Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Thương mại » Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
*******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
************

Số: 19 /2006/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 04 tháng 5 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC HÀNG HOÁ THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 12/2006/NĐ-CP NGÀY 23 THÁNG 01 NĂM 2006 CỦA CHÍNH PHỦ

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục các loại phương tiện chuyên dùng có tay lái bên phải hoạt động trong phạm vi hẹp được phép nhập khẩu; Danh mục các loại vật tư, phương tiện đã qua sử dụng cấm nhập khẩu và Danh mục hàng hoá nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài ( có Danh mục kèm theo ).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng,các phó Thủ tướng;
 - Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;
 - Toà án Nhân dân tối cao;
 - Cục Kiểm tra văn bản(BộTư Pháp);
- Công báo;
-  Lưu: VT, KHCN.

BỘ TRƯỞNG




Đào Đình Bình

 

DANH MỤC

CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN CHUYÊN DÙNG CÓ TAY LÁI BÊN PHẢI HOẠT ĐỘNG TRONG PHAM VI HẸP ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU
 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 19 /2006/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

1. Xe cần cẩu:

Mã số HS

Mô tả hàng hóa

8426

41

00

Cần trục bánh lốp

8705

10

00

Xe cần cẩu

2. Máy đào kênh rãnh và xe thi công mặt đường:

Mã số HS

Mô tả hàng hóa

 

8429

 

 

Máy ủi đất lưỡi thẳng, lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc ủi đất cơ khí, máy đào đất, máy chở đất có gàu tự xúc, máy đầm và xe lăn đường, loại tự hành:

 

8429

11

10

--- Máy ủi đất bánh xích

 

8429

19

10

--- Máy ủi đất bánh lốp

 

8429

20

00

- Máy san

 

8429

30

00

- Máy cạp

 

8429

40

 

- Máy đầm và xe lu đường:

 

8429

40

10

--Xe lu đường có tổng tải trọng khi rung không quá 20 tấn

 

8429

40

20

--Xe lăn đường có tổng tải trọng khi rung trên 20 tấn

 

8429

40

30

--Máy đầm

 

8429

51

00

--Máy xúc ủi đất có có gàu lắp phía trước

 

8429

52

10

---Máy xúc đào

 

8429

59

10

---Máy xúc ủi đất cơ khí và máy đào đất

 

8430

 

 

Các loại máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, xúc hoặc khoan khác dùng trong các công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc;

 

8430

10

 

-- Máy đóng cọc và nhổ cọc

 

8430

41

00

-- Máy khoan

 

8705

90

90

Ô tô chuyên dùng rải nhũ tương và Bitum,

Ô tô chuyên dùng rải nhựa đường

Ô tô sơn, kẻ vạch đường,

 

3. Xe quét,tưới tường:

Mã số HS

Mô tả hàng hóa

8705

90

10

Xe làm sạch đường, vÝ dô : Xe quét đường

8705

90

20

Xe phun t­íi

 

 

 

 

 

4. Xe chở rác và chất thải sinh hoạt

Mã số HS

Mô tả hàng hóa

 

 

 

Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải ( VÝ dô : Ô tô chở rác; Ô tô ép chở rác; Ô tô chở rác tự đổ; Ô tô chở bùn, rác; Ô tô xi téc chở chất thải) có đặc điểm như sau:

 

 

 

- Loại có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel),

 

 

 

-- Loại nguyên chiếc/loại khác:

8704

21

22

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

8704

22

42

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn

8704

22

52

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

8704

22

62

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

8704

23

32

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn

8704

23

42

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

 

 

 

- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện

 

 

 

-- Loại nguyên chiếc/loại khác:

8704

31

22

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

8704

32

55

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn

8704

32

64

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

8704

32

72

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

8704

32

81

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn không qua 24 tấn

8704

32

88

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

5.Xe chở khách trong sân bay:

Mã số HS

Mô tả hàng hóa

 

 

 

Xe chở khách trong sân bay có các đặc điểm sau:

-Loại có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

 

 

--Xe chở từ 30 người trở lên:

 

 

 

--- Dạng nguyên chiếc( Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay)

 

 

 

---- Ô tô khách sử dụng trong sân bay: (Dạng nguyên chiếc)

8702

10

46

----- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

8702

10

47

----- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn không quá 6 tấn

8702

10

48

----- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

8702

10

49

----- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

8702

10

50

----- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

 

 

 

-Loại khác:

 

 

 

-- Xe chở từ 30 người trở lên:

 

 

 

--- Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:

8702

90

52

---- Dạng nguyên chiếc/loại khác

6.Xe nâng hàng trong kho,cảng:

Mã số HS

Mô tả hàng hóa

 

 

 

Xe nâng hàng, các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng

8427

10

00

Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện

8427

20

00

Các xe tự hành khác

8427

30

00

Các loại xe khác

7.Xe bơm bê tông:

Mã số HS

Mô tả hàng hóa

8705

90

90

 ¤ t« b¬m bª t«ng

 

 

 

 

8.Xe chỉ di chuyển trong sân gôn,công viên:

Mã số HS

Mô tả hàng hóa

 

 

 

Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự có các đặc điểm như sau:

8703

10

11

Xe ôtô chơi gôn và xe gôn nhỏ (golf buggies), chở không qua 8 người kể cả lái xe

 

8703

10

91

 

Xe ôtô chơi gôn và xe gôn nhỏ (golf buggies), chở 9 người, kể cả lái xe

DANH MỤC

CÁC LOẠI VẬT TƯ, PHƯƠNG TIỆN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 19 /2006/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 5 năm 2006  của Bộ trưởng Bộ Giao thụng vận tải)

1. Máy, khung, săm, lốp, phụ tùng, động cơ của ô tô, máy kéo và xe hai, ba bánh gắn máy.

 Phụ tùng được hiểu là bao gồm tất cả các chi tiết, cụm, tổng thành, hệ thống dùng để chế tạo, lắp ráp, thay thế của ô tô, máy kéo và xe hai, ba bánh gắn máy.

