Số hiệu | 1834/2003/QĐ-BGTVT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Giao thông vận tải |
Ngày ban hành | 24/06/2003 |
Người ký | Phạm Thế Minh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1834/2003/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 24 tháng 06 năm 2003 |
| Phạm Thế Minh(Đã ký) |
Tỉnh Thành phố | TT | Tuyến vận tải | Chiều dài tuyến (Km) | Qua các sông, kênh | Ghi chú | |||
Bến đi | Bến đến | Tên sông, kênh (Km) | Chiều dài (Km) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
Hải Phòng | 7 | | | | | | | |
Liên tỉnh | 5 | | | | | | | |
| 1 | Bến Bính | Hòn Gai - Vạn Gia - Núi Đỏ (Quảng Ninh) | 168 | - Sông Cấm- Kênh Cái Tráp- Vịnh Hạ Long- Bái Tử Long- Luồng Cửa Tiểu- Luồng Cửa Đại- Luồng Vạn Gia | 2053850252010 | Cao tốc | |
| 2 | Bến Bính | Hòn Gai - Dân Tiến (Quảng Ninh) | 158 | - Sông Cấm- Kênh Cái Tráp- Vịnh Hạ Long- Bái Tử Long- Luồng Cửa Tiểu- Luồng Cửa Đại- Luồng Dân Tiến | 20538502520 | Cao Tốc | |
| 3 | Cát Hải | Quảng Yên (Quảng Ninh) - Minh Đức (Hải Phòng) | 30 | - Sông Chanh | 20 | | |
| 4 | Cát Hải | Hòn Gai (Quảng Ninh) | 20 | - Lạch Soài | 20 | | |
| 5 | Gia Luận (Cát Bà-Hải Phòng) | Hòn Gai (Quảng Ninh) | 17 | - Gia.Luận - Lạch Soài- Lạch.Soài - Hòn Gai | 413 | | |
Nội tỉnh | 2 | | | | | | | |
| 1 | Bến Bính | Cát Hải | 40 | - Sông Cấm- Kênh Cái Tráp- Lạch Huyện | 20515 | | |
| 2 | Bến Bính | Cát Hải - Cát Bà | 65 | - Sông Cấm- Kênh Cái Tráp- Lạch Huyện | 20540 | Cao tốc | |
Hoà Bình | 5 | | | | | | | |
Liên tỉnh | 2 | | | | | | | |
| 1 | Bích Hạ | Tạ Hộc (Sơn La) | 165 | Sông Đà | 165 | Cao tốc | |
| 2 | Bích Hạ | Tạ Khoa (Sơn La) | 150 | Sông Đà | 150 | | |
Nội tỉnh | 3 | | | | | | | |
| 1 | Bích Hạ | Đền Bờ | 17 | Sông Đà | 17 | Cao tốc | |
| 2 | Bích Hạ | Chợ Tuổng | 65 | Sông Đà | 65 | | |
| 3 | Bích Hạ | Đồng Nghê | 50 | Sông Đà | 50 | | |
Quảng Ninh | 11 | | | | | | | |
Liên tỉnh | 7 | | | | | | | |
| 1 | Hòn Gai | Bến Bính (Hải Phòng) | 48 | - Vịnh Hạ Long- Kênh Cái Tráp- Sông Cấm | 23520 | Cao tốc | |
| 2 | Cửa Ông | Hòn Gai (Quảng Ninh) - Bến Bính (Hải Phòng) | 88 | - Bái Tử Long- Vịnh Hạ Long- Kênh Cái Tráp- Sông Cấm | 2538520 | | |
| 3 | Dân Tiến | Hòn Gai (Quảng Ninh) - Bến Bính (Hải Phòng) | 158 | - Luồng Cửa Đại- Luồng Cửa Tiểu- Bái Tử Long- Vịnh Hạ Long- Kênh Cái Tráp- Sông Cấm | 20255038520 | Cao tốc | |
| 4 | Hòn Gai | Cát Hải - Cát Bà (Hải Phòng) | | - Vịnh Hạ Long - Lạch Huyện - Cát Bà | 20 10 | Cao tốc | |
| 5 | Núi Đỏ, Vạn Gia | Bãi Cháy (Quảng Ninh) - Bến Bính (Hải Phòng) | 168 | - Vạn Gia- Cửa Đại- Cửa Tiểu- Bái Tử Long- Vịnh Hạ Long- Kênh Cái Tráp- Sông Cấm | 1020255038520 | Cao tốc | |
| 6 | Quảng Yên | Bến Bính (Hải Phòng) | | - Sông Chanh- Kênh Cái Tráp- Sông Cấm | 520 | | |
| 7 | Uông Bí | Bến Bính (Hải Phòng) | | | | | |
Nội tỉnh | 4 | | | | | | | |
| 1 | Hòn Gai | Dân Tiến | 110 | - Vịnh Hạ Long- Bái Tử Long- Cửa Tiểu- Cửa Đại | 15502520 | Cao tốc | |
| 2 | Hòn Gai | Vạn Gia, Núi Đỏ | 120 | - Vịnh Hạ Long- Bái Tử Long- Cửa Tiểu- Cửa Đại- Núi Đỏ | 1550252010 | Cao tốc | |
| 3 | Vân Đồn | Cống Đông | | | | | |
| 4 | Hòn Gai | Cống Đông | | | | | |
Đà Nẵng | 2 | | | | | | | |
Liên tỉnh | 1 | Sông Hàn | Vĩnh Điện (Quảng Nam) | 50 | - Sông Hàn- Sông Cẩm Lệ- Sông Vĩnh Điện | 21139 | | |
Nội tỉnh | 1 | | | | | | | |
| 1 | Sông Hàn | Tuý Loan | 31 | - Sông Hàn- Sông Cẩm Lệ- Sông Yên- Sông Tuý Loan | 211614 | | |
Quảng Nam | 34 | | | | | | | |
Liên tỉnh | 1 | Phú Thuận | Sông Hàn (Đà Nẵng) | 33 | - Thu Bồn- Vĩnh Điện | 231 | | |
Nội tỉnh | 33 | | | | | | | |
| 1 | Trung Phước | Trà Linh | 21 | Thu Bồn | 21 | | |
| 2 | Trung Phước | Tý Sé | 15 | Thu Bồn | 15 | | |
| 3 | Trung Phước | Phú Thuận | 17 | Thu Bồn | 17 | | |
| 4 | Trung Phước | Vĩnh Điện | 37 | Thu Bồn | 37 | | |
| 5 | Trung Phước | Giao Thuỷ | 20 | Thu Bồn | 20 | | |
| 6 | Trung Phước | Phú Gia | 10 | Thu Bồn | 10 | | |
| 7 | Vĩnh Điện | Điện Quang | 6 | Thu Bồn | 6 | | |
| 8 | Vĩnh Điện | Điện Phong | 2 | Thu Bồn | 2 | | |
| 9 | Vĩnh Điện | Điện Phương | 4 | Thu Bồn | 4 | | |
| 10 | Vĩnh Điện | Hội An | 10 | Thu Bồn | 10 | | |
| 11 | Hội An | Cẩm Kim | 2 | Thu Bồn | 2 | | |
| 12 | Hội An | Duy Nghĩa | 4 | Thu Bồn | 4 | | |
| 13 | Hội An | Duy Hải | 4 | Thu Bồn | 4 | | |
| 14 | Hội An | Cẩm An | 5 | Thu Bồn | 5 | | |
| 15 | Hội An | Duy Vinh | 2 | Thu Bồn | 2 | | |
| 16 | Hội An | Câu Lâu | 10 | Thu Bồn | 10 | | |
| 17 | Hội An | Chợ Bà | 40 | Trường Giang | 40 | | |
| 18 | Hội An | Giao Thuỷ | 27 | Thu Bồn | 27 | | |
| 19 | Duy Nghĩa | Bàn Thạch | 7 | Thu Bồn | 7 | | |
| 20 | Duy Hải | Bàn Thạch | 8 | Thu Bồn | 8 | | |
| 21 | Duy Nghĩa | Cẩm Thanh | 10 | Thu Bồn | 10 | | |
| 22 | Trà Linh | Hiệp Phước | 20 | Thu Bồn | 20 | | |
| 23 | Trà Linh | Trung Phước | 15 | Thu Bồn | 15 | | |
| 24 | Trà Linh | Vĩnh Điện | 52 | Thu Bồn | 52 | | |
| 25 | Trà Linh | Hội An | 62 | Thu Bồn | 62 | | |
| 26 | Trà Linh | Hiệp Đức | 20 | Thu Bồn | 20 | | |
| 27 | Hiệp Đức | Hội An | 82 | Thu Bồn | 82 | | |
| 28 | Tam Hải | Tam Kỳ | 12 | Trường Giang | 12 | | |
| 29 | Tam Tiến | Tam Kỳ | 10 | Trường Giang | 10 | | |
| 30 | Tam Tiến | Bà Bầu | 12 | Trường Giang | 12 | | |
| 31 | Tam Hải | Tam Anh | 8 | Trường Giang | 8 | | |
| 32 | Tam Hải | An Tân | 9 | Trường Giang | 9 | | |
| 33 | Tam Hải | Tam Hiệp | 10 | Trường Giang | 10 | | |
Thừa Thiên Huế | 25 | | | | | | | |
Nội tỉnh | 25 | | | | | | | |
| 1 | Huế | Lương Miêu | 43 | - Sông Hương | 43 | | |
| 2 | Huế | Chợ mới | 38 | - Sông Hương- Phá Tam Giang | 1325 | | |
| 3 | Huế | Tây Thành | 10 | - Sông Hương | 10 | | |
| 4 | Huế | Vân Quật Đông | 10 | - Sông Hương | 10 | | |
| 5 | Huế | Hải Dương | 17 | - Sông Hương- Phá Tâm Giang | 134 | | |
| 6 | Huế | Thuận Hoà | 12 | - Sông Hương | 12 | | |
| 7 | Huế | Hương Thọ | 27 | - Sông Hương | 27 | | |
| 8 | Huế | Vinh Thanh | 35 | - Sông Hương- Phá Tam Giang | 1322 | | |
| 9 | Huế | Lại Ân | 10 | - Sông Hương | 10 | | |
| 10 | Huế | Tân Ba | 22 | - Sông Hương | 22 | | |
| 11 | Huế | Vĩnh Tu | 32 | - Sông Hương- Phá Tam Giang | 1319 | | |
| 12 | Huế | Cồn Gai | 30 | - Sông Hương- Phá Tam Giang | 1317 | | |
| 13 | Huế | Chợ Chiều | 33 | - Sông Hương- Phá Tam Giang | 13 | | |
| 14 | Huế | Kim Đôi | 9 | - Sông Hương | 9 | | |
| 15 | Huế | Điền Lộc | 40 | - Sông Hương- Phá Tam Giang | 13 | | |
| 16 | Huế | Chợ Biện | 36 | - Sông Hương- Phá Tam Giang | 13 | | |
| 17 | Huế | Minh Hương | 35 | - Sông Hương- Phá Tam Giang | 13 | | |
| 18 | Mỹ Chánh | Điền Lộc | 8 | - Phá Tam Giang | 8 | | |
| 19 | Hà úc | Đá Bạc | 12 | Đầm Cầu Hai | 12 | | |
| 20 | Đá Bạc | Vinh Hiền | 8 | Đầm Cầu Hai | 8 | | |
| 21 | Cầu Hai | Vinh Hiền | 8 | Đầm Cầu Hai | 8 | | |
| 22 | Cầu Hai | Mỹ Lợi | 7 | Đầm Cầu Hai | 7 | | |
| 23 | Truồi | Vinh Hiền | 9 | Đầm Cầu Hai | 9 | | |
| 24 | Vinh Thanh | Vinh Hiền | 9 | Đầm Cầu Hai | 9 | | |
| 25 | Đá Bạc | Vinh Giang | 8 | Đầm Cầu Hai | 8 | | |
Bà Rịa - V.Tầu | 3 | | | | | | | |
Liên tỉnh | 3 | | | | | | | |
| 1 | Cầu Đá | Nguyễn Kiệu (TP. Hồ Chí Minh) | 84 | - Gành Rái- Ngã Bảy- Lòng Tàu- Nhà Bè | 18143616 | Cao tốc | |
| 2 | Cầu Đá | Cần Giờ (TP. HCM) | 12 | Gành Rái | 12 | | |
| 3 | Cầu Đá | Vàm Láng (Tiền Giang) | 60 | - Gành Rái- Cửa Tiểu | 1644 | | |
TP. Hồ Chí Minh | 5 | | | | | | | |
Liên tỉnh | 4 | | | | | | | |
| 1 | Nguyễn Kiệu | Cầu Đá (Bà Rịa - Vũng Tầu) | 84 | - Sài Gòn- Nhà Bè- Lòng Tàu- Cần Giờ- Gành Rái | 610361418 | Cao tốc | |
| 2 | Tôn Thất Thuyết | - Cái Mơn - TX. Bến Tre- Bang Tra - Bến Tre | 100 | Kinh Tẻ - Cần Giuộc - Vàm Cỏ - Chợ Gạo - Sông Tiền - Vàm An Hoá | | | |
| 3 | Tôn Thất Thuyết | TX. Trà Vinh | 146 | Kinh Tẻ - Cần Giuộc - Vàm Cỏ - Chợ Gạo - Sông Tiền - Vàm An Hoá - Hàm Luông - Cổ Chiên. | | | |
