BỘ CÔNG THƯƠNG ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 58/2014/TT-BCT | Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2014 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CẤP, THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
tháng 6 năm 2010;
Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về hồ sơ, thủ tục, thẩm quyền cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận) đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương; cơ sở kinh doanh thực phẩm tổng hợp (sau đây gọi tắt là cơ sở).
1. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương bao gồm: cơ sở sản xuất, kinh doanh các loại rượu, bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, sản phẩm chế biến bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo, dụng cụ, vật liệu bao gói chuyên dụng gắn liền và chỉ sử dụng cho các sản phẩm thực phẩm trên.
tổng hợp không bao gồm chợ đầu mối và chợ đấu giá nông sản.
a) Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ;
c) Cơ sở kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn không yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt theo quy định.
phẩm với cơ quan có thẩm quyền tại địa phương theo phân cấp quản lý.
1. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ là cơ sở do cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình thực hiện đăng ký hộ kinh doanh và cơ sở không được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của pháp luật.
3. Cơ sở kinh doanh thực phẩm tổng hợp là cơ sở kinh doanh nhiều loại sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của từ 02 (hai) Bộ trở lên (bao gồm cả siêu thị và các cơ sở kinh doanh trong chợ).
5. Người có chuyên môn về an toàn thực phẩm là người được đào tạo và có Bằng Tốt nghiệp hoặc Chứng chỉ chuyên môn về thực phẩm, an toàn thực phẩm, quản lý an toàn thực phẩm do trường Đại học chuyên ngành hoặc các tổ chức chứng nhận được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chỉ định cấp.
THỦ TỤC CẤP, THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
1. Trường hợp cấp lần đầu
với cơ sở kinh doanh) quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất theo Mẫu 2a (đối với cơ sở sản xuất) hoặc Mẫu 2b (đối với cơ sở kinh doanh) quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này;
đ) Giấy xác nhận đủ sức khỏe để sản xuất, kinh doanh thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh (bản sao có xác nhận của cơ sở).
2. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng
3. Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
Hồ sơ theo quy định tại điểm b, c, d, đ Khoản 1 Điều này.
a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu 1c quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Văn bản, tài liệu chứng minh sự thay đổi (bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền).
Cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 6 của Thông tư này có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở có đủ điều kiện an toàn thực phẩm. Thủ tục, quy trình cấp Giấy chứng nhận như sau:
a) Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền phải có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ. Quá 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày gửi thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cơ sở không có phản hồi, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận có quyền hủy hồ sơ.
Trong thời gian 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền cấp trên ủy quyền thẩm định thực tế tại cơ sở cho cơ quan có thẩm quyền cấp dưới phải có văn bản ủy quyền. Sau khi thẩm định, cơ quan có thẩm quyền cấp dưới phải gửi kết quả thẩm định về cho cơ quan thẩm quyền cấp trên để làm căn cứ cấp Giấy chứng nhận;
về kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở.
Đối chiếu thông tin và kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ đăng ký cấp Giấy chứng nhận gửi cơ quan có thẩm quyền với hồ sơ gốc lưu tại cơ sở;
d) Kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm theo Mẫu 3a hoặc Biên bản thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm theo Mẫu 3b quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này;
phẩm;
Trường hợp “Không đạt” hoặc “Chờ hoàn thiện” phải ghi rõ lý do trong Biên bản thẩm định. Trường hợp “Chờ hoàn thiện”, thời hạn khắc phục tối đa là 60 (sáu mươi) ngày. Sau khi đã khắc phục theo yêu cầu của Đoàn thẩm định, cơ sở phải nộp báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu 4 quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này về cơ quan có thẩm quyền để tổ chức thẩm định lại theo quy định tại điểm c Khoản này. Thời hạn thẩm định lại tối đa là 15 (mười lăm) ngày làm việc tính từ khi cơ quan có thẩm quyền nhận được báo cáo khắc phục;
Biên bản thẩm định thực tế tại cơ sở được lập thành 02 (hai) bản có giá trị như nhau, Đoàn thẩm định, giữ 01 (một) bản và cơ sở giữ 01 (một) bản.
Trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở theo Mẫu 5a (đối với cơ sở sản xuất do Bộ Công Thương thẩm định), Mẫu 5b (đối với cơ sở kinh doanh do Bộ Công Thương thẩm định), Mẫu 5c (đối với cơ sở sản xuất do Sở Công Thương thẩm định) hoặc Mẫu 5d (đối với cơ sở kinh doanh do Sở Công Thương thẩm định) quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng
ường hợp từ chối cấp lại, phải có văn bản thông báo nêu rõ lý do.
3. Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
4. Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh.
Chương III
HIỆU LỰC, THẨM QUYỀN CẤP, THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
1. Bộ Công Thương cấp Giấy chứng nhận đối với:
- Rượu: Từ 03 triệu lít sản phẩm/năm trở lên;
- Nước giải khát: Từ 20 triệu lít sản phẩm/năm trở lên;
- Dầu thực vật: Từ 50 ngàn tấn sản phẩm/năm trở lên;
- Bột và tinh bột: Từ 100 ngàn tấn sản phẩm/năm trở lên;
b) Cơ sở kinh doanh sản phẩm thực phẩm trực thuộc cơ sở sản xuất có công suất thiết kế sản xuất theo quy định tại điểm a Khoản này; cơ sở kinh doanh thực phẩm (bao gồm cả thực phẩm tổng hợp) của thương nhân phân phối, bán buôn hoặc đại lý bán buôn trên địa bàn từ 02 (hai) tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên.
a) Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm có công suất thiết kế thấp hơn các cơ sở quy định tại điểm a khoản 1 Điều này;
tổng hợp) của thương nhân bán buôn hoặc đại lý bán buôn trên địa bàn 01 (một) tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; cơ sở bán lẻ thực phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố đó.
lý hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận theo quy định.
1. Giấy chứng nhận có hiệu lực trong thời gian 03 (ba) năm. Trong trường hợp tiếp tục sản xuất, kinh doanh thực phẩm, trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận hết hạn, tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải nộp hồ sơ xin cấp lại theo quy định tại Khoản 3 Điều 4 của Thông tư này. Thời hạn của Giấy chứng nhận cấp mới được tính từ khi Giấy chứng nhận đã được cấp trước đó hết hiệu lực.
3. Trường hợp Giấy chứng nhận được cấp lại theo quy định tại Khoản 3 Điều 5 của Thông tư này, Giấy chứng nhận có hiệu lực trong thời gian 03 (ba) năm kể từ ngày ký cấp lại.
1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận.
thẩm quyền cấp dưới cấp Giấy chứng nhận.
4. Số lần kiểm tra không quá 02 (hai) lần/năm đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận do cơ quan có thẩm quyền cấp.
1. Trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận thực hiện theo quy định tại Điều 13 Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.
a) Cơ quan cấp Giấy chứng nhận có quyền thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp;
Chương IV
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN
1. Thực hiện theo đúng quy trình, thủ tục cấp Giấy chứng nhận quy định tại Thông tư này.
3. Lưu giữ hồ sơ cấp Giấy chứng nhận theo quy định.
Điều 11. Trách nhiệm cửa cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận
2. Lưu giữ hồ sơ cấp Giấy chứng nhận theo quy định.
với các cơ quan liên quan tổ chức thanh tra, kiểm tra và thu hồi Giấy chứng nhận khi có đơn khiếu nại, tố cáo hoặc có dấu hiệu vi phạm các quy định về điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật.
Chương V
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
1. Bộ Công Thương
b) Vụ Thị trường trong nước tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở, trình Lãnh đạo Bộ Công Thương xem xét cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở kinh doanh quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 6 của Thông tư này; cơ sở sản xuất và kinh doanh các sản phẩm thực phẩm tại cùng một địa điểm có hoạt động kinh doanh thuộc thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận của Bộ Công Thương và hoạt động sản xuất thuộc thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận của Sở Công Thương.
xuất, kinh doanh quy định tại Khoản 3 Điều 2 của Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 06 tháng 02 năm 2015.
3. Trong quá trình thực hiện, nến có vướng mắc, cần phản ánh kịp thời về Bộ Công Thương để xem xét, giải quyết.
- Văn phòng Tổng Bí Thư; - Văn phòng Chính Phủ; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); - Các Lãnh đạo Bộ Công Thương; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; - Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; - Công báo; - Cổng TTĐT Chính phủ; - Cổng TTĐT Bộ Công Thương; - Lưu: VT, PC, KHCN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Cao Quốc Hưng |
PHỤ LỤC I
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT | MẪU | TÊN MẪU |
1 | Mẫu 1a | | 2 | Mẫu 1b | | 3 | Mẫu 1c | Mẫu 1a CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- Địa danh, ngày ………. tháng …... năm 20 ……… ĐƠN ĐỀ NGHỊ(1) Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm Kính gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp) …………………….. Địa chỉ tại: …………………………………………………………………………………… Giấy phép kinh doanh số …………… ngày cấp: …………… đơn vị cấp: …………… Công suất thiết kế: ………………………………………………………………………… Số lượng công nhân viên: …………………. (trực tiếp: ……………; gián tiếp: ……….) Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở trên và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật. ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) | (1): Mẫu Đơn áp dụng đối với cơ sở sản xuất thực phẩm Mẫu 1b CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- Địa danh, ngày ………. tháng …... năm 20 ……… ĐƠN ĐỀ NGHỊ(1) Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm Kính gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp) …………………….. Địa điểm tại: ………………………………………………………………………………… Giấy phép kinh doanh số …………… ngày cấp: …………… đơn vị cấp: …………… Phạm vi kinh doanh (trên địa bàn 01 tỉnh/02 tỉnh): ……………………………………… Số lượng công nhân viên: ……………. (trực tiếp: ……………; gián tiếp: …………….) Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở trên và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật. ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) | (1): Mẫu Đơn áp dụng đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm DANH SÁCH NHÓM SẢN PHẨM (Kèm theo mẫu đơn đề nghị 1b) STT | Tên nhóm sản phẩm | Nhóm sản phẩm kinh doanh đề nghị cấp Giấy chứng nhận | I | Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế | 1 | | 2 | hoáng thiên nhiên | | 3 | | 4 | chất dinh dưỡng | | 5 | | 6 | | 7 | hỗ trợ chế biến thực phẩm | | 8 | | 9 | | 10 | | II | Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | | 2 | | 3 | ủy sản và sản phẩm thủy sản (bao gồm các loài lưỡng cư) | | 4 | | 5 | | 6 | | 7 | | 8 | | 9 | | 10 | | 11 | | 12 | | 13 | | 14 | | 15 | | 16 | | 17 | | 18 | | 19 | | III | Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương | 1 | | 2 | | 3 | | 4 | | 5 | | 6 | | 7 | | 8 | trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý | Mẫu 1c CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- Địa danh, ngày ………. tháng …... năm 20 ……… ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM Kính gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp) …………….. Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số ……………… ngày cấp ……………………… ……………………………………………………………………………………………… ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, đống dấu) | PHỤ LỤC II MẪU BẢN THUYẾT MINH (Ban hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương) BẢN THUYẾT MINH STT | MẪU | TÊN MẪU | 1 | Mẫu 2a | | 2 | Mẫu 2b | Mẫu 2a CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- BẢN THUYẾT MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT THỰC PHẨM - Cơ sở: ……………………………………………………………………………………… - Đại diện cơ sở: …………………………………………………………………………… văn phòng: ……………………………………………………………………….. - Địa chỉ kho: ………………………………………………………………………………… - Giấy phép kinh doanh số: ………….. Ngày cấp ………………… Nơi cấp …………. - Công suất thiết kế: ………………………………………………………………………… - Tổng số công nhân viên trực tiếp sản xuất: ……………………………………………. - Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định: ………………… 1. Cơ sở vật chất ưởng sản xuất ………..m2. - Kết cấu nhà xưởng: ……………………………………………………………………… - Nguồn điện cung cấp và hệ thống đèn chiếu sáng: ………………………………….. - Hệ thống xử lý môi trường: ……………………………………………………………… 2. Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất TT | Tên trang, thiết bị (ghi theo thứ tự quy trình công nghệ) | Số lượng | Năm sản xuất | Thực trạng hoạt động của trang thiết bị, dụng cụ | Ghi chú | Tốt | Trung bình | kém | I | | 1 | | 2 | | 3 | | 4 | | 5 | | 6 | | 7 | | 8 | | 9 | | 10 | | 11 | | 12 | | 13 | | 14 | | II | | 1 | | 2 | | 3 | | 4 | | 5 | III. ĐÁNH GIÁ CHUNG Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện. 1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký. …….., ngày ….. tháng ….. năm 20 ………. ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) | Mẫu 2b CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- BẢN THUYẾT MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ KINH DOANH THỰC PHẨM - Cơ sở: ……………………………………………………………………………………… - Đại diện cơ sở: ……………………………………………………………………………. văn phòng: ………………………………………………………………………… - Điện thoại: ………………………………. Fax …………………………………………… - Loại thực phẩm kinh doanh: ……………………………………………………………… - Tổng số công nhân viên: ………………………………………………………………… - Tổng số công nhân viên đã được cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm: ………………………………………………………………………………………………… II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ - Diện tích mặt bằng kinh doanh ……..m2, trong đó diện tích kho hàng…………. m2. - Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL: …………………………………………… - Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân: ………………………………….……………….. - Hệ thống phòng cháy, chữa cháy: ………………………………………………………. | TT | Tên trang, thiết bị | Số lượng | Năm sản xuất | Thực trạng hoạt động của trang thiết bị | Ghi chú | Tốt | Trung bình | kém | I | | 1 | | 2 | | 3 | | 4 | | 5 | | 6 | | 7 | | 8 | | II | | 1 | | 2 | | 3 | | 4 | | 5 | III. ĐÁNH GIÁ CHUNG Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện. 1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký. …….., ngày ….. tháng ….. năm 20 ………. ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) | PHỤ LỤC III MẪU BẢN THUYẾT MINH (Ban hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương) BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM STT | MẪU | TÊN MẪU | 1 | Mẫu 3a | với cơ sở sản xuất thực phẩm | 2 | Mẫu 3b | kinh doanh, thực phẩm | Mẫu 3a CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- Địa danh, ngày ………. tháng …... năm ……… BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT THỰC PHẨM Căn cứ Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm; tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. 1. ……………………………………………………………………………. Trưởng đoàn 3. ………………………………………………………………………………. Thành viên 5. ……………………………………………………………………..……………. Thư ký kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở, đánh giá việc thực hiện những quy định về cơ sở sản xuất đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại: - Đại diện cơ sở: …………………………………………………………………………… - Địa chỉ cơ sở sản xuất: ………………………………………………………………….. - Điện thoại …………………………………. Fax ………………………………………… - Mặt hàng sản xuất: ………………………………………………………………………. - Hồ sơ công bố chất lượng sản phẩm số: ……………………………………………… - Tổng số công nhân viên: ……..... Trong đó: Trực tiếp …………. Gián tiếp ………. | TT | Nội dung | Mức độ kiểm tra (A/B) | Đánh giá | Ghi chú | Đạt | Không đạt | I. Điều kiện về địa điểm, cơ sở | 1 | B | | 2 | B | | 3 | | | | A | | A | | A | | A | | A | | A | | B | | B | | 4 | A | | 5 | A | | 6 | B | | 7 | B | | 8 | B | | 9 | B | | 10 | B | | 11 | thoát nước thải | B | | | 1 | A | | 2 | A | | 3 | A | | 4 | A | | 5 | A | | 6 | B | | 7 | B | | 8 | A | | 9 | A | | 10 | A | | 11 | A | | | | ười | 1 | A | | | | 2 | A | | | | 1. Nhận xét ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. b. Điều kiện trang thiết bị dụng cụ: ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 2. Kiến nghị: ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. Kết quả thẩm định cơ sở: Đạt □ Không đạt □ Chờ hoàn thiện □ Đại diện cơ sở (Ký, ghi rõ họ tên) | Trưởng đoàn thẩm định (Ký, ghi rõ họ tên) | Mẫu 3b CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- Địa danh, ngày ………. tháng …... năm ……… BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ KINH DOANH THỰC PHẨM Căn cứ Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm; tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. 1. ………………………………………………………………………… Trưởng đoàn 3. ………………………………………………………………………… Thành viên 5. ………………………………………………………………………… Thư ký kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở, đánh giá việc thực hiện những quy định về cơ sở kinh doanh đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại: sở: .................................................................................................................. - Địa chỉ văn phòng: …………………………………………………………………….. - Điện thoại …………………………………. Fax ……………………………………… - Mặt hàng kinh doanh: …………………………………………………………………. - Diện tích mặt bằng: ………………………Diện tích kho: …………………………… I. Đánh giá điều kiện an toàn thực phẩm TT | Nội dung | Mức độ kiểm tra (A/B) | Đánh giá | Ghi chú | Đạt | không đạt | Điều kiện về địa điểm, cơ sở vật chất gồm: | 1 | B | | | | 2 | B | | | | 3 | A | | | | 4 | A | | | | A | | | | A | | | | B | | | | vệ sinh | B | | | | 5 | A | | | | 6 | A | | | | 7 | B | | | | 8 | B | | | | 9 | thoát nước thải | B | | | | | 1 | A | | | | 2 | A | | | | 3 | A | | | | 4 | B | | | | 5 | B | | | | 6 | B | | | | 7 | B | | | | 8 | B | | | | III. Điều kiện về con người gồm: | 1 | Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm | A | | | | 2 | Giấy xác nhận đủ sức khỏe | A | | | | | STT | Tên nhóm sản phẩm | Đánh giá | Ghi chú | Đạt | Chờ hoàn thiện | Không đạt | | Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế | | hoáng thiên nhiên | | phẩm chức năng | | chất bổ sung vào thực phẩm và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng | | phẩm | | | | | Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | | | ủy sản và sản phẩm thủy sản (bao gồm các loài lưỡng cư) | | | | | | | | | | | | | | | | trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý | | sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | | Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương | | | | | | | | trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý | III. Nhận xét và kiến nghị a. Điều kiện về địa điểm, cơ sở vật chất: ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. c. Điều kiện con người: ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 3. Kết luận: (Cở sở “Đạt” khi 100% các tiêu chí mức độ A và > 60% các tiêu chí mức độ B được đánh giá đạt; cơ sở “Chờ hoàn thiện” khi 100% các tiêu chí mức độ A và từ 40% - 60% các tiêu chí mức độ B được đánh giá đạt; cơ sở “Không đạt” khi có 1 tiêu chí mức độ A hoặc > 60% các tiêu chí mức độ B đánh giá không đạt). Không đạt □ Chờ hoàn thiện □ Đại diện cơ sở (Ký, ghi rõ họ tên) | Trưởng đoàn thẩm định (Ký, ghi rõ họ tên) | PHỤ LỤC IV MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC (Ban hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương) Mẫu 4 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- Địa danh, ngày ………. tháng …... năm ……… Kính gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ……………………… BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC 1. Tên Cơ sở: ………………………………………………………………………………. 3. Số điện thoại: …………………………….. Fax: ………………… Email: …………… | TT | Lỗi theo kết luận kiểm tra ngày...tháng.... năm .... của……. | Nguyên nhân sai lỗi | Biện pháp khắc phục | Kết quả | 1 | | 2 | | 3 | | | Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm./. | ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) | PHỤ LỤC V MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM (Ban hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương) GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM STT | MẴU | TÊN MẪU | 1 | Mẫu 5a | sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất do Bộ Công Thương cấp | 2 | Mẫu 5b | | 3 | Mẫu 5c | | 4 | Mẫu 5d | Mẫu 5a CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------- GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM BỘ CÔNG THƯƠNG Chứng nhận Loại hình sản xuất (1) …………………………………………………………………………………. Địa chỉ sản xuất ………………………………………………………………………………………. ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM THEO QUY ĐỊNH | Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm ……….. BỘ TRƯỞNG (Ký tên, đóng dấu) | Số cấp: …………./GCNATTP-BCT Giấy chứng nhận có hiệu lực đến ngày …….../…../20 ……………… (1): Ghi cụ thể tên loại thực phẩm sản xuất | Mẫu 5b CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------- GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM BỘ CÔNG THƯƠNG Chứng nhận Loại hình kinh doanh (1) ………………………………………………………………………………. Địa chỉ kinh doanh ……………………………………………………………………………………. ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM THEO QUY ĐỊNH (Đối với các nhóm sản phẩm trong danh mục (2) kèm theo) | Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm ……….. BỘ TRƯỞNG (Ký tên, đóng dấu) | Số cấp: …………./GCNATTP-BCT Giấy chứng nhận có hiệu lực đến ngày …….../…../20 ……………… (1): Ghi cụ thể tên nhóm sản phẩm thực phẩm kinh doanh | Mẫu 5c CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------- GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH/THÀNH PHỐ ………………… Chứng nhận Loại hình sản xuất (1) ………………………………………………………………………………….. Địa chỉ sản xuất ………………………………………………………………………………………. ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM THEO QUY ĐỊNH Địa danh, ngày ….. tháng ….. năm ……….. GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) | Số cấp: …………./GCNATTP-BCT Giấy chứng nhận có hiệu lực đến ngày …….../…../20 ……………… (1): Ghi cụ thể tên loại thực phẩm sản xuất | Mẫu 5d CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------- GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH/THÀNH PHỐ ………………… Chứng nhận Loại hình sản xuất (1) ………………………………………………………………………………….. Địa chỉ sản xuất ………………………………………………………………………………………. ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM THEO QUY ĐỊNH (Đối với các nhóm sản phẩm trong danh mục (2) kèm theo) | Địa danh, ngày ….. tháng ….. năm ……….. GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) | Số cấp: …………./GCNATTP-BCT Giấy chứng nhận có hiệu lực đến ngày …….../…../20 ……………… (1): Ghi cụ thể tên nhóm sản phẩm thực phẩm kinh doanh |