2. Khung gầm của ô tô, máy kéo có gắn động cơ (kể cả khung gầm mới có gắn động cơ đã qua sử dụng và/hoặc khung gầm đã qua sử dụng có gắn động cơ mới):

Mã số HS

Mô tả hàng hóa

8706

 

 

Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 8701 đến 8705

 

 

 

-Dùng cho xe thuộc nhóm 8701:

8706

00

11

-- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

8706

00

19

-- Loại khác

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 8702:

8706

00

21

-- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.10

8706

00

22

-- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.90

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 8703:

8706

00

31

-- Dùng cho xe cứu thương

8706

00

39

-- Loại khác

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 8704:

8706

00

41

-- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10

8706

00

49

-- Loại khác

8706

00

50

- Dùng cho xe thuộc nhóm 8705

8707

 

 

Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 8701 đến 8705:

 

 

 

 

3. Ô TÔ CỨU THƯƠNG

Mã số HS

Mô tả hàng hóa

 

 

 

Xe cứu thương có các đặc điểm sau:

- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

8703

22

10

--- Loại dung tích xi lanh trên 1.000 nhưng không quá 1.500 cc

8703

23

11

--- Loại dung tích xi lanh trên 1.500 nhưng không quá 3.000 cc

8703

24

11

----Loại dung tích xi lanh trên 3.000 nhưng không quá 4.000 cc

8703

24

51

---- Loại dung tích xi lanh trên 4.000 cc

 

 

 

- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

8703

31

10

--- Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

8703

32

11

---Loại dung tích xi lanh trên 1.500 nhưng không quá 2.500 cc

8703

33

11

---- Loại dung tích xi lanh trên 2.500 nhưng không quá 3.000 cc

8703

33

41

---- Loại dung tích xi lanh trên 3.000 nhưng không quá 4.000 cc

8703

33

71

---- Loại dung tích xi lanh trên 4.000 cc

8703

90

11

-- Loại khác

DANH MỤC

HÀNG HÓA NHẬP KHẨU THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 5 năm 2006 của Bộ Giao thông vận tải)

1.                   Pháo hiệu các loại cho an toàn hàng hải.

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác

3604

90

10

Thiết bị báo tín hiệu nguy cấp

 

 

 

 

Ghi chú:

Các loại pháo hiệu cho an toàn hàng hải bao gồm 03 loại: Pháo dù, Đuốc cầm tay, tín hiệu khó nổ

Từ khóa: Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT, Quyết định số 19/2006/QĐ-BGTVT, Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải, Quyết định số 19/2006/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải, Quyết định 19 2006 QĐ BGTVT của Bộ Giao thông vận tải, 19/2006/QĐ-BGTVT

File gốc của Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT công bố Danh mục hàng hoá theo quy định tại Nghị định 12/2006/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành đang được cập nhật.

Thương mại

  • Kế hoạch 210/KH-UBND năm 2021 về duy trì hệ thống thông tin khuyến nông và thị trường trên địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2021-2025
  • Kế hoạch 175/KH-UBND năm 2021 về phát triển thương mại điện tử tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025
  • Kế hoạch 228/KH-UBND năm 2021 về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025
  • Công văn 6295/BCT-TTTN năm 2021 về điều hành kinh doanh xăng dầu do Bộ Công thương ban hành
  • Công văn 4769/TCHQ-GSQL năm 2021 về nộp chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại do Tổng cục Hải quan ban hành
  • Nghị quyết 124/NQ-CP năm 2021 về tiếp tục gia hạn thời hạn lưu giữ nhiên liệu hàng không tạm nhập tái xuất do Chính phủ ban hành
  • Kế hoạch 220/KH-UBND về đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP thành phố Hà Nội năm 2021
  • Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục địa điểm tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại và lĩnh vực ưu tiên tổ chức Hội chợ, triển lãm năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
  • Quyết định 4347/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế hoạt động của Hội đồng và Tổ tư vấn giúp việc Hội đồng đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP cấp thành phố Hà Nội
  • Công văn 8345/BYT-TTrB năm 2021 về tăng cường kiểm tra việc nhập khẩu, kinh doanh, mua sắm các loại Test Kit xét nghiệm nhanh và xét nghiệm RT-PCR do Bộ Y tế ban hành

Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT công bố Danh mục hàng hoá theo quy định tại Nghị định 12/2006/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Bộ Giao thông vận tải
Số hiệu 19/2006/QĐ-BGTVT
Loại văn bản Quyết định
Người ký Đào Đình Bình
Ngày ban hành 2006-05-04
Ngày hiệu lực 2006-05-25
Lĩnh vực Thương mại
Tình trạng Hết hiệu lực

Văn bản Được hướng dẫn

  • Công văn 336/GSQL-GQ2 năm 2013 về nhập khẩu động cơ ô tô làm mô hình đào tạo do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành
  • Công văn số 782/TCHQ-GSQL về việc trả lời vướng mắc nhập khẩu phụ tùng ô tô đã qua sử dụng để gia công cho thương nhân nước ngoài do Tổng cục Hải quan ban hành
  • Công văn số 2594/TCHQ-GSQL về việc nhập khẩu linh kiện đã qua sử dụng để gia công tái chế do Tổng cục Hải quan ban hành

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: [email protected] - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu