BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2019/TCHQ-GSQL | Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2008 |
Kính gửi: Cục Hải quan tỉnh Thanh Hóa
Trả lời công văn số 448/HQTH-NV ngày 23/4/2008 của Cục Hải quan tỉnh Thanh Hóa về việc thủ tục hàng hoá gửi kho ngoại quan, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
1/ Về xác định "lý do chính đáng":
Căn cứ hướng dẫn tại điểm 5.2 khoản VII mục 2 phần B Thông tư số 112/2005/TT-BTC ngày 15/12/2005 của Bộ Tài chính, việc xác định lý do chính đáng thuộc thẩm quyền của Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh Thanh Hóa.
2/ Về xác định "hàng hóa đã thực xuất ra nước ngoài":
Căn cứ khoản 1 Điều 28 Luật Thương mại năm 2005, việc hàng hóa xuất khẩu đã làm xong thủ tục hải quan để xuất khẩu và gửi vào kho ngoại quan theo chỉ định của người mua ở nước ngoài thì hàng hóa đó được coi là hàng hóa xuất khẩu.
3/ Về thủ tục hải quan:
+ Việc xuất khẩu hàng hóa giữa Công ty CP dược phẩm Nam Hà với Công ty Helm Pharmaceutical (CHLB Đức): Hải quan làm thủ tục xuất khẩu hàng hoá cho Công ty CP dược phẩm Nam Hà, khi hàng hoá gửi vào kho ngoại quan theo chỉ định của Công ty Helm Pharmaceutical (CHLB Đức) thì làm thủ tục đối với hàng hóa đưa vào kho ngoại quan.
+ Việc nhập khẩu hàng hóa giữa doanh nghiệp được Uỷ ban Dân số và Kế hoạch hóa gia đình Việt Nam uỷ thác với Công ty Helm Pharmaceutical (CHLB Đức) Hải quan sẽ làm thủ tục nhập khẩu cho doanh nghiệp được Uỷ ban Dân số và Kế hoạch hoá gia đình Việt Nam uỷ thác.
Bộ hồ sơ hải quan và thủ tục hải quan thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 112/2005/TT-BTC ngày 15/12/2005 của Bộ Tài chính.
Tổng cục Hải quan trả lời để Cục Hải quan tỉnh Thanh Hóa biết, thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 2019/TCHQ-GSQL về việc thủ tục hàng hoá gửi kho ngoại quan do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn số 2019/TCHQ-GSQL về việc thủ tục hàng hoá gửi kho ngoại quan do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 2019/TCHQ-GSQL |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Ngọc Túc |
Ngày ban hành | 2008-05-05 |
Ngày hiệu lực | 2008-05-05 |
Lĩnh vực | Thương mại |
Tình trạng | Còn hiệu lực |