| 4 | Tôn Thất Thuyết | TX. Vĩnh Long | 155 | Kinh Tẻ - Cần Giuộc - Vàm Cỏ - Chợ Gạo - Sông Tiền - Cổ Chiên. | | | |
Nội tỉnh | 1 | Tôn Thất Thuyết | Cần Giờ | 50 | Kinh Tẻ - Nhà Bè - Lòng Tàu | | | |
Tây Ninh | 5 | | | | | | | |
Liên tỉnh | 3 | | | | | | | |
| 1 | Hoà Thành | Tân Châu (An Giang) | 285 | - Sông Vàm Cỏ Đông- Kinh Ba Ren- Sông Vàm Cỏ Tây- Kênh Long An- Sông Tiền | 10436503560 | | |
| 2 | Gò Dầu | Mộc Hoá (Long An) | 120 | - SôngVàm Cỏ Đông- Sông Vàm Cỏ Tây | 7050 | | |
| 3 | Hoà Thành | Tân Hưng (Long An) | 225 | - SôngVàm Cỏ Đông- Kinh Ba Ren- Sông Vàm Cỏ Tây- Kênh Long An | 104365035 | | |
Nội tỉnh | 2 | | | | | | | |
| 1 | Cẩm Giang | Bến Cầu | 12 | - SôngVàm Cỏ Đông- Rạch Vàm Bảo | 75 | | |
| 2 | Gò Dầu | Phước Chỉ | 12 | - SôngVàm Cỏ Đông- Rạch Đường xuồng | 66 | | |
An Giang | 25 | | | | | | | |
Liên tỉnh | 15 | | | | | | | |
| 1 | Long Xuyên | Sa Đéc (Đồng Tháp) | 42 | | 42 | | |
| 2 | Long Xuyên | Lai Vung (Đồng Tháp) | 42 | | 42 | | |
| 3 | Long Xuyên | Hồng Ngự (Đồng Tháp) | 70 | | 70 | | |
| 4 | Long Xuyên | Tân Hồng (Đồng Tháp) | 68 | | 68 | | |
| 5 | Long Xuyên | Kiên Lương (Kiên Giang) | 125 | | 125 | | |
| 6 | Long Xuyên | Rạch Giá (Kiên Giang) | 75 | | 75 | | |
| 7 | Châu Đốc | Kiên Lương (Kiên Giang) | 90 | | 90 | | |
| 8 | Châu Đốc | Hà Tiên (Kiên Giang) | 91 | | 91 | | |
| 9 | Châu Đốc | TX. Bến Tre | 200 | | 200 | | |
| 10 | Tân Châu | Mỹ Thuận (Vĩnh Long) | 127 | | 127 | | |
| 11 | Tân Châu | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 200 | | 200 | | |
| 12 | Chợ Vàm | An Hữu | 117 | | 117 | | |
| 13 | Tri Tôn | Hòn Đất (Kiên Giang) | 40 | | 40 | | |
| 14 | Châu Phú | Sóc Soài (Kiên Giang) | 75 | | 75 | | |
| 15 | Hoà Hảo | Thanh Bình | 50 | | 50 | | |
Nội tỉnh | 10 | | | | | | | |
| 1 | Long Xuyên | Tân Châu | 71 | | 71 | | |
| 2 | Long Xuyên | Chợ Vàm | 54 | | 54 | | |
| 3 | Long Xuyên | Ba Thê | 40 | | 40 | | |
| 4 | Long Xuyên | Tây Phú | 45 | | 45 | | |
| 5 | Long Xuyên | Chợ Mới | 32 | | 32 | | |
| 6 | Châu Đốc | Khánh An | 48 | | 48 | | |
| 7 | Châu Đốc | Khánh Bình | 42 | | 42 | | |
| 8 | Châu Đốc | Bắc Đai | 25 | | 25 | | |
| 9 | Chợ Mới | Ba Thê | 70 | | 70 | | |
| 10 | Hoà Hảo | Ba Thê | 65 | | 65 | | |
Bạc Liêu | 23 | | | | | | | |
Liên tỉnh | 20 | | | | | | | |
| 1 | TX. Bạc Liêu | Tôn Thất Thuyết (TP. Hồ Chí Minh) | 310 | Sông Đại Ngải - Sông Hậu - Sông Cổ Chiên - Kênh Chợ Lách - Kênh Chợ Gạo - Sông Vàm Cỏ - Kênh Nước Mặn - Sông Cần Giuộc - Kinh Tẻ | | | |
| 2 | TX. Bạc Liêu | Vĩnh Châu (Kiên Giang) | 25 | Kinh Bạc Liêu | 25 | | |
| 3 | TX. Bạc Liêu | Cổ Cò (Sóc Trăng) | 25 | Kinh Bạc Liêu | 35 | | |
| 4 | TX. Bạc Liêu | Vàm Lẽo (Đồng Tháp) | 20 | Kinh Bạc Liêu | 20 | | |
| 5 | TT. Gành Hào | TX. Bến Tre | 255 | Sông Gành Hào - Sông Đại Ngải - Sông Hậu - Sông Trà Ôn - Sông Cổ Chiên - Sông Mỏ Cày - Sông Hàm Luông - Sông Bến Tre | | | |
| 6 | Hộ Phòng | K 17 (Cà Mau) | 70 | | 70 | | |
| 7 | Hộ Phòng | Vàm Đầm (Cà Mau) | 65 | | 65 | | |
| 8 | Hộ Phòng | Hố Gùi (Cà Mau) | 65 | | 65 | | |
| 9 | Hộ Phòng | Giá Cao (Cà Mau) | 45 | | 45 | | |
| 10 | Hộ Phòng | Đầu Trâu (Cà Mau) | 55 | | 55 | | |
| 11 | Ngan Dừa | TX. Cà Mau | 68 | | 68 | | |
| 12 | Phước Long | TX. Cà Mau | 50 | | 50 | | |
| 13 | Giá Rai | Vĩnh Thuận (Kiên Giang) | 39 | | 39 | | |
| 14 | Ngan Dừa | Rạch Giá (Kiên Giang) | 90 | | 90 | | |
| 15 | Phước Long | Rạch Giá (Kiên Giang) | 110 | | 110 | | |
| 16 | Chủ Chí | TP. Cần Thơ | 78 | Kinh Phụng Hiệp | 78 | | |
| 17 | Ngan Dừa | Phụng Hiệp (Cần Thơ) | 64 | Kinh Phụng Hiệp | 64 | | |
| 18 | Phước Long | Phụng Hiệp (Cần Thơ) | 60 | Kinh Phụng Hiệp | 60 | | |
| 19 | Ngan Dừa | Vị Thanh (Cần Thơ) | 35 | Kinh Phụng Hiệp | 35 | | |
| 20 | Ngan Dừa | Ngã 5 (Cần Thơ) | 25 | Kinh Phụng Hiệp | 25 | | |
Nội tỉnh | 3 | | | | | | | |
| 1 | TX Bạc Liêu | TT. Gành Hào | 62 | Bạc Liêu-Hộ PhòngHộ Phòng - Gành Hào | 3527 | | |
| 2 | Hộ Phòng | TT. Gành Hào | 27 | Sông Gành Hào | 27 | | |
| 3 | Ngan Dừa | Phước Long | 20 | Phụng Hiệp | 20 | | |
Bến Tre | 77 | | | | | | | |
Liên tỉnh | 55 | | | | | | | |
| 1 | TX. Bến Tre | Châu Đốc (An Giang) | 215 | Sông Bến Tre - Sông Hàm Luông - Sông Tiền - Long Xuyên - Châu Đốc | | | |
| 2 | TX. Bến Tre | TT. Gành Hào (Bạc Liêu) | 255 | Sông Bến Tre - Sông Hàm Luông - Kênh Mỏ Cày - Sông Cổ Chiên - Trà Ôn - Đại Ngãi - Gành Hào | | | |
| 3 | TX. Bến Tre | Thạnh Hoá (Long An) | 120 | Sông Bến Tre - Kênh An Hoá - Kỳ Môn - Kênh 61 - Kênh 98 - Kênh M1 | | | |
| 4 | TX. Bến Tre | TX. Cà Mau | 350 | Sông Bến Tre - Sông Hàm Luông - Sông Cổ Chiên - Kênh Mỏ Cày - Sông Măng Thích - Sông Hậu - Sông Trẹm - Sông Đốc | | | |
| 5 | TX. Bến Tre | Phước Xuyên (Đồng Tháp) | 97 | Sông Bến Tre - Sông Hàm Luông - Rạch Cái Cấm - Sông Tiền - Sông Cái Bè - Hoà Khánh - Sông Mỹ An - Phước Xuyên | | | |
| 6 | Cái Mơn | Tôn Thất Thuyết (TP. Hồ Chí Minh) | 120 | Rạch Cái Mơn - Sông Hàm Luông - Sông Tiền - Rạch Kỳ Môn - Kênh Chợ Gạo - Rạch Lá - Kênh Nước Mặn - Sông Cần Giụôc - Kênh Cây Khô - Rạch Ông Lớn | | | |
| 7 | Phú Khánh | Tôn Thất Thuyết (TP. Hồ Chí Minh) | 141 | Sông Hàm Luông- Sông Tiền- Sông Vàm Cỏ | 402576 | | |
| 8 | Bang Tra | Cảng 42 (TP. Hồ Chí Minh) | 115 | - Sông Cổ Chiên- Kênh Chợ Lách- Sông Tiền- Sông Kỳ Hôn | 203065 | | |
| 9 | Tân Thạnh | Tân Châu (An Giang) | 185 | | | | |
| 10 | TT Mỏ Cày | Thạnh Hoá (Long An) | 106 | - Kênh Mỏ Cày- Kênh Cái Cấm- Sông Tiền- Kênh Ba Rài- Kênh 12- Sông Vàm Cỏ- Sông Thạnh Hoá | 1012154525 | | |
| 11 | Tân Xuân | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 50 | Sông Ba Lai - Cửa Đại | | | |
| 12 | Vang Quới | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 25 | | | | |
| 13 | Tam Hiệp | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 20 | | | | |
| 14 | Thới Thuận | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 60 | | | | |
| 15 | Lộc Thuận | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 35 | | | | |
| 16 | Định Trung | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 40 | | | | |
| 17 | Phú Nhuận | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 20 | | | | |
| 18 | Bình Đại | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 50 | | | | |
| 19 | Phú Giang | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 30 | | | | |
| 20 | An Hoá | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 18 | | | | |
| 21 | Tân Thạnh | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 4 | | | | |
| 22 | Quới Sơn | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 3 | | | | |
| 23 | Giao Long | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 4 | | | | |
| 24 | Giao Hoà | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 4 | | | | |
| 25 | An Hoá | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 5 | | | | |
| 26 | Phú Túc | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 14 | | | | |
| 27 | Phú Túc | Song Thuận (Tiền Giang) | 4 | | | | |
| 28 | Phú Túc | Bình Đức (Tiền Giang) | 3 | | | | |
| 29 | Phú Đức | Vĩnh Kim (Tiền Giang) | 3 | | | | |
| 30 | Phú Đức | Phú Phong (Tiền Giang) | 2 | | | | |
| 31 | Tân Phú | Phú Phong (Tiền Giang) | 6 | | | | |
| 32 | Tân Phú | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 26 | | | | |
| 33 | Tân Phú | Ngũ Hiệp (Tiền Giang) | 3 | | | | |
| 34 | Chợ Lách | Cái Bè (Tiền Giang) | 17 | Kênh Lách - Sông Hàm Luông - Rạch Cái Bè | | | |
| 35 | Chợ Lách | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 28 | Kênh Lách - Sông Hàm Luông - Sông Tiền | | | |
| 36 | Chợ Lách | Cai Lậy (Tiền Giang) | 35 | Kênh Lách - Sông Hàm Luông - Rạch Ba Kiển | | | |
| 37 | Vĩnh Bình | Cái Bè (Tiền Giang) | 10 | Sông Hàm Luông - Rạch Cái Bè | | | |
| 38 | Cái Mơn | Cái Bè (Tiền Giang) | 35 | Rạch Cái Mơn - Rạch Cầu Quan - Sông Hàm Luông - Rạch Cái Bè | | | |
| 39 | Quới Thành | Vĩnh Kim (Tiền Giang) | 8 | | | | |
| 40 | Tân Thạnh | Thới Sơn (Tiền Giang) | 3 | | | | |
| 41 | Hoà Lợi | Hoà Minh (Trà Vinh) | 20 | - Vàm Rạch Mũi- Vàm Cải Bần- Kênh Tổng Can- Vàm Bến Luông- Sông Cổ Chiên | 52229 | | |
| 42 | TX. Bến Tre | TX. Trà Vinh | 46 | Sông Bến Tre - Sông Hàm Luông - Sông Cổ Chiên | | | |
| 43 | Thới Thạnh | TX. Trà Vinh | 13 | - Kênh Tổng Can- Sông Cổ Chiên | 211 | | |
| 44 | TT Mỏ Cày | TX. Trà Vinh | 27 | - Kênh Mỏ Cày- Sông Cổ Chiên- Vàm Trà Vinh | 9144 | | |
| 45 | Hương Mỹ | TX. Trà Vinh | 9 | - Cống Vàm Đồn- Sông Cổ Chiên- Kênh Trà Vinh | 41,53,5 | | |
| 46 | Cẩm Sơn | TX. Trà Vinh | 12 | - Kênh Vàm Đồn- Sông Cổ Chiên- Kênh Trà Vinh | 71,53,5 | | |
| 47 | An Thới | TX. Trà Vinh | 33 | - An Thới- Sông Cái Chát Lớn- Kênh Mỏ Cày- Sông Cổ Chiên- Kênh Trà Vinh | 681144 | | |
| 48 | Thành Thới | TX. Trà Vinh | 27 | - Sông Cái Chát Lớn- Kênh Mỏ Cày- Sông Cổ Chiên- Kênh Trà Vinh | 81144 | | |
| 49 | Cầu Tre | TX. Trà Vinh | 30 | - Vàm Cả Ráng- Sông Cổ Chiên | 525 | | |
| 50 | Hoà Lợi | Long Hoà (Trà Vinh) | 8 | Sông Cổ Chiên | 8 | | |
| 51 | Cầu Sắt | TX. Trà Vinh | 35 | - Vàm Rạch ớt- Sông Cổ Chiên | 530 | | |
| 52 | Chợ Lách | TX. Vĩnh Long | 20 | Kênh Lách - Sông Sụp - Sông Cổ Chiên | | | |
| 53 | Phú Phụng | TX. Vĩnh Long | 10 | Kênh Phú Phụng - Sông Cổ Chiên | | | |
| 54 | Bang Tra | TX. Vĩnh Long | 40 | Sông Cổ Chiên | 40 | | |
| 55 | Cái Mơn | TX. Vĩnh Long | 28 | Kênh Giồng Sã - Sông Cổ Chiên | | | |
Nội tỉnh | 22 | | | | | | | |
| 1 | Hương Mý | TX. Bến Tre | 41 | - Kênh Hương Mỹ- Sông Cái Chát lớn- Kênh Mỏ Cày- Sông Hàm Luông- Sông Bến Tre | 388139 | | |
| 2 | Tân Trung | TX. Bến Tre | 20 | - Sông Hàm Luông- Sông Bến Tre | 164 | | |
| 3 | An Định | TX. Bến Tre | 21 | - Sông Cái Quao- S. Hàm Luông- Sông Bến Tre | 4134 | | |
| 4 | Bình Khánh Đông | TX. Bến Tre | 19 | - Sông Cái Quao- Sông Hàm Luông- Sông Bến Tre | 2134 | | |
| 5 | Bình Khánh Tây | TX. Bến Tre | 21 | - Rạch Ông Huyện- Kênh Mỏ Cày- Sông Hàm Luông- Sông Bến Tre | 5754 | | |
| 6 | Phước Hiệp | TX. Bến Tre | 14 | - Sông Hàm Luông- Sông Bến Tre | 95 | | |
| 7 | Thạnh Ngãi | TX. Bến Tre | 17 | - Sông Cái Cấm- Sông Hàm Luông- Sông Bến Tre | 1124 | | |
| 8 | Tân Phú Tây | TX. Bến Tre | 18 | - Vàm Ông Thảo- Sông Cái Cấm- Sông Hàm Luông- Sông Bến Tre | 5724 | | |
| 9 | Ba Vát | TX. Bến Tre | 21 | - Kênh Cát Lở- Sông Hoà Lộc- Kênh Mỏ Cày- Sông Hàm Luông- Sông Bến Tre | 52554 | | |
| 10 | Bang Tra | TX. Bến Tre | 31 | - Sông Cổ Chiên- Kênh Mỏ Cày- Sông Hàm Luông- Sông Bến Tre | 61654 | | |
| 11 | Chợ Thơm | TX. Bến Tre | 22 | - Kênh Mỏ Cày- Sông Hàm Luông- Sông Bến Tre | 1354 | | |
| 12 | Thành Thới B | TT. Mỏ Cày | 22 | - Sông Cái Chát lớn- Kênh Mỏ Cày | 139 | | |
| 13 | Minh Đức | TX. Bến Tre | 22 | - Sông Hàm Luông- Sông Bến Tre | | | |
| 14 | TT. Ba Tri | TT. Thạnh Phú | 22 | Sông Hàm Luông | 22 | | |
| 15 | TT. Ba Tri | TX. Bến Tre | 40 | Sông Hàm Luông | 40 | | |
| 16 | An Thuỷ | Cầu Ván | 27 | Sông Hàm Luông | 27 | | |
| 17 | An Thuỷ | TT. Thạnh Phú | 20 | Sông Hàm Luông | 20 | | |
| 18 | TX. Bến Tre | Khâu Băng | 76 | - Sông Bến Tre- S. Hàm Luông | | | |
| 19 | Phú Khánh | TX. Bến Tre | 40 | Sông Hàm Luông | | | |
| 20 | Khâu Băng | TX. Bến Tre | 120 | Sông Hàm Luông | | | |
| 21 | Thạnh Phú | TX. Bến Tre | 60 | Sông Hàm Luông | | | |
| 22 | Chợ Lách | TX. Bến Tre | 47 | - Kênh Lách- Sông Hàm Luông- Rạch Cái Bè | | | |
Cà Mau | 37 | | | | | | | |
Liên tỉnh | 9 | | | | | | | |
| 1 | Bến tàu liên tỉnh P4 - TP. Cà Mau | TT. Phước Long (Bạc Liêu) | 50 | Quản lộ Phụng hiệp | 50 | | |
| 2 | Bến tàu liên tỉnh P4 - TP. Cà Mau | TT. Ngăn Dừa (Bạc Liêu) | 68 | Quản lộ Phụng hiệp - Ngăn Dừa | 5018 | | |
| 3 | TT. Sông Đốc | TX. Bến Tre | | Ông Đốc - Trẹm - Chấc Băng - Cây Trâm - Cai Tư | | | |
| 4 | Bến tàu liên tỉnh P4 - TP. Cà Mau | TP. Cần Thơ | 148 | | | | |
| 5 | Bến tàu liên tỉnh P4 - TP. Cà Mau | Chợ Cầu Muối - TP. Hồ Chí Minh | | Quản lộ Phụng hiệp ... | | | |
| 6 | Bến tàu A - P1 - TP. Cà Mau | TX. Rạch Giá (Kiên Giang) | 115 | Tắc Thủ - Ông Đốc - Trẹm - Tà Niên | 115 | | |
| 7 | Bến tàu A - P1 - TP. Cà Mau | Chợ Vĩnh Thuận (Kiên Giang) | 55 | - Tắc Thủ- Ông Đốc- Trẹm- Chắc Băng | 951427 | | |
| 8 | TT. Sông Đốc | TX. Trà Vinh | | Ông Đốc - Trẹm - Chấc Băng - Cây Trâm - Xà No - Hậu Giang - Ni Cô Lai - Măng Thít - Cổ Chiên | | | |
| 9 | TT. Sông Đốc | TX. Vĩnh Long | | Ông Đốc - Trẹm - Chấc Băng - Cây Trâm - Xà No - Hậu Giang - Ni Cô Lai - Măng Thít - Cổ Chiên | | | |
Nội tỉnh | 28 | | | | | | | |
| 1 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Đồng Cùng - TT. Năm Căn | 55 | - Gành Hào- Bảy Háp- Tắt Năm Căn | 93412 | | |
| 2 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Cả Nẩy - TT. Năm Căn | 60 | - Gành Hào- Bảy Háp- Cái Ngay- Cửa Lớn | 9301110 | | |
| 3 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Năm Căn - Chợ Ông Trang | 72 | - Gành Hào- Bảy Háp- Tắc Năm Căn- Cửa Lớn | 9341217 | | |
| 4 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | TT. Đầm Dơi | 25 | - Gành Hào- Mương Điều | 1213 | | |
| 5 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Đồng Cùng - Chợ Rạch Gốc | 73 | - Gành Hào- Bảy Háp- Tắc Năm Căn- Ông Định | 9341218 | | |
| 6 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Cả Nẩy - Chợ Rạch Gốc | 85 | - Gành Hào- Bảy Háp- Cái Ngay- Ba Bường- Đường Kéo | 930112114 | | |
| 7 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Biện Trượng | 64 | - Gành Hào- Bảy Háp- Tắc Năm Căn- Cửa Lớn- Biện Trượng | 9341218 | | |
| 8 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Chợ Thủ | 70 | - Gành Hào- Bảy Háp- Cái Ngay- Cửa Lớn | 9301120 | | |
| 9 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Chợ Cái Mòi | | - Gành Hào- Bảy Háp- Tắc Năm Căn- Cửa Lớn- Ông Trang- Sắc Cò- Cái Xép | 93412173108 | | |
| 10 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Ông Thuộc (Kinh So Đũa) | 80 | - Gành Hào- Bảy Háp- Tắc Năm Căn- Cửa Lớn- Ông Thuộc | 934121213 | | |
| 11 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Chợ Vàm Đầm | 60 | - Gành Hào- Mương Điều- Đầm Dơi | 121335 | | |
| 12 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Năm Căn - Chợ Rạch Tàu | 103 | - Gành Hào- Bảy Háp- Tắc Năm Căn- Cửa Lớn- Ông Trang- Cốc Gốc- Cái Xép- Rạch Tàu | 934121710849 | | |
| 13 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Nhưng Miên | 80 | - Gành Hào- Bảy Háp- Tắc Năm Căn- Cửa Lớn- Nhưng Miên | 934121015 | | |
| 14 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | LNT 184 | 59 | - Gành Hào- Bảy Háp- Cái Ngay- Bến Dựa | 930119 | | |
| 15 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Chợ Thanh Tùng | 58 | - Gành Hào- Bảy Háp- Cái Keo- Kinh Ba- Bến Dựa | 929875 | | |
| 16 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Nhà thờ Tân Đức | 40 | - Gành Hào- Mương Điều- Giồng Nhum- Sáu Đông | 913711 | | |
| 17 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Chợ Tân Tiến | 53 | - Gành Hào- Mương Điều- Cái Bát- Tân Tiến | 9131219 | | |
| 18 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Cửa Hồ Gùi | 67 | - Gành Hào- Mương Điều- Đầm Dơi- Trảng Tràm | 1213357 | | |
| 19 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Chợ Rạch Chèo | 55 | - Gành Hào- Bảy Háp | 946 | | |
| 20 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Chợ Gò Công | 70 | - Gành Hào- Bảy Háp- Phòng Hộ | 94615 | | |
| 21 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Chợ Cái Bát | 64 | - Gành Hào- Bảy Háp- Mang Rỗ | 94213 | | |
| 22 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Chợ Cái Đôi Vàm | 85 | - Tắc Thủ- Ông Đốc- Thị Kẹo- Mỹ Bình- Thọ Mai- Quản Phú- Cái Đô | 93052101712 | | |
| 23 | Bến tàu A - P1 - TP. Cà Mau | TT. Sông Đốc | 53 | - Tắc Thủ- Ông Đốc | 944 | | |
| 24 | Bến tàu A - P1 - TP. Cà Mau | Cống Hương Mai | 60 | - Tắc Thủ- Ông Đốc- Cái Tàu- Biện Nhị- Kim Đài- Hương Mai | 95241156 | | |
| 25 | Bến tàu A - P1 - TP. Cà Mau | TT. U Minh | 38 | - Tắc Thủ- Ông Đốc- Cái Tàu | 9524 | | |
| 26 | Bến tàu A - P1 - TP. Cà Mau | TT. Thới Bình | 28 | - Tắc Thủ- Ông Đốc- Trẹm | 9514 | | |
| 27 | Bến tàu A - P1 - TP. Cà Mau | Chợ Khánh Hội | 56 | - Tắc Thủ- Ông Đốc- Cái Tàu- Biện Nhị | 952418 | | |
| 28 | Bến tàu A - P1 - TP. Cà Mau | Huyện Sử | 38 | - Tắc Thủ- Ông Đốc- Trẹm- Chắc Băng | 951410 | | |
Cần Thơ | 86 | | | | | | | |
Liên tỉnh | 72 | | | | | | | |
| 1 | Cờ Đỏ | Chợ Mới (An Giang). | 42 | - Kênh Ranh.- Vĩnh Thuận Lợi.- Chợ Mới. | 14919 | | |
| 2 | Ô Môn. | Chợ Mới (An Giang). | 45 | - Sông Ô Môn.- Kênh Bà Đầm.- Chợ Mới. | 91521 | | |
| 3 | Phụng Hiệp | Ngan Dừa (Bạc .Liêu) | 80 | Kênh Quốc lộ | 80 | | |
| 4 | Phụng Hiệp | Phước Long (Bạc Liêu) | 80 | Kênh Quốc lộ | 80 | | |
| 5 | Vị Thanh | Ngan Dừa (Bạc Liêu) | 50 | - Kênh Sà No- Kênh 10 Thước | | | |
| 6 | Vị Thanh | Cầu Ván (Bạc Liêu) | 35 | - Kênh Sà No- Kênh Nước Trong | | | |
| 7 | Vị Thanh | Ba Hồ (Bạc Liêu) | 20 | - Kênh Sà No- Kênh 10 Thước | | | |
| 8 | Vị Thanh | Thơ Mới (Bạc Liêu) | 20 | - Kênh Sà No- Kênh 10 Thước | | | |
| 9 | TP. Cần Thơ | TT. Sông Đốc (Cà Mau). | 191 | - Sông Cái Răng.- Kênh Sáng Sà No. | 10181 | | |
| 10 | Vị Thanh | Vĩnh Thuận Lợi (Bạc Liêu) | 30 | - Lộ 62- Kênh Ngọc Hoà- Kênh 10 Thước | | | |
| 11 | TP. Cần Thơ | Minh Hải (Cà Mau) | 150 | - Sông Hậu.-Kênh Sáng Phụng Hiệp | 20130 | | |
| 12 | TP. Cần Thơ | Thới Bình (Cà Mau). | 135 | - Sông Cái Răng.- Kênh Sáng Sà No. | 10125 | | |
| 13 | TP. Cần Thơ | Thới Bình (Cà Mau). | 133 | - Kênh Sáng cụt- Ba Đình. | 4588 | | |
| 14 | Vị Thanh | Vĩnh Tuy (Cà Mau) | 30 | - Kênh Sà No- Kênh Xáng Cục | | | |
| 15 | Vị Thanh | Vĩnh Tiến (Cà Mau) | 52 | - Kênh Sà No- Kênh Xáng Cục- Nhà Ngang | | | |
| 16 | Trà Nóc | Phong Hoà (Đồng Tháp) | 15 | Sông Hậu | 15 | | |
| 17 | Ô Môn | Sa Đéc (Đồng Tháp). | 26 | - Sông Ô Môn.- Sông Hậu.- Sa Đéc. | 4220 | | |
| 18 | Ô Môn | Phong Hoà (Đồng Tháp). | 10 | | 10 | | |
| 19 | Ô Môn | Định Hoà (Đồng Tháp). | 10 | | 10 | | |
| 20 | Ô Môn. | Cái Dứa (Đồng Tháp). | 12 | Sông Hậu. | 12 | | |
| 21 | Ô Môn | Ngã Năm (Kiên Giang) | 37 | - Sông Ô Môn- Kênh Thị đội.- Kênh Đông Pháp.- Kênh 6 Thước. | 921214 | | |
| 22 | Ô Môn | Ngọc Chúc (Kiên Giang) | 50 | - Sông Ô Môn.- Kênh 10 Thước.- Ngọc Chúc. | 91427 | | |
| 23 | Thốt Nốt | Ba Chôm (Đồng Tháp). | 15 | Sông Hậu. | 15 | | |
| 24 | Thốt Nốt. | Lai Vung (Đồng Tháp). | 23 | Sông Hậu. | 23 | | |
| 25 | Thốt Nốt | Cái Mít (Đồng Tháp) | 20 | Sông Hậu. | 20 | | |
| 26 | Thốt Nốt | Ba Chôm (Đồng Tháp) | 10 | Sông Hậu. | 10 | | |
| 27 | Cờ Đỏ | Giồng Riềng (K. Giang) | 26 | Sông Giồng Riềng. | 26 | | |
| 28 | Ô Môn | Sóc Ven (Kiên Giang) | 50 | - Sông Ô Môn.- Kênh Bà Đàm.- Ba Hồ. | 91526 | | |
| 29 | Ô Môn | Hai Thạch (Kiên Giang) | 34 | - Sông Ô Môn.- Kênh 10 Thước.- Kênh Hai Thạch. | 91411 | | |
| 30 | Thốt Nốt | Giồng Riềng (K. Giang). | 50 | Sông Thốt Nốt | 50 | | |
| 31 | Ô Môn | Giồng Riềng (K. Giang) | 45 | - Sông Ô Môn.- Kênh Thị đội.- Giồng Riềng. | 91521 | | |
| 32 | Cờ Đỏ | Rạch Sỏi (Kiên Giang) | 50 | Sông Rạch Sỏi. | 50 | | |
| 33 | TP. Cần Thơ | Gò Quao (Kiên Giang). | 62 | - Kênh Sáng Sà No.- Sông Vị Thanh. | 1052 | | |
| 34 | TP. Cần Thơ | Vĩnh Thuận (Kiên Giang) | 115 | - Sông Cái Răng.- Kênh Sáng Sà No. | 10105 | | |
| 35 | Vị Thanh | Vĩnh Thuận (Kiên Giang) | 51 | - Kênh Xà No- Xáng cục- Vĩnh Thuận | 51 | | |
| 36 | Vị Thanh | Gò Quao (Kiên Giang) | 30 | - Kênh Sà No- Sông Cái Lớn | 30 | | |
| 37 | Vị Thanh | Giồng Riềng (K. Giang) | 40 | - Kênh Sà No- Kênh 10 Thước | 40 | | |
| 38 | Vị Thanh | Kênh Ranh | 25 | - Lộ 62- Kênh Hoà Hưng | 25 | | |
| 39 | Ô Môn | Kinh Xuôi (Kiên Giang). | 35 | - Sông Ô Môn.- Kênh Thị đội.- Kênh Xuôi. | 91511 | | |
| 40 | Vị Thanh | Nhà Thờ (Sóc Trăng) | 12 | - Lộ 62- Nhà Thờ | | | |
| 41 | TP. Cần Thơ | Đại Ngãi (Sóc Trăng) | 47 | Sông Cái Lớn. | 47 | | |
| 42 | TP. Cần Thơ | Long Phú (Sóc Trăng) | 90 | Sông Hậu. | 90 | | |
| 43 | TP. Cần Thơ | Song Phụng (Sóc Trăng) | 45 | Sông Hậu. | 45 | | |
| 44 | TP. Cần Thơ | Xuân Hoà (Sóc Trăng) | 30 | - Sông Hậu.- Kênh.Sáng Phụng Hiệp | 2010 | | |
| 45 | TP. Cần Thơ | Phong Phú (Sóc Trăng) | 67 | - Sông Hậu- Đường Đức | 5215 | | |
| 46 | TP. Cần Thơ | Kế Sách (Sóc Trăng) | 57 | - Sông Hậu- Nhơn Mỹ | 4512 | | |
| 47 | TP. Cần Thơ | Nhơn Mỹ (Sóc Trăng) | 45 | Sông Hậu | 45 | | |
| 48 | TP. Cần Thơ | Rạch Vọp (Sóc Trăng) | 40 | Sông Hậu | 40 | | |
| 49 | TP. Cần Thơ | Cái Trâm (Sóc Trăng) | 30 | Sông Hậu | 30 | | |
| 50 | TP. Cần Thơ | Cái Cao (Sóc Trăng) | 30 | Sông Hậu | 30 | | |
| 51 | TP. Cần Thơ | Ngãi Tứ (S. Trăng) | 25 | Sông Hậu | 25 | | |
| 52 | Phụng Hiệp | Ngã Năm (Sóc Trăng) | 40 | Kênh Quốc lộ | 40 | | |
| 53 | Phụng Hiệp | Trà Cú (Sóc Trăng) | 35 | Kênh Quốc lộ | 35 | | |
| 54 | Phụng Hiệp | Mỹ Phước (Sóc Trăng) | 40 | Kênh Quốc Lộ | 40 | | |
| 55 | Phụng Hiệp | Xuân Hoà (Sóc Trăng) | 12 | Kênh Quốc Lộ | 12 | | |
| 56 | Phụng Hiệp | Cái Côn (Sóc Trăng) | 16 | Kênh Quốc Lộ | 16 | | |
| 57 | Phụng Hiệp | An Lạc Tây (Sóc Trăng) | 20 | - Mang Cá- Kế Sách- Sông Hậu | | | |
| 58 | TP. Cần Thơ | Cầu Kè (Trà Vinh) | 60 | - Sông Hậu- Sông Cầu Kè | 2040 | | |
| 59 | TP. Cần Thơ | Cầu Quan (Trà Vinh) | 63 | - Sông Hậu- Sông Cầu Quan. | 4716 | | |
| 60 | Phụng Hiệp | Cầu Kè (Trà Vinh) | 40 | - Mang Cá- Kế Sách- Sông Hậu | | | |
| 61 | TP. Cần Thơ | Trà Ôn (Vĩnh Long). | 20 | Sông Hậu. | 20 | | |
| 62 | Vị Thanh | Kè 1 | 43 | - Kênh Sà No- Kênh Xáng Cục | | | |
| 63 | TP. Cần Thơ | Cái Côn (Vĩnh Long). | 20 | Sông Hậu. | 20 | | |
| 64 | TP. Cần Thơ | Cái Vồn (Vĩnh Long) | 8 | Sông Hậu. | 8 | | |
| 65 | Trà Nóc. | Xã Hời (Vĩnh Long). | 8 | - Sông Hậu- Kênh Sáng Múc | 44 | | |
| 66 | Cô Bắc | Tân Quới (Vĩnh Long). | 2 | Sông Hậu | 2 | | |
| 67 | Trà Nóc. | Tân Lược (Vĩnh Long). | 16 | Sông Hậu | 16 | | |
| 68 | TP. Cần Thơ | Hựu Thành (Vĩnh.Long) | 45 | - Sông Hậu- Hựu Thành | 2025 | | |
| 69 | TP. Cần Thơ. | Tam Bình (Vĩnh.Long). | 40 | - Sông Hậu- Tam Bình | 2020 | | |
| 70 | TP. Cần Thơ | Cái Chàm (Vĩnh Long). | 7 | Sông Hậu | 7 | | |
| 71 | TP. Cần Thơ | Tân Quới (Vĩnh Long) | 13 | Sông Hậu | 13 | | |
| 72 | Phụng Hiệp | Trà Ôn (Vĩnh.Long) | 20 | Kênh Quốc Lộ | 20 | | |
Nội tỉnh | 14 | | | | | | | |
| 1 | TP. Cần Thơ | Vị Thanh | 49 | - Sông Cái Răng- Kênh Sà No | 1039 | | |
| 2 | TP. Cần Thơ | Bảy Ngàn | 36 | - Sông Cái Răng- Kênh Xáng Sà No | 1026 | | |
| 3 | TP. Cần Thơ | Cái Cui | 14 | - Sông Cái Lớn- Rạch Cái Cui | 95 | | |
| 4 | TP. Cần Thơ | Bến Bạ | 16 | Sông Hậu | 16 | | |
| 5 | TP. Cần Thơ | Cái Dấu | 28 | - Sông Hậu- Cái Dầu | 208 | | |
| 6 | TP. Cần Thơ | Mái Dầm | 24 | - Sông Hậu- Kênh Thầy Cai | 204 | | |
| 7 | TP. Cần Thơ | Cây Dương | 24 | - Sông Hậu- Sông Cái Côn | 204 | | |
| 8 | TP. Cần Thơ | Giáo Hoàng | 24 | - Sông Hậu- Kênh Ngã Bát | 204 | | |
| 9 | TP. Cần Thơ | Bùng Binh | 14 | Sông Hậu | 14 | | |
| 10 | TP. Cần Thơ | Ba Mít | 36 | - Kênh Xáng Sà No- Kênh Ba Mít | 1115 | | |
| 11 | Vị Bình | Vị Thanh | 10 | Kinh Xáng Sà No | 10 | | |
| 12 | Phụng Hiệp | Trà Lòng | 24 | Kinh Quốc Lộ | 24 | | |
| 13 | Phụng Hiệp | Bào Kè | 15 | Kinh Quốc Lộ | 15 | | |
| 14 | Phụng Hiệp | Đường Gỗ | 15 | Kinh Quốc Lộ | 15 | | |
Đồng Tháp | 96 | | | | | | |
|
Liên tỉnh | 37 | | | | | | |
|
| 1 | An Long | Long Xuyên (An Giang | 65 | Sông Tiền - Sông Hậu | 65 | |
|
| 2 | Hồng Ngự | Long Xuyên (An Giang) | 68 | Sông Tiền - Sông Hậu | 68 | |
|
| 3 | Sa Đéc | Long Xuyên (An Giang) | 45 | Sông Sa Đéc - Sông Hậu | 45 | |
|
| 4 | Lai Vung | Long Xuyên (An Giang) | 22 | Rạch Lai Vung - Sông Hậu | 22 | |
|
| 5 | Thanh Bình | Long Xuyên (An Giang) | 36 | Kênh Đốc Vàng Hạ - Sông Tiền - Rạch Long Điền - Rạch Ông Chưởng - Sông Hậu. | 36 | |
|
| 6 | Hồng Ngự | Tân Châu (An Giang) | 12 | Sông Tiền | 12 | |
|
| 7 | Hồng Ngự | Tân Phú (An Giang) | 27 | Sông Tiền - Rạch Cả Vừng | 27 | |
|
| 8 | Tân Thành | Hoà Hảo (An Giang) | 70 | Kênh Long An - Tam Nông - Phú Tân. | 70 | |
|
| 9 | Phú Thành | Chợ mới (An Giang) | 22 | Kênh An Phong - Sông Tiền | 22 | |
|
| 10 | Cao Lãnh | Phú Tân (An Giang) | 55 | Sông Cao Lãnh - Sông Tiền | 55 | |
|
| 11 | Hoà Long | Thốt Nốt (Cần Thơ) | 20 | Sông Hậu. | 20 | |
|
| 12 | Vĩnh Thới | Thốt Nốt (Cần Thơ) | 19 | Sông Hậu. | 19 | |
|
| 13 | Tân Hoà | Ô Môn (Cần Thơ) | 9 | Sông Hậu. | | |
|
| 14 | Trường Xuân | TX. Bến Tre | 126 | Trường Xuân - Kênh Tư mới -Mỹ An - Ngã Sáu - Hoà Khánh. | 126 | |
|
| 15 | Sa Đéc | Ô Môn (Cần Thơ) | 26 | Sông Sa Đéc - Rạch Cần Thơ - Rạch Rán - Kênh Đốc Phủ Hiền - Kênh 10 Thước. | 26 | |
|
| 16 | Định Hoà | Ô Môn (Cần Thơ). | 9 | Sông Hậu. | 9 | |
|
| 17 | Phong Hoà | Trà Nóc (Cần Thơ) | 10 | Sông Hậu. | 10 | |
|
| 18 | Xã Hời | Trà Nóc (Cần Thơ) | 9 | Sông Hậu. | 9 | |
|
| 19 | Hồng Ngự | Hưng Điền A (Long An) | 65 | Kênh Sâm Sai - Gò ổi - Hưng Điền | 65 | |
|
| 20 | Hồng Ngự | Hưng Điền B (Long An) | 65 | Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng - Ngã tư Tân Phước - Kênh 79 - Hưng Điền B. | 65 | |
|
| 21 | Phong Hoà | Ô Môn (Cần Thơ) | 9 | Sông Hậu. | 9 | |
|
| 22 | Hồng Ngự | Tân Hưng (Long An) | 50 | Hồng Ngự - Kênh Vĩnh Hưng - Hưng Điền. | 50 | |
|
| 23 | Tam Nông | Vĩnh Hưng (Long An) | 45 | Kênh Cà Dâm - Kênh Phước Xuyên - Kênh Trung ương I - Vĩnh Hưng. | 45 | |
|
| 24 | Hồng Ngự | Gò Bò (Long An) | 70 | Kênh Sâm Sai - Gò ổi - Kênh Tân Hưng | 70 | |
|
| 25 | Trường Xuân | Mộc Hóa (Long An) | 27 | Trường Xuân - Kênh 79 | 27 | |
|
| 26 | Mỹ An | Mộc Hoá (Long An) | 32 | Mỹ An - Tân Kiều - Kênh Quận - Mộc hoá. | 32 | |
|
| 27 | Mỹ An | Tân Thạnh (Long An) | 18 | Mỹ An - Đốc Binh Kiều - Tân Thạnh. | 18 | |
|
| 28 | Tân Thành | Cầu Xéo. (Tiền Giang) | 90 | Kênh Hoà Bình - Kênh Tư mới - Mỹ An - Hoà Khánh - Cầu Xéo. | 90 | |
|
| 29 | Trường Xuân | Cầu Xéo (Tiền Giang) | 43 | Trường Xuân - Kênh Tư mới - Ngã Sáu - Cầu Xéo. | 43 | |
|
| 30 | Mỹ An | Cầu Xéo (Tiền Giang) | 28 | Mỹ An - Ngã Sáu - Cầu Xéo. | 28 | |
|
| 31 | Tân Hồng | Cai Lậy (Tiền Giang) | 120 | Tam Nông - Trường Xuân - Mỹ An - Cai Lậy | 120 | |
|
| 32 | An Phú thuận | Cầu Đôi (Vĩnh Long) | 8 | Kênh An Phú Thuận - Cầu Đôi | 8 | |
|
| 33 | Thông Bình | Cai Lậy (Tiền Giang) | 150 | Tân Phước - Hoà Bình - Vĩnh Châu A - Mỹ An - Cái Bè - Cai Lậy | 150 | |
|
| 34 | Thanh Bình | Cái Bè (Tiền Giang) | 87 | Kênh Đìa Đục - Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Kênh Tháp Mười - Kênh Nguyễn Văn Tiếp - Kênh 9 | 87 | |
|
| 35 | Tân Hồng | TX. Vĩnh Long | 170 | Kênh Long An - Kênh Dự án - Kênh 15 - Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Đồng Phú | 170 | |
|
| 36 | Tam Nông | TX. Vĩnh Long | 110 | Kênh Dự án - Kênh 15 - Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Mỹ An -Đồng Phú - Vĩnh Long. | 110 | |
|
| 37 | Láng Biễn. | TX. Vĩnh Long. | 110 | Thanh Mỹ - An Thái Đông - Rạch Cái Thia - Vĩnh Long. | 110 | |
|
Nội tỉnh | 59 | | | | | | |
|
| 1 | Tân Thành B | Hồng Ngự. | 42 | Kênh Vĩnh Hưng - Ngã ba Tân Thành. | 42 | |
|
| 2 | Thông Bình . | Hồng Ngự. | 40 | Kênh Sâm Sai - Gò ổi - Long Sơn Ngọc. | 40 | |
|
| 3 | Tân Hồng | Hồng Ngự | 27 | Kênh Sa Rài - Kênh Vĩnh Hưng. | 27 | |
|
| 4 | Tân Thành A . | Hồng Ngự. | 35 | Tân Thành - Kênh Vĩnh Hưng | 35 | |
|
| 5 | Tân Phước | Hồng Ngự. | 45 | Tân Phước - Tân Thành A - Long Sơn Ngọc - Kênh Sâm Sai - Gò ổi. | 45 | |
|
| 6 | Tân Hộ Cơ | Hồng Ngự. | 30 | Kênh Sâm Sai - Gò ổi - Tân Hội - Hồng Ngự | 30 | |
|
| 7 | Phú Thọ . | Hồng Ngự. | 26 | Kênh Bình Thạnh - Kênh Trung ương II - Kênh Kháng chiến - Kênh Trung ương I. | 26 | |
|
| 8 | Tân Hồng | TX. Cao Lãnh. | 86 | Giồng Rang - Kênh12 - Kênh Đìa Đục - Kênh An Phong - Kênh Đường Gạo - Kênh Nguyễn Văn Tiếp - Kênh Phong Mỹ - Sông Tiền - Sông Cao Lãnh. | 86 | |
|
| 9 | Hồng Ngự | Tam Nông | 46 | Kênh Phú Hiệp - Kênh Trung ương I - Kênh Hồng Ngự. | 46 | |
|
| 10 | Tam Nông | Phú Xuân | 16 | Kênh Cà Dâm - Kênh Phú Đức. | 16 | |
|
| 11 | An Long | Bào Láng | 22 | Kênh Đồng Tiến - Kênh Kháng Chiến - Kênh Ngọc ánh | 22 | |
|
| 12 | Thông Bình | TX. Cao Lãnh. | 108 | Kênh Tân Phước - Kênh Khu Đông - Kênh An Phong - Kênh 5 - Kênh Gáo Giồng - Kênh Nguyễn Văn Tiếp - Sông Nhị Mỹ - Sông Cái Sao Thượng - Sông Đình Trung. | 108 | |
|
| 13 | Bình Thành | Bình Tấn | 21 | Kênh Giáo Đường -Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Kênh Bình Thành. | 21 | |
|
| 14 | Thanh Bình | Tân Mỹ | 16 | Kênh Đốc Vàng Hạ - Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Kênh Thống Nhất. | 16 | |
|
| 15 | An Phong | Kênh 2/9. | 10 | Kênh An Phong -Mỹ Hoà - Kênh 2/9. | 10 | |
|
| 16 | Tân Thanh . | Phú Lợi. | 17 | Kênh Đốc Vàng Thượng - Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Kênh Kháng Chiến | 17 | |
|
| 17 | Cái Tre | Đìa Đục. | 12 | Rạch Cái Tre - Đìa Đục. | 12 | |
|
| 18 | Cái Tầu | An Khánh. | 17 | Rạch Cái Tầu hạ. | 17 | |
|
| 19 | Cái Tàu | Kinh Mới | 17 | Rạch Cái Tàu hạ - Kinh Mới. | 17 | |
|
| 20 | Cái Tàu. | An Phú Thuận. | 13 | Rạch Cái Tàu hạ - Kinh An Phú Thuận. | 13 | |
|
| 21 | Cái Tàu | Xẻo Lò | 15 | Rạch Cái Tàu - Kinh Mới. | 15 | |
|
| 22 | Sa Đéc | Tân Phú. | 17 | Rạch Cần Thơ - Chợ Quán - Tân Phú | 17 | |
|
| 23 | Sa Đéc | Hồng Ngự. | 90 | Sông Sa Đéc - Sông Tiền. | 90 | |
|
| 24 | Sa Đéc | Mỹ An. | 45 | Sông Sa Đéc - Sông Tiền - Tân Thanh - Phú Điền - Mỹ An. | 45 | |
|
| 25 | Sa Đéc | Mỹ Hiệp. | 20 | Sông Sa Đéc -Sông Tiền.- Sông Cái Nhỏ. | 20 | |
|
| 26 | Sa Đéc | Miễu Trắng. | 3 | Sông Tiền | 3 | |
|
| 27 | Sa Đéc | Tân Phú Trung. | 8 | Rạch Cần Thơ -Rạch Rắn - Kênh Đốc Phủ Hiền. | 8 | |
|
| 28 | Sa Đéc | Xã Hời | 24 | Rạch Cần Thơ - Rạch Rắn - Kênh Đốc Phủ Hiền - Kênh Phong Hoà. | 24 | |
|
| 29 | Sa Đéc | Phong Hoà. | 20 | Rạch Cần Thơ -Rạch Rắn - Kênh Đốc Phủ Hiền -Kênh Phong Hoà. | 20 | |
|
| 30 | Sa Đéc | Cái Mít. | 19 | Rạch Cần Thơ - Rạch Rắn - Kênh Đội Thơ - Kênh Cùng - Cái Mít. | 19 | |
|
| 31 | Sa Đéc | Cái Dứa | 19 | Rạch Cần Thơ - Rạch Rắn - Kênh Đội Thơ - Kênh Cùng - Long Thắng. | 19 | |
|
| 32 | Sa Đéc | Long Hậu. | 13 | Rạch Cần Thơ - Rạch Rắn - Kênh Đội Thơ - Kênh Hoạ Đồ. | 13 | |
|
| 33 | Sa Đéc | Long Thắng | 12 | Rạch Cần Thơ - Rạch Rắn - Kênh Đội Thơ - Kênh Cùng - Long Thắng. | 12 | |
|
| 34 | Sa Đéc . | Vĩnh Thới. | 19 | Kinh Xáng | 19 | |
|
| 35 | Sa Đéc | Tân Hoà. | 22 | Kinh Xáng. | 22 | |
|
| 36 | Sa Đéc | Định Hoà. | 18 | Kinh Xáng. | 18 | |
|
| 37 | Lấp Vò | Bình Thạnh Trung. | 20 | Kênh Xáng - Lấp Vò - Rạch Bồ Thít - Bình Thạnh Trung. | 20 | |
|
| 38 | Cao Lãnh | Kinh 14. | 44 | Sông Đình Trung - Sông Cái Sao Thượng - Kênh Lâm Trường - Kênh 14. | 44 | |
|
| 39 | Cao Lãnh | Tân Thuận Đông. | 21 | Sông Cao Lãnh - Tân Thuận Đông. | 21 | |
|
| 40 | Cao Lãnh | Kinh 15. | 38 | Sông Đình Trung - Sông Cái Sao Thượng - Kênh Lâm Trường - Kênh 15. | 38 | |
|
| 41 | Cao Lãnh | Phương Thịnh. | 38 | Sông Đình Trung - Sông Cái Sao Thượng - Kênh Nhị Mỹ - Kênh Nguyễn Văn Tiếp - Kênh Cầu Đá. | 38 | |
|
| 42 | Mỹ An | Trường Xuân. | 16 | Mỹ An - Mỹ Hoà - Trường Xuân. | 16 | |
|
| 43 | Cao Lãnh | Kinh Nhà Báo. | 32 | Sông Đình Trung - Sông Cái Sao -Kênh Nhị Mỹ - Kênh Nhà Báo. | 32 | |
|
| 44 | Cao Lãnh. | Kinh Cây Dông. | 29 | Sông Đình Trung - Sông Cái Sao -Kênh Nhị Mỹ -Kênh Cây Dông. | 29 | |
|
| 45 | Cao Lãnh | Khu 6. | 40 | Sông Đình Trung - Sông Cái Sao - Kênh Nhị Mỹ - Nông trường Đồng Cát. | 40 | |
|
| 46 | Cao Lãnh | Ba Sao. | 30 | Sông Đình Trung - Sông Cái Sao - Kênh Nhị Mỹ - Rạch Cái Môn. | 30 | |
|
| | Cao Lãnh | Thống Linh. | 25 | Sông Đình Trung - Sông Cái Sao - Kênh Nhị Mỹ -Rạch Cái Môn. | 25 | |
|
| 48 | Mỹ An. | Kinh Cái. | 18 | Mỹ An - Kinh Nhất - Kinh Cái. | 18 | |
|
| 49 | Mỹ An | Gò Tháp. | 10 | Mỹ An - Kinh Ông Hai - Gò Tháp. | 10 | |
|
| 50 | Mỹ An | Láng Biển. | 10 | Mỹ An - Kinh Ông Hai - Láng Biển | 10 | |
|
| 51 | Mỹ An | Nông trường huyện đội | 30 | Mỹ An - Kênh Cầu Móng - Nông trường huyện đội. | 30 | |
|
| 52 | Mỹ An | Kinh 13 | 20 | Mỹ An - Kênh An Tiến - Kinh 13. | 20 | |
|
| 53 | Ông Bầu | Phương Thịnh. | 35 | Sông Cần Lố - Kênh Nguyễn Văn Tiếp - Kênh Hai Ngộ - 13 - Kênh An Long. | 35 | |
|
| 54 | TX Cao Lãnh | Kinh Kỳ Son | 30 | Sông Quảng Khánh - Vàm Cả Môn - Sông Cần Lố - Phương Trà -Ba Sao - Sông Kỳ Son. | 30 | |
|
| 55 | Ông Bầu | Thạnh Mỹ. | 20 | Sông Rạch Miễu - Kênh số 1 - Thạnh Mỹ. | 20 | |
|
| 56 | TX Cao Lãnh | Kinh Tây Cập. | 25 | Sông Đình Trung - Sông Quảng Khánh - Ba Sao - Kênh Tây Xếp - Kênh Tây Cập. | 25 | |
|
| 57 | Phong Mỹ | Kinh 15. | 30 | Kênh Nguyễn Văn Tiếp - Kênh Gáo Giồng - Kênh 15. | 30 | |
|
| 58 | TX Cao Lãnh | Kinh Máy Đèn. | 25 | Sông Đình Trung - Rạch Bà Dại -Phương Trà - Ngọn Cả Mác-Kênh Máy Đèn. | 25 | |
|
| 59 | TX Cao Lãnh | Kinh Hai Hiển. | 30 | Sông Đình Trung - Rạch Bà Dại-Phương Trà - Ngọn Cả Mác- Kênh Hai Hiển. | 30 | |
|
Kiên Giang | 89 | | | | | | |
|
Liên tỉnh | 48 | | | | | | |
|
| 1 | Rạch Mẽo | Núi Sập (An Giang) | | Kênh Ông Hiển - Kênh Sáng Tân Hội Núi Sập. | | |
|
| 2 | Rạch Mẽo | TX. Long Xuyên (An Giang) | 95 | Kênh Ông Hiển - Kênh Sáng Tân Hội Núi Sập. | 95 | |
|
| 3 | Sóc Soài | TP. Long Xuyên (An Giang) | 30 | Kênh 13 - Kênh 16 | 30 | |
|
| 4 | Tri Tôn | Xa Tóng (An Giang) | 12 | Kênh Rạch Giá Hà Tiên - Kênh Nam Thái | 12 | |
|
| 5 | Kênh 10 | Ba Thê (An Giang) | 12 | Kênh 10 | 12 | |
|
| 6 | Kênh 16 | Ba Thê (An Giang) | 12 | Kênh 16 | 12 | |
|
| 7 | Hà Tiên | TP. Long Xuyên (An Giang) | 120 | Kênh Nông Trường | 120 | |
|
| 8 | Hà Tiên | Châu Đốc (An Giang) | 110 | Kênh Vĩnh Tế | 110 | |
|
| 9 | Hà Tiên | Tịnh Biên (An Giang) | 90 | Kênh Vĩnh Tế | 90 | |
|
| 10 | Tân Hiệp | Núi Sập (An Giang) | 15 | Sông Xáng Tân Hội - Núi Sập. | 15 | |
|
| 11 | Vĩnh Thuận | Giá Rai (Bạc Liêu) | 40 | Cạnh Đền - Phó Sinh - Giá Rai | 40 | |
|
| 12 | Vĩnh Thuận | Phó Sinh (Bạc Liêu) | 20 | Cạnh Đền - Phó Sinh | 20 | |
|
| 13 | Vĩnh Thuận | Ngan Dừa (Cà Mau) | 25 | Chắc Băng - Kinh Tắc - Ngan Dừa | 25 | |
|
| 14 | Rạch Mẽo | Sông Đốc (Cà Mau) | | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Sông Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Sáng Xẻo Rô - Sông Trẹm - Sông Đốc | | |
|
| 15 | Rạch Mẽo | TP. Cà Mau | 125 | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Sông Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Sáng Xẻo Rô - Sông Trẹm | 125 | |
|
| 16 | Rạch Sỏi | U Minh (Cà Mau) | | | | |
|
| 17 | Rạch Mẽo | Ngan Dừa (Cà Mau) | 83 | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Sông Cái Bé - Cái Lớn - Sông Ba Đình - Kênh Sáng Vĩnh Tuy | 83 | |
|
| 18 | Rạch Mẽo | Phước Long (Bạc Liêu) | 93 | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Sông Cái Bé - Cái Lớn - Sông Ba Đình - Kênh Sáng Vĩnh Tuy - Kênh sáng Phước Long | 93 | |
|
| 19 | Vĩnh Thuận | TP. Cà Mau | 65 | Vĩnh Thuận - Đập đá - Thới Bình - Cà Mau | 65 | |
|
| 20 | Vĩnh Thuận | Thới Bình (Cà Mau) | 21 | Vĩnh Thuận - Đập đá - Thới Bình | 21 | |
|
| 21 | Gò Quao | Ngan Dừa (Cà Mau) | | Sông Xáng Vĩnh Tuy | | |
|
| 22 | Kênh thứ 11 | Thới Bình (Cà Mau) | | Kênh Xáng Xẻo Rô - Sông Trẹm. | | |
|
| 23 | Thứ 11 | TP. Cà Mau | 70 | Sông Xẻo Rô - Sông Trẹm - Cà Mau | 70 | |
|
| 24 | Rạch Sỏi | Cờ Đỏ (Cần Thơ) | 45 | Kênh Ông Hiển - Kênh Rạch Giá Long Xuyên - Kênh Xã Tắc | 45 | |
|
| 25 | Vĩnh Tiến | Vị Thanh (Cần Thơ) | 56 | Nhà Ngan - Xáng Cục - Cầu Đúc - Vị Thanh | | |
|
| 26 | Vĩnh Thuận | TP. Cần Thơ | 120 | Sông Ông Chắc Băng - Sông Ba Đình - Kênh sáng Cục - Cầu Đúc - Hoả Lựu - Vị Thanh - Cần Thơ | 120 | |
|
| 27 | Vĩnh Thuận | Vị Thanh (Cần Thơ) | 52 | Sông Ông Chắc Băng - Sông Ba Đình - Kênh sáng Cục - Cầu Đúc - Hoả Lựu - Vị Thanh | 52 | |
|
| 28 | Vĩnh Bình Bắc | Vị Thanh (Cần Thơ) | 51 | Ba Đình - Xáng Cục - Cầu Đúc - Vị Thanh | 51 | |
|
| 29 | Giồng Riêng | Ô Môn (Cần Thơ) | 45 | Thạnh Hưng - Kênh Rạch Thị Đội - Thới Lai - Ô Môn | 45 | |
|
| 30 | Giồng Riềng | Thôt Nốt (Cần Thơ) | 50 | Cờ Đỏ - Thốt Nốt | 50 | |
|
| 31 | Giồng Riềng | Vị Thanh (Cần Thơ) | 40 | Kênh An Bình - Kênh 10 thước - Ngọc Hoà - Công Binh - Lộ 62 - Vị Thanh | 40 | |
|
| 32 | Hoà Lợi | Vị Thanh (Cần Thơ) | 20 | Kênh Xáng Hoà Hưng - Lộ 62 - Vị Thanh | 20 | |
|
| 33 | Hoà An | Vị Thanh (Cần Thơ) | 10 | Kênh Xáng Hoà Hưng - Lộ 62 - Vị Thanh | 10 | |
|
| 34 | Chợ Mới | Vị Thanh (Cần Thơ) | 10 | Ngã tư Ông Vèo - Kênh 10 thước - Vị Thanh | 10 | |
|
| 35 | Kinh Tắc | Vị Thanh (Cần Thơ) | 14 | Kênh Củ - Kênh Mới - Công Nia - Vị Thanh | 14 | |
|
| 36 | Vĩnh Thuận Lợi | Vị Thanh (Cần Thơ) | 25 | Kênh An Bình - Kênh 10 thước - Ngọc Hoà - Công Binh - Lộ 62 - Vị Thanh | 25 | |
|
| 37 | Chợ Mới | Ô Môn (Cần Thơ) | 35 | Kênh Xáng Hoà Hưng - Thái Lai - Ô Môn. | 35 | |
|
| 38 | Vĩnh Thuận Lợi | Ô Môn (Cần Thơ) | 30 | Kênh Ranh Thị Đội - Thới Lai - Ô Môn | 30 | |
|
| 39 | Ngọc Chúc | Ô Môn (Cần Thơ) | 37 | Ngã tư An Hoà - Vàm 10 thước - Thới Lai - Ô Môn. | 37 | |
|
| 40 | Hoà An | Cái Răng (Cần Thơ) | 60 | | 60 | |
|
| 41 | Chợ mới | Cờ Đỏ (Cần Thơ) | 35 | Kênh KH6 - Vĩnh Thuận Lợi - Kênh Ranh Thị Đội - Cờ Đỏ. | 35 | |
|
| 42 | Ngọc Chúc | Cờ Đỏ (Cần Thơ) | 27 | Ngã 5 - An Thành - Kênh 6 thước - Kênh số 2 - Cờ Đỏ. | 27 | |
|
| 43 | Củ Sáu | Cờ Đỏ (Cần Thơ) | 10 | Kênh Xáng Thốt Nốt - Cờ Đỏ. | 10 | |
|
| 44 | Gò Quao | Vị Thanh (Cần Thơ) | | | | |
|
| 45 | Định An | Ô Môn (Cần Thơ) | | | | |
|
| 46 | Vĩnh Tuy | Vị Thanh(Cần Thơ) | | | | |
|
| 47 | Tân Hiệp | Cờ Đỏ (Cần Thơ) | 20 | | 20 | |
|
| 48 | Kênh 9 | Cờ Đỏ (Cần Thơ) | 18 | | 18 | |
|
Nội tỉnh | 41 | | | | | | |
|
| 1 | Rạch Mẽo | Vĩnh Thuận | 75 | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Chắc Băng | 75 | |
|
| 2 | Rạch Mẽo | Thứ 11 | 35 | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô | 35 | |
|
| 3 | Rạch Mẽo | Vĩnh Tuy | 60 | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn | 60 | |
|
| 4 | Rạch Mẽo | Chàm Chẹc | 12 | | 12 | |
|
| 5 | Rạch Mẽo | Phi Thông | 6 | Kênh Xáng Phi Thông | 6 | |
|
| 6 | Rạch Mẽo | Tà Keo | 14 | | 14 | |
|
| 7 | Rạch Mẽo | Đòn Dông | 22 | Kênh Tắc Ráng | 22 | |
|
| 8 | Rạch Mẽo | Tân Hội | 30 | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Kênh Xáng Tân Hội | 30 | |
|
| 9 | Rạch Mẽo | Kiên Hảo | 30 | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Kênh Xáng Kiên Hảo. | 30 | |
|
| 10 | Rạch Sỏi | Tiểu Dừa | 65 | | 65 | |
|
| 11 | Rạch Sỏi | Đập Đá | 67 | Kênh Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Chắc Băng | 67 | |
|
| 12 | Rạch Sỏi | Xẻo Đước | 35 | | 35 | |
|
| 13 | Rạch Sỏi | Xẻo Quao | | Kênh Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô - Xẻo Quao | | |
|
| 14 | Rạch Sỏi | Khánh Vân | 62 | Kênh Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xẻo Rô - Kênh 10 Rưới | 62 | |
|
| 15 | Rạch Sỏi | Xẻo Nhào | 55 | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô. | 55 | |
|
| 16 | Rạch Sỏi | Thứ 10 biển | 48 | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - K.ênh Xáng Xẻo Rô - Kênh Thứ 10 | 48 | |
|
| 17 | Rạch Sỏi | Vân Khánh | 60 | Kênh Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô - Kênh Rọ Ghe. | 60 | |
|
| 18 | Rạch Sỏi | Hóc Hoả | 45 | | 45 | |
|
| 19 | Rạch Sỏi | Kênh Làng | 50 | Kênh Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Thứ 11 - Kênh Xẻo Rô. | 50 | |
|
| 20 | Rạch Sỏi | Cả Mới | 35 | | 35 | |
|
| 21 | Rạch Sỏi | Xẻo Cạn | 45 | Kênh Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Chống Mỹ | 45 | |
|
| 22 | Rạch Sỏi | Thứ 6 | 40 | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô | 40 | |
|
| 23 | Rạch Sỏi | Xẻo Kè | 45 | | 45 | |
|
| 24 | Rạch Sỏi | Xẻo Đôi | 40 | | 40 | |
|
| 25 | Rạch Sỏi | Thứ 2 | 15 | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - K.ênh Xáng Xẻo Rô. | 15 | |
|
| 26 | Rạch Sỏi | Xẻo Bần | 45 | | 45 | |
|
| 27 | Rạch Sỏi | Thứ 7 biển | 50 | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô - Kênh Thứ 7 | 50 | |
|
| 28 | Rạch Sỏi | Thứ 1 | 18 | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô | 18 | |
|
| 29 | Rạch Sỏi | Cả Bần | | | | |
|
| 30 | Rạch Sỏi | Vĩnh Tiến | 55 | Tắc Cậu - Xẻo Rô - Thầy Quơn - Cái Lớn - Nhà Ngan - Vĩnh Tiến. | 55 | |
|
| 31 | Rạch Sỏi | 10 Quang | | | | |
|
| 32 | Rạch Sỏi | Thứ 3 | 20 | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô | 20 | |
|
| 33 | Rạch Sỏi | Xẻo Vinh | 18 | | 18 | |
|
| 34 | Rạch Sỏi | Ngã Bát | 65 | | 65 | |
|
| 35 | Rạch Sỏi | Chín Chợ | 50 | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô | 50 | |
|
| 36 | Rạch Sỏi | Kênh 40 | 25 | | 25 | |
|
| 37 | Tri Tôn | Cầu chữ S | 90 | | 90 | |
|
| 38 | Sóc Xoài | Cây Dương | 90 | Sông Mỹ Hiệp Sơn | 90 | |
|
| 39 | Kênh Thầy Thông | Rạch Giá | 5 | | 5 | |
|
| 40 | Vĩnh Hoà | Gò Quao | 21 | | 21 | |
|
| 41 | Vĩnh Tiến | Gò Quao | 25 | Nhà Ngan - Kinh Tắc - Gò Quao | 25 | |
|
Long An | 5 | | | | | | |
|
Liên tỉnh | 5 | | | | | | |
|
| 1 | Tân Hưng | TP. Long Xuyên(An Giang) | 120 | - Kênh T Ư- Kênh 12- Thanh Bình- Sông Tiền | 120 | | |
| 2 | Hưng Điền A | TP. Long Xuyên(An Giang) | 150 | - Kênh T 6; T 7; T 35- Kênh T Ư; Kênh 12- Thanh Bình- Sông Tiền | 150 | | |
| 3 | Tân Hiệp | TX. Bến Tre | 64 | - Kênh 90 - Kênh 61- Kênh Mereng- Kênh VCT- Kênh Bến Kè- Kênh Tân Phước- Sông Tiền | 2814101416 | | |
| 4 | Cần Giuộc | Cần Giờ (TP. Hồ Chí Minh) | 30 | - Cần Giụôc- Kênh Hàn- Sông Soài Rạp | 2010 | | |
| 5 | Cần Giụôc | Hiệp Phước - Nhà Bè (TP. Hồ Chí Minh) | 25 | - Cần Giụôc- Rạch Dừa- Hiệp Phước | 205 | | |
Sóc Trăng | 80 | | | | | | | |
Liên tỉnh | 32 | | | | | | | |
| 1 | Vĩnh Châu | TX. Bạc Liêu | 50 | - Cổ Cò- Vàm Lẽo | 1436 | | |
| 2 | Dương Kiển | TX. Bạc Liêu | 45 | Rạch Cà Mau | 45 | | |
| 3 | Giồng Chùa | TX Bạc Liêu | 62 | - Mỹ Thanh- Cổ Cò- Vàm Lẽo | 121436 | | |
| 4 | Vĩnh Hiệp | TX. Bạc Liêu | 36 | - Cổ Cò- Vàm Lẽo | 36 | | |
| 5 | Nô Pôl | TX. Bạc Liêu | 32 | - Om Trà Nỏ- Cổ Cò | 1220 | | |
| 6 | Lạc Hoà | TX. Bạc Liêu | 60 | - Vàm Lẽo- Tân Thời- Bồ Hố- Mỹ Thanh- Cổ Cò- Vàm Lẽo | 6186 | | |
| 7 | Mỹ Quới | Cái Dầy (Bạc Liêu) | 24 | - Vườn Cò- Nàng Rền | 1410 | | |
| 8 | Ngã 5 | Cái Dầy (Bạc Liêu) | 35 | - Sông Phụng Hiệp- Sông Nàng Rền | 629 | | |
| 9 | Trà Cú | Phụng Hiệp (Cần Thơ) | 30 | Sông Phụng Hiệp | 30 | | |
| 10 | Ngã Năm | Phụng Hiệp (Cần Thơ) | 40 | Sông Phụng Hiệp | 40 | | |
| 11 | Ngã 5 | Long Mỹ (Cần Thơ) | 15 | Trà Bàn | 15 | | |
| 12 | Mỹ Quới | Long Mỹ (Cần Thơ) | 30 | - Làng Mới- Xẻo Chích | 30 | | |
| 13 | Long Phú | TP. Cần Thơ | 60 | Sông Hậu | 60 | | |
| 14 | Đại Ngãi | TP. Cần Thơ | 44 | Sông Hậu | 44 | | |
| 15 | Song Phụng | TP. Cần Thơ | 38 | Sông Hậu | 38 | | |
| 16 | An Lạc Thôn | Phụng Hiệp (Cần thơ) | 18 | Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp | 18 | | |
| 17 | An Lạc Thôn | TP. Cần Thơ | 20 | Sông Hậu | 20 | | |
| 18 | Kế Sách | Phụng Hiệp (CầnThơ) | 21 | - Kênh C/Vông- Kênh 30/4 | 21 | | |
| 19 | Kế Sách | TP. Cần Thơ | 57 | - Kênh Số 1- Rạch Mọp- Sông Hậu | 171030 | | |
| 20 | Mỹ Phước | Phụng Hiệp (CầnThơ) | 38 | Sông Quản lộ - Phụng Hiệp | 38 | | |
| 21 | Phước Thọ | Phụng Hiệp (CầnThơ) | 24 | - Sông Quản lộ - Phụng Hiệp- Kênh Phước Thọ | 177 | | |
| 22 | Mỹ Tú | Phụng Hiệp (Cần Thơ) | 18 | - Sông Quản lộ - Phụng Hiệp- Kênh Thị Trấn | 99 | | |
| 23 | Tân Phước | Phụng Hiệp (CầnThơ) | 16 | - Sông Quản lộ - Phụng Hiệp- Kênh Tân Phước | 97 | | |
| 24 | Long Phú | Chợ mới (Trà Vinh) | 35 | Sông Hậu | 35 | | |
| 25 | Long Phú | Đôn Xuân (Trà Vinh) | 35 | Sông Hậu | 35 | | |
| 26 | Đại Ngãi | Cầu Quan (Trà Vinh) | 30 | Sông Hậu | 30 | | |
| 27 | Đại Ngãi | Cầu Kè (Trà Vinh) | 10 | Sông Hậu | 10 | | |
| 28 | Bà Kẹo | Trà Cú (Trà Vinh) | 15 | Sông Hậu | 15 | | |
| 29 | Bà Kẹo | Chợ Mới (Trà Vinh) | 15 | Sông Hậu | 15 | | |
| 30 | Rạch Tráng | Định An (Trà Vinh) | 4 | Sông Hậu | 4 | | |
| 31 | Bần Cò | Xoài Lơ (Trà Vinh) | 7 | Sông Hậu | 7 | | |
| 32 | An Lạc Thôn | Trà Ôn (Vĩnh.Long) | 4 | Sông Hậu | 4 | | |
Nội tỉnh | 48 | | | | | | | |
| 1 | Cổ Cò | TT. Vĩnh Châu | 18 | Rạch Cà Mau | 18 | | |
| 2 | Dương Kiển | TX. Sóc Trăng | 48 | - Rạch Phú Hữu- Cổ Cò | 48 | | |
| 3 | Dương Kiển | Ngọc Tố | 15 | Rạch Cà Mau | 15 | | |
| 4 | TT Mỹ Xuyên | Hoà Tú 2 | 36 | - Rạch Phú Hữu- Cổ Cò | 36 | | |
| 5 | TT. Mỹ Xuyên | Hoà Tú 1 | 27 | - Rạch Phú Hữu- Nhu Gia | 27 | | |
| 6 | TT. Mỹ Xuyên | Ngọc Tố | 21 | - Rạch Phú Hữu- Cổ Cò | 21 | | |
| 7 | TT. Mỹ Xuyên | Ngọc Đông | 22 | - Rạch Phú Hữu- Rạch Nhu Gia | 22 | | |
| 8 | Vĩnh Châu | TX Sóc Trăng | 48 | - Cổ Cò- Dù Tho- Sóc Trăng | 1434 | | |
| 9 | Giồng Chùa | TX Sóc Trăng | 60 | - Mỹ Thanh- Dù Tho- Sóc Trăng | 2634 | | |
| 10 | Vĩnh Phước | Chợ Kinh | 15 | - Trà Nho- Cổ Cò- Vàm Lẽo | 123 | | |
| 11 | Tân Hưng | Chợ Kinh | 7 | - Cổ Cò- Vàm Lẽo | 7 | | |
| 12 | Tân Nam | Hoà Tú | 15 | - Om Trà Nỏ- Cổ Cò- Vàm Lẽo | 123 | | |
| 13 | Năm Căn | Chợ Kinh | 4 | - Cổ Cò- Vàm Lẽo | 4 | | |
| 14 | Xẻo Xu | Chợ Kinh | 4 | - Cổ Cò- Vàm Lẽo | 4 | | |
| 15 | Điền Giữa | Chợ Kinh | 6 | - Cổ Cò- Vàm Lẽo | 6 | | |
| 16 | Nguyễn út | Ngọc Tố | 3 | Mỹ Thanh | 3 | | |
| 17 | Bến phà Mỹ Thanh | Ngọc Tố | 3 | Mỹ Thanh | 3 | | |
| 18 | Vĩnh Châu | Tân Qui | 24 | - Cổ Cò- Vàm Lẽo | 1410 | | |
| 19 | Vĩnh Châu | Lạc Hoà | 18 | - Vàm Trà Niên- Tân Thời- Bồ Hố | 126 | | |
| 20 | Hoà Đông | Lịch Hội Thượng | 8 | - LHT- Mỹ Thanh- Tân Thời- Bồ Hố | 3131 | | |
| 21 | Giồng Chùa | Ngọc Tố | 9 | Mỹ Thanh | 9 | | |
| 22 | Giồng Chùa | Mõ ó | 3 | - Giồng Chùa- Mỹ Thanh | 21 | | |
| 23 | Tân Hoà | Chợ Kinh | 1 | - Cổ Cò- Vàm Lẽo | 1 | | |
| 24 | Lê Văn Tư | Cổ Cò | 1 | - Cổ Cò- Vàm Lẽo | 1 | | |
| 25 | Cầu Ngang | Lịch Hội Thượng | 6 | - Cầu Ngang- Mỹ Thanh- LHT | 213 | | |
| 26 | Đại Ngãi | TX. Sóc Trăng | 21 | Saintard | 21 | | |
| 27 | Đại Ngãi | Kênh Ba | 30 | Sông Hậu | 30 | | |
| 28 | Long Phú | Kênh Ba | 14 | Sông Hậu | 14 | | |
| 29 | Long Phú | Đầu Bần | 13 | Sông Hậu | 13 | | |
| 30 | Long Phú | Xẻo Bảy | 4 | Sông Hậu | 4 | | |
| 31 | TX. Sóc Trăng | Đại Ngãi | 21 | - Rạch Đại Ngãi- Kênh Phú Hữu- Maspero | 156 | | |
| 32 | TX. Sóc Trăng | Chợ Kinh | 48 | - Kênh Phú Hữu- Cổ Cò- Maspero | 426 | | |
| 33 | Phong Nẩm | An Lạc Thôn | 4 | Sông Hậu | 4 | | |
| 34 | TX. Sóc Trăng | Mõ ó | 50 | - Cổ Cò- Maspero- Mỹ Thanh | 19625 | | |
| 35 | TX. Sóc Trăng | Vĩnh Châu | 40 | - Kênh Phú Hữu- Cổ Cò- Maspero | 346 | | |
| 36 | Nhơn Mỹ | Mỹ Phước | 2 | Sông Hậu | 2 | | |
| 37 | Rạch Tráng | Long Phú | 28 | Sông Hậu | 28 | | |
| 38 | Rạch Đùi | Long Phú | 36 | Sông Hậu | 36 | | |
| 39 | Bến Bạ | Long Phú | 12 | Sông Hậu | 12 | | |
| 40 | Bình Linh | Long Đức | 2 | Sông Hậu | 2 | | |
| 41 | Long ẩn | Đại Ngãi | 4 | Sông Hậu | 4 | | |
| 42 | Kênh Đào | Đại Ngãi | 2 | Sông Hậu | 2 | | |
| 43 | Rạch Già | Đại Ngãi | 16 | Sông Hậu | 16 | | |
| 44 | Rạch Già | Long Phú | 6 | Sông Hậu | 6 | | |
| 45 | Đại An I | Long Phú | 4 | Sông Hậu | 4 | | |
| 46 | Trường Tiền | Đại Ngãi | 5 | Sông Hậu | 5 | | |
| 47 | An Thạnh III | Kênh Ba | 7 | Sông Hậu | 7 | | |
| 48 | N. Trường 30/4 | Kênh Ba | 3 | Sông Hậu | 3 | | |
Trà Vinh | 35 | | | | | | | |
Liên tỉnh | 26 | | | | | | | |
| 1 | TX. Trà Vinh | Tôn Thất Thuyết (TP. Hồ Chí Minh) | 146 | Sông Tiền | 146 | | |
| 2 | TX. Trà Vinh | TT Mỏ Cày (Tiền Giang) | 10 | Sông Cổ Chiên | 10 | | |
| 3 | TX. Trà Vinh | TT Sông Đốc (Cà Mau) | 246 | Sông Hậu | 246 | | |
| 4 | TX. Trà Vinh | TX. Bến Tre | 45 | Sông Cổ Chiên | 45 | | |
| 5 | TX. Trà Vinh | Thạnh Phú (Sóc Trăng) | 20 | Sông Cổ Chiên | 20 | | |
| 6 | Thanh Sơn | Bà Kủo | 45 | Sông Hậu | 45 | | |
| 7 | Làng Cà | Rạch Tráng | 40 | Sông Hậu | 40 | | |
| 8 | Chợ Mới | Bà Kẹo | 48 | Sông Hậu | 48 | | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
| 9 | Chợ Mới | Phong Phú (Sóc Trăng) | 40 | Sông Hậu | 40 | | |
| 10 | Đôn Xuân | Kinh Ba (Sóc Trăng) | 35 | Sông Hậu | 35 | | |
| 11 | Chợ Mới | Bến Bạ (Sóc Trăng) | 40 | Sông Hậu | 40 | | |
| 12 | Định An | Phong Phú (Sóc Trăng) | 45 | Sông Hậu | 45 | | |
| 13 | Đại An | Phong Phú (Sóc Trăng) | 40 | Sông Hậu | 40 | | |
| 14 | Chợ Mới | Đại Ngãi (Sóc Trăng) | 50 | Sông Hậu | 50 | | |
| 15 | Câu Quan | TX. Sóc Trăng | 40 | Sông Hậu | 40 | | |
| 16 | Long Thới | TX. Sóc Trăng | 40 | Sông Hậu | 40 | | |
| 17 | Ngãi Hùng | Đại Ngãi (Sóc Trăng) | 12 | Sông Hậu | 12 | | |
| 18 | Tiểu Cần | TP. Cần Thơ | 65 | Sông Hậu | 65 | | |
| 19 | Cầu Kè | TP. Cần Thơ | 50 | Sông Hậu | 50 | | |
| 20 | Ninh Thới | Đại Ngãi (Sóc Trăng) | 30 | Sông Hậu | 30 | | |
| 21 | Phong Phú | TP. Cần Thơ | 45 | Sông Hậu | 45 | | |
| 22 | Cầu Kè | Phụng Hiệp (Cần Thơ) | 55 | Sông Hậu | 55 | | |
| 23 | Phong Thạnh | TP. Cần Thơ | 40 | Sông Hậu | 40 | | |
| 24 | Ninh Thới | TP. Cần Thơ | 35 | Sông Hậu | 35 | | |
| 25 | Cầu Kè | Trà Ôn (Vĩnh Long) | 15 | Kênh Huyện | 15 | | |
| 26 | Phong Phú | Đại Ngãi (Sóc Trăng) | 30 | Sông Hậu | 30 | | |
Nội tỉnh | 9 | | | | | | | |
| 1 | TX. Trà Vinh | Long Trị | 10 | Sông Cổ Chiên | 10 | | |
| 2 | TX. Trà Vinh | Cồn Bàn | 15 | Sông Cổ Chiên | 15 | | |
| 3 | Nhị Long | TX. Trà Vinh | 35 | Sông Cổ Chiên | 35 | | |
| 4 | Đức Mỹ | TX. Trà Vinh | 35 | Sông Cổ Chiên | 35 | | |
| 5 | Long Hưng | TX. Trà Vinh | 25 | Sông Cổ Chiên | 25 | | |
| 6 | Long Hoà | TX. Trà Vinh | 25 | Sông Cổ Chiên | 25 | | |
| 7 | Cầu Ngang | TX. Trà Vinh | 10 | Sông Cổ Chiên | 10 | | |
| 8 | Xếp Phụng | Bãi Vàng | 10 | Sông Cổ Chiên | 10 | | |
| 9 | Rạch Gốc | TX. Trà Vinh | 40 | Sông Cổ Chiên | 40 | | |
Vĩnh Long | 57 | | | | | | | |
Liên tỉnh | 27 | | | | | | | |
| 1 | TX.Vĩnh Long | Cái Mơn (Bến Tre) | 37 | Sông Tiền - Cái Mơn | 37 | | |
| 2 | TX.Vĩnh Long | Chợ Lách (Bến Tre) | 17 | Sông Tiền - Chợ Lách | 17 | | |
| 3 | TX.Vĩnh Long | Bang Tra (Bến Tre) | 45 | Sông Tiền - Bang Tra - Quới Thiện | 45 | | |
| 4 | TX.Vĩnh Long | Bà Cò - Cái Thia | 3 | Sông Tiền | 3 | | |
| 5 | TX.Vĩnh Long | Phú Phụng (Bến Tre) | 8 | Sông Tiền - Phú Phụng | 8 | | |
| 6 | TX.Vĩnh Long | Sông Đốc (Cà Mau) | 300 | Kênh Măng Thit -Sông Hậu - Sông Thái Bình- Sông Đốc | 300 | | |
| 7 | Trà Ôn | TP. Cần Thơ | 19 | Sông Hậu | 19 | | |
| 8 | Trà ôn | Cái Côn (Cần Thơ) | 5 | Kênh Tắc cù lao mây | 5 | | |
| 9 | Trà Ôn | Phụng Hiệp (Cần Thơ) | 28 | Kênh Ngã Bảy | 28 | | |
| 10 | Trà Ôn | Ngã Sáu (Cần Thơ) | 27 | Sông Hậu - Kênh Cái Dầu | 27 | | |
| 11 | Hựu Thành | TP. Cần Thơ | 45 | Sông Măng - Sông Hậu - Vàm Trà Ôn - Kênh Trà Ngoa | 45 | | |
| 12 | Xã Hời | Trà Nóc (Cần Thơ) | 7 | Sông Hậu | 7 | | |
| 13 | Tân Lược | Trà Nóc (Cần Thơ) | 6 | Sông Hậu | 6 | | |
| 14 | Chùm Yên | Cô Bắc (Cần Thơ) | 4 | Sông Hậu | 4 | | |
| 15 | Tân Quới | TP. Cần Thơ | 9 | Sông Hậu | 9 | | |
| 16 | Bình Minh | TP. Cần Thơ | 7 | Sông Hậu | 7 | | |
| 17 | Cái Chàm | TP. Cần Thơ | 4 | Sông Hậu | 4 | | |
| 18 | Tam Bình | TP. Cần Thơ | 39 | Sông Măng - Sông Hậu | 39 | | |
| 19 | TX.Vĩnh Long | Tam Nông (Đồng Tháp) | 110 | Sông Tiền - Tràm Chim - Kênh Dự án - Tam Nông | 110 | | |
| 20 | TX.Vĩnh Long | Tân Hồng (Đồng Tháp) | 120 | Vĩnh Long - Hoà Khánh - Mỹ An - Tân Hồng | 120 | | |
| 21 | TX.Vĩnh Long | Tân Hưng (Long An) | 120 | Vĩnh Long - Hoà Khánh - Mỹ An - Tân Hưng | 120 | | |
| 22 | TX.Vĩnh Long | Hoà Khánh (Tiền Giang) | 16 | - Sông Tiền- Hoà Khánh | 16 | | |
| 23 | TX.Vĩnh Long | Cái Bè (Tiền Giang) | 12 | - Sông Tiền- Cái Bè | 16 | | |
| 24 | Vĩnh Long | Thanh Mỹ (Tiền Giang) | 32 | Sông Tiền - Hoà Khánh - Thanh Mỹ | 32 | | |
| 25 | TX.Vĩnh Long | Thiên Hộ (Tiền Giang) | 35 | Sông Tiền - Thanh Mỹ - Thiên Hộ | 35 | | |
| 26 | Trà Ôn | Cầu Kè (Trà Vinh) | 25 | Sông Hậu | 25 | | |
| 27 | TX.Vĩnh Long | Bình hoà Phước - Hoà Khánh (Tiền Giang) | 6 | Sông Cái Muối - Sông Tiền Giang - Trà Lọt | 6 | | |
Nội tỉnh | 30 | | | | | | | |
| 1 | Vĩnh Long | Trà Ôn | 52 | Vàm Long - Long Hồ - Măng Thít - Trà Ôn | 52 | | |
| 2 | TX.Vĩnh Long | Đồng Phú | 6 | Sông Tiền - Đồng Phú | 6 | | |
| 3 | TX.Vĩnh Long | Cái Nhum | 22 | Sông Tiền - Kênh Thầy Cai - Cái Nhum | 22 | | |
| 4 | TX.Vĩnh Long | Đồng Phú | 6 | Sông Mương Lộ - Sông Cổ Chiên | 6 | | |
| 5 | TX.Vĩnh Long | Bình Hoà Phước | 5 | Sông Cái Muối - Sông Mương Lộ - Sông Cổ Chiên | 5 | | |
| 6 | TX.Vĩnh Long | Hoà Ninh | 4 | Sông Tiền - Hoà Ninh | 4 | | |
| 7 | TX.Vĩnh Long | Hoà Ninh | 4 | Sông Vàm Giang - Cổ Chiên | 4 | | |
| 8 | TX.Vĩnh Long | Nhà Thờ | 3 | Sông Mương Lộ - Sông Cổ Chiên | 3 | | |
| 9 | TX.Vĩnh Long | An Bình | 4 | Sông Chảy Lớn - Sông Cổ Chiên | 4 | | |
| 10 | TX.Vĩnh Long | Măng Thít | 26 | Sông Số 9 - sông Cổ Chiên | 26 | | |
| 11 | TX.Vĩnh Long | Trà Ôn | 48 | Vàm Trà Ôn - Sông Măng Thít | 48 | | |
| 12 | TX.Vĩnh Long | Thanh Bình | 32 | Sông Cổ Chiên | 32 | | |
| 13 | TX.Vĩnh Long | Tam Bình | 50 | Sông Măng Thít | 50 | | |
| 14 | Măng Thít | Cầu Mới | 15 | Sông Măng Thít | 15 | | |
| 15 | ấp 3 Tân Quới Trung | TT. Cái Nhum | 4 | Sông Măng Thít 4 | 4 | | |
| 16 | Quang Trạch | Chợ Cái Nhum | 5 | Rạch Cái Trôm - Sông Măng Thít | 5 | | |
| 17 | Rạch Lá | Chợ Cầu Mới | 7 | Rạch Lá - Sông Măng Thít | 7 | | |
| 18 | Đồng Bé | Chợ Cầu Mới | 6 | Rạch Bà Phong - Sông Măng | 6 | | |
| 19 | Cầu Mới | Cái Nhum | | Sông Măng | | | |
| 20 | Cầu Mới | Tam Bình | 14 | Sông Măng | 14 | | |
| 21 | Tam Bình | Hựu Thành | 21 | Sông Măng | 21 | | |
| 22 | Thanh Bình | Vũng Liêm | 9 | Vũng Liêm - Sông Măng | 9 | | |
| 23 | Thanh Lương | Vũng Liêm | 10 | Vũng Liêm - Sông Cổ Chiên | 10 | | |
| 24 | Quới Thiện | Vũng Liêm | 13 | Vũng Liêm - Sông Cổ Chiên | 13 | | |
| 25 | Thanh Khê | Vũng Liêm | 12 | Sông Cổ Chiên | 12 | | |
| 26 | Phước Lý | Vũng Liêm | 14 | Vũng Liêm - Sông Cổ Chiên | 14 | | |
| 27 | ấp 2 Tân Long Hội | Chợ Cái Nhum | 6 | Sông Măng | 6 | | |
| 28 | Rạch Rích | Chợ Cái Nhum | 9 | Rạch Rích - Sông Măng | 9 | | |
| 29 | Rạch Lá | Chợ Cái Nhum | 7 | Rạch Ngọc Sơn Quang - Sông Măng | 7 | | |
| 30 | Chánh An | Chợ Cái Nhum | 8 | R. Chánh An - Sông Măng | 8 | |
Số hiệu | 1834/2003/QĐ-BGTVT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Giao thông vận tải |
Ngày ban hành | 24/06/2003 |
Người ký | Phạm Thế Minh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 1834/2003/QĐ-BGTVT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Giao thông vận tải |
Ngày ban hành | 24/06/2003 |
Người ký | Phạm Thế Minh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |