Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 240/2016/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 11/11/2016 |
| Người ký | Trần Văn Hiếu |
| Ngày hiệu lực | 01/01/2017 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 240/2016/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 11/11/2016 |
| Người ký | Trần Văn Hiếu |
| Ngày hiệu lực | 01/01/2017 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 240/2016/TT-BTC | Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2016 |
QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ, Y TẾ DỰ PHÒNG TẠI CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP
Căn cứ Luật Phí, lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ sở y tế công lập cung ứng dịch vụ, các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng và cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập
1. Giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Trường hợp mức giá quy định bằng Đô la Mỹ thì quy đổi Đô la Mỹ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá ngoại tệ mua vào theo hình thức chuyển khoản của Hội sở chính Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam tại thời điểm thu tiền dịch vụ hoặc cuối ngày làm việc liền trước ngày lễ, ngày nghỉ.
Giá dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng quy định tại Thông tư này là giá không có thuế giá trị gia tăng theo quy định tại khoản 9 Điều 5 Luật Thuế giá trị gia tăng và văn bản sửa đổi, bổ sung.
2. Khi thu tiền dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng, cơ sở y tế công lập sử dụng hóa đơn cung ứng dịch vụ theo quy định tại Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng, cung ứng dịch vụ, Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng, cung ứng dịch vụ, Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ quy định về hoá đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ và văn bản thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung (nếu có).
3. Nguồn thu từ cung ứng dịch vụ, sau khi thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật thì phần còn lại được để lại đơn vị sử dụng theo quy định của pháp luật về cơ chế tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập.
Trường hợp nguồn tài chính của đơn vị không bảo đảm hoạt động thường xuyên, đồng thời đơn vị được cấp có thẩm quyền phân loại là đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chi thường xuyên hoặc đơn vị sự nghiệp công do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên thì tiếp tục được ngân sách nhà nước bảo đảm phần chi phí phục vụ công tác kiểm dịch y tế, y tế dự phòng chưa được bù đắp từ nguồn thu qua giá dịch vụ theo phân cấp ngân sách nhà nước hiện hành.
1. Bộ trưởng Bộ Y tế căn cứ vào mức giá tối đa quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư này để quy định mức giá cụ thể dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại các cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước theo quy định tại khoản 7 Điều 1 Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.
2. Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp y tế công lập không sử dụng ngân sách nhà nước được quyết định mức giá cụ thể dịch vụ do đơn vị cung ứng và không cao hơn mức giá tối đa quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư này.
3. Các đơn vị cung ứng dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng phải thực hiện niêm yết giá, công khai giá theo quy định pháp luật về giá.
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2017 và thay thế Thông tư số 08/2014/TT-BTC ngày 15/01/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng, kiểm dịch y tế.
Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh kịp thời về Bộ Y tế và Bộ Tài chính để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ, Y TẾ DỰ PHÒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Chương I. Xét nghiệm phát hiện bệnh
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
I | Xét nghiệm máu - Xét nghiệm nước tiểu |
|
|
1 | An ti - HIV (nhanh) | đồng/xét nghiệm | 52.000 |
2 | Ferritin | đồng/xét nghiệm | 75.000 |
3 | Transferin receptor (PP.ELIZA) | đồng/xét nghiệm | 140.000 |
4 | Folic acid máu (phương pháp HPLC) | đồng/xét nghiệm | 180.000 |
5 | Vitamin A trong sữa (phương pháp HPLC) | đồng/xét nghiệm | 130.000 |
6 | B-caroten; Vitamin E; Vitamin A huyết thanh (phương pháp HPLC) | đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu | 90.000 |
7 | Vitamin B1 (máu toàn phần - HPLC) | đồng/xét nghiệm | 145.000 |
8 | Nghiệm pháp nạp Glucose | đồng/xét nghiệm | 30.000 |
9 | Glucose | đồng/xét nghiệm | 26.000 |
10 | Cholesterol | đồng/xét nghiệm | 29.000 |
11 | HDL, LDL - Cholesterol | đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu | 30.000 |
12 | Triglycerid | đồng/xét nghiệm | 35.000 |
13 | Albumin | đồng/xét nghiệm | 26.000 |
14 | Ure | đồng/xét nghiệm | 30.000 |
15 | Protein - TP | đồng/xét nghiệm | 26.000 |
16 | Creatinin | đồng/xét nghiệm | 25.000 |
17 | Uric acid | đồng/xét nghiệm | 30.000 |
18 | Hemoglobin | đồng/xét nghiệm | 26.000 |
19 | Bilirubin-TP; Bilirubin-TT | đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu | 25.000 |
20 | TSH | đồng/xét nghiệm | 55.000 |
21 | Insulin | đồng/xét nghiệm | 60.000 |
22 | C-Peptide | đồng/xét nghiệm | 60.000 |
23 | LH; FSH; Prolactin | đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu | 55.000 |
24 | Progesteron; Oestradiol | đồng/xét nghiệm | 55.000 |
25 | Testosteron | đồng/xét nghiệm | 55.000 |
26 | PTH | đồng/xét nghiệm | 180.000 |
27 | Cortisol | đồng/xét nghiệm | 65.000 |
28 | HbA1c | đồng/xét nghiệm | 65.000 |
29 | Nước tiểu 10 thông số (máy) | đồng/xét nghiệm | 21.000 |
30 | Microalbumin | đồng/xét nghiệm | 50.000 |
31 | Hồng cầu trong phân | đồng/xét nghiệm | 12.000 |
32 | Xác định mỡ trong phân | đồng/xét nghiệm | 30.000 |
33 | Serodia chẩn đoán HIV | đồng/xét nghiệm | 52.000 |
34 | Elida chẩn đoán HIV | đồng/xét nghiệm | 52.000 |
35 | Westem blot chẩn đoán HIV | đồng/xét nghiệm | 650.000 |
36 | Đo nồng độ vi rút HIV trong máu bằng kỹ thuật cao Real Time (ARN cũng như AND) | đồng/lần kiểm tra | 1.000.000 |
37 | Huyết thanh chẩn đoán Leptospira | đồng/xét nghiệm | 30.000 |
38 | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | đồng/xét nghiệm | 30.000 |
39 | Chẩn đoán viêm não Nhật Bản - HI - MAC-ELISA |
đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm |
70.000 70.000 |
40 | Chẩn đoán Sốt xuất huyết Dengue + MAC-ELISA; Elisa-NS1 + Phản ứng ngưng kết hồng cầu HI + Pan Bio Rapid test + Phân lập vi rút; PCR |
đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm |
33.000 80.000 80.000 400.000 |
41 | Chẩn đoán Sởi + HI + ELISA (IgM) |
đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm |
100.000 100.000 |
42 | Rubella ELISA-IgG | đồng/xét nghiệm | 460.000 |
43 | Chẩn đoán Vi rút đường hô hấp (influenza A, B, Pra, Adeno, RSV): + Phương pháp miễn dịch huỳnh quang + Phương pháp PCR |
đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu |
280.000 |
44 | Chlamydia + HI + Phân lập vi rút + ELISA phát hiện kháng nguyên |
đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm |
40.000 300.000 120.000 |
45 | Kỹ thuật chẩn đoán nhanh sốt rét (QBC, ICI, Parasite F) | đồng/xét nghiệm | 30.000 |
46 | PCR chẩn đoán KST sốt rét (ở người và muỗi, 1 loại KST) | đồng/xét nghiệm | 50.000 |
47 | ELISA chẩn đoán sốt rét (ở người và muỗi) | đồng/xét nghiệm | 30.000 |
48 | Chẩn đoán huyết thanh bệnh KST (phương pháp miễn dịch huỳnh quang) | đồng/xét nghiệm | 20.000 |
49 | Xét nghiệm KST sốt rét + P. Falciparum + P. Vi vax + P. Malariae + P. Ovale |
đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm |
10.000 10.000 20.000 20.000 |
50 | Tosoplasma | đồng/xét nghiệm | 24.000 |
51 | Anti HAV (IgG) | đồng/xét nghiệm | 80.000 |
52 | Anti HEV (IgM) | đồng/xét nghiệm | 80.000 |
53 | Anti HCV (Elisa) | đồng/xét nghiệm | 70.000 |
54 | Lympho T4/T8 | đồng/xét nghiệm | 300.000 |
55 | HBs Ag (nhanh) | đồng/xét nghiệm | 52.000 |
56 | HbsAg (Elisa) | đồng/xét nghiệm | 60.000 |
57 | T3/F; T4/F | đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu | 40.000 |
58 | Đo hoạt tính men | đồng/xét nghiệm | 30.000 |
59 | Xác định hàm lượng các kim loại nặng trong máu và nước tiểu (Pb, Mn, Cd, Cu, Ni, Cr, Se) , | đồng/chỉ tiêu | 73.000 |
60 | Xác định hàm lượng Cotinin trong nước tiểu | đồng/chỉ tiêu | 350.000 |
61 | Hoạt tính men cholinesterase huyết tương, hồng cầu | đồng/chỉ tiêu | 56.000 |
62 | Khí máu: Methemoglobin; CO; Cacboxyhemoglob in | đồng/mẫu/chỉ tiêu | 73.000 |
63 | Beta2-Microglobulin | đồng/mẫu | 65.000 |
64 | Alpha -Microlbumin | đồng/mẫu | 65.000 |
65 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động | đồng/mẫu | 92.000 |
66 | Hồng cầu hạt ưa kiềm | đồng/mẫu | 18.000 |
67 | Hồng cầu lưới | đồng/mẫu | 26.000 |
68 | Máu lắng (bằng máy tự động) | đồng/mẫu | 30.000 |
69 | Độ tập trung tiểu cầu | đồng/mẫu | 12.000 |
70 | Xét nghiệm tìm BK | đồng/mẫu | 15.000 |
71 | Xác định hàm lượng Porpyrin trong nước tiểu | đồng/mẫu | 30.000 |
72 | Trinitrotoluen niệu (định tính) | đồng/mẫu | 78.000 |
73 | Xác định hàm lượng Nicotin trong nước tiểu (quang phổ) | đồng/mẫu | 156.000 |
74 | Xác định hàm lượng Phenol trong nước tiểu (quang phổ) | đồng/mẫu | 91.000 |
75 | Xác định hàm lượng d ALA trong nước tiểu | đồng/mẫu | 56.000 |
76 | Xác định hàm lượng Axit hypuric trong nước tiểu | đồng/mẫu | 70.000 |
77 | Xác định hàm lượng Coproporphyrin trong nước tiểu | đồng/mẫu | 78.000 |
78 | Acid latic trong nước tiểu, mồ hôi | đồng/mẫu | 52.000 |
79 | Catecholamin (Noradrenalin, Adrenalin) | đồng/mẫu/chỉ tiêu | 84.500 |
80 | Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất | đồng/mẫu | 52.000 |
81 | Xác định hàm lượng Thủy ngân trong nước tiểu | đồng/mẫu | 112.000 |
82 | Xác định hàm lượng Asen trong máu hoặc nước tiểu | đồng/mẫu | 112.000 |
Xác định hàm lượng Asen trong móng hoặc tóc | đồng/mẫu | 112.000 | |
83 | Xác định hàm lượng Phenol trong nước tiểu | đồng/mẫu | 390.000 |
84 | Huyết đồ | đồng/mẫu | 60.000 |
85 | Nhóm máu | đồng/mẫu | 20.000 |
86 | Nước tiểu 10 thông số | đồng/mẫu | 35.000 |
87 | Xác định hàm lượng Nicotine trong nước tiểu | đồng/mẫu | 254.000 |
88 | Xác định hàm lượng axit hippuric: methyl hippuric trong nước tiểu | đồng/chỉ tiêu | 287.000 |
89 | Xác định hàm lượng axit madelic phenylglyoxylic acid trong nước tiểu | đồng/chỉ tiêu | 286.000 |
90 | Xét nghiệm PCR định tính AND-HBV | đồng/mẫu | 245.000 |
91 | Xét nghiệm PCR định tính vi khuẩn lao | đồng/mẫu | 154.000 |
II | Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể |
|
|
1 | Vi rút đường ruột (phân lập và định loại) | đồng/xét nghiệm | 1.200.000 |
2 | Nuôi cấy nấm | đồng/xét nghiệm | 46.000 |
3 | Nuôi cấy vi khuẩn | đồng/xét nghiệm | 112.000 |
4 | Kháng sinh đồ | đồng/xét nghiệm | 40.000 |
III | Xét nghiệm khác |
|
|
1 | Xét nghiệm đất tìm trứng giun sán | đồng/xét nghiệm | 20.000 |
2 | Xét nghiệm rau sống tìm trứng giun, bào nang amip | đồng/xét nghiệm | 20.000 |
3 | Làm tiêu bản ấu trùng giun chỉ | đồng/tiêu bản | 15.000 |
4 | Làm tiêu bản trứng giun sán trong phân | đồng/tiêu bản | 15.000 |
5 | Làm tiêu bản giun sán trưởng thành | đồng/tiêu bản | 20.000 |
6 | Làm tiêu bản amip nhuộm | đồng/tiêu bản | 15.000 |
7 | Mổ muỗi phát hiện KST | đồng/lần mổ | 10.000 |
8 | Nuôi cấy P.Falciparum (1 chủng) | đồng/lần nuôi cấy | 300.000 |
9 | Nuôi cấy KST P. berghei gây nhiễm trên chuột | đồng/lần nuôi cấy | 300.000 |
