BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2859/TM-ĐT | Hà Nội, ngày 02 tháng 7 năm 2003 |
Kính gửi: | Công ty TNHH Thực nghiệp Vũ Hoa Bắc Giang Việt Nam |
Trả lời đề nghị của Công ty nêu tại công văn số 06/VPCT ngày 10/6/2003 và hồ sơ bổ sung ngày 27/6/2003 về việc xin nhập khẩu nguyên vật liệu phục vụ sản xuất năm 2003,
Căn cứ Giấy phép đầu tư số 09A/GP-Bộ giáo dục và Đào tạo ngày 10/01/2003 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Giang cấp;
Căn cứ Quyết định số 230/2000/QĐ-BKH ngày 04/5/2000 và văn bản số 6609 BKH/CN ngày 25/10/2000 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Danh Mục các nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ văn bản số 436/SKH-KTĐN ngày 09/6/2003 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang xác nhận thời Điểm bắt đầu sản xuất của Công ty là tháng 7/2003;
Căn cứ văn bản số 186/TM-XTTM ngày 14/5/2003 và số 212/TM-XTTM ngày 03/6/2003 của Sở Thương mại và Du lịch tỉnh Bắc Giang phê duyệt kế hoạch nhập khẩu phục vụ sản xuất cho Công ty;
Căn cứ công suất thiết kế nêu trong Giải trình kinh tế kỹ thuật của dự án và thời gian thực tế còn lại của năm 2003;
Bộ Thương mại có ý kiến như sau:
1-Xác nhận Công ty được miễn thuế nhập khẩu nguyên vật liệu (chi Tiết như danh Mục đính kèm) phục vụ sản xuất, cho 06 tháng cuối năm 2003, trị giá Khoảng 460.000 USD, theo quy định tại Khoản 5 Điều 57 Nghị định số 24/2000NĐ-CP ngày 31/7/2000 và Điểm 10 Điều 1 Nghị định số 27/2003/NĐ-CP ngày 19/3/2003 của Chính phủ.
Lưu ý:
-Nguyên vật liệu nhập khẩu nêu trên không thuộc loại đã sử dụng, đảm bảo chất lượng và thời hạn sử dụng.
-Nguyên liệu nhập khẩu được miễn thuế nêu trên chỉ sử dụng để sản xuất sản phẩm giấy băng dính tại nhà máy của Công ty, không đưa đi gia công tại các cơ sở sản xuất ngoài nhà máy của Công ty, không được kinh doanh trên thị trường.
2-Đối với linh kiện nhập khẩu để lắp ráp các sản phẩm khác: Bộ Thương mại sẽ có văn bản trả lời Công ty sau khi có Thông tư hướng dẫn việc miễn thuế nguyên liệu, vật tư, linh kiện theo quy định tại Điểm 10 Điều 1 Nghị định số 27/2003/NĐ-CP ngày 19/3/2003 ngày 19/3/2003 của Chính phủ.
Văn bản này có hiệu lực đến ngày 31/12/2003.
| KT.BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU NHẬP KHẨU ĐƯỢC MIỄN THUẾ NHẬP KHẨU
Phục vụ sản suất giấy băng dính 6 tháng cuối năm 2003 của Công ty TNHH Thực Nghiệp Vũ Hoa Bắc Giang Việt Nam
(Trích công văn số 186/TM-XTTM ngày 14/5/2003 và số 212/TM-XTTM ngày 03/6/2003 của Sở Thương mại và Du lịch tỉnh Bắc Giang)
Kèm theo văn bản số 2859 /TM-ĐT của Bộ Thương mại
STT | Tên nguyên liệu | Số lượng (tấn) | Mã số thuế nhập khẩu |
1 | Giấy xoá vải gồm các qui cách: -82cm x 42gr (±2) -82cm x 45gr (±2) -84cm x 42gr (±2) -84cm x 45gr (±2) -86cm x 42gr (±2) -86cm x 45gr (±2)
| 283,05 | 4811.04.00 |
2 | Dầu khuê | 5,04 | 3405 |
3 | Keo nóng chảy | 16,875 | 1302 |
4 | Hạt nhựa (polyten) | 5,715 | 3920.20.10 |
5 | Màng đục lỗ Loại 18- 24gr/m2 | 27,9 | 3920.20.10 |
6 | Màng chảy dài 24- 28gr/m2 | 27,9 | 3920.20.10 |
7 | Giấy dãn nở khi nhiệt độ tăng. Loại 45- 22gr/m2 | 27,9 | 5601.30.00 |
8 | Vải không dệt Nhiệt Phong. Loại 18- 22gr/m2 | 55,62 | 5601.11 |
File gốc của Công văn số 2859/TM-ĐT ngày 02 tháng 7 năm 2003 của Bộ Thương mại về việc miễn thuế nhập khẩu nguyên vật liệu đang được cập nhật.
Công văn số 2859/TM-ĐT ngày 02 tháng 7 năm 2003 của Bộ Thương mại về việc miễn thuế nhập khẩu nguyên vật liệu
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Thương mại |
Số hiệu | 2859/TM-ĐT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Mai Văn Dâu |
Ngày ban hành | 2003-07-02 |
Ngày hiệu lực | 2003-07-02 |
Lĩnh vực | Thương mại |
Tình trạng | Còn hiệu lực |