BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 395/BVTV-QLT | Hà Nội, ngày 18 tháng 03 năm 2010 |
Kính gửi: Doanh nghiệp kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
Căn cứ vào Khoản 4, Điều 6 của Quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định số 89/2006/QĐ-BNN ngày 02 tháng 10 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về gia hạn đăng ký áp dụng cho các loại thuốc bảo vệ thực vật trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam, khi giấy đăng ký hết hạn: “Thời gian nộp hồ sơ gia hạn đăng ký là 6 tháng trước khi giấy chứng nhận đăng ký hết hạn. Các loại thuốc bảo vệ thực vật không làm thủ tục gia hạn đăng ký đúng kỳ hạn sẽ bị loại khỏi danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam”.
Cục Bảo vệ thực vật đề nghị các đơn vị có tên đăng ký các thuốc bảo vệ thực vật (danh sách kèm theo) phải đến Cục Bảo vệ thực vật làm thủ tục gia hạn đăng ký trước ngày 25/3/2010. Sau thời gian này, Cục Bảo vệ thực vật sẽ loại khỏi danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam các loại thuốc không làm thủ tục gia hạn.
Vậy, Cục Bảo vệ thực vật thông báo để Công ty biết và thực hiện.
Nơi nhận: | PHÓ CỤC TRƯỞNG PHỤ TRÁCH |
DANH SÁCH
CÁC THUỐC ĐÃ HẾT HẠN
Stt | Số đăng ký | Ngày hết hạn | Tên hoạt chất | Tên thành phẩm | Tên đơn vị đăng ký |
1 | 314/ 04 RR | 23/12/2009 | Iprodione | Cantox - D 50 WP | Công ty CP Thuốc sát trùng Cần Thơ |
2 | 309/ 04 RR | 23/12/2009 | Butachlor | Cantachlor 60 EC | Công ty CP Thuốc sát trùng Cần Thơ |
3 | 309/ 04 RR | 23/12/2009 | Butachlor | Cantachlor 5 G | Công ty CP Thuốc sát trùng Cần Thơ |
4 | 315/ 04 RR | 23/12/2009 | Dimethoate + Isoprocarb | B - N 5 H | Công ty CP Thuốc sát trùng Cần Thơ |
5 | 319/ 04 RR | 23/12/2009 | Fenvalerate | Cantocidin 20 EC | Công ty CP Thuốc sát trùng Cần Thơ |
6 | 321/ 04 RR | 23/12/2009 | Cypermethrin | Carmethrin 25 EC | Công ty CP Thuốc sát trùng Cần Thơ |
7 | 320/ 04 RR | 23/12/2009 | Cartap Hydrochloride | Cardan 95 SP | Công ty CP Thuốc sát trùng Cần Thơ |
8 | 308/ 04 RR | 23/12/2009 | Thiophanate Methyl | Cantop - M 72 WP | Công ty CP Thuốc sát trùng Cần Thơ |
9 | 324/ 04 RR | 23/12/2009 | Dimethoate | Rothoate 50EC | Công ty CP Thuốc sát trùng Cần Thơ |
10 | 311/ 04 RR | 23/12/2009 | Validamycin | Romycin 3 DD | Công ty CP Thuốc sát trùng Cần Thơ |
11 | 323/ 04 RR | 23/12/2009 | Fenobucarb | Hopkill 50 ND | Công ty CP Thuốc sát trùng Cần Thơ |
12 | 318/ 04 RR | 23/12/2009 | Diazinon 5% + Isoprocab 5% | Diamix 5/5 G | Công ty CP Thuốc sát trùng Cần Thơ |
13 | 312/ 04 RR | 23/12/2009 | Carbendazim | Carosal 50 WP | Công ty CP Thuốc sát trùng Cần Thơ |
14 | 140/ 04 RR | 7/6/2009 | Calcium polysulphide | Lime Sulfur | Công ty TNHH ADC |
15 | 1235/ 07 SRN | 29/04/2009 | Gibberellic acid | Gippo 20 T | Công ty TNHH ADC |
16 | 1234/ 07 SRF | 29/04/2009 | Thiosultap - sodium (Nereistoxin) | Colt 150 SL | Công ty TNHH ADC |
17 | 410/ 04 ECR | 11/11/2009 | Bacillus subtillis | Sacbe 36WP | Công ty TNHH Bạch Long |
18 | 790/ 09 RR | 17/01/2010 | Carbendazim | Appencarb Super 50 FL | Công ty TNHH Kiên Nam |
19 | 1264/ 07 SRN | 23/12/2009 | Butachlor 27.5% + Propanil 27.5% | Cantanil 550 EC | Công ty TNHH TM DV Thanh Sơn Hóa Nông |
20 | 1262/ 07 RR | 23/12/2009 | Alpha - cypermethrin | Cyper - alpha 5ND | Công ty TNHH TM DV Thanh Sơn Hóa Nông |
21 | 1293/ 07 RR | 23/12/2009 | Glyphosate Isopropylamine Salt | Carphosate 41 DD | Công ty TNHH TM DV Thanh Sơn Hóa Nông |
22 | 1294/ 07 RR | 23/12/2009 | Glyphosate Isopropylamine Salt | Carphosate 16 DD | Công ty TNHH TM DV Thanh Sơn Hóa Nông |
23 | 214/ 04 ECR | 29/04/2009 | Streptomycin sufate | BAH 98 SP | Đỗ Trọng Hùng |
24 | 205/ 04 ECR | 29/04/2009 | Bacillus thuringiensis var osmosisiensis | BTH 10 mũ 7 bào tử/mg | Đỗ Trọng Hùng |
25 | 36/ 04 SRN | 29/04/2009 | Fosetyl - Aluminium | Fungal 80WP | Helm AG. |
26 | 04/ 05 RR | 10/1/2010 | Imibenconazole | Manage 15 WP | Hokko Chemical Industry Co., Ltd. |
27 | 184/ 04 RR | 13/09/2009 | Sulfur 33% + Carbon | Woolf cygar 33% | Mekong Trading Ltd. |
28 | 1533/ 07 RR | 10/1/2010 | Pyraclofos | Voltage 50 EC | Sumitomo Chemical Co., Ltd |
29 | 103/ 04 RR | 7/7/2009 | Bacillus Thuringiensis var.kurstaki | Dipel 3.2 WP | Valent BioSciences Corporation |
30 | 212/ 04 ECR | 29/04/2009 | Trichoderma (Tri) | TriB1 | Viện Bảo vệ thực vật |
31 | 261/ 04 RR | 18/10/2009 | Glyphosate Isopropylamine Salt | PinUp 41 AS | Zagro Group, Zagro Singapore Pte Ltd |
32 | 08/ 05 RR | 3/2/2010 | Mancozeb | Cozeb 45 80 WP | Zagro Group, Zagro Singapore Pte Ltd |
33 | 09/ 05 RR | 3/2/2010 | Thiophanate - methyl | TSM 70 WP | Zagro Group, Zagro Singapore Pte Ltd |
File gốc của Công văn 395/BVTV-QLT về tái đăng ký thuốc bảo vệ thực vật do Cục Bảo vệ thực vật ban hành đang được cập nhật.
Công văn 395/BVTV-QLT về tái đăng ký thuốc bảo vệ thực vật do Cục Bảo vệ thực vật ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Cục Bảo vệ thực vật |
Số hiệu | 395/BVTV-QLT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Bùi Sỹ Doanh |
Ngày ban hành | 2010-03-18 |
Ngày hiệu lực | 2010-03-18 |
Lĩnh vực | Thương mại |
Tình trạng | Còn hiệu lực |