BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1627TCHQ/GSQL | Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2005 |
Kính gửi: | Cục Hải quan Thành phố Hồ Chí Minh |
Trả lời công văn số 5011/HQTP-NV 28/12/2004 của Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh về việc áp mã mặt hàng tấm Polycarbonate. Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Căn cứ Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ngày 13/06/2003 của Bộ Tài chính; Thông tư 85/2003/BTC-TT ngày 29/08/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn phân loại hàng hóa; Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi 2003 được ban hành kèm theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ Tài chính; chú giải 10 và mục b của chú giải 11 thuộc Chương 39 thì việc phân loại mặt hàng tấm polycarbonate thực hiện như sau:
- Mặt hàng tấm polycarbonate, loại tấm cứng, có các mầu sắc khác nhau (xanh, trắng của đen…), cấu tạo dạng panel, giữa hai bề mặt của tấm có nhiều vách ngăn song song; mặt hàng có thể được đưa vào sử dụng ngay không cần phải gia công hoặc gia cố thêm trên bề mặt thuộc nhóm 3925, mã số 39259000.
- Mặt hàng tấp polycarbonate khác (không xốp, chưa được gia cố, chưa gắn lớp bề mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với vật liệu khác, chưa cắt hay đã được cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) thuộc nhóm 3920.
Yêu cầu Cục Hải quan Tp Hồ Chí Minh căn cứ Điểm 1.2 Mục II Phần E Thông tư số 87/2004/TT-BTC ngày 31/8/2004 của Bộ Tài chính để thực hiện truy thu thuế đối với các tờ khai áp mã hàng hóa không đúng với hướng dẫn tại Điểm 1 trên.
Tổng cục Hải quan trả lời để Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh biết, thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN |
File gốc của Công văn số 1627TCHQ/GSQL về việc phân loại mặt hàng tấm polycarbonate do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn số 1627TCHQ/GSQL về việc phân loại mặt hàng tấm polycarbonate do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 1627TCHQ/GSQL |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Đặng Thị Bình An |
Ngày ban hành | 2005-04-27 |
Ngày hiệu lực | 2005-04-27 |
Lĩnh vực | Thương mại |
Tình trạng | Còn hiệu lực |