BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4403/TM-XNK | Hà Nội, ngày 18 tháng 8 năm 2004 |
Kính gửi: Công ty Xuất nhập khẩu Lương thực Vật tư nông nghiệp Đồng Tháp
Bộ thương mại nhận được công văn số 702/CTLT-ĐT ngày 15/07/2004 về việc xin giấy phép mua gỗ trôi nổi tại các cửa khẩu giáp biên giới giữa Việt Nam với Lào và Campuchia. Về vấn đề này, Bộ thương mại có ý kiến như sau:
1. Tại Khoản 3.2 Mục 3, Thông tư số 11/2001/TT-BTM ngày 18/4/2001 của Bộ thương mại hướng dẫn thực hiện Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04/04/2001 của Thủ tướng Chính phủ quy định “ Gỗ nguyên liệu (gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ thanh) được nhập khẩu không phải xin giấy phép của Bộ thương mại, chỉ cần làm thủ tục hải quan cửa khẩu. Riêng gỗ nguyên liệu nhập khẩu từ Campuchia (kể cả việc tạm nhập để tái xuất) thực hiện theo Thông tư số 08/2000/TT-BTM ngày 12/04/2000 Bộ thương mại.
2. Đối với việc mua bán gỗ Campuchia: tại công văn số 281/CP-KTTH ngày 23/03/2000 của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ quy định “việc nhập khẩu gỗ từ Campuchia (theo đường chính ngạch, tiểu ngạch, hợp đồng gia công) chỉ được phép thực hiện khi có văn bản cho phép phía Campuchia bán gỗ sang Việt Nam của Thủ tướng Chính phủ Hoàng gia Campuchia hoặc của Bộ trưởng Bộ thương mại Campuchia”.
Số gỗ trôi nổi tại các cửa khẩu thuộc biên giới Việt Nam - Campuchia nếu chưa có văn bản cho phép phía Campuchia bán gỗ sang Việt Nam của Thủ tướng Chính phủ Hoàng gia Campuchia hoặc của Bộ trưởng Bộ thương mại Campuchia thì cũng sẽ không được Bộ thương mại xem xét cấp giấy phép nhập khẩu.
Bộ thương mại thông báo để Công ty được biết và thực hiện./.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
File gốc của Công văn số 4403/TM-XNK ngày 18/08/2004 của Bộ Thương mại về việc mua gỗ trôi nổi tại các cửa khẩu biên giới Lào, Campuchia đang được cập nhật.
Công văn số 4403/TM-XNK ngày 18/08/2004 của Bộ Thương mại về việc mua gỗ trôi nổi tại các cửa khẩu biên giới Lào, Campuchia
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Thương mại |
Số hiệu | 4403/TM-XNK |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Lương Văn Tự |
Ngày ban hành | 2004-08-18 |
Ngày hiệu lực | 2004-08-18 |
Lĩnh vực | Thương mại |
Tình trạng | Còn hiệu lực |