10 | Bộ tiêu bản thử thuốc trên P.falciparum | đồng/lần nuôi cấy | 100.000 |
11 | Phương pháp tập trung KST | đồng/lần xét nghiệm | 15.000 |
IV | Xét nghiệm làm mẫu quan sát trên kính hiển vi điện tử |
|
|
1 | Mẫu lát cắt mỏng | đồng/mẫu xét nghiệm | 480.000 |
2 | Mẫu vi rút quan sát trực tiếp | đồng/mẫu xét nghiệm | 240.000 |
3 | Mẫu vi khẩu quan sát trực tiếp | đồng/mẫu xét nghiệm | 100.000 |
Chương II. Xét nghiệm mẫu nước ăn uống và sinh hoạt, nước thải và khí thải
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
I | Xét nghiệm mẫu nước (nước ăn uống và sinh hoạt - nước thải) |
|
|
I.1 | Xét nghiệm hóa lý trong nước |
|
|
1 | Độ pH | đồng/mẫu | 56.000 |
2 | Độ cứng tạm thời | đồng/mẫu | 80.000 |
3 | Độ cứng vĩnh cửu | đồng/mẫu | 80.000 |
4 | Nhiệt độ | đồng/mẫu | 4.000 |
5 | Độ màu | đồng/mẫu | 70.000 |
6 | Mùi; vị - xác định bằng cảm quan | đồng/mẫu | 14.000 |
7 | Độ đục | đồng/mẫu | 70.000 |
8 | Độ dẫn | đồng/mẫu | 70.000 |
9 | Chất rắn lơ lửng | đồng/mẫu | 80.000 |
10 | Cặn toàn phần (sấy ở 105°C) | đồng/mẫu | 104.000 |
11 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | đồng/mẫu | 104.000 |
12 | Cặn toàn phần (sấy ở 110°C) | đồng/mẫu | 104.000 |
13 | Hàm lượng cặn sấy khô ở 180°C | đồng/mẫu | 80.000 |
14 | Hàm lượng cặn sau khi nung | đồng/mẫu | 104.000 |
15 | Độ oxy hòa tan (DO) | đồng/mẫu | 104.000 |
16 | BOD5 | đồng/mẫu | 200.000 |
17 | COD | đồng/mẫu | 120.000 |
18 | Hàm lượng Nitrit (NO2-) | đồng/mẫu | 100.000 |
19 | Hàm lượng Nitrat (NO3-) | đồng/mẫu | 140.000 |
20 | Nitơ tổng số | đồng/mẫu | 150.000 |
21 | Hàm lượng phốt pho tổng số | đồng/mẫu | 140.000 |
22 | Hàm lượng Sulfat (SO4) | đồng/mẫu | 90.000 |
23 | Hàm lượng Dihydrosulfur (H2S) | đồng/mẫu | 70.000 |
24 | Florua | đồng/mẫu | 200.000 |
25 | Xianua | đồng/mẫu | 120.000 |
26 | Hàm lượng các kim loại (trừ Thủy ngân và Asen) | đồng/mẫu | 130.000 |
27 | Asen | đồng/mẫu | 150.000 |
28 | Thủy ngân | đồng/mẫu | 180.000 |
29 | Phenol và dẫn xuất phenol | đồng/mẫu | 800.000 |
30 | Hàm lượng dầu mỡ | đồng/mẫu | 500.000 |
31 | Chất tẩy rửa | đồng/mẫu | 65.000 |
32 | Hàm lượng Clo dư | đồng/mẫu | 70.000 |
33 | Test Albumin | đồng/mẫu | 70.000 |
34 | Tổng hoạt động phóng xạ cho 1 loại | đồng/mẫu | 850.000 |
35 | Hóa chất bảo vệ thực vật trong nước (sắc ký khí) | đồng/mẫu | 325.000 |
36 | Hóa chất bảo vệ thực vật: + Hóa chất BVTV nhóm Clo + Hóa chất BVTV nhóm Nitơ + Hóa chất BVTV nhóm Phospho + Hóa chất BVTV nhóm khác |
đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu |
850.000 850.000 850.000 1.120.000 |
37 | Phenol tổng số (phương pháp trắc quang) | đồng/mẫu | 260.000 |
38 | Poly Aromatic hydrocacbon (PAHs) | đồng/mẫu | 850.000 |
39 | Poly chloronatedbiphenyl (PCBs) | đồng/mẫu | 850.000 |
40 | PBDEs | đồng/mẫu | 780.000 |
41 | Amoni | đồng/mẫu | 98.000 |
42 | Độ cứng toàn phần | đồng/mẫu | 80.000 |
43 | Photphat | đồng/mẫu | 84.000 |
44 | Silic | đồng/mẫu | 84.000 |
45 | Chỉ số Pecmanganat | đồng/mẫu | 84.000 |
46 | Can xi | đồng/mẫu | 70.000 |
47 | Magie | đồng/mẫu | 70.000 |
48 | Clorua | đồng/mẫu | 70.000 |
49 | Độ kiềm | đồng/mẫu | 70.000 |
50 | Độ trong | đồng/mẫu | 50.000 |
51 | Độ kiềm HCO3- | đồng/mẫu | 56.000 |
52 | Độ kiềm CO32- | đồng/mẫu | 56.000 |
53 | CO2 tự do | đồng/mẫu | 50.000 |
54 | Nitơ hữu cơ | đồng /mẫu | 140.000 |
55 | Sunfua | đồng/mẫu | 85.000 |
56 | Xianua (sắc ký ion) | đồng/mẫu | 350.000 |
57 | Phenol (sắc ký khí) | đồng/mẫu | 420.000 |
58 | Iod | đồng/mẫu | 155.000 |
59 | Monochloramin | đồng/mẫu | 280.000 |
60 | Monochlorbenzen | đồng/mẫu | 420.000 |
61 | Bromat | đồng/mẫu | 280.000 |
62 | Clorat | đồng/mẫu | 280.000 |
63 | Clorit | đồng/mẫu | 280.000 |
64 | Chất hoạt động bề mặt | đồng/mẫu | 420.000 |
65 | Hàm lượng kim loại bằng test nhanh | đồng/mẫu | 70.000 |
66 | Hàm lượng kim loại bằng UV-Vis | đồng/mẫu | 105.000 |
67 | Hàm lượng kim loại bằng AAS,ICP | đồng/mẫu | 126.000 |
68 | Hàm lượng nuclit phóng xạ | đồng/mẫu | 1.085.000 |
69 | Hàm lượng dược phẩm (kháng sinh. ...) trong nước (HPLC) | đồng/mẫu | 855.000 |
I.2 | Xét nghiệm vi sinh (trong nước ăn uống và sinh hoạt, nước thải, đất, không khí) |
|
|
1 | Tổng số vi khuẩn hiếu khí | đồng/mẫu | 103.000 |
2 | Xét nghiệm vi sinh vật nước theo phương pháp màng lọc: |
|
|
XN E.coli theo phương pháp màng lọc | đồng/mẫu | 182.000 | |
XN Enteroccoci theo phương pháp màng lọc | đồng/mẫu | 182.000 | |
XN Shigellla theo phương pháp màng lọc | đồng/mẫu | 182.000 | |
XN Salmonella theo phương pháp màng lọc | đồng/mẫu | 182.000 | |
XN Vibrio choelera theo phương pháp màng lọc | đồng/mẫu | 182.000 | |
XN Clostridium perfringen phương pháp màng lọc | đồng/mẫu | 182.000 | |
XN Ps. Aeruginosa phương pháp màng lọc | đồng/mẫu | 182.000 | |
XN A.baumani phương pháp màng lọc | đồng/mẫu | 182.000 | |
XN Fecal coliform phương pháp màng lọc | đồng/mẫu | 182.000 | |
3 | XN Tổng số coliform phương pháp nhiều ống (MPN) | đồng/mẫu | 112.000 |
4 | Fecal coliform phương pháp nhiều ống (MPN) | đồng/mẫu | 112.000 |
5 | Fecal streptococci | đồng/mẫu | 112.000 |
6 | Vi khuẩn gây bệnh: |
|
|
Tổng số nấm mốc | đồng/mẫu | 106.000 | |
Cầu khuẩn tan máu | đồng/mẫu | 112.000 | |
E.coli | đồng/mẫu | 112.000 | |
Streptococci fecal | đồng/mẫu | 112.000 | |
Ps. Aeruginosa | đồng/mẫu | 112.000 | |
A.baumani | đồng/mẫu | 112.000 | |
Tụ cầu vàng (S. Aereus) | đồng/mẫu | 112.000 | |
Clostridium perfringen | đồng/mẫu | 112.000 | |
7 | Staphylococcus aureur - phương pháp màng lọc | đồng/mẫu | 136.000 |
8 | Streptoccci feacal - phương pháp màng lọc | đồng/mẫu | 136.000 |
9 | Pseudomonas aeruginosa-phương pháp MPN | đồng/mẫu | 101.000 |
10 | Lọc | đồng/mẫu | 136.000 |
11 | Clostridium perfringens- phương pháp cổ điển | đồng/mẫu | 136.000 |
12 | XN Legionella phương pháp màng lọc | đồng/mẫu | 2.455.000 |
II | Xét nghiệm mẫu không khí |
|
|
1 | Bụi toàn phần- trọng lượng (mẫu thời điểm) | đồng/mẫu | 91.000 |
2 | Bụi chứa hóa chất phân tích (SIO2 gây bụi phổi) | đồng/mẫu | 182.000 |
3 | Phân tích silic tự do SiO2 trong bụi | đồng/mẫu | 280.000 |
4 | Phân tích giải kích thước hạt bụi | đồng/mẫu | 133.000 |
5 | Đo, đếm bụi sợi Amiăng | đồng/mẫu | 280.000 |
6 | Bụi Amiăng (xác định hàm lượng, phân loại Amiăng) | đồng/mẫu | 700.000 |
7 | Bụi bông | đồng/mẫu | 210.000 |
8 | Bụi hạt (đánh giá phòng sạch) | đồng/mẫu | 70.000 |
9 | Bụi tổng lơ lửng (mẫu 24h) | đồng/mẫu | 700.000 |
10 | Bụi hô hấp-trọng lượng (mẫu cả ca 8h) | đồng/mẫu | 280.000 |
11 | Bụi PM10 (trọng lượng, kích thước ≤10), mẫu thời điểm | đồng/mẫu | 140.000 |
12 | Bụi PM2.5 (trọng lượng kích thước ≤2.5), mẫu thời điểm | đồng/mẫu | 140.000 |
13 | Bụi phóng xạ | đồng/mẫu | 1.300.000 |
14 | Các hơi khí độc | đồng/mẫu | 133.000 |
15 | Hơi khí độc kim loại, các chất vô cơ: Pb, Cu, Mn, Fe, Ni.... | đồng/mẫu | 140.000 |
16 | Vi khí hậu - Nhiệt độ - Ẩm độ - Vận tốc gió | đồng/mẫu | 56.000 |
- Bức xa nhiệt | đồng/mẫu | 56.000 | |
17 | Ồn chung | đồng/mẫu | 35.000 |
18 | Ồn tương đương - Đo tiếng ồn tương đương 30 phút - Đo tiếng ồn tương đương 60 phút - Đo tiếng ồn tương đương 240 phút |
đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu |
73.000 224.000 420.000 |
19 | Ồn phân tích theo dải tần | đồng/mẫu | 84.000 |
20 | Đo ánh sáng | đồng/mẫu | 18.000 |
21 | Đo rung động - Tần số cao - Tần số thấp |
đồng/mẫu đồng/mẫu |
70.000 42.000 |
22 | Phóng xạ tổng liều | đồng/mẫu | 260.000 |
23 | Đo liều xuất phóng xạ | đồng/mẫu | 250.000 |
24 | Đo áp suất | đồng/mẫu | 14.000 |
25 | Đo thông gió | đồng/mẫu | 40.000 |
26 | Điện từ trường - Tần số cao - Tần số công nghiệp |
đồng/mẫu đồng/mẫu |
90.000 56.000 |
27 | Bức xạ cực tím | đồng/mẫu | 84.000 |
28 | Đo siêu âm | đồng/mẫu | 65.000 |
29 | Phân tích định tính thành phần các chất | đồng/mẫu | 2.600.000 |
30 | Bụi toàn phần- trọng lượng (mẫu cả ca. 8h) | đồng/mẫu | 385.000 |
31 | Bụi hô hấp- trọng lượng (mẫu thời điểm) | đồng/mẫu | 140.000 |
32 | Bụi tổng lơ lửng (mẫu thời điểm) | đồng/mẫu | 140.000 |
33 | Bụi PM10 (trọng lượng kích thước | đồng/mẫu | 1.120.000 |
34 | Bụi PM2.5 (trọng lượng kích thước | đồng/mẫu | 1.120.000 |
35 | Hơi khí độc chỉ điểm và các hơi khí độc khác: CO; SO2; CO2; NO2; H2S; NH3... | đồng/mẫu | 140.000 |
36 | Hơi axit, kiềm: HCL; H2SO4; H3PO4; HNO3 ..KOH; NaOH... | đồng/mẫu | 140.000 |
37 | Hơi dung môi hữu cơ, các hợp chất hữu cơ bay hơi, hóa chất phức tạp: Benzen, Toluen, Xylen, Xăng.... | đồng/mẫu | 350.000 |
III | Các xét nghiệm khác |
|
|
III.1 | Khám lâm sàng |
|
|
1 | Lập hồ sơ bệnh nghề nghiệp | đồng/hồ sơ | 36.000 |
2 | Tư vấn sức khỏe bệnh nghề nghiệp | đồng/người | 36.000 |
3 | Khám chuyên khoa | đồng/người /chuyên khoa | 20.000 |
4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | đồng/người | 100.000 |
5 | Hội chẩn phim X quang bụi phổi | đồng/phim | 10.000 |
6 | Xét duyệt hồ sơ bệnh nghề nghiệp | đồng/hồ sơ | 10.000 |
7 | Hội chẩn Bệnh nghề nghiệp | đồng/chuyên gia/ca | 200.000 |
III.2 | Thăm dò chức năng |
|
|
1 | Đo thính lực sơ bộ | đồng/mẫu | 28.000 |
2 | Đo thính lực hoàn chỉnh | đồng/mẫu | 42.000 |
3 | Đo khúc xạ máy | đồng/mẫu | 6.500 |
4 | Sắc giác | đồng/mẫu | 20.000 |
5 | Patch test; Prick test | đồng/mẫu/chỉ tiêu | 15.000 |
6 | Đo liều sinh học | đồng/mẫu | 18.000 |
7 | Xét nghiệm nấm soi tươi | đồng/mẫu | 10.000 |
8 | Đo pH da | đồng/mẫu | 26.000 |
9 | Đo khả năng trung hòa kiềm toan | đồng/mẫu | 26.000 |
10 | Thử kính | đồng/mẫu | 13.000 |
11 | Đo nhãn áp | đồng/mẫu | 16.000 |
12 | Điện não đồ | đồng/mẫu | 56.000 |
13 | Soi mao mạch | đồng/mẫu | 56.000 |
14 | Lưu huyết não | đồng/mẫu | 56.000 |
15 | Đo nhĩ lượng | đồng/mẫu | 21.000 |
16 | Phản xạ cơ bàn đạp | đồng/mẫu | 21.000 |
17 | Đo thị lực khách quan | đồng/mẫu | 40.000 |
18 | Soi đáy mắt | đồng/mẫu | 22.000 |
19 | Soi bóng đồng tử | đồng/mẫu | 8.000 |
20 | Đo ABR | đồng/mẫu | 150.000 |
21 | Khám nội soi TMH | đồng/mẫu | 180.000 |
22 | Thăm dò các chức năng phổi | đồng/lần | 185.000 |
23 | Thử nghiệm giãn phế quản | đồng/thử nghiệm | 185.000 |
24 | Ghi điện cơ trong lao động | đồng/lần | 140.000 |
25 | Đánh giá biến thiên nhịp tim bằng các chỉ số thống kê nhịp tim | đồng/lần | 210.000 |
26 | Đo nhiệt độ trung tâm | đồng/lần | 14.000 |
27 | Đo lực kéo thân | đồng/lần | 14.000 |
28 | Đo lực bóp tay | đồng/lần | 14.000 |
29 | Đo một số chức năng thị giác bằng máy Visiotest | đồng/lần | 35.000 |
30 | Tính tiêu hao năng lượng các thao tác lao động dựa vào bấm thời gian lao động và Bảng tiêu hao năng lượng các thao tác lao động | đồng/mẫu | 105.000 |
31 | Đo nhân trắc | đồng/chỉ tiêu | 5.000 |
III.3 | Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
1 | Chụp X-quang tim phổi | đồng/mẫu | 42.000 |
2 | Đo chức năng hô hấp | đồng/lần | 106.000 |
3 | Đo huyết áp trong lao động | đồng/lần | 10.000 |
4 | Holter điện tâm đồ/huyết áp | đồng/lần | 210.000 |
5 | Đo khối lượng mồ hôi trong lao động | đồng/mẫu | 36.000 |
6 | Khí máu | đồng/mẫu | 65.000 |
7 | Đo nhiệt độ da trong lao động |
|
|
Đo nhiệt độ da (phương pháp đo 7 điểm) | đồng/mẫu | 10.000 | |
Đo nhiệt độ da (phương pháp đo 3 điểm) | đồng/mẫu | 10.000 | |
8 | Đo điện trở da trong lao động | đồng/lần | 10.000 |
9 | Đo trắc nghiệm tâm lý (test con số - ký hiệu....) | đồng/lần | 30.000 |
10 | Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn (hình, số..) | đồng/lần | 22.000 |
11 | Đo trắc nghiệm tâm lý: thử trí nhớ dài hạn (hình, số) | đồng/lần | 22.000 |
12 | Đo trắc nghiệm tâm lý: thử nghiệm chú ý (Bourdon, Landolt, Platonop..) | đồng/lần | 22.000 |
13 | Đo tần số tim trong lao động | đồng/lần | 10.000 |
14 | Test Ravel/Gille | đồng/lần | 14.000 |
15 | Đo và phân tích thao tác cơ bản trong lao động | đồng/lần | 56.000 |
16 | Đo kích thước Ecgônomie cơ bản trong lao động | đồng/chỉ tiêu | 18.000 |
17 | Đo kích thước Ecgônomie cơ bản trong vị trí lao động | đồng/người | 18.000 |
18 | Máy ghi điện tim 1 cần hoặc 3 cần | đồng/người | 65.000 |
19 | Đo thời gian phản xạ thính vận động | đồng/lần | 56.000 |
20 | Đo thời gian phản xạ thị vận động | đồng/lần | 56.000 |
21 | Đo tần số nhấp nháy tới hạn(CFF) | đồng/lần | 70.000 |
22 | Kiểm tra ecgonomi vị trí lao động bằng Bảng kiểm | đồng/bảng kiểm | 77.000 |
23 | Chụp X quang bụi phổi | đồng/phim | 35.000 |
24 | Chụp X quang các khớp tay, chân | đồng/phim | 36.000 |
25 | Chụp X quang xương chũm, mỏm châm | đồng/khớp/tư thế | 36.000 |
26 | Chụp cột sống ngực hoặc lưng hoặc thắt lưng thẳng, nghiêng | đồng/mẫu | 42.000 |
27 | Siêu âm 2 chiều tổng quát | đồng/mẫu | 35.000 |
28 | Test rối nhiễu tâm trí học đường (Dzung/Beck) | đồng/mẫu | 25.000 |
29 | Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS | đồng/mẫu | 70.000 |
30 | Xây dựng bảng điều tra (người lao động, người sử dụng lao động, cộng đồng...) | đồng/bảng | 350.000 |
31 | Gánh nặng cơ khư trú (vùng đai vai và tay) | đồng/mẫu | 140.000 |
32 | Đánh giá gánh nặng lao động: Gánh nặng cơ toàn thân | đồng/mẫu | 140.000 |
33 | Đánh giá gánh nặng lao động: Dịch chuyển vật nặng ở khoảng cách từ 1-5m | đồng/mẫu | 140.000 |
34 | Đánh giá gánh nặng lao động: Dịch chuyển vật nặng ở khoảng cách trên 5m | đồng/mẫu | 140.000 |
35 | Đánh giá gánh nặng lao động: Trọng lượng vật nâng và dịch chuyển (mỗi lần) kết hợp với làm việc khác ( | đồng/mẫu | 140.000 |
36 | Đánh giá gánh nặng lao động: Trọng lượng vật nâng và dịch chuyển (mỗi lần) làm việc trong cả ca | đồng/mẫu | 140.000 |
37 | Đánh giá gánh nặng lao động: Tổng trọng lượng vật phải dịch chuyển trong 1 giờ (kg) | đồng/mẫu | 140.000 |
38 | Đánh giá gánh nặng lao động: Gánh nặng nhóm cơ nhỏ khư trú (cơ bàn tay, ngón tay) | đồng/mẫu | 140.000 |
39 | Đánh giá gánh nặng lao động: Gánh nặng nhóm cơ lớn (Cơ cánh tay, cơ bả vai) | đồng/mẫu | 140.000 |
40 | Đánh giá gánh nặng lao động tĩnh: Trọng lượng giữ vật theo thời gian trong ca | đồng/mẫu | 140.000 |
41 | Đánh giá gánh nặng lao động theo nội dung công việc | đồng/mẫu | 140.000 |
42 | Đánh giá gánh nặng lao động do tiếp nhận, xử lý tín hiệu, thông tin | đồng/mẫu | 140.000 |
43 | Đánh giá gánh nặng lao động do mức độ phức tạp của nhiệm vụ | đồng/mẫu | 140.000 |
44 | Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc | đồng/mẫu | 140.000 |
45 | Thời gian tập trung chú ý (% so với thời gian ca) | đồng/mẫu | 140.000 |
46 | Mật độ tín hiệu (ánh sáng, âm thanh) tiếp nhận trung bình trong 1 giờ | đồng/mẫu | 140.000 |
47 | Số đối tượng phải quan sát cùng 1 lúc | đồng/mẫu | 140.000 |
48 | Kích thước đối tượng cần phân biệt tính bằng mm (khi khoảng cách từ mắt tới đối tượng cần quan sát | đồng/mẫu | 140.000 |
49 | Đánh giá gánh nặng giác quan: Thời gian phải tập trung quan sát (% thời gian ca) khi làm việc với dụng cụ quang học (kính hiển vi...) | đồng/mẫu | 140.000 |
50 | Thời gian quan sát màn hình vi tính (giờ/ca lao động) | đồng/mẫu | 140.000 |
- Đối với loại hiển thị bằng chữ-số | đồng/mẫu | 140.000 | |
- Đối với loại hiển thị bằng đồ thị | đồng/mẫu | 140.000 | |
51 | Đánh giá gánh nặng đối với cơ quan thính giác (khi phải tiếp nhận lời nói hoặc phân biệt tín hiệu âm thanh) | đồng/mẫu | 140.000 |
52 | Đánh giá gánh nặng với cơ quan phát âm (số lượng giờ phải nói trong 1 tuần) | đồng/mẫu | 140.000 |
53 | Đánh giá mức độ trách nhiệm với công việc. Mức độ trầm trọng của lỗi sai. | đồng/mẫu | 140.000 |
54 | Đánh giá mức độ nguy cơ với tính mạng bản thân | đồng/mẫu | 140.000 |
55 | Đánh giá mức độ trách nhiệm về an toàn đối với người khác | đồng/mẫu | 140.000 |
56 | Đánh giá số lượng các thao tác cần thiết để thực hiện một nhiệm vụ đơn giản hoặc những thao tác lặp lại nhiều lần | đồng/mẫu | 140.000 |
57 | Đánh giá thời gian (giây) thực hiện các nhiệm vụ đơn giản và thao tác lặp lại | đồng/mẫu | 140.000 |
58 | Đánh giá tính đơn điệu của quá trình lao động - thời gian quan sát thụ động qui trình công nghệ (% thời gian ca) | đồng/mẫu | 140.000 |
59 | Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi | đồng/mẫu | 140.000 |
60 | Đánh giá tổng thời gian làm việc thực tế (giờ/ca) | đồng/mẫu | 140.000 |
61 | Đánh giá chế độ nghỉ giữa giờ và thời gian nghỉ giữa giờ | đồng/mẫu | 140.000 |
62 | Khảo sát điều kiện vệ sinh trường học có diện tích | đồng/trường | 170.000 |
63 | Khảo sát điều kiện vệ sinh trường học có diện tích >5000m2 | đồng/trường | 253.000 |
64 | Khảo sát điều kiện vệ sinh phòng học | đồng/lớp | 44.000 |
Chương III. Kiểm định vắc xin, sinh phẩm
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
I | Kiểm định vắc xin, sinh phẩm đăng ký lưu hành |
|
|
1 | Vắc xin Bại liệt uống | đồng/lần kiểm định | 33.000.000 |
2 | Vắc xin viêm não Nhật Bản | đồng/lần kiểm định | 52.800.000 |
3 | Vắc xin viêm gan B | đồng/lần kiểm định | 68.000.000 |
4 | Vắc xin Sởi | đồng/lần kiểm định | 40.000.000 |
5 | Vắc xin Thủy đậu (Varicella) | đồng/lần kiểm định | 51.000.000 |
6 | Vắc xin Rubella | đồng/lần kiểm định | 51.000.000 |
7 | Vắc xin Quai bị | đồng/lần kiểm định | 51.000.000 |
8 | Vắc xin BCG hoặc Im.BCG | đồng/lần kiểm định | 18.700.000 |
9 | Vắc xin Tả uống | đồng/lần kiểm định | 18.700.000 |
10 | Vắc xin Thương hàn vi | đồng/lần kiểm định | 18.700.000 |
11 | Vắc xin Uốn ván | đồng/lần kiểm định | 18.700.000 |
12 | Huyết thanh kháng bạch hầu (SAD) | đồng/lần kiểm định | 26.000.000 |
13 | Huyết thanh kháng Uốn ván (SAT) | đồng/lần kiểm định | 26.000.000 |
14 | Huyết thanh kháng Dại (SAR) | đồng/lần kiểm định | 31.000.000 |
15 | Huyết thanh kháng Nọc rắn (SAV) | đồng/lần kiểm định | 18.700.000 |
16 | Sinh phẩm chẩn đoán HIV | đồng/lần kiểm định | 59.300.000 |
17 | Sinh phẩm chẩn đoán vi rút liên quan đến ung thư | đồng/lần kiểm định | 53.000.000 |
18 | HTL.V1 | đồng/lần kiểm định | 50.700.000 |
19 | HTL.V2 | đồng/lần kiểm định | 53.000.000 |
20 | Cytomegalovirut | đồng/lần kiểm định | 50.700.000 |
21 | Herpes virut | đồng/lần kiểm định | 39.500.000 |
22 | Sinh phẩm chẩn đoán vi rút viêm gan -HAV | đồng/lần kiểm định | 39.100.000 |
23 | Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan B | đồng/lần kiểm định | 43.600.000 |
24 | Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan C | đồng/lần kiểm định | 58.100.000 |
25 | Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan D | đồng/lần kiểm định | 39.100.000 |
26 | Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan E | đồng/lần kiểm định | 39.100.000 |
27 | Sinh phẩm chẩn đoán viêm não | đồng/lần kiểm định | 39.100.000 |
28 | Sinh phẩm chẩn đoán sốt xuất huyết | đồng/lần kiểm định | 39.100.000 |
29 | Sinh phẩm chẩn đoán Bại liệt | đồng/lần kiểm định | 39.100.000 |
30 | Sinh phẩm chẩn đoán Rota vi rút | đồng/lần kiểm định | 39.800.000 |
31 | Sinh phẩm chẩn đoán Giang mai | đồng/lần kiểm định | 43.300.000 |
32 | Sinh phẩm chẩn đoán Thương hàn | đồng/lần kiểm định | 36.300.000 |
33 | Sinh phẩm chẩn đoán lỵ (Shigella) | đồng/lần kiểm định | 42.000.000 |
34 | Sinh phẩm chẩn đoán Tả | đồng/lần kiểm định | 42.000.000 |
35 | Sinh phẩm chẩn đoán E-Coli gây bệnh | đồng/lần kiểm định | 43.300.000 |
36 | Sinh phẩm chẩn đoán Cầu khuẩn màng não | đồng/lần kiểm định | 43.300.000 |
37 | Sinh phẩm chẩn đoán Liên cầu khuẩn | đồng/lần kiểm định | 42.000.000 |
38 | Sinh phẩm chẩn đoán Tụ cầu khuẩn | đồng/lần kiểm định | 41.300.000 |
39 | Sinh phẩm chẩn đoán Trực khuẩn mủ xanh | đồng/lần kiểm định | 42.200.000 |
40 | Vắc xin Dại tế bào | đồng/lần kiểm định | 43.000.000 |
41 | Vắc xin bại liệt tiêm (IPV) | đồng/lần kiểm định | 59.400.000 |
42 | Vắc xin Hib Conjugate | đồng/lần kiểm định | 23.100.000 |
43 | Vắc xin Pneumo 23 | đồng/lần kiểm định | 34.000.000 |
44 | Menningococcal A + C | đồng/lần kiểm định | 37.000.000 |
45 | Vắc xin Sởi - Quai bị - Rubella (MMR) | đồng/lần kiểm định | 79.200.000 |
46 | Vắc xin cúm | đồng/lần kiểm định | 59.400.000 |
47 | Vắc xin trực khuẩn mủ xanh | đồng/lần kiểm định | 20.020.000 |
48 | Vắc xin uốn ván bạch hầu dùng cho trẻ em vị thành niên (Td) | đồng/lần kiểm định | 40.040.000 |
49 | Vắc xin Bạch hầu uốn ván dùng cho trẻ nhỏ (DT) | đồng/lần kiểm định | 40.040.000 |
50 | Vắc xin DTaP (vắc xin Bạch hầu - uốn ván - Ho gà vô bào) | đồng/lần kiểm định | 54.000.000 |
51 | Vắc xin viêm gan A | đồng/lần kiểm định | 71.000.000 |
52 | Vắc xin viêm gan kết hợp A và B | đồng/lần kiểm định | 79.200.000 |
53 | Vắc xin phối hợp DPT - Viêm gan | đồng/lần kiểm định | 73.700.000 |
54 | Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) - bại liệt | đồng/lần kiểm định | 84.700.000 |
55 | Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) - Hib | đồng/lần kiểm định | 59.300.000 |
56 | Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) - Hib - bại liệt | đồng/lần kiểm định | 100.100.000 |
57 | Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) - Hib - bại liệt - viêm gan | đồng/lần kiểm định | 132.000.000 |
58 | Interferon (hoặc β) | đồng/lần kiểm định | 26.180.000 |
59 | Erythrostim hoặc Erythropoetin | đồng/lần kiểm định | 27.720.000 |
60 | Albumine | đồng/lần kiểm định | 38.500.000 |
61 | Globulin | đồng/lần kiểm định | 38.500.000 |
62 | Immonoglobulin (Human Normal IgG) | đồng/lần kiểm định | 43.120.000 |
63 | Sinh phẩm chẩn đoán thai | đồng/lần kiểm định | 24.400.000 |
64 | Sinh phẩm chẩn đoán rụng trứng | đồng/lần kiểm định | 24.400.000 |
65 | Sinh phẩm chẩn đoán chất gây nghiện | đồng/lần kiểm định | 28.000.000 |
66 | Sinh phẩm chẩn đoán T3 | đồng/lần kiểm định | 29.200.000 |
67 | Sinh phẩm chẩn đoán T4 | đồng/lần kiểm định | 30.500.000 |
68 | Sinh phẩm chẩn đoán Sởi | đồng/lần kiểm định | 39.100.000 |
69 | Sinh phẩm chẩn đoán Quai bị | đồng/lần kiểm định | 39.100.000 |
70 | Sinh phẩm chẩn đoán Lao | đồng/lần kiểm định | 41.300.000 |
71 | Sinh phẩm chẩn đoán sốt rét | đồng/lần kiểm định | 41.300.000 |
72 | Chỉ khâu phẫu thuật | đồng/lần kiểm định | 5.500.000 |
73 | Màng sinh học | đồng/lần kiểm định | 8.800.000 |
74 | Men tiêu hóa (biolac, Lacvit) | đồng/lần kiểm định | 15.400.000 |
75 | Tuberculine | đồng/lần kiểm định | 16.940.000 |
76 | Các dị nguyên | đồng/lần kiểm định | 7.700.000 |
77 | Sinh phẩm chẩn đoán viêm loét dạ dày | đồng/lần kiểm định | 45.800.000 |
78 | Sinh phẩm chẩn đoán Rubella | đồng/lần kiểm định | 43.600.000 |
79 | Sinh phẩm chẩn đoán nguy cơ nhồi máu cơ tim | đồng/lần kiểm định | 50.000.000 |
80 | Sinh phẩm chẩn đoán nhóm máu | đồng/lần kiểm định | 14.000.000 |
81 | Bộ sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan B bằng kỹ thuật PCR | đồng/lần kiểm định | 26.180.000 |
82 | Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung (HPV) | đồng/lần kiểm định | 40.040.000 |
83 | Vắc xin phòng bệnh Leptopirosis | đồng/lần kiếm định | 24.200.000 |
84 | Vắc xin phối hợp MMR + Varicella | đồng/lần kiểm định | 103.400.000 |
85 | Vắc xin Rota vi rút | đồng/lần kiểm định | 57.200.000 |
86 | Bán thành phẩm Bạch hầu | đồng/lần kiểm định | 25.500.000 |
87 | Bán thành phẩm Ho gà | đồng/lần kiểm định | 25.500.000 |
88 | Vắc xin phối hợp DPT-Hib-HB | đồng/lần kiểm định | 122.100.000 |
89 | Vắc xin phối hợp Viêm gan A + Thương hàn | đồng/lần kiểm định | 86.100.000 |
90 | Bộ Kít xác định tế bào CD 4 | đồng/lần kiểm định | 38.100.000 |
91 | Sinh phẩm chẩn đoán nội tiết tố (kít ELISA) | đồng/lần kiểm định | 39.300.000 |
92 | Sinh phẩm chẩn đoán TPPA (SERODLA) | đồng/lần kiểm định | 35.000.000 |
93 | Sinh phẩm chẩn đoán Ký sinh trùng (Kít ELISA) | đồng/lần kiểm định | 34.000.000 |
94 | Menningococcal B+C | đồng/lần kiểm định | 36.050.000 |
95 | Vacxin Thương hàn uống | đồng/lần kiểm định | 22.000.000 |
96 | Bán thành phẩm Uốn ván | đồng/lần kiểm định | 34.440.000 |
97 | Vắc xin Sốt vàng | đồng/lần kiểm định | 40.530.000 |
II | Kiểm định Vắc xin, sinh phẩmxuất xưởng |
|
|
1 | Vắc xin Bại liệt uống | đồng/lần kiểm định | 11.200.000 |
2 | Vắc xin viêm não Nhật bản | đồng/lần kiểm định | 26.600.000 |
3 | Vắc xin Viêm gan B | đồng/lần kiểm định | 23.800.000 |
4 | Vắc xin Viêm gan A | đồng/lần kiểm định | 23.800.000 |
5 | Vắc xin Tả uống | đồng/lần kiểm định | 14.000.000 |
6 | Vắc xin Cúm | đồng/lần kiểm định | 27.720.000 |
7 | Vắc xin Sởi | đồng/lần kiểm định | 13.300.000 |
8 | Vắc xin BCG hoặc Im.BCG | đồng/lần kiểm định | 8.400.000 |
9 | Vắc xin Thương hàn vi | đồng/lần kiểm định | 11.200.000 |
10 | Vắc xin trực khuẩn mủ xanh | đồng/lần kiểm định | 6.300.000 |
11 | Vắc xin Uốn ván | đồng/lần kiểm định | 8.400.000 |
12 | Vắc xin Uốn ván - Bạch hầu (Td) | đồng/lần kiểm định | 7.000.000 |
13 | Vắc xin Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván (DPT) | đồng/lần kiểm định | 14.000.000 |
14 | Huyết thanh kháng Bạch hầu (SAD) | đồng/lần kiểm định | 7.000.000 |
15 | Huyết thanh kháng Uốn ván (SAT) | đồng/lần kiểm định | 11.200.000 |
16 | Huyết thanh kháng Dại (SAR) | đồng/lần kiểm định | 12.600.000 |
17 | Huyết thanh kháng Nọc rắn (SAV) | đồng/lần kiểm định | 11.200.000 |
18 | Interferon (hoặc β) | đồng/lần kiểm định | 8.960.000 |
19 | Men tiêu hóa | đồng/lần kiểm định | 4.900.000 |
20 | Tuberculine | đồng/lần kiểm định | 4.200.000 |
21 | Kiểm tra an toàn trên động vật thí nghiệm | Đồng/lô/lần nhập khẩu | 7.000.000 |
22 | Lưu mẫu, thẩm định hồ sơ (đối với SPYT thành phẩm dùng để chẩn đoán và các bán thành phẩm) | Đồng/lô/lần nhập khẩu | 1.650.000 |
23 | Kiểm định pH | đồng/lần kiểm định | 3.000.000 |
24 | Kiểm định Merthiolate | đồng/lần kiểm định | 5.400.000 |
25 | Kiểm định Nhôm | đồng/lần kiểm định | 5.400.000 |
26 | Kiểm định formaldehyde | đồng/lần kiểm định | 5.000.000 |
27 | Kiểm định NaCl | đồng/lần kiểm định | 3.200.000 |
28 | Kiểm định Phenol | đồng/lần kiểm định | 4.700.000 |
29 | Kiểm định Protein toàn phần | đồng/lần kiểm định | 7.100.000 |
30 | Kiểm định Ni tơ toàn phần | đồng/lần kiểm định | 4.800.000 |
31 | Kiểm định Ni tơ protein | đồng/lần kiểm định | 5.400.000 |
32 | Kiểm định 2 - phenoxyethanol | đồng/lần kiểm định | 5.000.000 |
33 | Kiểm định tính chất vật lý | đồng/lần kiểm định | 1.800.000 |
34 | Thử nghiệm An toàn đặc hiệu các thành phần trong vắc xin Đa giá | đồng/lần kiểm định | 13.200.000 |
35 | Thử nghiệm chí nhiệt tố | đồng/lần kiểm định | 5.000.000 |
36 | Thử nghiệm Lal test (endotoxin) | đồng/lần kiểm định | 7.500.000 |
37 | Thử nghiệm nhận dạng thành phần trong vắcxin bằng ELISA | đồng/lần kiểm định | 9.000.000 |
38 | Thử nghiệm nhận dạng thành phần trong vắcxin bằng PCR | đồng/lần kiểm định | 7.500.000 |
Chương IV. Tạo mẫu và định loại véc tơ
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
I | Tạo mẫu để lưu giữ |
|
|
1 | Làm tiêu bản côn trùng | đồng/mẫu tiêu bản | 150.000 |
2 | Làm mẫu vật chuột | đồng/mẫu vật | 200.000 |
II | Định loại véc tơ |
|
|
1 | Điều tra mật độ côn trùng và động vật truyền bệnh | đồng/lần điều tra | 500.000 |
2 | Phân lập huyết thanh, phủ tạng (của động vật và côn trùng để phát hiện vi khuẩn dịch hạch) | đồng/lần phân lập | 100.000 |
III | Diệt véc tơ |
|
|
1 | Phun khử trùng - Cơ quan xí nghiệp - Khách sạn |
đồng/m2 đồng/m2 |
5.000 5.000 |
2 | Diệt chuột | đồng/m2 | 2.000 |
3 | Diệt côn trùng bằng hóa chất (muỗi, ruồi, bọ chét, gián ...) | đồng/m2 | 5.000 |
Chương V. Chích ngừa
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
| Mức thu không bao gồm tiền vắc xin |
|
|
1 | Đối với loại vắc xin tiêm trong da | đồng/1 lần tiêm | 17.000 |
2 | Đối với loại vắc xin tiêm dưới da | đồng/1 lần tiêm | 14.000 |
3 | Đối với loại vắc xin tiêm bắp | đồng/1 lần tiêm | 10.000 |
4 | Đối với loại vắc xin uống | đồng/1 lần uống | 7.000 |
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
I | Diệt chuột |
|
|
1 | Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất | USD/m3 khoang tàu | 0,90 |
II | Diệt côn trùng (Không bao gồm tiền hóa chất) |
|
|
1 | Tàu bay chở người dưới 300 chỗ ngồi | USD/tàu bay | 45 |
Tàu bay chở người từ 300 chỗ ngồi trở lên | USD/tàu bay | 65 | |
2 | Tàu bay chở hàng hóa các loại | USD/tàu bay | 35 |
3 | Phương tiện đường bộ các loại tải trọng từ 5 tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) | đồng /phương tiện | 65.000 |
4 | Phương tiện đường bộ các loại tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) | đồng/Phương tiện | 21.000 |
5 | Tàu hỏa (Đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa) | đồng/toa | 130.000 |
6 | Tàu biển các loại | USD/m3khoang tàu | 0,42 |
7 | Tàu thuyền các loại (gồm tàu chở người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) | đồng/phương tiện | 35.000 |
8 | Kho hàng | USD/m3kho hàng | 0,14 |
9 | Container 40 fit | USD/container | 28 |
10 | Container 20 fit | USD/container | 14 |
III | Khử trùng (Không bao gồm tiền hóa chất) |
|
|
1 | Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa dưới 1000 tấn | USD/tàu | 40 |
Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa từ 1000 tấn trở lên | USD/tàu | 65 | |
2 | Tàu thuyền các loại | USD/m2diện tích khử trùng | 0,5 |
3 | Tàu bay các loại | USD/m2diện tích khử trùng | 0,5 |
4 | Kho hàng, container các loại | USD/m2diện tích khử trùng | 0,4 |
5 | Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa) | đồng/toa | 70.000 |
6 | Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn | đồng/phương tiện | 55.000 |
7 | Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác) | đồng/phương tiện | 40.000 |
8 | Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác) | đồng/phương tiện | 25.000 |
IV | Tiêm chủng, áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (Mức thu không bao gồm tiền vắc xin, thuốc, khẩu trang) |
|
|
1 | Tiêm chủng vắc xin Sốt vàng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế | USD/lần | 8 |
2 | Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra cấp lại chứng nhận tiêm chủng quốc tế) | đồng/lần | 85.000 |
V | Kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt, mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
|
|
1 | Kiểm tra y tế đối với thi thể | USD/lần kiểm tra | 20 |
2 | Kiểm tra y tế đối với hài cốt | USD/lần kiểm tra | 7 |
3 | Kiểm tra y tế đối với tro cốt | USD/lần kiểm tra | 5 |
4 | Xử lý vệ sinh thi thể | USD/lần xử lý | 40 |
5 | Xử lý vệ sinh hài cốt | USD/lần xử lý | 14 |
6 | Kiểm tra y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người | USD/lần kiểm tra /kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận | 6,5 |
VI | Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện | Theo lô, toa, kiện |
|
1 | Kiểm tra y tế Lô hàng dưới 10 kg | USD/ lần kiểm tra | 1,4 |
2 | Kiểm tra y tế Lô hàng từ 10 kg đến 50 kg | USD/ lần kiểm tra | 4 |
3 | Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 50 kg đến 100 kg | USD/ lần kiểm tra | 6 |
4 | Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 100 kg đến 1 tấn | USD/ lần kiểm tra | 13 |
5 | Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 1 tấn đến 10 tấn | USD/ lần kiểm tra | 39 |
6 | Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn | USD/ lần kiểm tra | 90 |
7 | Kiểm tra y tế Lô hàng trên 100 tấn | USD/ lần kiểm tra | 100 |
VII | Kiểm dịch y tế các cơ sở cung ứng thực phẩm cho tàu thuyền, tàu bay, tàu hỏa, khu vực cửa khẩu |
|
|
1 | Kiểm tra y tế các chỉ tiêu về an toàn vệ sinh thực phẩm | USD/lần kiểm tra | 15 |
VIII | Các xét nghiệm |
|
|
1 | Xét nghiệm lý hóa | USD/ mẫu | 18 |
2 | Xét nghiệm xác định độc chất | USD/ mẫu | 70 |
IX | Kiểm dịch y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh |
|
|
1 | Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại) | USD/lần/tàu | 130 |
2 | Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc cấp lại Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại) | USD/lần/tàu | 65 |
3 | Tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT | USD/lần/tàu | 95 |
Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên | USD/lần/tàu | 110 | |
4 | Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5000 GRT | USD/lần/tàu | 26 |
Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5000 GRT trở lên | USD/lần/tàu | 39 | |
Tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi | USD/lần/tàu | 18 | |
Tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên | USD/lần/tàu | 75 | |
5 | Tàu bay các loại | USD/tàu | 25 |
6 | Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa) | đồng/toa | 50.000 |
7 | Phương tiện thủy các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hóa, chở người, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới | đồng/lần/phương tiện | 35.000 |
8 | Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên | đồng/lần/xe | 35.000 |
9 | Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn | đồng/lần/xe | 25.000 |
X | Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ | Theo kiện, xe, hàng hóa rời, khuân, vác |
|
1 | Dưới 5 tấn | đồng/lần kiểm tra | 35.000 |
2 | Từ 5 tấn đến 10 tấn | đồng/lần kiểm tra | 50.000 |
3 | Từ trên 10 tấn đến 15 tấn | đồng/lần kiểm tra | 60.000 |
4 | Từ trên 15 tấn đến 30 tấn | đồng/lần kiểm tra | 75.000 |
5 | Từ trên 30 tấn đến 60 tấn | đồng/lần kiểm tra | 80.000 |
6 | Từ trên 60 tấn đến 100 tấn | đồng/lần kiểm tra | 110.000 |
7 | Từ trên 100 tấn | đồng/lần kiểm tra | 140.000 |
8 | Lô/kiện dưới 10kg | đồng/lần kiểm tra | 7.000 |
9 | Lô/kiện từ 10kg đến 100kg | đồng/lần kiểm tra | 15.000 |
10 | Lô/kiện trên 100kg | đồng/lần kiểm tra | 20.000 |
MINISTRY OF FINANCE | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 240/2016/TT-BTC | Hanoi, November 11, 2016 |
CIRCULAR
PRICE CEILINGS FOR HEALTH QUARANTINE SERVICES AND PREVENTIVE MEDICINE SERVICES PROVIDED BY PUBLIC HEALTH FACILITIES
Pursuant to the Law on fees and charges No. 97/2015/QH13 dated November 25, 2015;
Pursuant to the Government’s Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013 detailing and guiding the implementation of the Law on pricing;
Pursuant to the Government’s Decree No. 149/2016/ND-CP dated November 11, 2016 on amendments to the Government’s Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013 detailing and guiding the implementation of the Law on pricing;
Pursuant to the Government’s Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013 defining functions, tasks, powers and organizational structure of Ministry of Finance;
At the request of the Director of the Department of Price Management;
Minister of Health promulgates a Circular providing for price ceilings for health quarantine services and preventive medicine services provided by public health facilities.
Article 1. Scope and regulated entities
1. Scope:
This Circular introduces the price ceilings for health quarantine services and preventive medicine services provided by public health facilities.
2. Regulated entities:
Public health facilities providing health quarantine services and preventive medicine services, service users, and relevant authorities, organizations and individuals.
Article 2. Price ceilings for health quarantine services and preventive medicine services provided by public health facilities
1. Price ceilings for health quarantine services and preventive medicine services provided by public health facilities are provided in the Appendix enclosed herewith.
If a price is prescribed in USD, the exchange rate between USD – VND shall be the USD buying rate in the form of money transfer announced by the headquarter of Vietcombank at the time of payment or at the end of the business day before a holiday or day-off.
The prices for health quarantine services and preventive medicine services specified in this Circular exclude VAT as regulated in Clause 9 Article 5 of the Law on value-added tax and its amending documents;
2. When receiving payments for health quarantine services and preventive medicine services, public health facilities issue service invoices as regulated in the Government’s Decree No. 51/2010/ND-CP dated May 14, 2010, the Government’s Decree No. 04/2014/ND-CP dated January 17, 2014, the Circular No. 39/2014/TT-BTC dated March 31, 2014 of the Ministry of Finance and their substitutes or amending documents (if any).
3. Each public health facility shall exercise financial autonomy in managing and using revenues by rendering health quarantine services and preventive medicine services and remain after fulfilling tax obligations as prescribed by law.
In case the financing source of a public health facility is not enough to cover its recurrent expenses, the part of its expenditures on provision of health quarantine and preventive medicine services which is not compensated by collected service charges shall be funded by the state budget provided that it is certified by a competent authority as a public administrative unit of which part of its recurrent expenditure is covered by itself or the one of which recurrent expenditure is funded by the state budget.
Article 3. Implementation organization
1. Based on the price ceilings specified in Clause 1 Article 2 herein, Minister of Health shall set specific prices of health quarantine and preventive medicine services provided by public health facilities funded by the state budget under regulations of Clause 7 Article 1 of the Government’s Decree No. 149/2016/ND-CP dated November 11, 2016.
2. Heads of public healthcare service providers that are not funded by the state budget are allowed to define their own service prices provided that they do not exceed the price ceilings specified in Clause 1 Article 2 herein.
3. Providers of health quarantine and preventive medicine services must list and publicly announce their service prices in accordance with regulations of the Law on pricing.
Article 4. Implementation
This Circular comes into force from January 01, 2017 and supersedes the Circular No. 08/2014/TT-BTC dated January 15, 2014 of the Ministry of Finance providing for health quarantine and preventive medicine service fees, collection, transfer, management and use thereof.
Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Health and Ministry of Finance for consideration./.
| PP. MINISTER |
APPENDIX
PRICE CEILINGS FOR HEALTH QUARANTINE SERVICES AND PREVENTIVE MEDICINE SERVICES(Enclosed with the Circular No. 240/2016/TT-BTC dated November 11, 2016 of the Minister of Health)
Part A
PREVENTIVE MEDICINE SERVICES
Chapter I. Screening tests
STT | Items | Unit | Price ceiling |
I | Blood tests and urine tests |
|
|
1 | Anti-HIV test (Rapid) | VND/ test | 52,000 |
2 | Ferritin blood test | VND/ test | 75,000 |
3 | Transferrin receptor test (ELISA kits) | VND/ test | 140,000 |
4 | Folic acid test (HPLC method) | VND/ test | 180,000 |
5 | Test for Vitamin A in milk (HPLC method) | VND/ test | 130,000 |
6 | Test for B-carotene, Vitamin E or Vitamin A in serum (HPLC method) | VND/ test/ parameter | 90,000 |
7 | Vitamin B1 blood test (whole blood – HPLC method) | VND/ test | 145,000 |
8 | Glucose tolerance test | VND/ test | 30,000 |
9 | Glucose test | VND/ test | 26,000 |
10 | Cholesterol test | VND/ test | 29,000 |
11 | HDL Cholesterol and LDL Cholesterol | VND/ test/ parameter | 30,000 |
12 | Triglyceride test | VND/ test | 35,000 |
13 | Albumin test | VND/ test | 26,000 |
14 | Urea test | VND/ test | 30,000 |
15 | Total protein test | VND/ test | 26,000 |
16 | Creatinine test | VND/ test | 25,000 |
17 | Uric acid test | VND/ test | 30,000 |
18 | Hemoglobin test | VND/ test | 26,000 |
19 | Direct and total bilirubin test | VND/ test/ parameter | 25,000 |
20 | TSH test | VND/ test | 55,000 |
21 | Insulin test | VND/ test | 60,000 |
22 | C-peptide test | VND/ test | 60,000 |
23 | LH, FSH and Prolactin test | VND/ test/ parameter | 55,000 |
24 | Progesterone and oestradiol test | VND/ test | 55,000 |
25 | Testosterone test | VND/ test | 55,000 |
26 | PTH test | VND/ test | 180,000 |
27 | Cortisol test | VND/ test | 65,000 |
28 | HbA1c test | VND/ test | 65,000 |
29 | 10 parameter urine test (using urine analyzer machine) | VND/ test | 21,000 |
30 | Microalbumin test | VND/ test | 50,000 |
31 | Fecal occult blood test | VND/ test | 12,000 |
32 | Fecal fat test | VND/ test | 30,000 |
33 | Serodia HIV diagnostic test | VND/ test | 52,000 |
34 | HIV ELISA test | VND/ test | 52,000 |
35 | Westem blot test – HIV diagnosis | VND/ test | 650,000 |
36 | Real Time HIV-1 viral load assay (RNA or DNA) | VND/ examination | 1,000,000 |
37 | Leptospira diagnosis in serum | VND/ test | 30,000 |
38 | Serum complement component test | VND/ test | 30,000 |
39 | Diagnostic test for Japanese Encephalitis - Hemagglutination inhibition (HI) test - MAC-ELISA |
VND/ test VND/ test |
70,000 70,000 |
40 | Diagnostic test for Dengue Hemorrhagic fever + MAC-ELISA; Elisa-NS1 + Hemagglutination inhibition (HI) test + Pan Bio Rapid test + Virus isolation; PCR |
VND/ test VND/ test VND/ test VND/ test |
33,000 80,000 80,000 400,000 |
41 | Diagnostic test for measles + Hemagglutination inhibition (HI) test + ELISA (IgM) |
VND/ test |
100,000 100,000 |
42 | Rubella ELISA-IgG test | VND/ test | 460,000 |
43 | Test for for respiratory viruses (influenza A, B, Pra, Adeno, RSV): + Immunofluorescence method + PCR method |
VND/ test/ parameter |
280,000 |
44 | Chlamydia test + Hemagglutination inhibition (HI) test + Virus isolation + Detection of antigens by ELISA |
VND/ test VND/ test VND/ test |
40,000 300,000 120,000 |
45 | Malaria rapid diagnostic tests (QBC, ICI, Parasite F) | VND/ test | 30,000 |
46 | PCR detection of malaria parasites (in human and mosquitoes, of 1 kind) | VND/ test | 50,000 |
47 | ELISA test for malaria diagnosis (in human and mosquitoes) | VND/ test | 30,000 |
48 | Immunofluorescence on serum for diagnosis of parasitic diseases | VND/ test | 20,000 |
49 | Test for malaria parasites + P. Falciparum + P. Vivax + P. Malariae + P. Ovale |
VND/ test VND/ test VND/ test VND/ test |
10,000 10,000 20,000 20,000 |
50 | Toxoplasma test | VND/ test | 24,000 |
51 | Anti-HAV (IgG) | VND/ test | 80,000 |
52 | Anti-HEV (IgM) | VND/ test | 80,000 |
53 | Anti-HCV (Elisa) | VND/ test | 70,000 |
54 | Lymphocyte T4/T8 | VND/ test | 300,000 |
55 | HBs Ag (rapid test) | VND/ test | 52,000 |
56 | HbsAg (Elisa test) | VND/ test | 60,000 |
57 | T3/F; T4/F | VND/ test/ parameter | 40,000 |
58 | Measurement of enzyme activity | VND/ test | 30,000 |
59 | Levels of heavy metals in blood and urine (Pb, Mn, Cd, Cu, Ni, Cr, Se) | VND/ parameter | 73,000 |
60 | Determination of creatinine level in urine | VND/ parameter | 350,000 |
61 | Measurement of Cholinesterase in serum and red blood cells | VND/ parameter | 56,000 |
62 | Blood gas analysis: Methemoglobin; CO; Carboxyhemoglobin | VND/ sample/ parameter | 73,000 |
63 | Beta2-Microglobulin | VND/ sample | 65,000 |
64 | Alpha - Microlbumin | VND/ sample | 65,000 |
65 | Complete blood count performed by an automated analyser | VND/ sample | 92,000 |
66 | Basophilic erythroblast | VND/ sample | 18,000 |
67 | Reticulocyte | VND/ sample | 26,000 |
68 | Erythrocyte sedimentation rate (by automated analyser) | VND/ sample | 30,000 |
69 | Platelet concentration | VND/ sample | 12,000 |
70 | Test for BK | VND/ sample | 15,000 |
71 | Urinary porphyrin level | VND/ sample | 30,000 |
72 | Qualitative urine test for Trinitrotoluene | VND/ sample | 78,000 |
73 | Urinary nicotine level (Spectral analysis) | VND/ sample | 156,000 |
74 | Urinary phenol level (Spectral analysis) | VND/ sample | 91,000 |
75 | Urinary delta-ALA level | VND/ sample | 56,000 |
76 | Level of hippuric acid in urine | VND/ sample | 70,000 |
77 | Urinary coproporphyrin level | VND/ sample | 78,000 |
78 | Lactic acid concentrations in urine and sweat | VND/ sample | 52,000 |
79 | Catecholamine (Noradrenaline, Adrenaline) | VND/ sample/ parameter | 84,500 |
80 | Preparation of biological samples for toxicity testing | VND/ sample | 52,000 |
81 | Urinary mercury level | VND/ sample | 112,000 |
82 | Arsenic concentrations in blood or urine | VND/ sample | 112,000 |
| Arsenic concentrations in nails or hair | VND/ sample | 112,000 |
83 | Phenol concentration in urine | VND/ sample | 390,000 |
84 | Haemogram | VND/ sample | 60,000 |
85 | Blood group | VND/ sample | 20,000 |
86 | 10 parameter urine test | VND/ sample | 35,000 |
87 | Urinary nicotine level | VND/ sample | 254,000 |
88 | Hippuric acid and methyl hippuric acid levels in urine | VND/ parameter | 287,000 |
89 | Determination of mandelic acid and phenylglyoxylic acid concentrations in urine | VND/ parameter | 286,000 |
90 | Qualitative PCR test for HBV-DNA | VND/ sample | 245,000 |
91 | Qualitative PCR test for Mycobacterium tuberculosis bacteria | VND/ sample | 154,000 |
II | Other body fluid tests |
|
|
1 | Gastroenteritis virus (isolation and definition) | VND/ test | 1,200,000 |
2 | Fungal culture | VND/ test | 46,000 |
3 | Bacterial culture | VND/ test | 112,000 |
4 | Antibiotic sensitivity testing | VND/ test | 40,000 |
III | Other tests |
|
|
1 | Soil test for detection of helminth eggs | VND/ test | 20,000 |
2 | Test of fresh vegetables for nematode eggs and amoebe | VND/ test | 20,000 |
3 | Making microfilaria specimens | VND/ specimen | 15,000 |
4 | Making faecal specimens for measurement of helminth eggs | VND/ specimen | 15,000 |
5 | Making mature helminth specimens | VND/ specimen | 20,000 |
6 | Making specimens of dyed ameba | VND/ specimen | 15,000 |
7 | Operating mosquitoes to detect parasites | VND/ operation | 10,000 |
8 | Culture of P.Falciparum (1 strain) | VND/ culture | 300,000 |
9 | Culture of P. Berghei causing infections on rats | VND/ culture | 300,000 |
10 | Set of specimens for drug test on P.Falciparum | VND/ culture | 100,000 |
11 | Method for concentration of parasites | VND/ test | 15,000 |
IV | Preparation of samples observed under electron microscopy |
|
|
1 | Samples cut into thin slices | VND/ sample | 480,000 |
2 | Viral samples for direct observation | VND/ sample | 240,000 |
3 | Bacterium samples for direct observation | VND/ sample | 100,000 |
Chapter II. Tests for drinking water, domestic water, wastewater and emissions samples
No. | Items | Unit | Price ceiling |
I | Tests for drinking water, domestic water and wastewater samples |
|
|
I.1 | Test for chemical and physical parameters of water |
|
|
1 | pH | VND/ sample | 56,000 |
2 | Temporary hardness | VND/ sample | 80,000 |
3 | Permanent hardness | VND/ sample | 80,000 |
4 | Temperature | VND/ sample | 4,000 |
5 | Colour | VND/ sample | 70,000 |
6 | Order and taste – sensory assessment | VND/ sample | 14,000 |
7 | Turbidity | VND/ sample | 70,000 |
8 | Electrical conductivity | VND/ sample | 70,000 |
9 | Suspended solids | VND/ sample | 80,000 |
10 | Total residue (dried at 105°C) | VND/ sample | 104,000 |
11 | Total dissolved solids (TDS) | VND/ sample | 104,000 |
12 | Total residue (dried at 110°C) | VND/ sample | 104,000 |
13 | Dry residues at 180°C | VND/ sample | 80,000 |
14 | Residue content after calcinations | VND/ sample | 104,000 |
15 | Dissolved Oxygen - DO | VND/ sample | 104,000 |
16 | BOD5 | VND/ sample | 200,000 |
17 | COD | VND/ sample | 120,000 |
18 | Nitrite content (NO2-) | VND/ sample | 100,000 |
19 | Nitrate content (NO3-) | VND/ sample | 140,000 |
20 | Total Nitrogen | VND/ sample | 150,000 |
21 | Total phosphorus | VND/ sample | 140,000 |
22 | Sulfate content (SO4) | VND/ sample | 90,000 |
23 | Hydrogen sulfide content (H2S) | VND/ sample | 70,000 |
24 | Fluoride | VND/ sample | 200,000 |
25 | Cyanide | VND/ sample | 120,000 |
26 | Metal content (except mercury and arsenic) | VND/ sample | 130,000 |
27 | Arsenic | VND/ sample | 150,000 |
28 | Mercury | VND/ sample | 180,000 |
29 | Phenol and phenol derivatives | VND/ sample | 800,000 |
30 | Oil and grease content | VND/ sample | 500,000 |
31 | Bleaching agents | VND/ sample | 65,000 |
32 | Clorine content | VND/ sample | 70,000 |
33 | Albumin test | VND/ sample | 70,000 |
34 | Gross radioactivity of 1 type | VND/ sample | 850,000 |
35 | Content of pesticides in water (gas chromatography) | VND/ sample | 325,000 |
36 | Pesticides: + Chlorinated pesticides + Nitrogen pesticides + Phosphorus pesticides + Other pesticides |
VND/ sample VND/ sample VND/ sample VND/ sample |
850,000 850,000 850,000 1,120,000 |
37 | Total phenolic content (spectrometric method) | VND/ sample | 260,000 |
38 | Polycyclic Aromatic Hydrocarbons (PAHs) | VND/ sample | 850,000 |
39 | Polychlorinated biphenyls (PCBs) | VND/ sample | 850,000 |
40 | PBDEs | VND/ sample | 780,000 |
41 | Ammonia | VND/ sample | 98,000 |
42 | Total hardness | VND/ sample | 80,000 |
43 | Phosphate | VND/ sample | 84,000 |
44 | Silicon | VND/ sample | 84,000 |
45 | Permanganate index | VND/ sample | 84,000 |
46 | Calcium | VND/ sample | 70,000 |
47 | Magnesium | VND/ sample | 70,000 |
48 | Chloride | VND/ sample | 70,000 |
49 | Alkalinity | VND/ sample | 70,000 |
50 | Clearness | VND/ sample | 50,000 |
51 | HCO3- alkalinity | VND/ sample | 56,000 |
52 | CO32- alkalinity | VND/ sample | 56,000 |
53 | Free CO2 | VND/ sample | 50,000 |
54 | Organic nitrogen | VND/ sample | 140,000 |
55 | Sulfide | VND/ sample | 85,000 |
56 | Cyanide (ion chromatography) | VND/ sample | 350,000 |
57 | Phenol (gas chromatography) | VND/ sample | 420,000 |
58 | Iodine | VND/ sample | 155,000 |
59 | Monochloramine | VND/ sample | 280,000 |
60 | Monochlorobenzene | VND/ sample | 420,000 |
61 | Bromide | VND/ sample | 280,000 |
62 | Chlorate | VND/ sample | 280,000 |
63 | Chlorite | VND/ sample | 280,000 |
64 | Surfactants | VND/ sample | 420,000 |
65 | Determination of metal content by rapid test | VND/ sample | 70,000 |
66 | Determination of metal content by UV-Vis spectroscopy | VND/ sample | 105,000 |
67 | Determination of metal content by AAS or ICP method | VND/ sample | 126,000 |
68 | Radionuclide content | VND/ sample | 1,085,000 |
69 | Determination of pharmaceutical products (antibiotics, etc.) in water (using HPLC method) | VND/ sample | 855,000 |
I.2 | Microbiological tests (drinking water, domestic water, wastewater, soil and air) |
|
|
1 | Total aerobic bacteria | VND/ sample | 103,000 |
2 | Determination of microorganism in water by membrane filtration method: |
|
|
| Escherichia coli | VND/ sample | 182,000 |
| Enterococci | VND/ sample | 182,000 |
| Shigella | VND/ sample | 182,000 |
| Salmonella | VND/ sample | 182,000 |
| Vibrio cholerae | VND/ sample | 182,000 |
| Clostridium perfringens | VND/ sample | 182,000 |
| Pseudomonas aeruginosa | VND/ sample | 182,000 |
| Acinetobacter baumannii | VND/ sample | 182,000 |
| Fecal coliform | VND/ sample | 182,000 |
3 | Determination of total colifirm by multiple tube method (MPN) | VND/ sample | 112,000 |
4 | Determination of fecal colifirm by multiple tube method (MPN) | VND/ sample | 112,000 |
5 | Fecal streptococci | VND/ sample | 112,000 |
6 | Pathogenic bacteria: |
|
|
| Total molds | VND/ sample | 106,000 |
| Hemolytic streptococcus | VND/ sample | 112,000 |
| E.coli | VND/ sample | 112,000 |
| Fecal streptococci | VND/ sample | 112,000 |
| Ps. Aeruginosa | VND/ sample | 112,000 |
| A.baumani | VND/ sample | 112,000 |
| Staphylococcus aureus | VND/ sample | 112,000 |
| Clostridium perfringens | VND/ sample | 112,000 |
7 | Staphylococcus aureus – using membrane filtration method | VND/ sample | 136,000 |
8 | Feacal streptococci – using membrane filtration method | VND/ sample | 136,000 |
9 | Pseudomonas aeruginosa – using membrane filtration method | VND/ sample | 101,000 |
10 | Filtering | VND/ sample | 136,000 |
11 | Clostridium perfringens – classical method | VND/ sample | 136,000 |
12 | Legionella - membrane filtration method | VND/ sample | 2,455,000 |
II | Tests for air samples |
|
|
1 | Total dust – weight (short-term exposure limit (STEL) sampling) | VND/ sample | 91,000 |
2 | Dust containing chemicals (SiO2 causing silicosis) | VND/ sample | 182,000 |
3 | Free silica (SiO2) in dust | VND/ sample | 280,000 |
4 | Dust particle size analysis | VND/ sample | 133,000 |
5 | Identification and enumeration of asbestos fibers | VND/ sample | 280,000 |
6 | Asbestos dust (asbestos content and classification) | VND/ sample | 700,000 |
7 | Cotton dust | VND/ sample | 210,000 |
8 | Dust particles (cleanroom evaluation) | VND/ sample | 70,000 |
9 | Total suspended particles (24-hour sampling) | VND/ sample | 700,000 |
10 | Respirable dust – weight (8-hour sampling) | VND/ sample | 280,000 |
11 | PM10 (≤10 in diameter), STEL sampling | VND/ sample | 140,000 |
12 | PM2.5 (≤2.5 in diameter), STEL sampling | VND/ sample | 140,000 |
13 | Radioactive dust | VND/ sample | 1,300,000 |
14 | Noxious gases | VND/ sample | 133,000 |
15 | Noxious vapours of metals and inorganic substances: Pb, Cu, Mn, Fe, Ni, etc. | VND/ sample | 140,000 |
16 | Microclimate - Temperature - Humidity - Wind speed | VND/ sample | 56,000 |
| - Heat radiation | VND/ sample | 56,000 |
17 | Common noise | VND/ sample | 35,000 |
18 | Equivalent sound levels - Equivalent level extended to a 30-minute period of time - Equivalent level extended to a 60-minute period of time - Equivalent level extended to a 240-minute period of time | VND/ sample VND/ sample VND/ sample |
73,000 224,000 420,000 |
19 | Noise level measured by band analysis | VND/ sample | 84,000 |
20 | Light measurement | VND/ sample | 18,000 |
21 | Vibration measurement - High frequency - Low frequency |
VND/ sample VND/ sample |
70,000 42,000 |
22 | Total radiation dose | VND/ sample | 260,000 |
23 | Measuring radiation dose rates | VND/ sample | 250,000 |
24 | Pressure measurement | VND/ sample | 14,000 |
25 | Ventilation measurement | VND/ sample | 40,000 |
26 | Electromagnetic field - High frequency - Industrial frequency |
VND/ sample VND/ sample |
90,000 56,000 |
27 | Ultraviolet radiation | VND/ sample | 84,000 |
28 | Ultrasound measurement | VND/ sample | 65,000 |
29 | Qualitative analysis of substances | VND/ sample | 2,600,000 |
30 | Total dust – weight (8-hour time-weighted average (TWA) sampling) | VND/ sample | 385,000 |
31 | Respirable dust – weight (STEL sampling) | VND/ sample | 140,000 |
32 | Total suspended particles (STEL sampling) | VND/ sample | 140,000 |
33 | PM10 (<10 in diameter), 24-hour sampling | VND/ sample | 1,120,000 |
34 | PM2.5 (<2.5 in diameter), 24-hour sampling | VND/ sample | 1,120,000 |
35 | Major noxious gases and other noxious vapors: CO; SO2; CO2; NO2; H2S; NH3, etc. | VND/ sample | 140,000 |
36 | Acidic/alkali vapors: HCL; H2SO4; H3PO4; HNO3 ..KOH; NaOH, etc. | VND/ sample | 140,000 |
37 | Vapors of organic solvents, volatile organic compounds and complicated chemicals: Benzene, Toluene, Xylene, gasoline, etc. | VND/ sample | 350,000 |
III | Other tests |
|
|
III.1 | Clinical examination |
|
|
1 | Compiling occupational disease dossier | VND/ dossier | 36,000 |
2 | Providing health advice about occupational diseases | VND/ person | 36,000 |
3 | Specialist consultation | VND/ person/ speciality | 20,000 |
4 | Comprehensive health checkup for work permit or driver license, periodical health checkup (excluding tests, X-ray) | VND/ person | 100,000 |
5 | Medical consultation on silicosis with radiographic films | VND/ film | 10,000 |
6 | Considering occupational disease dossiers | VND/ dossier | 10,000 |
7 | Medical consultation on occupational diseases | VND/ specialist/ case | 200,000 |
III.2 | Functional testing |
|
|
1 | Preliminary hearing test | VND/ sample | 28,000 |
2 | Complete hearing test | VND/ sample | 42,000 |
3 | Refraction test by using refractometer | VND/ sample | 6,500 |
4 | Color blindness test | VND/ sample | 20,000 |
5 | Patch test; Prick test | VND/ sample/ parameter | 15,000 |
6 | Biodose measurement | VND/ sample | 18,000 |
7 | Pap smear for yeast infections | VND/ sample | 10,000 |
8 | Skin’s pH | VND/ sample | 26,000 |
9 | Neutralization between acides and bases | VND/ sample | 26,000 |
10 | Virtual try-on | VND/ sample | 13,000 |
11 | Intraocular pressure measurement | VND/ sample | 16,000 |
12 | Electroencephalography (EEG) | VND/ sample | 56,000 |
13 | Capillary screening test | VND/ sample | 56,000 |
14 | Cerebral blood flow | VND/ sample | 56,000 |
15 | Tympanometry | VND/ sample | 21,000 |
16 | Stapedial reflex | VND/ sample | 21,000 |
17 | Objective refraction procedure | VND/ sample | 40,000 |
18 | Ophthalmoscopy | VND/ sample | 22,000 |
19 | Retinoscopy | VND/ sample | 8,000 |
20 | ABR test | VND/ sample | 150,000 |
21 | ENT endoscopy | VND/ sample | 180,000 |
22 | Pulmonary function tests | VND/ test | 185,000 |
23 | Test for bronchiectasis | VND/ test | 185,000 |
24 | Electromyography test in occupational health | VND/ test | 140,000 |
25 | Assessment of heart rate variability according to HRV index | VND/ assessment | 210,000 |
26 | Measurement of core body temperature | VND/ time | 14,000 |
27 | Pulled force of body | VND/ time | 14,000 |
28 | Pressed force of hands | VND/ time | 14,000 |
29 | Test for visual functions using Visiotest | VND/ time | 35,000 |
30 | Calculating human energy consumption for working postures by timing and using Table of human energy consumption | VND/ sample | 105,000 |
31 | Anthropometric measurements | VND/ parameter | 5,000 |
III.3 | Medical imaging |
|
|
1 | Chest X-ray | VND/ sample | 42,000 |
2 | Respiratory function test | VND/ time | 106,000 |
3 | Measuring blood pressure at working | VND/ time | 10,000 |
4 | Using Holter for electrocardiography or blood pressure | VND/ time | 210,000 |
5 | Estimating sweat rate during working | VND/ sample | 36,000 |
6 | Blood gas analysis | VND/ sample | 65,000 |
7 | Measuring skin temperature during working |
|
|
| Measuring temperature on skin (7-point measuring method) | VND/ sample | 10,000 |
| Measuring temperature on skin (3-point measuring method) | VND/ sample | 10,000 |
8 | Impedance of the skin during working | VND/ time | 10,000 |
9 | Psychological test (number – sign test, etc.) | VND/ time | 30,000 |
10 | Working memory test (images, numbers, etc.) | VND/ time | 22,000 |
11 | Psychological test: long-term memory (images, numbers) | VND/ time | 22,000 |
12 | Psychological test: attention and concentration test (Bourdon, Landolt, Platonop, etc.) | VND/ time | 22,000 |
13 | Measuring heat rate during working | VND/ time | 10,000 |
14 | Raven/ Gille test | VND/ time | 14,000 |
15 | Determination and analysis of basic working postures | VND/ time | 56,000 |
16 | Evaluating basic factors of ergonomics at work | VND/ factor | 18,000 |
17 | Evaluating basic factors of ergonomics at work position | VND/ person | 18,000 |
18 | 1-lead or 3-lead ECG machine | VND/ person | 65,000 |
19 | Measuring auditory reaction times | VND/ time | 56,000 |
20 | Measuring visual reaction times | VND/ time | 56,000 |
21 | Measuring critical flicker frequency (CFF) | VND/ time | 70,000 |
22 | Evaluating basic factors of ergonomics at work position using checklist | VND/ checklist | 77,000 |
23 | Chest X-ray for diagnosis of silicosis | VND/ film | 35,000 |
24 | Extremity X-ray | VND/ film | 36,000 |
25 | X-ray of mastoid and styloid processes | VND/ joint/ position | 36,000 |
26 | Straight and oblique X-ray of thoracic spine, back or lumbar spine | VND/ sample | 42,000 |
27 | General 2D ultrasound | VND/ sample | 35,000 |
28 | Mental health tests (Dzung/Beck) | VND/ sample | 25,000 |
29 | Assessing working postures by employing OWAS | VND/ sample | 70,000 |
30 | Compiling checklists (workers, employers, communities, etc.) | VND/ checklist | 350,000 |
31 | Localized muscle fatigue (shoulder and arm areas) | VND/ sample | 140,000 |
32 | Assessment of occupational fatigue: Skeletal muscle fatigue | VND/ sample | 140,000 |
33 | Assessment of occupational fatigue: Burden movement within 1-5m distance | VND/ sample | 140,000 |
34 | Assessment of occupational fatigue: Burden movement within more than 5m distance | VND/ sample | 140,000 |
35 | Assessment of occupational fatigue: Weight of burden lifted and moved (each time) associated with doing other tasks (<= 2 times workload/hour) | VND/ sample | 140,000 |
36 | Assessment of occupational fatigue: Weight of burden lifted and moved (each time) during a shift | VND/ sample | 140,000 |
37 | Assessment of occupational fatigue: Total weight of burdens moved in 1 hour (kg) | VND/ sample | 140,000 |
38 | Assessment of occupational fatigue: Fatigue in small muscle groups (thenar and hypothenar muscles) | VND/ sample | 140,000 |
39 | Assessment of occupational fatigue: Fatigue in big muscle groups (shoulder blade and upper arm) | VND/ sample | 140,000 |
40 | Assessment of fatigue induced by static work: Weight of object held during the shift | VND/ sample | 140,000 |
41 | Assessment of occupational fatigue according to work tasks | VND/ sample | 140,000 |
42 | Assessment of occupational fatigue caused by receipt and processing of signals and information | VND/ sample | 140,000 |
43 | Assessment of occupational fatigue caused by task complexity | VND/ sample | 140,000 |
44 | Assessment of occupation fatigue caused by job characteristics | VND/ sample | 140,000 |
45 | Attention hours (% in comparison to total hours of a shift) | VND/ sample | 140,000 |
46 | Average signal density (light, sound) received in 1 hour | VND/ sample | 140,000 |
47 | Number of objects observed at the same time | VND/ sample | 140,000 |
48 | Size of objects to be identified in mm (when the distance from eyes to the observed object is <=0.5m, and when doing task requiring intense attention (% of total hours of a shift) | VND/ sample | 140,000 |
49 | Assessment of sensory fatigue: Attention hours (% in comparison to total hours of a shift) when using optical devices (microscope, etc.) | VND/ sample | 140,000 |
50 | Working hours with computer (hours/ shift) | VND/ sample | 140,000 |
| - For letter – number display | VND/ sample | 140,000 |
| - For chart display | VND/ sample | 140,000 |
51 | Assessment of auditory fatigue (when recognizing and interpreting speech and sounds) | VND/ sample | 140,000 |
52 | Assessment of fatigue in organs of speech (hours of speech per week) | VND/ sample | 140,000 |
53 | Assessment of responsibility level for work tasks. Severity of mistake. | VND/ sample | 140,000 |
54 | Assessment of life risk | VND/ sample | 140,000 |
55 | Assessment of responsibility level involving safety of others | VND/ sample | 140,000 |
56 | Assessment of number of movements necessary to perform a simple task or repetitive movements | VND/ sample | 140,000 |
57 | Assessment of time (in seconds) necessary to perform a task which is simple with repetitive movements | VND/ sample | 140,000 |
58 | Assessment of monotony at work – hours of passive observation of technological process (% in comparison to total hours of a shift) | VND/ sample | 140,000 |
59 | Assessment of work and rest regime | VND/ sample | 140,000 |
60 | Assessment of total working hours (hours/ shift) | VND/ sample | 140,000 |
61 | Assessment of mid-shift rest and rest period | VND/ sample | 140,000 |
62 | Survey of hygienic conditions of a school with area of < 5,000 m2 | VND/ school | 170,000 |
63 | Survey of hygienic conditions of a school with area of > 5,000 m2 | VND/ school | 253,000 |
64 | Survey of hygienic conditions in the classroom | VND/ classroom | 44,000 |
Chapter III. Tests for vaccines and biopharmaceuticals
No. | Items | Unit | Price ceiling |
I | Tests for vaccines and biopharmaceuticals for registration |
|
|
1 | Oral polio vaccine | VND/ test | 33,000,000 |
2 | Japanese Encephalitis vaccine | VND/ test | 52,800,000 |
3 | Hepatitis B vaccine | VND/ test | 68,000,000 |
4 | Measles vaccine | VND/ test | 40,000,000 |
5 | Varicella vaccine | VND/ test | 51,000,000 |
6 | Rubella vaccine | VND/ test | 51,000,000 |
7 | Mumps vaccine | VND/ test | 51,000,000 |
8 | BCG or Im.BCG vaccine | VND/ test | 18,700,000 |
9 | Oral cholera vaccine | VND/ test | 18,700,000 |
10 | Polysaccharide vaccine | VND/ test | 18,700,000 |
11 | Tetanus vaccine | VND/ test | 18,700,000 |
12 | Anti-diphtheria serum (SAD) | VND/ test | 26,000,000 |
13 | Anti-tetanus serum (SAT) | VND/ test | 26,000,000 |
14 | Anti-rabies serum (SAR) | VND/ test | 31,000,000 |
15 | Anti-venom serum (SAV) | VND/ test | 18,700,000 |
16 | HIV diagnostic reagents | VND/ test | 59,300,000 |
17 | Reagents used for diagnosis of viruses associated with human cancer | VND/ test | 53,000,000 |
18 | HTL.V1 | VND/ test | 50,700,000 |
19 | HTL.V2 | VND/ test | 53,000,000 |
20 | Cytomegalovirus | VND/ test | 50,700,000 |
21 | Herpesviruses | VND/ test | 39,500,000 |
22 | Hepatitis A virus (HAV) diagnostic reagents | VND/ test | 39,100,000 |
23 | Hepatitis B diagnostic reagents | VND/ test | 43,600,000 |
24 | Hepatitis C diagnostic reagents | VND/ test | 58,100,000 |
25 | Hepatitis D diagnostic reagents | VND/ test | 39,100,000 |
26 | Hepatitis E diagnostic reagents | VND/ test | 39,100,000 |
27 | Encephalitis diagnostic reagents | VND/ test | 39,100,000 |
28 | Dengue fever diagnostic reagents | VND/ test | 39,100,000 |
29 | Polio diagnostic reagents | VND/ test | 39,100,000 |
30 | Rotavirus diagnostic reagents | VND/ test | 39,800,000 |
31 | Syphilis diagnostic reagents | VND/ test | 43,300,000 |
32 | Typhoid diagnostic reagents | VND/ test | 36,300,000 |
33 | Shigella diagnostic reagents | VND/ test | 42,000,000 |
34 | Cholera diagnostic reagents | VND/ test | 42,000,000 |
35 | E.Coli diagnostic reagents | VND/ test | 43,300,000 |
36 | Meningococcus diagnostic reagents | VND/ test | 43,300,000 |
37 | Streptococcus diagnostic reagents | VND/ test | 42,000,000 |
38 | Staphylococcus diagnostic reagents | VND/ test | 41,300,000 |
39 | Pseudomonas aeruginosa diagnostic reagents | VND/ test | 42,200,000 |
40 | Cell culture rabies vaccine | VND/ test | 43,000,000 |
41 | Inactivated polio vaccine (IPV) | VND/ test | 59,400,000 |
42 | Hib conjugate vaccine | VND/ test | 23,100,000 |
43 | Pneumococcal polysaccharide vaccine (PPSV23) | VND/ test | 34,000,000 |
44 | Meningococcal A + C | VND/ test | 37,000,000 |
45 | Measles, mumps and Rubella (MMR) vaccine | VND/ test | 79,200,000 |
46 | Influenza vaccine | VND/ test | 59,400,000 |
47 | Vaccine for pseudomonas aeruginosa | VND/ test | 20,020,000 |
48 | Td vaccine protecting adolescents from tetanus and diphtheria | VND/ test | 40,040,000 |
49 | DT vaccine protecting young children from diphtheria and tetanus | VND/ test | 40,040,000 |
50 | DTaP vaccine (acellular vaccine for diphtheria, tetanus and pertussis) | VND/ test | 54,000,000 |
51 | Hepatitis A vaccine | VND/ test | 71,000,000 |
52 | Combined hepatitis A and B vaccine | VND/ test | 79,200,000 |
53 | Combined DPT and hepatitis vaccines | VND/ test | 73,700,000 |
54 | Combined DPT (or DTacP) - Poliovirus vaccine | VND/ test | 84,700,000 |
55 | Combined DPT (or DTacP) - Hib vaccine | VND/ test | 59,300,000 |
56 | Combined DPT (or DTacP) – Hib - IPV vaccine | VND/ test | 100,100,000 |
57 | Combined DPT (or DTacP) – Hib – IPV - HBV vaccine | VND/ test | 132,000,000 |
58 | Interferon (or β) | VND/ test | 26,180,000 |
59 | Erythrostim or Erythropoietin | VND/ test | 27,720,000 |
60 | Albumin | VND/ test | 38,500,000 |
61 | Globulin | VND/ test | 38,500,000 |
62 | Immunoglobulin (Human Normal IgG) | VND/ test | 43,120,000 |
63 | Pregnancy diagnostic reagents | VND/ test | 24,400,000 |
64 | Ovulation diagnostic reagents | VND/ test | 24,400,000 |
65 | Diagnostic reagents for detection of narcotic substances | VND/ test | 28,000,000 |
66 | T3 diagnostic reagents | VND/ test | 29,200,000 |
67 | T4 diagnostic reagents | VND/ test | 30,500,000 |
68 | Measles diagnostic reagents | VND/ test | 39,100,000 |
69 | Mumps diagnostic reagents | VND/ test | 39,100,000 |
70 | Tubercolosis diagnostic reagents | VND/ test | 41,300,000 |
71 | Dengue fever diagnostic reagents | VND/ test | 41,300,000 |
72 | Surgical suture | VND/ test | 5,500,000 |
73 | Biofilms | VND/ test | 8,800,000 |
74 | Digestive enzymes (biolac, Lacvit) | VND/ test | 15,400,000 |
75 | Tuberculin | VND/ test | 16,940,000 |
76 | Allergens | VND/ test | 7,700,000 |
77 | Gastric ulcer diagnostic reagents | VND/ test | 45,800,000 |
78 | Rubella diagnostic reagents | VND/ test | 43,600,000 |
79 | Diagnostic reagents for assessment of heart attack risks | VND/ test | 50,000,000 |
80 | Blood group diagnostic reagents | VND/ test | 14,000,000 |
81 | Set of diagnostic reagents for detection of hepatitis B by PCR method | VND/ test | 26,180,000 |
82 | Human papilloma virus (HPV) vaccine | VND/ test | 40,040,000 |
83 | Leptospirosis vaccine | VND/ test | 24,200,000 |
84 | Combined MMR and Varicella vaccine | VND/ test | 103,400,000 |
85 | Rotavirus vaccine | VND/ test | 57,200,000 |
86 | Semi-finished diphtheria vaccine | VND/ test | 25,500,000 |
87 | Semi-finished pertussis vaccine | VND/ test | 25,500,000 |
88 | Combined DPT-Hib-HB vaccine | VND/ test | 122,100,000 |
89 | Combined hepatitis A and typhoid vaccine | VND/ test | 86,100,000 |
90 | CD4 test kits | VND/ test | 38,100,000 |
91 | Hormone ELISA test kits | VND/ test | 39,300,000 |
92 | TPPA diagnostic reagents (SERODLA) | VND/ test | 35,000,000 |
93 | ELISA test kits for diagnosis of parasitic infections | VND/ test | 34,000,000 |
94 | Menningococcal B+C | VND/ test | 36,050,000 |
95 | Oral typhoid vaccine | VND/ test | 22,000,000 |
96 | Semi-finished tetanus vaccine | VND/ test | 34,440,000 |
97 | Yellow fever vaccine | VND/ test | 40,530,000 |
II | Tests for vaccines and biopharmaceuticals to be released |
|
|
1 | Oral polio vaccine | VND/ test | 11,200,000 |
2 | Japanese Encephalitis vaccine | VND/ test | 26,600,000 |
3 | Hepatitis B vaccine | VND/ test | 23,800,000 |
4 | Hepatitis A vaccine | VND/ test | 23,800,000 |
5 | Oral cholera vaccine | VND/ test | 14,000,000 |
6 | Influenza vaccine | VND/ test | 27,720,000 |
7 | Measles vaccine | VND/ test | 13,300,000 |
8 | BCG or Im.BCG vaccine | VND/ test | 8,400,000 |
9 | Polysaccharide vaccine | VND/ test | 11,200,000 |
10 | Vaccine for pseudomonas aeruginosa | VND/ test | 6,300,000 |
11 | Tetanus vaccine | VND/ test | 8,400,000 |
12 | Tetanus and diphtheria (Td) vaccine | VND/ test | 7,000,000 |
13 | Diphtheria – Pertussis - Tetanus (DPT) vaccine | VND/ test | 14,000,000 |
14 | Anti-diphtheria serum (SAD) | VND/ test | 7,000,000 |
15 | Anti-tetanus serum (SAT) | VND/ test | 11,200,000 |
16 | Anti-rabies serum (SAR) | VND/ test | 12,600,000 |
17 | Anti-venom serum (SAV) | VND/ test | 11,200,000 |
18 | Interferon (or β) | VND/ test | 8,960,000 |
19 | Digestive enzymes | VND/ test | 4,900,000 |
20 | Tuberculin | VND/ test | 4,200,000 |
21 | Test for the safety by using laboratory animals | VND/ shipment/ import | 7,000,000 |
22 | Sample retention and appraisal of applications (for finished diagnostic reagents and semifinished products) | VND/ shipment/ import | 1,650,000 |
23 | Test for pH | VND/ test | 3,000,000 |
24 | Test for Merthiolate | VND/ test | 5,400,000 |
25 | Test for aluminum | VND/ test | 5,400,000 |
26 | Test for formaldehyde | VND/ test | 5,000,000 |
27 | Test for NaCl | VND/ test | 3,200,000 |
28 | Test for Phenol | VND/ test | 4,700,000 |
29 | Test for whole protein | VND/ test | 7,100,000 |
30 | Test for total nitrogen | VND/ test | 4,800,000 |
31 | Test for protein nitrogen | VND/ test | 5,400,000 |
32 | Test for 2 - phenoxyethanol | VND/ test | 5,000,000 |
33 | Test for physical properties | VND/ test | 1,800,000 |
34 | Test for specific safety of components of multivalent vaccines | VND/ test | 13,200,000 |
35 | Test for pyrogens | VND/ test | 5,000,000 |
36 | Lal test (endotoxin) | VND/ test | 7,500,000 |
37 | Test for identification of components of vaccines by ELISA method | VND/ test | 9,000,000 |
38 | Test for identification of components of vaccines by PCR method | VND/ test | 7,500,000 |
Chapter IV. Creation and classification of vectors
No. | Items | Unit | Price ceiling |
I | Creation of vector samples for retention |
|
|
1 | For using as insect specimens | VND/ specimen | 150,000 |
2 | For using as rat samples | VND/ sample | 200,000 |
II | Classification of vectors |
|
|
1 | Investigation of density of pathogenic insects and animals | VND/ investigation | 500,000 |
2 | Isolation of serum, innards (of animals and insects to detect bubonic plague bacteria) | VND/ isolation | 100,000 |
III | Vector control |
|
|
1 | Disinfection - Offices and factories - Hotels |
VND/ m2 VND/ m2 |
5,000 5,000 |
2 | Rat killing | VND/ m2 | 2,000 |
3 | Killing insects (mosquitoes, flies, fleas, cockroaches, etc.) with chemicals | VND/ m2 | 5,000 |
Chapter V. Vaccination
No. | Items | Unit | Price ceiling |
| Costs of giving vaccinations (excluding vaccine costs) |
|
|
1 | For vaccines administered via the intradermal route | VND/ shot | 17,000 |
2 | For vaccines administered via the subcutaneous route | VND/ shot | 14,000 |
3 | For vaccines administered via the intramuscular route | VND/ shot | 10,000 |
4 | For oral vaccines | VND/ dose | 7,000 |
Part B
HEALTH QUARANTINE SERVICES
No. | Items | Unit | Price ceiling |
I | Rat killing |
|
|
1 | Rat fumigation | USD/ m3 of compartment | 0.90 |
II | Killing insects (excluding chemical costs) |
|
|
1 | Aircraft carrying less than 300 persons | USD/ aircraft | 45 |
| Aircraft carrying 300 persons and above | USD/ aircraft | 65 |
2 | Cargo aircraft | USD/ aircraft | 35 |
3 | Motor vehicles with vehicular weight of 5 tons or more (including farm vehicles, trucks, pickup trucks, cars, passenger cars, other vehicles) | VND/ vehicle | 65,000 |
4 | Other motor vehicles with vehicular weight under 5 tons (including farm vehicles, trucks, pickup trucks, cars, passenger cars, other vehicles) | VND/ vehicle | 21,000 |
5 | Train (hauling stock, wagon) | VND/ compartment | 130,000 |
6 | Seagoing vessels | USD/ m3 of compartment | 0.42 |
7 | Ships of various types (passenger ships, cargo ships, junks, ferries, boats, tug boats, push boats) | VND/ ship | 35,000 |
8 | Warehouses | USD/ m3 of warehouse | 0.14 |
9 | 40 feet containers | USD/ container | 28 |
10 | 20 feet containers | USD/ container | 14 |
III | Disinfection (excluding chemical costs) |
|
|
1 | Disinfection of ballast water of a ship of under 1,000 tonnes | USD/ ship | 40 |
| Disinfection of ballast water of a ship of 1,000 tonnes or more | USD/ ship | 65 |
2 | Ships of various types | USD/ m2 of disinfected area | 0.5 |
3 | Aircrafts of various types | USD/ m2 of disinfected area | 0.5 |
4 | Warehouses and containers of various types | USD/ m2 of disinfected area | 0.4 |
5 | Trains (compartment, hauling stock, wagon) | VND/ compartment | 70,000 |
6 | Motor vehicles transporting across frontier with vehicular weight exceeding 30 tons | VND/ vehicle | 55,000 |
7 | Motor vehicles transporting across frontier with vehicular weight of 5 - 30 tons (including farm vehicles, trucks, pickup trucks, cars, passenger cars, other vehicles) | VND/ vehicle | 40,000 |
8 | Motor vehicles transporting across frontier with vehicular weight of under 5 tons (including farm vehicles, trucks, pickup trucks, cars, passenger cars, other vehicles) | VND/ vehicle | 25,000 |
IV | Vaccination or application of preventive measures and grant of international certificates of vaccination or application of preventive measures (excluding vaccine, medicines and medical face mask costs) |
|
|
1 | Vaccination against yellow fever and grant of international certificate thereof | USD/ vaccination | 8 |
2 | Vaccination (including oral and injectable vaccines) and application of preventive measures and grant of international certificate of vaccination or application of preventive measures (including first injection, revaccination, scheduled vaccination, medical examination for re-grant of international certificate of vaccination) | VND/ time | 85,000 |
V | Health quarantine of corpse, bones, body ash, microorganism sample, biological products, tissues, human body organs |
|
|
1 | Medical examination of corpses | USD/ examination | 20 |
2 | Medical examination of bones | USD/ examination | 7 |
3 | Medical examination of body ash | USD/ examination | 5 |
4 | Sanitary treatment for corpses | USD/ treatment | 40 |
5 | Sanitary treatment for bones | USD/ treatment | 14 |
6 | Medical examination of microorganism sample, biological products, tissues, human body organs | USD/ examination/ package, batch or shipment | 6.5 |
VI | Health quarantine of goods exported, imported or in transit through airway, waterway, railway and postal way | Shipment, compartment or package |
|
1 | Medical examination of a shipment below 10 kg | USD/ examination | 1.4 |
2 | Medical examination of a shipment of 10 – 50 kg | USD/ examination | 4 |
3 | Medical examination of a shipment of more than 50 – 100 kg | USD/ examination | 6 |
4 | Medical examination of a shipment of more than 100 kg – 1 ton | USD/ examination | 13 |
5 | Medical examination of a shipment of more than 1 – 10 tons | USD/ examination | 39 |
6 | Medical examination of a shipment of more than 10 – 100 tons | USD/ examination | 90 |
7 | Medical examination of a shipment of more than 100 tons | USD/ examination | 100 |
VII | Health quarantine at facilities providing foods for ships, aircrafts, trains and border checkpoint areas |
|
|
1 | Medical examination of food safety and hygiene criteria | USD/ examination | 15 |
VIII | Tests |
|
|
1 | Physical and chemical test | USD/ sample | 18 |
2 | Test for toxins | USD/ sample | 70 |
IX | Health quarantine of outcoming, incoming and transit means of transport |
|
|
1 | Medical examination and issuance of Ship Sanitation Control Exemption Certificates or of Ship Sanitation Control Certificates (including initial issuance and re-issuance) | USD/ examination/ ship | 130 |
2 | Medical examination and grant of extension or re-issuance of Ship Sanitation Control Exemption Certificates or of Ship Sanitation Control Certificates (including initial extension and re-issuance) | USD/ examination/ ship | 65 |
3 | A ship of below 10,000 GRT | USD/ examination/ ship | 95 |
| A ship of 10,000 GRT or more | USD/ examination/ ship | 110 |
4 | Ships, tugboats, pusher crafts and self-propelled barges on rivers and sea with a tonnage of less than 5,000 GRT | USD/ examination/ ship | 26 |
| Ships, tugboats, pusher crafts and self-propelled barges on rivers and sea with a tonnage of 5,000 GRT or more | USD/ examination/ ship | 39 |
| Passenger ships of less than 150 seats | USD/ examination/ ship | 18 |
| Passenger ships of 150 seats or more | USD/ examination/ ship | 75 |
5 | Aircrafts of various types | USD/ aircraft | 25 |
6 | Trains (compartment, hauling stock, wagon) | VND/ compartment | 50,000 |
7 | Means of waterway transport of various types (including cargo ships, passenger ships, junks, ferries, boats, tug boats, push boats) used for transport across the frontier | VND/ examination/ ship
| 35,000 |
8 | Means of road transport of various types with vehicular weight of 5 tons or more (including farm vehicles, trucks, pickup trucks, cars, passenger cars, other vehicles) | VND/ examination/ vehicle | 35,000 |
9 | Means of road transport of various types with vehicular weight under 5 tons (including farm vehicles, trucks, pickup trucks, cars, passenger cars, other vehicles) | VND/ examination/ vehicle | 25,000 |
X | Health quarantine of goods exported, imported or in transit through land border checkpoints | Package, vehicle, bulk cargo or carried cargo |
|
1 | Less than 5 tons | VND/ examination | 35,000 |
2 | From 05 tons to 10 tons | VND/ examination | 50,000 |
3 | From more than 10 tons to 15 tons | VND/ examination | 60,000 |
4 | From more than 15 tons to 30 tons | VND/ examination | 75,000 |
5 | From more than 30 tons to 60 tons | VND/ examination | 80,000 |
6 | From more than 60 tons to 100 tons | VND/ examination | 110,000 |
7 | From more than 100 tons | VND/ examination | 140,000 |
8 | Shipment/ package of less than 10 kg | VND/ examination | 7,000 |
9 | Shipment/ package of 10 – 100 kg | VND/ examination | 15,000 |
10 | Shipment/ package of more than 100 kg | VND/ examination | 20,000 |
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 240/2016/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 11/11/2016 |
| Người ký | Trần Văn Hiếu |
| Ngày hiệu lực | 01/01/2017 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật