HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 207/2019/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 22 tháng 4 năm 2019 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
2. Bổ sung 23 danh mục dự án cần thiết mới phát sinh vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn năm 2016 - 2020 với tổng vốn 271.847 triệu đồng từ nguồn vốn ngân sách tỉnh, trong đó:
b) Vốn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn sử dụng đất) là 78.902 triệu đồng.
d) Vốn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn cân đối ngân sách) là 1.645 triệu đồng.
(Chi tiết kèm theo Phụ lục)
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Mười hai thông qua ngày 17 tháng 4 năm 2019 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các bộ: Kế hoạch & Đầu tư, Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lãnh đạo VP, các phòng và chuyên viên;
- Lưu: VT, PTH, ddqnhut.
CHỦ TỊCH
Đặng Tuyết Em
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN NĂM 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 207/2019/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Địa phương/Danh mục dự án | Địa điểm đầu tư | Quyết định chủ trương đầu tư | Kế hoạch GĐ 2016- 2020 | Kế hoạch GĐ 2021- 2025 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=6-7 | 9 |
|
|
| 3.975.328 | 3.588.990 | 271.847 | 3.317.143 |
| |
|
| 3.855.383 | 3.479.045 | 228.902 | 3.250.143 |
| ||
A1 | Nguồn tăng thu (Sở Tài chính bổ sung) |
|
| 3.694.138 | 3.330.000 | 150.000 | 3.180.000 |
|
I |
|
| 3.694.138 | 3.330.000 | 150.000 | 3.180.000 |
| |
1 |
PQ |
| 920.230 | 830.000 | 50.000 | 780.000 | phân bổ 90%. Thông báo số 130/TB-VP ngày 01/02/2019 | |
2 |
CT-RG |
| 1.410.720 | 1.270.000 | 20.000 | 1.250.000 | phân bổ 90%. Thông báo số 130/TB-VP ngày 01/02/2019 | |
3 |
RG |
| 409.993 | 370.000 | 70.000 | 300.000 | phân bổ 90%. Thông báo số 130/TB-VP ngày 01/02/2019 | |
4 |
RG-HĐ |
| 953.195 | 860.000 | 10.000 | 850.000 | phân bổ 90%. | |
A2 | Vốn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
|
| 161.245 | 149.045 | 78.902 | 70.143 |
|
I |
|
| 18.345 | 18.345 | 17.002 | 1.343 |
| |
1 |
GQ | 788/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 | 14.843 | 14.843 | 13.500 | 1,343 | VP Tỉnh ủy quản lý dự án. Thông báo số 737-TB/VPTU ngày 04/3/2019 | |
2 |
VT | 797/QĐ-UBND ngày 04/4/2020 | 1.802 | 1.802 | 1.802 |
| Huyện VT quản lý dự án. Thông báo số 738-TB/VPTU ngày 04/3/2019 | |
3 |
RG | 791/QĐ- UBND ngày 04/4/2019 | 1.700 | 1.700 | 1.700 |
| TPRG quản lý dự án. Thông báo số 739-TB/VPTU ngày 04/3/2019 | |
II |
|
| 20.900 | 20.900 | 20.900 | 0 |
| |
1 |
AB | 790/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 0 | Chuẩn bị ĐH Đảng huyện | |
2 |
| 790/QĐ- UBND ngày 04/4/2020 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 0 | Chuẩn bị ĐH Đảng huyện | |
3 |
AB | 790/QĐ-UBND ngày 04/4/2021 | 14.900 | 14.900 | 14.900 | 0 | Thông báo số 918/VP-KTCN ngày 22/02/2019 | |
III |
|
| 40.000 | 36.000 | 15.000 | 21.000 |
| |
|
HT | 792/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 | 40.000 | 36.000 | 15.000 | 21.000 | phân bổ 90%. | |
V |
|
| 32.000 | 28.800 | 13.000 | 15.800 |
| |
|
GQ | 796/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 | 32.000 | 28.800 | 13.000 | 15.800 | phân bổ 90%. Đảm bảo giao thông, hạn chế ùn tắc, kết nối liên huyện | |
VI |
|
| 50.000 | 45.000 | 13.000 | 32.000 |
| |
1 |
UMT | 795/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 | 50.000 | 45.000 | 13.000 | 32.000 | phân bổ 90%. Công trình xuống cấp, không đảm bảo khả năng chịu lực | |
Nguồn xổ số kiến thiết (vốn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020) |
|
| 118.300 | 108.300 | 41.300 | 67.000 |
| |
I |
|
| 30.000 | 27.000 | 10.000 | 17.000 |
| |
|
HT | 792/QĐ- UBND ngày 04/4/2019 | 30.000 | 27.000 | 10.000 | 17.000 | phân bổ 90%. | |
II |
|
| 8.000 | 8.000 | 8.000 | 0 |
| |
1 |
GQ | 796/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 0 | Công trình xuống cấp, tạo vẽ mỹ quan, điều kiện làm việc CBCC | |
2 |
GQ | 796/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 0 | Công trình giao thông nông thôn | |
III |
|
| 67.000 | 60.000 | 10.000 | 50.000 |
| |
1 |
UMT | 793/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 | 30.000 | 27.000 | 5.000 | 22.000 | phân bổ 90%. | |
2 |
VT | 793/QĐ-UBND ngày 04/4/2020 | 37.000 | 33.000 | 5.000 | 28.000 | phân bổ 90%. | |
IV |
|
| 2.000 | 2.000 | 2.000 | 0 |
| |
|
AB | 790/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 0 | Nghị quyết ĐH Đảng bộ tỉnh | |
V |
|
| 3.000 | 3.000 | 3.000 | 0 |
| |
|
CT | 789/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 0 | Công văn số 982/VP-VHXH ngày 06/3/2019 | |
VI |
|
| 3.300 | 3.300 | 3.300 | 0 |
| |
|
RG |
| 3.300 | 3.300 | 3.300 | 0 | Bổ sung vốn do tăng quy mô (chiều dài tuyến), Giao thông nông thôn | |
VII |
|
| 5.000 | 5.000 | 5.000 | 0 |
| |
|
UMT | 795/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
| Giao thông nông thôn | |
Nguồn cân đối ngân sách (vốn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020) |
|
| 1.645 | 1.645 | 1.645 | 0 |
| |
I |
|
| 1.645 | 1.645 | 1.645 | 0 |
| |
|
RG | 794/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 | 1.645 | 1.645 | 1.645 | 0 | Công trình xuống cấp, tạo vẽ mỹ quan, điều kiện làm việc CBCC |
File gốc của Nghị quyết 207/2019/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đang được cập nhật.
Nghị quyết 207/2019/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Số hiệu | 207/2019/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Đặng Tuyết Em |
Ngày ban hành | 2019-04-22 |
Ngày hiệu lực | 2019-05-02 |
Lĩnh vực | Đầu tư |
Tình trạng | Hết hiệu lực |