BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 240/2016/TT-BTC | Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2016 |
QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ, Y TẾ DỰ PHÒNG TẠI CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
1. Phạm vi điều chỉnh
2. Đối tượng áp dụng
Điều 2. Giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập
1. Giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Trường hợp mức giá quy định bằng Đô la Mỹ thì quy đổi Đô la Mỹ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá ngoại tệ mua vào theo hình thức chuyển khoản của Hội sở chính Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam tại thời điểm thu tiền dịch vụ hoặc cuối ngày làm việc liền trước ngày lễ, ngày nghỉ.
Giá dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng quy định tại Thông tư này là giá không có thuế giá trị gia tăng theo quy định tại khoản 9 Điều 5 Luật Thuế giá trị gia tăng và văn bản sửa đổi, bổ sung.
3. Nguồn thu từ cung ứng dịch vụ, sau khi thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật thì phần còn lại được để lại đơn vị sử dụng theo quy định của pháp luật về cơ chế tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập.
hoặc đơn vị sự nghiệp công do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên thì tiếp tục được ngân sách nhà nước bảo đảm phần chi phí phục vụ công tác kiểm dịch y tế, y tế dự phòng chưa được bù đắp từ nguồn thu qua giá dịch vụ theo phân cấp ngân sách nhà nước hiện hành.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Bộ trưởng Bộ Y tế căn cứ vào mức giá tối đa quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư này để quy định mức giá cụ thể dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại các cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước theo quy định tại khoản 7 Điều 1 Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.
2. Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp y tế công lập không sử dụng ngân sách nhà nước được quyết định mức giá cụ thể dịch vụ do đơn vị cung ứng và không cao hơn mức giá tối đa quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư này.
3. Các đơn vị cung ứng dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng phải thực hiện niêm yết giá, công khai giá theo quy định pháp luật về giá.
Điều 4. Điều khoản thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2017 và thay thế Thông tư số 08/2014/TT-BTC ngày 15/01/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng, kiểm dịch y tế.
Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh kịp thời về Bộ Y tế và Bộ Tài chính để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ, Y TẾ DỰ PHÒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức giá tối đa
I
1
đồng/xét nghiệm
52.000
2
đồng/xét nghiệm
75.000
3
đồng/xét nghiệm
140.000
4
đồng/xét nghiệm
