoạt động thi đấu thể thao truyền thống cấp tỉnh và cấp quốc gia \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ\r\n tuyên truyền, quảng bá rộng rãi văn hóa truyền thống tiêu biểu các DTTS; chương\r\n trình quảng bá, xúc tiến du lịch \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ\r\n đầu tư bảo tồn làng, bản truyền thống tiêu biểu của các DTTS \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ\r\n xây dựng tủ sách cộng đồng cho các xã vùng đồng bào DTTS \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 17.1 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ\r\n tu bổ, tôn tạo di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia có giá trị tiêu biểu\r\n của các DTTS \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 17.2 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ\r\n chống xuống cấp di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia có giá trị tiêu\r\n biểu của các DTTS \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 18.1 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ đầu\r\n tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào DTTS và miền\r\n núi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 18.2 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ\r\n trang thiết bị hoạt động cho thiết chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng\r\n bào DTTS và miền núi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ\r\n xây dựng mô hình bảo tàng sinh thái nhằm bảo tàng hóa di sản văn hóa phi vật\r\n thể trong cộng đồng các DTTS \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ, KINH PHÍ THỰC HIỆN\r\nDỰ ÁN 6 NĂM 2023
\r\n(Kèm theo Công văn số 3526/BVHTTDL-VHDT ngày 16/9/2022 của Bộ Văn hóa, Thể\r\nthao và Du lịch)
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tên nhiệm vụ \r\n | \r\n \r\n Đơn vị \r\n | \r\n \r\n Tổng chỉ tiêu giai đoạn 2021-2025 \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu năm 2022 theo hướng dẫn của Bộ VHDTTDL[2] \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu năm 2023 theo hướng dẫn của Bộ VHDTTDL[3] \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu năm 2023 theo đề xuất của địa phương \r\n | \r\n \r\n Đề xuất kinh phí năm 2023 của địa phương đối với từng nhiệm\r\n vụ thành phần \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Khôi phục, bảo tồn và\r\n phát triển bản sắc văn hóa truyền thống của các DTTS rất ít người \r\n | \r\n \r\n Chương trình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Khảo sát, kiểm kê, sưu\r\n tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa truyền thống của đồng bào DTTS \r\n | \r\n \r\n Cuộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Bảo tồn lễ hội truyền\r\n thống tại các địa phương khai thác, xây dựng sản phẩm phục vụ phát triển du lịch \r\n | \r\n \r\n Lễ hội \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ nghệ nhân nhân\r\n dân, nghệ nhân ưu tú người DTTS trong việc lưu truyền, phổ biến, truyền dạy\r\n văn hóa truyền thống trong cộng đồng \r\n | \r\n \r\n Nghệ nhân \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức lớp tập huấn, bồi\r\n dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ, truyền dạy văn hóa phi vật thể \r\n | \r\n \r\n Lớp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ nghiên cứu, phục\r\n hồi, bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa phi vật thể các DTTS có nguy cơ mai một \r\n | \r\n \r\n Chương trình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Xây dựng mô hình văn\r\n hóa truyền thống các DTTS \r\n | \r\n \r\n Mô hình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Xây dựng câu lạc bộ\r\n sinh hoạt văn hóa dân gian tại các thôn vùng đồng bào DTTS và miền núi, vùng\r\n di dân tái định cư \r\n | \r\n \r\n Câu lạc bộ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ hoạt động cho đội\r\n văn nghệ truyền thống \r\n | \r\n \r\n Đội văn nghệ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm\r\n đến du lịch tiêu biểu \r\n | \r\n \r\n Điểm du lịch \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Xây dựng nội dung, xuất\r\n bản sách, đĩa phim tư liệu về văn hóa truyền thống đồng bào dân tộc thiểu số \r\n | \r\n \r\n Bộ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức Ngày hội, Giao\r\n lưu, Liên hoan về các loại hình văn hóa, nghệ thuật truyền thống của đồng bào\r\n DTTS \r\n | \r\n \r\n Ngày hội \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13.1 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức hoạt động thi đấu\r\n thể thao truyền thống cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Cuộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13.2 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức hoạt động thi đấu\r\n thể thao truyền thống cấp tỉnh và cấp quốc gia \r\n | \r\n \r\n Cuộc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ tuyên truyền, quảng\r\n bá rộng rãi văn hóa truyền thống tiêu biểu các DTTS; chương trình quảng bá,\r\n xúc tiến du lịch \r\n | \r\n \r\n Chương trình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ đầu tư bảo tồn\r\n làng, bản truyền thống tiêu biểu của các DTTS \r\n | \r\n \r\n Làng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ xây dựng tủ sách\r\n cộng đồng cho các xã vùng đồng bào DTTS \r\n | \r\n \r\n Tủ sách \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 17.1 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ tu bổ, tôn tạo\r\n di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia có giá trị tiêu biểu của các DTTS \r\n | \r\n \r\n Lượt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 17.2 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ chống xuống cấp\r\n di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia có giá trị tiêu biểu của các DTTS \r\n | \r\n \r\n Lượt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 18.1 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ đầu tư xây dựng\r\n thiết chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào DTTS và miền núi \r\n | \r\n \r\n Nhà VH/TT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 18.2 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ trang thiết bị hoạt\r\n động cho thiết chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào DTTS và miền\r\n núi \r\n | \r\n \r\n Bộ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ xây dựng mô hình\r\n bảo tàng sinh thái nhằm bảo tàng hóa di sản văn hóa phi vật thể trong cộng đồng\r\n các DTTS \r\n | \r\n \r\n Mô hình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Ủy ban nhân dân, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở\r\nVăn hóa và Thể thao, Sở Du lịch các tỉnh/thành phố:
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tỉnh/Thành phố \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tỉnh/Thành phố \r\n | \r\n
\r\n 1. \r\n | \r\n \r\n Hà Giang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 22. \r\n | \r\n \r\n Quảng Ngãi \r\n | \r\n
\r\n 2. \r\n | \r\n \r\n Cao Bằng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 23. \r\n | \r\n \r\n Bình Định \r\n | \r\n
\r\n 3. \r\n | \r\n \r\n Bắc Kạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 24. \r\n | \r\n \r\n Phú Yên \r\n | \r\n
\r\n 4. \r\n | \r\n \r\n Tuyên Quang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 25. \r\n | \r\n \r\n Khánh Hòa \r\n | \r\n
\r\n 5. \r\n | \r\n \r\n Lào Cai \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 26. \r\n | \r\n \r\n Ninh Thuận \r\n | \r\n
\r\n 6. \r\n | \r\n \r\n Điện Biên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 27. \r\n | \r\n \r\n Bình Thuận \r\n | \r\n
\r\n 7. \r\n | \r\n \r\n Lai Châu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 28. \r\n | \r\n \r\n Kon Tum \r\n | \r\n
\r\n 8. \r\n | \r\n \r\n Sơn La \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 29. \r\n | \r\n \r\n Gia Lai \r\n | \r\n
\r\n 9. \r\n | \r\n \r\n Yên Bái \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30. \r\n | \r\n \r\n Đắk Lắk \r\n | \r\n
\r\n 10. \r\n | \r\n \r\n Hòa Bình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 31. \r\n | \r\n \r\n Đắk Nông \r\n | \r\n
\r\n 11. \r\n | \r\n \r\n Thái Nguyên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 32. \r\n | \r\n \r\n Lâm Đồng \r\n | \r\n
\r\n 12. \r\n | \r\n \r\n Lạng Sơn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 33. \r\n | \r\n \r\n Bình Phước \r\n | \r\n
\r\n 13. \r\n | \r\n \r\n Bắc Giang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 34. \r\n | \r\n \r\n Tây Ninh \r\n | \r\n
\r\n 14. \r\n | \r\n \r\n Phú Thọ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 35. \r\n | \r\n \r\n Trà Vinh \r\n | \r\n
\r\n 15. \r\n | \r\n \r\n Thanh Hóa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 36. \r\n | \r\n \r\n Vĩnh Long \r\n | \r\n
\r\n 16. \r\n | \r\n \r\n Nghệ An \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 37. \r\n | \r\n \r\n An Giang \r\n | \r\n
\r\n 17. \r\n | \r\n \r\n Hà Tĩnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 38. \r\n | \r\n \r\n Kiên Giang \r\n | \r\n
\r\n 18. \r\n | \r\n \r\n Quảng Bình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 39. \r\n | \r\n \r\n Hậu Giang \r\n | \r\n
\r\n 19. \r\n | \r\n \r\n Quảng Trị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40. \r\n | \r\n \r\n Sóc Trăng \r\n | \r\n
\r\n 20. \r\n | \r\n \r\n Thừa Thiên Huế \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 41. \r\n | \r\n \r\n Bạc Liêu \r\n | \r\n
\r\n 21. \r\n | \r\n \r\n Quảng Nam \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 42. \r\n | \r\n \r\n Cà Mau \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n
\r\n\r\n
[1]\r\nChỉ tiêu được hướng dẫn tại Công van số 2651/BVHTTDL-KHTC ngày 19/7/2022 của Bộ\r\nVăn hóa, Thể thao và Du lịch
\r\n\r\n[2]\r\nChỉ tiêu được hướng dẫn tại Công văn số 2651/BVHTTDL-KHTC ngày 19/7/2022 của Bộ\r\nVăn hóa, Thể thao và Du lịch
\r\n\r\n[3]\r\nBộ VHDTTDL dự kiến chỉ tiêu các nhiệm vụ căn cứ vào dự kiến kinh phí tại Công\r\nvăn số 38/BCĐTƯUBDT ngày 25/8/2022 của BCĐTƯ các Chương trình MTQG giai đoạn\r\n2021-2025 về việc rà soát kế hoạch và dự kiến kinh phí thực hiện các dự án thuộc\r\nChương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS&MN năm 2023 và 03 năm\r\n2023-2025
\r\n\r\nFile gốc của Công văn 3526/BVHTTDL-VHDT về đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch năm 2022, dự kiến kế hoạch thực hiện năm 2023 Dự án 6 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành đang được cập nhật.
Công văn 3526/BVHTTDL-VHDT về đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch năm 2022, dự kiến kế hoạch thực hiện năm 2023 Dự án 6 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch |
Số hiệu | 3526/BVHTTDL-VHDT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Trịnh Thị Thủy |
Ngày ban hành | 2022-09-16 |
Ngày hiệu lực | 2022-09-16 |
Lĩnh vực | Thương mại |
Tình trạng | Còn hiệu lực |