ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5673/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.
Các quy trình giải quyết thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực: Số 55 (mã hiệu QT-16/VLATLĐ), số 56 (mã hiệu QT-17/VLATLĐ) lĩnh vực An toàn lao động tại phần 5, số 69 (mã hiệu QT-12/GDNN lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp tại phần 6 phụ lục I, II; số 3 (mã hiệu QT-01/ATLĐ) lĩnh vực An toàn lao động phần 2 phụ lục III, IV tại Quyết định số 4396/QĐ-UBND ngày 19/8/2019; số 1 (ký hiệu QT-01/LĐTL), số 2 (ký hiệu QT-02/LĐTL) lĩnh vực Lao động, Tiền lương tại phần 1 phụ lục I, II Quyết định số 2855/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
- Như Điều 4; | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5673/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội)
STT
Tên quy trình nội bộ
Ký hiệu
1. LĨNH VỰC LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG (BẢO HIỂM TAI NẠN LAO ĐỘNG, BỆNH NGHỀ NGHIỆP BẮT BUỘC)
QT.01-12.2020
2.
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp.
QT.02-12.2020
3.
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
QT.03-12.2020
STT
Tên quy trình nội bộ
Ký hiệu
1. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
QT.04-12.2020
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5673/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội)
Cán bộ, công chức thuộc Bộ phận Một cửa, Phòng Việc làm-An toàn lao động của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc; - Quyết định số 4958/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động (Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản chính | Bản sao | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a) Đối với trường hợp Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
x |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
| X | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
| X | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| b) Đối với trường hợp Hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
X |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
| X | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
| x | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| c) Hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
x |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
| x | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
| x | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
| x | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| d) Đối với trường hợp hỗ trợ kinh phí phục hồi chức năng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
x |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
| x | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B1 |
Bộ phận một cửa của Sở | 0,5 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B2 |
Lãnh đạo phòng Việc làm-An toàn lao động | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B3 | - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì soạn thảo phiếu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
Chuyên viên phòng Việc làm- An toàn lao động | 1,5 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B4 |
Lãnh đạo phòng Việc làm-An toàn lao động | 01 ngày | Hồ sơ trình lãnh đạo phòng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B5 |
Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B6 | Thực hiện lưu hồ sơ theo quy định, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa. | Chuyên viên phòng Việc làm-An toàn lao động | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ | Giờ hành chính | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
- |
- |
- |
- | Mẫu số 03
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ……………..(1)……………….. 1. Tên cơ sở(2):…………………………………………………………………………………… 3. Điện thoại cố định:…………………… Điện thoại di động:………………………………(4) 5. Người đại diện(5):…………………………………….. Chức vụ…………………………….. 1. Đề nghị hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp sau khi bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp cho người lao động đang làm việc tại cơ sở theo quy định tại Nghị định số……. /2020/NĐ-CP ngày....tháng...năm 2020 của Chính phủ, cụ thể như sau: b) Tổng số tiền hỗ trợ bằng số là………………………………………………………. đồng. c) Tài khoản nhận tiền hỗ trợ của cơ sở(6): - Số tài khoản: …………………………………………………………………………………… 2. Đăng ký nhận thông báo kết quả giải quyết thủ tục hành chính bằng: (7)
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐÀO TẠO CHUYỂN ĐỔI NGHỀ NGHIỆP (Kèm theo Văn bản số………… ngày….. tháng....năm.... của cơ sở(2))
Ghi chú (2) Ghi đầy đủ tên cơ sở. (4) Ghi rõ số điện thoại của cơ sở; số điện thoại di động của cá nhân liên hệ giải quyết hỗ trợ người lao động của cơ sở. (6) Điền đầy đủ thông tin về tên chủ tài khoản; số tài khoản; ngân hàng, kho bạc nhà nước nơi cơ sở mở tài khoản.
Mẫu số 05
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ……………….(1)………… 1. Tên cơ sở(2):…………………………………………………………………………………… 3. Điện thoại cố định:………………………………. Điện thoại di động:…………………. (4) 5. Người đại diện(5):………………………………………….. Chức vụ……………………… 1. Đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp cho người lao động theo quy định tại Nghị định số ……………/2020/NĐ-CP ngày....tháng.... năm 2020 của Chính phủ, cụ thể như sau: b) Tổng số tiền hỗ trợ bằng số là……………………………………………………….. đồng. c) Tài khoản nhận tiền hỗ trợ của cơ sở(6): - Số tài khoản: …………………………………………………………………………………… 2. Đăng ký nhận thông báo kết quả giải quyết thủ tục hành chính bằng: (7)
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP (Kèm theo Văn bản số………. ngày... tháng…. năm.... của cơ sở (2)....)
Ghi chú (2) Ghi đầy đủ tên cơ sở, (4) Ghi rõ số điện thoại của cơ sở; số điện thoại di động của cá nhân liên hệ giải quyết hỗ trợ người lao động của cơ sở. (6) Điền đầy đủ thông tin về tên chủ tài khoản; số tài khoản; ngân hàng, kho bạc nhà nước nơi cơ sở mở tài khoản. Mẫu số 07
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ……………….(1)………… 1. Tên cơ sở(2):…………………………………………………………………………………… 3. Điện thoại cố định:………………………………. Điện thoại di động:…………….……. (4) 5. Người đại diện(5):………………………………………….. Chức vụ……………………… 1. Đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp cho người lao động theo quy định tại Nghị định số ……………/2020/NĐ-CP ngày....tháng.... năm 2020 của Chính phủ, cụ thể như sau: b) Tổng số tiền hỗ trợ bằng số là……………………………………………………….. đồng. c) Hình thức nhận tiền với từng người lao động tại Danh sách kèm theo. Văn bản □ Thư điện tử □ Tin nhắn □
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Như trên; | NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG |
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ CHỮA BỆNH NGHỀ NGHIỆP
(Kèm theo Văn bản số………. ngày….. tháng....năm.... của cơ sở(2)....)
Số TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Số sổ bảo hiểm xã hội/Mã số bảo hiểm xã hội | Số tháng tham gia bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh | Số điện thoại (nếu có) | Công việc đang làm | Bệnh nghề nghiệp được điều trị | Thời điểm (năm) đã được hỗ trợ kinh phí chữa bệnh | Mức kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp đề nghị | Hình thức nhận tiền (7) | Ghi chú |
1 |
+ Số tài khoản: ... 2. Tiền mặt: + Qua tổ chức dịch vụ BHXH |
2 |
|
…. |
|
Tổng |
___________________ (1) Ghi tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi người sử dụng lao động đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động. (3) Ghi đầy đủ địa chỉ nơi cơ sở đóng trụ sở: số nhà, ngõ (ngách, hẻm), đường phố, tổ (thôn, xóm, ấp), xã (phường, thị trấn), huyện (thị xã, thành phố), tỉnh, thành phố. (5) Ghi đầy đủ họ và tên người đại diện của cơ sở.
Mẫu số 09
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội …………………………….…….(1) 1. Tên cơ sở(2):…………………………………………………………………………………… 3. Điện thoại cố định:………………………………. Điện thoại di động:…………………. (4) 5. Người đại diện(5):………………………………………….. Chức vụ……………………… 1. Đề nghị hỗ trợ kinh phí phục hồi chức năng lao động cho người lao động theo quy định tại Nghị định số …………./2020/NĐ-CP ngày....tháng.... năm 2020 của Chính phủ, cụ thể như sau: b) Tổng số tiền hỗ trợ bằng số là…………………………………………………………. đồng. c) Hình thức nhận tiền với từng người lao động tại Danh sách kèm theo. Văn bản □ Thư điện tử □ Tin nhắn □
| |||||
- Như trên; | NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG |
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LAO ĐỘNG
(Kèm theo Văn bản số………. ngày……… tháng....năm.... của cơ sở (2) ....)
Số TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Số sổ bảo hiểm xã hội/Mã số bảo hiểm xã hội | Số điện thoại (nếu có) | Công việc đang làm | Mức suy giảm khả năng lao động do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | Thời điểm (năm) đã được hỗ trợ kinh phí phục hồi chức năng (nếu có) | Mức kinh phí phục hồi chức năng lao động đề nghị hỗ trợ | Hình thức nhận tiền (7) | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
…………..
2 |
… |
Tổng |
___________________ (1) Ghi tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi người sử dụng lao động đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động. (3) Ghi đầy đủ địa chỉ nơi cơ sở đóng trụ sở: số nhà, ngõ (ngách, hẻm), đường phố, tổ (thôn, xóm, ấp), xã (phường, thị trấn), huyện (thị xã, thành phố), tỉnh, thành phố.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
2 |
| Cán bộ, công chức thuộc Bộ phận Một cửa, Phòng Việc làm-An toàn lao động của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
3.1 |
| - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm TNLĐ, BNN bắt buộc. - Quyết định số 4958/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động (Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.2 |
Bản chính | Bản sao | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- | hoặc văn bản của người sử dụng lao động nơi người lao động đang làm việc theo Mẫu số 5 của Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 và bản sao có chứng thực hồ sơ xác định mắc bệnh nghề nghiệp của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp, đối với trường hợp người lao động chuyển đến làm việc cho người sử dụng lao động khác. | x |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
| x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
| x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
x |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.3 |
|
3.4 |
|
3.5 |
|
3.6 |
|
3.7 |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B1 |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ bộ phận TN&TKQ | 0,5 ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
B2 |
Lãnh đạo phòng Việc làm-An toàn lao động | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B3 | - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định hoặc không đủ điều kiện giải quyết thi soạn thảo phiếu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
Chuyên viên phòng Việc làm-An toàn lao động | 1,5 ngày | - Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo trả lại hồ sơ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B4 |
Lãnh đạo phòng Việc làm-An toàn lao động | 01 ngày | Hồ sơ trình lãnh đạo phòng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B5 |
Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B6 | Thực hiện lưu hồ sơ theo quy định, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa. | Chuyên viên phòng Việc làm-An toàn lao động | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ | Giờ hành chính | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày tháng năm
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Về việc hỗ trợ kinh phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội……………………… (1)
1. Họ và tên:………………………………………………………………………………………..
3. Địa chỉ nơi cư trú:……………………………………………………………………………..
5. Số chứng minh thư hoặc thẻ căn cước công dân:…………………………………………
6. Số sổ bảo hiểm xã hội/Mã số bảo hiểm xã hội:……………………………………………
8. Nghề nghiệp gây ra bệnh nghề nghiệp được phát hiện:…………………………………
II. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ
a) Kinh phí đề nghị hỗ trợ(2):
□ Hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp, với số tiền là:……………………………. đồng
- Hình thức thanh toán chuyển khoản:
+ Ngân hàng……………………………………………………………………………………..
□ Tại cơ quan BHXH □ Qua tổ chức dịch vụ BHXH
Văn bản □ Thư điện tử □ Tin nhắn □
- ……………………….. | NGƯỜI LÀM ĐƠN |
Ghi chú:
(2) Đánh dấu X vào ô trống □ các nội dung đề nghị hỗ trợ và ghi cụ thể số tiền tương ứng với mỗi nội dung đề nghị.
- Nếu chọn hình thức chuyển khoản thì ghi đầy đủ thông tin tài khoản của người lao động đề nghị được hỗ trợ;
(4) Chỉ được lựa chọn một hình thức và đánh dấu X vào ô trống □
Mẫu số 05
CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../….. | …,ngày … tháng… năm…. |
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ……………….(1)…………
1. Tên cơ sở(2):……………………………………………………………………………………
3. Điện thoại cố định:………………………………. Điện thoại di động:…………………. (4)
5. Người đại diện(5):………………………………………….. Chức vụ………………………
1. Đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp cho người lao động theo quy định tại Nghị định số ……………/2020/NĐ-CP ngày....tháng.... năm 2020 của Chính phủ, cụ thể như sau:
b) Tổng số tiền hỗ trợ bằng số là……………………………………………………….. đồng.
c) Tài khoản nhận tiền hỗ trợ của cơ sở(6):
- Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………
2. Đăng ký nhận thông báo kết quả giải quyết thủ tục hành chính bằng: (7)
- Như trên; | NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG |
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP
(Kèm theo Văn bản số………. ngày... tháng…. năm.... của cơ sở (2)....)
Số TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Số sổ bảo hiểm xã hội/Mã số bảo hiểm xã hội | Số tháng tham gia bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | Số điện thoại (nếu có) | Công việc đang làm khi phát hiện bệnh nghề nghiệp | Bệnh nghề nghiệp được phát hiện | Thời điểm (năm) đã được hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp (Nếu có) | Mức kinh phí khám bệnh nghề nghiệp đề nghị hỗ trợ | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
(2) Ghi đầy đủ tên cơ sở,
(4) Ghi rõ số điện thoại của cơ sở; số điện thoại di động của cá nhân liên hệ giải quyết hỗ trợ người lao động của cơ sở.
(6) Điền đầy đủ thông tin về tên chủ tài khoản; số tài khoản; ngân hàng, kho bạc nhà nước nơi cơ sở mở tài khoản.
1
2
Cán bộ, công chức thuộc Bộ phận Một cửa, Phòng Việc làm-An toàn lao động của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
3
3.1
- Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm TNLĐ, BNN bắt buộc.
- Quyết định số 4958/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động (Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
3.2
Bản chính
Bản sao
-
x
x
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
TT
Trình tự
Trách nhiệm
Thời gian
Biểu mẫu/Kết quả
B1
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ bộ phận TN&TKQ
01 ngày
Thành phần hồ sơ theo mục 3.2
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
B2
Lãnh đạo phòng Việc làm-An toàn lao động
01 ngày
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
B3
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì soạn thảo phiếu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
Chuyên viên phòng Việc làm-An toàn lao động
07 ngày
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo trả lại hồ sơ
B4
Lãnh đạo phòng Việc làm-An toàn lao động
03 ngày
Hồ sơ trình lãnh đạo phòng
B5
Lãnh đạo Sở
02 ngày
Kết quả giải quyết TTHC
B6
Thực hiện lưu hồ sơ theo quy định, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa.
Chuyên viên phòng Việc làm-An toàn lao động
01 ngày
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
B7
Bộ phận TN&TKQ
Giờ hành chính
Sổ theo dõi hồ sơ
4
-
-
Mẫu số 11
CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/….. | …..,ngày…tháng….năm…… |
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội……… (1) …………..
1. Tên cơ sở(2):……………………………………………………………………………………………
3. Điện thoại cố định:………………………………. Điện thoại di động:…………………. (4)
5. Người đại diện(5):………………………………………….. Chức vụ………………………
1. Đề nghị hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho người lao động đang làm việc tại cơ sở theo quy định tại Nghị định số …………/2020/NĐ-CP ngày....tháng.... năm 2020 của Chính phủ, cụ thể như sau:
b) Tổng số tiền hỗ trợ bằng số là……………………………………………………….. đồng.
c) Tài khoản nhận tiền hỗ trợ của cơ sở(6):
- Số tài khoản:……………………………………………………………………………………
2. Đăng ký nhận thông báo kết quả giải quyết thủ tục hành chính bằng:(7)
- Như trên; | NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG |
DANH SÁCH CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Kèm theo Văn bản số………… ngày... tháng....năm.... của cơ sở (2) )
TT | Họ và tên theo hình thức huấn luyện và nhóm đối tượng(8) | Ngày tháng, năm sinh | Giới tính | Số sổ bảo hiểm xã hội/Mã số bảo hiểm xã hội | Số tháng tham gia bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | Ngày, tháng năm nhận hỗ trợ kinh phí huấn luyện gần nhất (nếu có) | Mức kinh phí đề nghị hỗ trợ | Tên tổ chức huấn luyện, thời gian và địa điểm huấn luyện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
1.1 |
… |
1.2 |
|
II |
2.1 |
... |
2.2 |
… |
III |
3.1 |
... |
3.2 |
IV |
4.1 |
… |
4.2 |
|
V |
5.1 |
… |
5.2 |
|
___________________ (1) Ghi tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi người sử dụng lao động đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động. (3) Ghi đầy đủ địa chỉ nơi cơ sở đóng trụ sở: số nhà, ngõ (ngách, hẻm), đường phố, tổ (thôn, xóm, ấp), xã (phường, thị trấn), huyện (thị xã, thành phố), tỉnh, thành phố. (5) Ghi đầy đủ họ và tên người đại diện của cơ sở. (7) Chỉ được lựa chọn một hình thức và đánh dấu X vào ô trống □
Mẫu số 01
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG Tháng.... I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP 2. Mã số doanh nghiệp: II. DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Như trên; |
|
File gốc của Quyết định 5673/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội đang được cập nhật.
Quyết định 5673/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Số hiệu | 5673/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành | 2020-12-24 |
Ngày hiệu lực | 2020-12-24 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Còn hiệu lực |