180.000
5
đồng/xét nghiệm
130.000
6
đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu
90.000
7
đồng/xét nghiệm
145.000
8
đồng/xét nghiệm
30.000
9
đồng/xét nghiệm
26.000
10
đồng/xét nghiệm
29.000
11
đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu
30.000
12
đồng/xét nghiệm
35.000
13
đồng/xét nghiệm
26.000
14
đồng/xét nghiệm
30.000
15
đồng/xét nghiệm
26.000
16
đồng/xét nghiệm
25.000
17
đồng/xét nghiệm
30.000
18
đồng/xét nghiệm
26.000
19
đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu
25.000
20
đồng/xét nghiệm
55.000
21
đồng/xét nghiệm
60.000
22
đồng/xét nghiệm
60.000
23
đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu
55.000
24
đồng/xét nghiệm
55.000
25
đồng/xét nghiệm
55.000
26
đồng/xét nghiệm
180.000
27
đồng/xét nghiệm
65.000
28
đồng/xét nghiệm
65.000
29
đồng/xét nghiệm
21.000
30
đồng/xét nghiệm
50.000
31
đồng/xét nghiệm
12.000
32
đồng/xét nghiệm
30.000
33
đồng/xét nghiệm
52.000
34
đồng/xét nghiệm
52.000
35
đồng/xét nghiệm
650.000
36
đồng/lần kiểm tra
1.000.000
37
đồng/xét nghiệm
30.000
38
đồng/xét nghiệm
30.000
39
- HI
đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm
70.000
70.000
40
xuất huyết Dengue
+ Phản ứng ngưng kết hồng cầu HI
+ Phân lập vi rút; PCR
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
33.000
80.000
80.000
400.000
41
+ HI
đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm
100.000
100.000
42
đồng/xét nghiệm
460.000
43
+ Phương pháp miễn dịch huỳnh quang
đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu
đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu
30.000
280.000
44
+ HI
+ ELISA phát hiện kháng nguyên
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
40.000
300.000
120.000
45
đồng/xét nghiệm
30.000
46
đồng/xét nghiệm
50.000
47
đồng/xét nghiệm
30.000
48
đồng/xét nghiệm
20.000
49
+ P. Falciparum
+ P. Malariae
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
10.000
10.000
20.000
20.000
50
đồng/xét nghiệm
24.000
51
đồng/xét nghiệm
80.000
52
đồng/xét nghiệm
80.000
53
đồng/xét nghiệm
70.000
54
đồng/xét nghiệm
300.000
55
đồng/xét nghiệm
52.000
56
đồng/xét nghiệm
60.000
57
đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu
40.000
58
đồng/xét nghiệm
30.000
59
đồng/chỉ tiêu
73.000
60
đồng/chỉ tiêu
350.000
61
đồng/chỉ tiêu
56.000
62
đồng/mẫu/chỉ tiêu
73.000
63
đồng/mẫu
65.000
64
đồng/mẫu
65.000
65
đồng/mẫu
92.000
66
đồng/mẫu
18.000
67
đồng/mẫu
26.000
68
đồng/mẫu
30.000
69
đồng/mẫu
12.000
70
đồng/mẫu
15.000
71
đồng/mẫu
30.000
72
đồng/mẫu
78.000
73
đồng/mẫu
156.000
74
đồng/mẫu
91.000
75
đồng/mẫu
56.000
76
đồng/mẫu
70.000
77
đồng/mẫu
78.000
78
đồng/mẫu
52.000
79
đồng/mẫu/chỉ tiêu
84.500
80
đồng/mẫu
52.000
81
ủy ngân trong nước tiểu
đồng/mẫu
112.000
82
đồng/mẫu
112.000
đồng/mẫu
112.000
83
đồng/mẫu
390.000
84
đồng/mẫu
60.000
85
đồng/mẫu
20.000
86
đồng/mẫu
35.000
87
đồng/mẫu
254.000
88
đồng/chỉ tiêu
287.000
89
đồng/chỉ tiêu
286.000
90
đồng/mẫu
245.000
91
đồng/mẫu
154.000
II
1
đồng/xét nghiệm
1.200.000
2
đồng/xét nghiệm
46.000
3
đồng/xét nghiệm
112.000
4
đồng/xét nghiệm
40.000
III
1
đất tìm trứng giun sán
đồng/xét nghiệm
20.000
2
đồng/xét nghiệm
20.000
3
đồng/tiêu bản
15.000
4
đồng/tiêu bản
15.000
5
đồng/tiêu bản
20.000
6
đồng/tiêu bản
15.000
7
đồng/lần mổ
10.000
8
đồng/lần nuôi cấy
300.000
9
đồng/lần nuôi cấy
300.000
10
đồng/lần nuôi cấy
100.000
11
đồng/lần xét nghiệm
15.000
IV
1
đồng/mẫu xét nghiệm
480.000
2
đồng/mẫu xét nghiệm
240.000
3
đồng/mẫu xét nghiệm
100.000
ương II. Xét nghiệm mẫu nước ăn uống và sinh hoạt, nước thải và khí thải
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
I |
|
| |
I.1 |
|
| |
1 |
đồng/mẫu | 56.000 | |
2 |
đồng/mẫu | 80.000 | |
3 |
đồng/mẫu | 80.000 | |
4 |
đồng/mẫu | 4.000 | |
5 |
đồng/mẫu | 70.000 | |
6 |
đồng/mẫu | 14.000 | |
7 |
đồng/mẫu | 70.000 | |
8 |
đồng/mẫu | 70.000 | |
9 |
đồng/mẫu | 80.000 | |
10 |
đồng/mẫu | 104.000 | |
11 | chất rắn hòa tan (TDS) | đồng/mẫu | 104.000 |
12 |
đồng/mẫu | 104.000 | |
13 |
đồng/mẫu | 80.000 | |
14 |
đồng/mẫu | 104.000 | |
15 |
đồng/mẫu | 104.000 | |
16 |
đồng/mẫu | 200.000 | |
17 |
đồng/mẫu | 120.000 | |
18 |
đồng/mẫu | 100.000 | |
19 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
20 |
đồng/mẫu | 150.000 | |
21 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
22 |
đồng/mẫu | 90.000 | |
23 |
đồng/mẫu | 70.000 | |
24 |
đồng/mẫu | 200.000 | |
25 |
đồng/mẫu | 120.000 | |
26 |
đồng/mẫu | 130.000 | |
27 |
đồng/mẫu | 150.000 | |
28 |
đồng/mẫu | 180.000 | |
29 |
đồng/mẫu | 800.000 | |
30 |
đồng/mẫu | 500.000 | |
31 |
đồng/mẫu | 65.000 | |
32 |
đồng/mẫu | 70.000 | |
33 |
đồng/mẫu | 70.000 | |
34 |
đồng/mẫu | 850.000 | |
35 |
đồng/mẫu | 325.000 | |
36 | + Hóa chất BVTV nhóm Clo + Hóa chất BVTV nhóm Phospho
đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu |
850.000 850.000 850.000 1.120.000 | |
37 |
đồng/mẫu | 260.000 | |
38 |
đồng/mẫu | 850.000 | |
39 |
đồng/mẫu | 850.000 | |
40 |
đồng/mẫu | 780.000 | |
41 |
đồng/mẫu | 98.000 | |
42 |
đồng/mẫu | 80.000 | |
43 |
đồng/mẫu | 84.000 | |
44 |
đồng/mẫu | 84.000 | |
45 |
đồng/mẫu | 84.000 | |
46 |
đồng/mẫu | 70.000 | |
47 |
đồng/mẫu | 70.000 | |
48 |
đồng/mẫu | 70.000 | |
49 |
đồng/mẫu | 70.000 | |
50 |
đồng/mẫu | 50.000 | |
51 |
đồng/mẫu | 56.000 | |
52 |
đồng/mẫu | 56.000 | |
53 |
đồng/mẫu | 50.000 | |
54 |
đồng /mẫu | 140.000 | |
55 |
đồng/mẫu | 85.000 | |
56 |
đồng/mẫu | 350.000 | |
57 |
đồng/mẫu | 420.000 | |
58 |
đồng/mẫu | 155.000 | |
59 |
đồng/mẫu | 280.000 | |
60 |
đồng/mẫu | 420.000 | |
61 |
đồng/mẫu | 280.000 | |
62 |
đồng/mẫu | 280.000 | |
63 |
đồng/mẫu | 280.000 | |
64 |
đồng/mẫu | 420.000 | |
65 |
đồng/mẫu | 70.000 | |
66 |
đồng/mẫu | 105.000 | |
67 |
đồng/mẫu | 126.000 | |
68 |
đồng/mẫu | 1.085.000 | |
69 |
đồng/mẫu | 855.000 | |
I.2 |
|
| |
1 |
đồng/mẫu | 103.000 | |
2 |
|
| |
đồng/mẫu | 182.000 | ||
đồng/mẫu | 182.000 | ||
đồng/mẫu | 182.000 | ||
đồng/mẫu | 182.000 | ||
đồng/mẫu | 182.000 | ||
đồng/mẫu | 182.000 | ||
đồng/mẫu | 182.000 | ||
đồng/mẫu | 182.000 | ||
đồng/mẫu | 182.000 | ||
3 | Tổng số coliform phương pháp nhiều ống (MPN) | đồng/mẫu | 112.000 |
4 |
đồng/mẫu | 112.000 | |
5 |
đồng/mẫu | 112.000 | |
6 |
|
| |
đồng/mẫu | 106.000 | ||
đồng/mẫu | 112.000 | ||
đồng/mẫu | 112.000 | ||
đồng/mẫu | 112.000 | ||
đồng/mẫu | 112.000 | ||
đồng/mẫu | 112.000 | ||
đồng/mẫu | 112.000 | ||
đồng/mẫu | 112.000 | ||
7 |
đồng/mẫu | 136.000 | |
8 |
đồng/mẫu | 136.000 | |
9 |
đồng/mẫu | 101.000 | |
10 |
đồng/mẫu | 136.000 | |
11 |
đồng/mẫu | 136.000 | |
12 |
đồng/mẫu | 2.455.000 | |
II |
|
| |
1 |
đồng/mẫu | 91.000 | |
2 |
đồng/mẫu | 182.000 | |
3 |
đồng/mẫu | 280.000 | |
4 |
đồng/mẫu | 133.000 | |
5 |
đồng/mẫu | 280.000 | |
6 |
đồng/mẫu | 700.000 | |
7 |
đồng/mẫu | 210.000 | |
8 |
đồng/mẫu | 70.000 | |
9 |
đồng/mẫu | 700.000 | |
10 |
đồng/mẫu | 280.000 | |
11 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
12 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
13 |
đồng/mẫu | 1.300.000 | |
14 |
đồng/mẫu | 133.000 | |
15 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
16 | - Nhiệt độ - Vận tốc gió | đồng/mẫu | 56.000 |
đồng/mẫu | 56.000 | ||
17 |
đồng/mẫu | 35.000 | |
18 | - Đo tiếng ồn tương đương 30 phút - Đo tiếng ồn tương đương 240 phút |
đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu |
73.000 224.000 420.000 |
19 |
đồng/mẫu | 84.000 | |
20 |
đồng/mẫu | 18.000 | |
21 | - Tần số cao
đồng/mẫu đồng/mẫu |
70.000 42.000 | |
22 | tổng liều | đồng/mẫu | 260.000 |
23 | xuất phóng xạ | đồng/mẫu | 250.000 |
24 |
đồng/mẫu | 14.000 | |
25 |
đồng/mẫu | 40.000 | |
26 | - Tần số cao
đồng/mẫu đồng/mẫu |
90.000 56.000 | |
27 |
đồng/mẫu | 84.000 | |
28 |
đồng/mẫu | 65.000 | |
29 |
đồng/mẫu | 2.600.000 | |
30 |
đồng/mẫu | 385.000 | |
31 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
32 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
33 |
đồng/mẫu | 1.120.000 | |
34 |
đồng/mẫu | 1.120.000 | |
35 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
36 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
37 |
đồng/mẫu | 350.000 | |
III |
|
| |
III.1 |
|
| |
1 |
đồng/hồ sơ | 36.000 | |
2 |
đồng/người | 36.000 | |
3 |
đồng/người /chuyên khoa | 20.000 | |
4 |
đồng/người | 100.000 | |
5 |
đồng/phim | 10.000 | |
6 |
đồng/hồ sơ | 10.000 | |
7 |
đồng/chuyên gia/ca | 200.000 | |
III.2 |
|
| |
1 |
đồng/mẫu | 28.000 | |
2 |
đồng/mẫu | 42.000 | |
3 |
đồng/mẫu | 6.500 | |
4 |
đồng/mẫu | 20.000 | |
5 |
đồng/mẫu/chỉ tiêu | 15.000 | |
6 |
đồng/mẫu | 18.000 | |
7 |
đồng/mẫu | 10.000 | |
8 |
đồng/mẫu | 26.000 | |
9 |
đồng/mẫu | 26.000 | |
10 |
đồng/mẫu | 13.000 | |
11 |
đồng/mẫu | 16.000 | |
12 |
đồng/mẫu | 56.000 | |
13 |
đồng/mẫu | 56.000 | |
14 |
đồng/mẫu | 56.000 | |
15 |
đồng/mẫu | 21.000 | |
16 |
đồng/mẫu | 21.000 | |
17 |
đồng/mẫu | 40.000 | |
18 |
đồng/mẫu | 22.000 | |
19 |
đồng/mẫu | 8.000 | |
20 |
đồng/mẫu | 150.000 | |
21 |
đồng/mẫu | 180.000 | |
22 |
đồng/lần | 185.000 | |
23 |
đồng/thử nghiệm | 185.000 | |
24 |
đồng/lần | 140.000 | |
25 |
đồng/lần | 210.000 | |
26 |
đồng/lần | 14.000 | |
27 |
đồng/lần | 14.000 | |
28 |
đồng/lần | 14.000 | |
29 |
đồng/lần | 35.000 | |
30 |
đồng/mẫu | 105.000 | |
31 |
đồng/chỉ tiêu | 5.000 | |
III.3 |
|
| |
1 |
đồng/mẫu | 42.000 | |
2 |
đồng/lần | 106.000 | |
3 |
đồng/lần | 10.000 | |
4 |
đồng/lần | 210.000 | |
5 |
đồng/mẫu | 36.000 | |
6 |
đồng/mẫu | 65.000 | |
7 |
|
| |
đồng/mẫu | 10.000 | ||
đồng/mẫu | 10.000 | ||
8 |
đồng/lần | 10.000 | |
9 |
đồng/lần | 30.000 | |
10 |
đồng/lần | 22.000 | |
11 |
đồng/lần | 22.000 | |
12 |
đồng/lần | 22.000 | |
13 |
đồng/lần | 10.000 | |
14 |
đồng/lần | 14.000 | |
15 |
đồng/lần | 56.000 | |
16 |
đồng/chỉ tiêu | 18.000 | |
17 |
đồng/người | 18.000 | |
18 |
đồng/người | 65.000 | |
19 |
đồng/lần | 56.000 | |
20 |
đồng/lần | 56.000 | |
21 |
đồng/lần | 70.000 | |
22 |
đồng/bảng kiểm | 77.000 | |
23 |
đồng/phim | 35.000 | |
24 |
đồng/phim | 36.000 | |
25 |
đồng/khớp/tư thế | 36.000 | |
26 |
đồng/mẫu | 42.000 | |
27 |
đồng/mẫu | 35.000 | |
28 |
đồng/mẫu | 25.000 | |
29 |
đồng/mẫu | 70.000 | |
30 |
đồng/bảng | 350.000 | |
31 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
32 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
33 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
34 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
35 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
36 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
37 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
38 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
39 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
40 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
41 | việc | đồng/mẫu | 140.000 |
42 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
43 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
44 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
45 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
46 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
47 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
48 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
49 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
50 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
đồng/mẫu | 140.000 | ||
đồng/mẫu | 140.000 | ||
51 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
52 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
53 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
54 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
55 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
56 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
57 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
58 | của quá trình lao động - thời gian quan sát thụ động qui trình công nghệ (% thời gian ca) | đồng/mẫu | 140.000 |
59 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
60 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
61 |
đồng/mẫu | 140.000 | |
62 |
đồng/trường | 170.000 | |
63 |
đồng/trường | 253.000 | |
64 |
đồng/lớp | 44.000 |
TT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức giá tối đa
I
1
đồng/lần kiểm định
33.000.000
2
đồng/lần kiểm định
52.800.000
3
đồng/lần kiểm định
68.000.000
4
đồng/lần kiểm định
40.000.000
5
đồng/lần kiểm định
51.000.000
6
đồng/lần kiểm định
51.000.000
7
đồng/lần kiểm định
51.000.000
8
đồng/lần kiểm định
18.700.000
9
đồng/lần kiểm định
18.700.000
10
đồng/lần kiểm định
18.700.000
11
đồng/lần kiểm định
18.700.000
12
đồng/lần kiểm định
26.000.000
13
đồng/lần kiểm định
26.000.000
14
đồng/lần kiểm định
31.000.000
15
đồng/lần kiểm định
18.700.000
16
đồng/lần kiểm định
59.300.000
17
đồng/lần kiểm định
53.000.000
18
đồng/lần kiểm định
50.700.000
19
đồng/lần kiểm định
53.000.000
20
đồng/lần kiểm định
50.700.000
21
đồng/lần kiểm định
39.500.000
22
đồng/lần kiểm định
39.100.000
23
phẩm chẩn đoán Viêm gan B
đồng/lần kiểm định
43.600.000
24
phẩm chẩn đoán Viêm gan C
đồng/lần kiểm định
58.100.000
25
phẩm chẩn đoán Viêm gan D
đồng/lần kiểm định
39.100.000
26
đồng/lần kiểm định
39.100.000
27
phẩm chẩn đoán viêm não
đồng/lần kiểm định
39.100.000
28
đồng/lần kiểm định
39.100.000
29
đồng/lần kiểm định
39.100.000
30
đồng/lần kiểm định
39.800.000
31
đồng/lần kiểm định
43.300.000
32
phẩm chẩn đoán Thương hàn
đồng/lần kiểm định
36.300.000
33
đồng/lần kiểm định
42.000.000
34
phẩm chẩn đoán Tả
đồng/lần kiểm định
42.000.000
35
đồng/lần kiểm định
43.300.000
36
phẩm chẩn đoán Cầu khuẩn màng não
đồng/lần kiểm định
43.300.000
37
đồng/lần kiểm định
42.000.000
38
đồng/lần kiểm định
41.300.000
39
phẩm chẩn đoán Trực khuẩn mủ xanh
đồng/lần kiểm định
42.200.000
40
đồng/lần kiểm định
43.000.000
41
đồng/lần kiểm định
59.400.000
42
đồng/lần kiểm định
23.100.000
43
đồng/lần kiểm định
34.000.000
44
đồng/lần kiểm định
37.000.000
45
đồng/lần kiểm định
79.200.000
46
đồng/lần kiểm định
59.400.000
47
đồng/lần kiểm định
20.020.000
48
đồng/lần kiểm định
40.040.000
49
đồng/lần kiểm định
40.040.000
50
đồng/lần kiểm định
54.000.000
51
đồng/lần kiểm định
71.000.000
52
đồng/lần kiểm định
79.200.000
53
đồng/lần kiểm định
73.700.000
54
phối hợp DPT (hoặc DTacP) - bại liệt
đồng/lần kiểm định
84.700.000
55
đồng/lần kiểm định
59.300.000
56
đồng/lần kiểm định
100.100.000
57
đồng/lần kiểm định
132.000.000
58
đồng/lần kiểm định
26.180.000
59
đồng/lần kiểm định
27.720.000
60
đồng/lần kiểm định
38.500.000
61
đồng/lần kiểm định
38.500.000
62
đồng/lần kiểm định
43.120.000
63
đồng/lần kiểm định
24.400.000
64
đồng/lần kiểm định
24.400.000
65
đồng/lần kiểm định
28.000.000
66
đồng/lần kiểm định
29.200.000
67
đồng/lần kiểm định
30.500.000
68
đồng/lần kiểm định
39.100.000
69
đồng/lần kiểm định
39.100.000
70
đồng/lần kiểm định
41.300.000
71
đồng/lần kiểm định
41.300.000
72
đồng/lần kiểm định
5.500.000
73
đồng/lần kiểm định
8.800.000
74
đồng/lần kiểm định
15.400.000
75
đồng/lần kiểm định
16.940.000
76
đồng/lần kiểm định
7.700.000
77
đồng/lần kiểm định
45.800.000
78
đồng/lần kiểm định
43.600.000
79
đồng/lần kiểm định
50.000.000
80
đồng/lần kiểm định
14.000.000
81
đồng/lần kiểm định
26.180.000
82
đồng/lần kiểm định
40.040.000
83
đồng/lần kiếm định
24.200.000
84
đồng/lần kiểm định
103.400.000
85
đồng/lần kiểm định
57.200.000
86
đồng/lần kiểm định
25.500.000
87
phẩm Ho gà
đồng/lần kiểm định
25.500.000
88
đồng/lần kiểm định
122.100.000
89
đồng/lần kiểm định
86.100.000
90
định tế bào CD 4
đồng/lần kiểm định
38.100.000
91
đồng/lần kiểm định
39.300.000
92
đồng/lần kiểm định
35.000.000
93
đồng/lần kiểm định
34.000.000
94
đồng/lần kiểm định
36.050.000
95
đồng/lần kiểm định
22.000.000
96
đồng/lần kiểm định
34.440.000
97
đồng/lần kiểm định
40.530.000
II
phẩm xuất xưởng
1
đồng/lần kiểm định
11.200.000
2
đồng/lần kiểm định
26.600.000
3
đồng/lần kiểm định
23.800.000
4
đồng/lần kiểm định
23.800.000
5
đồng/lần kiểm định
14.000.000
6
đồng/lần kiểm định
27.720.000
7
đồng/lần kiểm định
13.300.000
8
đồng/lần kiểm định
8.400.000
9
đồng/lần kiểm định
11.200.000
10
đồng/lần kiểm định
6.300.000
11
đồng/lần kiểm định
8.400.000
12
đồng/lần kiểm định
7.000.000
13
đồng/lần kiểm định
14.000.000
14
đồng/lần kiểm định
7.000.000
15
đồng/lần kiểm định
11.200.000
16
đồng/lần kiểm định
12.600.000
17
đồng/lần kiểm định
11.200.000
18
đồng/lần kiểm định
8.960.000
19
đồng/lần kiểm định
4.900.000
20
đồng/lần kiểm định
4.200.000
21
Đồng/lô/lần nhập khẩu
7.000.000
22
Đồng/lô/lần nhập khẩu
1.650.000
23
đồng/lần kiểm định
3.000.000
24
định Merthiolate
đồng/lần kiểm định
5.400.000
25
định Nhôm
đồng/lần kiểm định
5.400.000
26
đồng/lần kiểm định
5.000.000
27
định NaCl
đồng/lần kiểm định
3.200.000
28
định Phenol
đồng/lần kiểm định
4.700.000
29
đồng/lần kiểm định
7.100.000
30
đồng/lần kiểm định
4.800.000
31
đồng/lần kiểm định
5.400.000
32
đồng/lần kiểm định
5.000.000
33
chất vật lý
đồng/lần kiểm định
1.800.000
34
đồng/lần kiểm định
13.200.000
35
đồng/lần kiểm định
5.000.000
36
đồng/lần kiểm định
7.500.000
37
đồng/lần kiểm định
9.000.000
38
đồng/lần kiểm định
7.500.000
TT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức giá tối đa
I
1
đồng/mẫu tiêu bản
150.000
2
đồng/mẫu vật
200.000
II
Định loại véc tơ
1
đồng/lần điều tra
500.000
2
của động vật và côn trùng để phát hiện vi khuẩn dịch hạch)
đồng/lần phân lập
100.000
III
1
- Cơ quan xí nghiệp
đồng/m2
đồng/m2
5.000
5.000
2
đồng/m2
2.000
3
đồng/m2
5.000
TT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức giá tối đa
1
đồng/1 lần tiêm
17.000
2
đồng/1 lần tiêm
14.000
3
đồng/1 lần tiêm
10.000
4
đồng/1 lần uống
7.000
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
I |
|
| |
1 |
USD/m3 khoang tàu | 0,90 | |
II |
|
| |
1 |
USD/tàu bay | 45 | |
USD/tàu bay | 65 | ||
2 |
USD/tàu bay | 35 | |
3 |
đồng /phương tiện | 65.000 | |
4 |
đồng/Phương tiện | 21.000 | |
5 |
đồng/toa | 130.000 | |
6 |
USD/m3khoang tàu | 0,42 | |
7 |
đồng/phương tiện | 35.000 | |
8 |
USD/m3kho hàng | 0,14 | |
9 |
USD/container | 28 | |
10 |
USD/container | 14 | |
III |
|
| |
1 |
USD/tàu | 40 | |
USD/tàu | 65 | ||
2 |
USD/m2diện tích khử trùng | 0,5 | |
3 |
USD/m2diện tích khử trùng | 0,5 | |
4 |
USD/m2diện tích khử trùng | 0,4 | |
5 |
đồng/toa | 70.000 | |
6 |
đồng/phương tiện | 55.000 | |
7 |
đồng/phương tiện | 40.000 | |
8 |
đồng/phương tiện | 25.000 | |
IV |
|
| |
1 |
USD/lần | 8 | |
2 |
đồng/lần | 85.000 | |
V |
|
| |
1 |
USD/lần kiểm tra | 20 | |
2 |
USD/lần kiểm tra | 7 | |
3 |
USD/lần kiểm tra | 5 | |
4 |
USD/lần xử lý | 40 | |
5 |
USD/lần xử lý | 14 | |
6 |
USD/lần kiểm tra /kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận | 6,5 | |
VI |
Theo lô, toa, kiện |
| |
1 |
USD/ lần kiểm tra | 1,4 | |
2 |
USD/ lần kiểm tra | 4 | |
3 |
USD/ lần kiểm tra | 6 | |
4 |
USD/ lần kiểm tra | 13 | |
5 |
USD/ lần kiểm tra | 39 | |
6 |
USD/ lần kiểm tra | 90 | |
7 |
USD/ lần kiểm tra | 100 | |
VII |
|
| |
1 |
USD/lần kiểm tra | 15 | |
VIII |
|
| |
1 |
USD/ mẫu | 18 | |
2 |
USD/ mẫu | 70 | |
IX |
|
| |
1 |
USD/lần/tàu | 130 | |
2 |
USD/lần/tàu | 65 | |
3 |
USD/lần/tàu | 95 | |
USD/lần/tàu | 110 | ||
4 |
USD/lần/tàu | 26 | |
USD/lần/tàu | 39 | ||
USD/lần/tàu | 18 | ||
USD/lần/tàu | 75 | ||
5 |
USD/tàu | 25 | |
6 |
đồng/toa | 50.000 | |
7 |
đồng/lần/phương tiện | 35.000 | |
8 |
đồng/lần/xe | 35.000 | |
9 |
đồng/lần/xe | 25.000 | |
X |
Theo kiện, xe, hàng hóa rời, khuân, vác |
| |
1 |
đồng/lần kiểm tra | 35.000 | |
2 |
đồng/lần kiểm tra | 50.000 | |
3 |
đồng/lần kiểm tra | 60.000 | |
4 |
đồng/lần kiểm tra | 75.000 | |
5 |
đồng/lần kiểm tra | 80.000 | |
6 |
đồng/lần kiểm tra | 110.000 | |
7 |
đồng/lần kiểm tra | 140.000 | |
8 |
đồng/lần kiểm tra | 7.000 | |
9 |
đồng/lần kiểm tra | 15.000 | |
10 |
đồng/lần kiểm tra | 20.000 |
File gốc của Thông tư 240/2016/TT-BTC quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 240/2016/TT-BTC quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Số hiệu | 240/2016/TT-BTC |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Trần Văn Hiếu |
Ngày ban hành | 2016-11-11 |
Ngày hiệu lực | 2017-01-01 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |