HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 261/2019/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 21 tháng 10 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
a) Vốn ngân sách địa phương, giảm vốn kế hoạch 09 dự án, tăng vốn kế hoạch cho 11 dự án, với tổng vốn 2.974 triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 28 danh mục dự án, tăng cho 48 dự án (gồm 33 danh mục dự án đầu tư mới, trả nợ quyết toán 10 dự án và 05 dự án tăng kế hoạch vốn) với tổng kế hoạch vốn 783.381 triệu đồng; trong đó vốn ngân sách địa phương 96.135 triệu đồng, vốn xổ số kiến thiết 669.146 triệu đồng, vốn từ nguồn thu sử dụng đất 18.100 triệu đồng (Chi tiết Phụ lục III kèm theo).
4. Điều chỉnh tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 như sau: Tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 là 27.274.609 triệu đồng, tăng 217.583 triệu đồng từ vốn ngân sách Trung ương giao bổ sung tại Quyết định số 1066/QĐ-BKHĐT ngày 16/7/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành.
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 261/2019/NQ-HĐND ngày 21 tháng 10 năm 2019 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 | Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 (sau điều chỉnh) | Chênh lệch so kế hoạch giao | Ghi chú | |||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tăng (+) | Giảm (-) | ||||||
Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB | Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ |
| 111.021 | 111.021 | 0 | 111.021 | 111.021 | 0 | 2.974 | -2.974 |
|
I | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 33.768 | 33.768 | 0 | 33.768 | 33.768 | 0 | 165 | -165 |
|
1 |
RG | 9.111 | 9.111 |
| 9.121 | 9.121 |
| 10 |
|
| |
2 |
GR | 12.930 | 12.930 |
| 13.069 | 13.069 |
| 139 |
|
| |
3 |
HĐ | 7.227 | 7.227 |
| 7.243 | 7.243 |
| 16 |
|
| |
4 |
GQ | 4.500 | 4.500 |
| 4.335 | 4.335 |
|
| -165 | Đối ứng dự án ODA | |
II |
| 29.933 | 29.933 | 0 | 29.933 | 29.933 | 0 | 941 | -941 |
| |
1 |
PQ | 3.067 | 3.067 |
| 3.036 | 3.036 |
|
| -31 |
| |
2 |
KL | 13.690 | 13.690 |
| 13.835 | 13.835 |
| 145 |
|
| |
3 |
RG | 300 | 300 |
| 121 | 121 |
|
| -179 |
| |
4 |
RG | 8.576 | 8.576 |
| 9.372 | 9.372 |
| 796 |
|
| |
5 |
RG | 4.300 | 4.300 |
| 3.569 | 3.569 |
|
| -731 |
| |
III |
| 19.070 | 19.070 | 0 | 19.070 | 19.070 | 0 | 354 | -354 |
| |
1 |
RG | 8.100 | 8.100 |
| 8.454 | 8.454 |
| 354 |
|
| |
2 |
PQ | 10.970 | 10.970 |
| 10.616 | 10.616 |
|
| -354 |
| |
IV |
| 15.200 | 15.200 | 0 | 15.200 | 15.200 | 0 | 506 | -506 |
| |
1 |
AM | 7.200 | 7.200 |
| 7.706 | 7.706 |
| 506 |
|
| |
2 |
AM | 8.000 | 8.000 |
| 7.494 | 7.494 |
|
| -506 |
| |
V |
| 13.050 | 13.050 | 0 | 13.050 | 13.050 | 0 | 1.008 | -1.008 |
| |
1 |
GT | 2.610 | 2.610 |
| 2.785 | 2.785 |
| 175 |
|
| |
2 |
GT | 1.800 | 1.800 |
| 1.648 | 1.648 |
|
| -152 |
| |
3 |
GT | 1.440 | 1.440 |
| 662 | 662 |
|
| -778 |
| |
4 |
GT | 1.440 | 1.440 |
| 1.362 | 1.362 |
|
| -78 |
| |
5 |
GT | 1.710 | 1.710 |
| 1.900 | 1.900 |
| 190 |
|
| |
6 |
GT | 1.350 | 1.350 |
| 1.493 | 1.493 |
| 143 |
|
| |
7 |
GT | 2.700 | 2.700 |
| 3.200 | 3.200 |
| 500 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ TỪ VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 261/2019/NQ-HĐND ngày 21 tháng 10 năm 2019 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Điều chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020, Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019. | Điều chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần 6); Nghị quyết số /2019/NQ-HĐND, ngày /10/2019; | Chênh lệch so kế hoạch ban đầu | Ghi chú | |||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tăng (+) | Giảm (-) | ||||||
Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB | Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ (A+B) |
| 223.552 | 223.552 | 0 | 223.552 | 223.552 | 0 | 22.697 | -22.697 |
|
A | CÁC SỞ, NGÀNH |
| 44.299 | 44.299 | 0 | 44.299 | 44.299 | 0 | 4.426 | -4.426 |
|
I | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
| 44.299 | 44.299 | 0 | 44.299 | 44.299 | 0 | 4.426 | -4.426 |
|
1 |
GR | 17.000 | 17.000 |
| 17.016 | 17.016 |
| 16 |
|
| |
2 |
CT | 5.200 | 5.200 |
| 5.460 | 5.460 |
| 260 |
|
| |
3 |
HĐ | 5.000 | 5.000 |
| 4.020 | 4.020 |
|
| -980 |
| |
4 |
KH | 10.400 | 10.400 |
| 14.100 | 14.100 |
| 3.700 |
|
| |
5 |
AM | 1.350 | 1.350 |
| 1.800 | 1.800 |
| 450 |
|
| |
6 |
UMT | 5.349 | 5.349 |
| 1.903 | 1.903 |
|
| -3.446 |
| |
B | CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
| 179.253 | 179.253 | 0 | 179.253 | 179.253 | 0 | 18.271 | -18.271 |
|
I | THÀNH PHỐ HÀ TIÊN |
| 23.444 | 23.444 | 0 | 23.444 | 23.444 | 0 | 284 | -284 |
|
1 |
HT | 2.836 | 2.836 |
| 2.795 | 2.795 |
|
| -41 |
| |
2 |
HT | 4.264 | 4.264 |
| 4.428 | 4.428 |
| 164 |
|
| |
3 |
HT | 13.500 | 13.500 |
| 13.257 | 13.257 |
|
| -243 |
| |
4 |
HT | 2.844 | 2.844 |
| 2.964 | 2.964 |
| 120 |
|
| |
II | HUYỆN VĨNH THUẬN |
| 6.874 | 6.874 | 0 | 6.874 | 6.874 | 0 | 426 | -426 |
|
1 |
VT | 4.874 | 4.874 |
| 5.300 | 5.300 |
| 426 |
|
| |
2 |
VT | 2.000 | 2.000 |
| 1.574 | 1.574 |
|
| -426 |
| |
III | HUYỆN U MINH THƯỢNG |
| 44.650 | 44.650 | 0 | 44.650 | 44.650 | 0 | 4.002 | -4.002 |
|
1 |
UMT | 1.800 | 1.800 |
| 1.997 | 1.997 |
| 197 |
|
| |
2 |
UMT | 1.400 | 1.400 |
| 1.500 | 1.500 |
| 100 |
|
| |
3 |
UMT | 3.600 | 3.600 |
| 3.998 | 3.998 |
| 398 |
|
| |
4 |
UMT | 3.500 | 3.500 |
| 3.798 | 3.798 |
| 298 |
|
| |
5 |
UMT | 3.600 | 3.600 |
| 3.999 | 3.999 |
| 399 |
|
| |
6 |
UMT | 3.600 | 3.600 |
| 4.000 | 4.000 |
| 400 |
|
| |
7 |
UMT | 4.450 | 4.450 |
| 4.899 | 4.899 |
| 449 |
|
| |
8 |
UMT | 4.800 | 4.800 |
| 5.266 | 5.266 |
| 466 |
|
| |
9 |
UMT | 1.200 | 1.200 |
| 1.300 | 1.300 |
| 100 |
|
| |
10 |
UMT | 1.400 | 1.400 |
| 1.496 | 1.496 |
| 96 |
|
| |
11 |
UMT | 3.600 | 3.600 |
| 4.000 | 4.000 |
| 400 |
|
| |
12 |
UMT | 2.700 | 2.700 |
| 2.999 | 2.999 |
| 299 |
|
| |
13 |
UMT | 4.100 | 4.100 |
| 4.500 | 4.500 |
| 400 |
|
| |
14 |
UMT | 4.900 | 4.900 |
| 898 | 898 |
|
| -4.002 |
| |
IV | HUYỆN HÒN ĐẤT |
| 86.790 | 86.790 | 0 | 86.790 | 86.790 | 0 | 12.146 | -12.146 |
|
1 |
HĐ | 2.986 | 2.986 |
| 2.479 | 2.479 |
|
| -507 |
| |
2 |
HĐ | 3.159 | 3.159 |
| 3.121 | 3.121 |
|
| -38 |
| |
3 |
HĐ | 2.745 | 2.745 |
| 2.706 | 2.706 |
|
| -39 |
| |
4 |
HĐ | 717 | 717 |
| 471 | 471 |
|
| -246 |
| |
5 |
HĐ | 3.999 | 3.999 |
| 3.808 | 3.808 |
|
| -191 |
| |
6 |
HĐ | 5.000 | 5.000 |
| 4.806 | 4.806 |
|
| -194 |
| |
7 |
HĐ | 4.400 | 4.400 |
| 5.376 | 5.376 |
| 976 |
|
| |
8 |
HĐ | 3.600 | 3.600 |
| 3.900 | 3.900 |
| 300 |
|
| |
9 |
HĐ | 4.200 | 4.200 |
| 5.016 | 5.016 |
| 816 |
|
| |
10 |
HĐ | 4.500 | 4.500 |
| 8.292 | 8.292 |
| 3.792 |
|
| |
11 |
HĐ | 3.600 | 3.600 |
| 5.521 | 5.521 |
| 1.921 |
|
| |
12 |
HĐ | 4.400 | 4.400 |
| 6.624 | 6.624 |
| 2.224 |
|
| |
13 |
HĐ | 7.200 | 7.200 |
| 5.852 | 5.852 |
|
| -1.348 |
| |
14 |
HĐ | 3.600 | 3.600 |
| 4.398 | 4.398 |
| 798 |
|
| |
15 |
HĐ | 5.100 | 5.100 |
| 4.132 | 4.132 |
|
| -968 |
| |
16 |
HĐ | 2.828 | 2.828 |
| 2.392 | 2.392 |
|
| -436 |
| |
17 |
HĐ | 0 |
|
| 1.116 | 1.116 |
| 1.116 |
|
| |
18 |
HĐ | 4.700 | 4.700 |
| 0 | 0 |
|
| -4.700 |
| |
19 |
HĐ | 4.700 | 4.700 |
| 4.903 | 4.903 |
| 203 |
|
| |
20 |
HĐ | 3.950 | 3.950 |
| 3.186 | 3.186 |
|
| -764 |
| |
21 |
HĐ | 4.574 | 4.574 |
| 3.416 | 3.416 |
|
| -1.158 |
| |
22 |
HĐ | 3.416 | 3.416 |
| 2.608 | 2.608 |
|
| -808 |
| |
23 |
HĐ | 3.416 | 3.416 |
| 2.667 | 2.667 |
|
| -749 |
| |
V | HUYỆN GÒ QUAO |
| 9.035 | 9.035 | 0 | 9.035 | 9.035 | 0 | 965 | -965 |
|
1 |
GQ | 1.035 | 1.035 |
| 2.000 | 2.000 |
| 965 |
|
| |
2 |
GQ | 8.000 | 8.000 |
| 7.035 | 7.035 |
|
| -965 |
| |
VI | HUYỆN AN MINH |
| 8.460 | 8.460 | 0 | 8.460 | 8.460 | 0 | 448 | -448 |
|
1 |
AM | 2.000 | 2.000 |
| 1.974 | 1.974 |
|
| -26 |
| |
2 |
AM | 2.000 | 2.000 |
| 1.780 | 1.780 |
|
| -220 |
| |
3 |
AM | 2.000 | 2.000 |
| 1.798 | 1.798 |
|
| -202 |
| |
4 |
AM | 2.460 | 2.460 |
| 2.908 | 2.908 |
| 448 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 261/2019/NQ-HĐND ngày 21 tháng 10 năm 2019 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Địa phương/Danh mục dự án | TMĐT dự kiến | Kế hoạch trung hạn 2016-2020 | Kế hoạch trung hạn 2016-2020 (điều chỉnh) | Chênh lệch | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||
tăng (+) | giảm (-) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | |||||||||||||||||||||||||||||
| TỔNG SỐ (A+B+C) |
| 3.213.333 | 3.213.333 | 783.381 | 783.381 |
| |||||||||||||||||||||||||||||
A | Nguồn vốn cân đối ngân sách |
| 157.047 | 157.047 | 96.135 | 96.135 |
| |||||||||||||||||||||||||||||
A.1 |
| 143.089 | 46.954 |
| 96.135 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||
I |
| 7.000 | 5.050 |
| 1.950 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
| 7.000 | 5.050 |
| 1.950 |
II |
| 5.493 | 240 |
| 5.253 |
| ||||||||||||||||||||||||
1 |
| 5.493 | 240 |
| 5.253 |
1.1 |
3.000 | 300 | 140 |
| 160 |
1.2 |
| 2.600 | 0 |
| 2.600 |
1.3 |
| 1.425 | 0 |
| 1.425 |
1.4 |
79.976 | 1.168 | 100 |
| 1.068 |
III |
| 37.000 | 10.000 |
| 27.000 |
|
1 |
| 37.000 | 10.000 |
| 27.000 |
IV |
| 26.596 | 21.664 |
| 4.932 |
| ||||||||||||||||||||||||
1 |
| 13.096 | 9.934 |
| 3.162 |
2 |
| 13.500 | 11.730 |
| 1.770 |
V |
| 67.000 | 10.000 |
| 57.000 |
| ||||||||||||||||||
1 |
| 67.000 | 10.000 |
| 57.000 |
A.2 |
| 13.958 | 110.093 | 96.135 |
|
| ||||||||||||||||||||||||
I |
| 13.958 | 37.862 | 23.904 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
147.713 | 13.500 | 15.994 | 2.494 |
| Quyết toán hoàn thành công trình (Quyết định số 2855/QĐ-UBND ngày 18/12/2018) | ||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
178.580 | 458 | 972 | 514 |
| Quyết toán hoàn thành công trình (Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 17/10/2018) | ||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
299.508 |
| 17.968 | 17.968 |
| Trả nợ Quyết toán (Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 23/01/2019) | ||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
5.222 |
| 45 | 45 |
| Quyết toán hoàn thành công trình (Quyết định số 40/QĐ-STC ngày 02/03/2018) | ||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
77.585 |
| 660 | 660 |
| Quyết toán hoàn thành công trình (Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 07/02/2018) | ||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
8.643 |
| 178 | 178 |
| Quyết toán hoàn thành công trình (Quyết định số 212/QĐ-STC ngày 28/12/2017) | ||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
312.950 |
| 879 | 879 |
| Quyết toán hoàn thành công trình (Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 05/03/2018) | ||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
14.199 |
| 42 | 42 |
| Quyết toán hoàn thành công trình (Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 20/07/2018) | ||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
29.197 |
| 1.111 | 1.111 |
| Quyết toán hoàn thành công trình (Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 29/09/2016) | ||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
1.305 |
| 13 | 13 |
| Quyết toán hoàn thành công trình (Quyết định số 04/QĐ-STC ngày 02/01/2018) | ||||||||||||||||||||||||||||||
II |
|
| 72.231 | 72.231 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
| 14.115 | 14.115 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
1.1 |
125.000 |
| 14.115 | 14.115 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
| 11.100 | 11.100 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
2.1 |
4.300 |
| 4.200 | 4.200 |
| BS dự án mới, phục vụ Đại hội Đảng (ĐH điểm). Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 | ||||||||||||||||||||||||||||||
2.2 |
5.400 |
| 5.200 | 5.200 |
| BS dự án mới, phục vụ Đại hội Đảng (ĐH điểm). Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 | ||||||||||||||||||||||||||||||
2.3 |
1.700 |
| 1.700 | 1.700 |
| Bs dự án mới, Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 | ||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
|
| 27.000 | 27.000 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
3.1 |
20.000 |
| 10.000 | 10.000 |
| Bs dự án mới. Quyết định số 2357/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 | ||||||||||||||||||||||||||||||
3.2 |
15.000 |
| 7.000 | 7.000 |
| Bs dự án mới. Quyết định số 2357/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 | ||||||||||||||||||||||||||||||
3.3 |
11.000 |
| 10.000 | 10.000 |
| BS dự án mới. Quyết định số 2357/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 | ||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
|
| 2.790 | 2.790 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
4.1 |
3.100 |
| 2.790 | 2.790 |
| Bs dự án mới, Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 | ||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
|
| 17.226 | 17.226 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
5.1 |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
|
6.326 |
| 6.326 | 6.326 |
| Bs dự án mới | ||||||||||||||||||||||||||||||
|
12.600 |
| 6.300 | 6.300 |
| Bs dự án mới. Còn lại 6,3 tỷ bố trí giai đoạn 2021-2025 | ||||||||||||||||||||||||||||||
|
2.479 |
| 2.479 | 2.479 |
| Bs dự án mới | ||||||||||||||||||||||||||||||
5.2 |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
|
2.121 |
| 2.121 | 2.121 |
| Bs dự án mới | ||||||||||||||||||||||||||||||
B | Nguồn vốn Xổ số kiến thiết |
| 2.984.286 | 2.984.286 | 669.146 | 669.146 |
| |||||||||||||||||||||||||||||
B.1 |
| 2.983.086 | 2.313.940 |
| 669.146 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||
I |
| 2.604.752 | 2.013.124 |
| 591.628 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
160.000 | 94.000 | 30.000 |
| 64.000 | KH trung hạn 94 tỷ đồng, giảm 64 tỷ, còn lại 63 tỷ, do HS dự án khả thi chưa hoàn chỉnh | ||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
190.000 | 101.000 | 40.000 |
| 61.000 | KH trung hạn 101 tỷ đồng, giảm 61 tỷ, còn lại 40 tỷ. HS dự án khả thi chưa hoàn chỉnh | ||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
49.616 | 249.305 | 200.000 |
| 49.305 | KH trung hạn 249,3 tỷ đồng, giảm 49,3 tỷ, còn lại 200 tỷ, khả năng không sử dụng hết kế hoạch vốn | ||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
822.369 | 119.000 | 65.677 |
| 53.323 | tại Châu Thành (BV cũ), do giảm không thực hiện thiết bị (dao Gama) | ||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
915.857 | 720.874 | 678.874 |
| 42.000 | Dự án hoàn thành, khả năng sử dụng hết vốn kế hoạch | ||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
3.306.043 | 1.320.573 | 998.573 |
| 322.000 | Dự án hoàn thành, khả năng sử dụng hết vốn kế hoạch | ||||||||||||||||||||||||||||||
II |
| 184.777 | 164.278 |
| 20.499 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
| 184.777 | 164.278 |
| 20.499 | Dự án quyết toán hoàn thành và khả năng không sử dụng hết vốn kế hoạch | ||||||||||||||||||||||||||||||
1.1 |
12.991 | 13 | 10 |
| 3 | Dự án hoàn thành QT, không còn khối lượng thanh toán | ||||||||||||||||||||||||||||||
1.2 |
6.993 | 50 | 48 |
| 2 | Dự án hoàn thành QT, không còn khối lượng thanh toán | ||||||||||||||||||||||||||||||
1.3 |
7.000 | 7.000 | 6.821 |
| 179 | Dự án hoàn thành QT, không còn khối lượng thanh toán | ||||||||||||||||||||||||||||||
1.4 |
49.989 | 45.000 | 42.500 |
| 2.500 | Tiết kiệm trong đấu thầu, công tác GPMB và các chi phí bước thiết kế BVTC giảm so dự án được duyệt | ||||||||||||||||||||||||||||||
1.5 |
119.996 | 68.358 | 64.994 |
| 3.364 | Tiết kiệm đấu thầu, công tác GPMB và các chi phí bước thiết kế BVTC giảm so dự án được duyệt | ||||||||||||||||||||||||||||||
1.6 |
24.996 | 17.000 | 14.300 |
| 2.700 | Tiết kiệm đấu thầu, công tác GPMB và các chi phí bước thiết kế BVTC giảm so dự án được duyệt | ||||||||||||||||||||||||||||||
1.7 |
133.907 | 7.756 | 7.311 |
| 445 | Hoàn thành quyết toán công trình | ||||||||||||||||||||||||||||||
1.8 |
29.870 | 27.000 | 21.300 |
| 5.700 | Hoàn thành quyết toán công trình | ||||||||||||||||||||||||||||||
1.9 |
10.645 | 12.600 | 6.994 |
| 5.606 | Tiết kiệm trong đấu thầu và các chi phí bước thiết kế BVTC giảm so dự án được duyệt | ||||||||||||||||||||||||||||||
III |
| 48.557 | 26.538 |
| 22.019 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
49.616 | 45.106 | 25.006 |
| 20.100 | KH trung hạn 45,1 tỷ đồng, giảm 20 tỷ, khả năng không sử dụng hết vốn kế hoạch | ||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
3.699 | 3.451 | 1.532 |
| 1.919 | Dự án quyết toán hoàn thành | ||||||||||||||||||||||||||||||
IV |
| 145.000 | 110.000 |
| 35.000 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
| 145.000 | 110.000 |
| 35.000 | Theo báo cáo Sở LĐTBXH, không còn đối tượng để hỗ trợ | ||||||||||||||||||||||||||||||
B.2 |
| 1.200 | 670.346 | 669.146 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
I |
| 1.200 | 337.362 | 336.162 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
| 1.200 | 1.362 | 162 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
1.1 |
| 1.200 | 1.362 | 162 |
| Bổ sung vốn trả nợ quyết toán | ||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
| 300.000 | 300.000 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
1.1 |
920.230 |
| 100.000 | 100.000 |
| Bổ sung vốn trung hạn 2016-2020 | ||||||||||||||||||||||||||||||
1.2 |
409.993 |
| 100.000 | 100.000 |
| Bổ sung vốn trung hạn 2016-2020 | ||||||||||||||||||||||||||||||
1.3 |
953.195 |
| 100.000 | 100.000 |
| Bổ sung vốn trung hạn 2016-2020 | ||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
|
| 36.000 | 36.000 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
3.1 |
120.000 |
| 36.000 | 36.000 |
|
II |
|
| 332.984 | 332.984 |
|
| ||||||||||||||||||||||||
1 |
|
| 13.300 | 13.300 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
1.1 |
14.800 |
| 13.300 | 13.300 |
| Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2353/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 | ||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
| 33.500 | 33.500 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
2.1 |
245.168 |
| 20.000 | 20.000 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
2.2 |
14.500 |
| 13.500 | 13.500 |
| Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2358/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 | ||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
|
| 196.184 | 196.184 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
3.1 |
610.000 |
| 30.000 | 30.000 |
| Dự án bổ sung mới | ||||||||||||||||||||||||||||||
3.2 |
150.000 |
| 20.000 | 20.000 |
| Dự án bổ sung mới | ||||||||||||||||||||||||||||||
3.3 |
25.000 |
| 20.000 | 20.000 |
| Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 | ||||||||||||||||||||||||||||||
3.4 |
53.500 |
| 10.000 | 10.000 |
| Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 | ||||||||||||||||||||||||||||||
3.5 |
59.500 |
| 10.000 | 10.000 |
| Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 | ||||||||||||||||||||||||||||||
3.6 |
30.000 |
| 10.000 | 10.000 |
| Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 | ||||||||||||||||||||||||||||||
3.7 |
22.000 |
| 10.000 | 10.000 |
| Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 | ||||||||||||||||||||||||||||||
3.8 |
14.950 |
| 13.500 | 13.500 |
| Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 | ||||||||||||||||||||||||||||||
3.9 |
200.480 |
| 20.000 | 20.000 |
| Dự án bổ sung mới | ||||||||||||||||||||||||||||||
3.10 |
14.959 |
| 13.500 | 13.500 |
| Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2353/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 | ||||||||||||||||||||||||||||||
3.11 |
34.900 |
| 14.000 | 14.000 |
| Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2353/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 | ||||||||||||||||||||||||||||||
3.12 |
59.582 |
| 16.184 | 16.184 |
| Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 | ||||||||||||||||||||||||||||||
3.13 |
38.000 |
| 9.000 | 9.000 |
| Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 | ||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
|
| 35.000 | 35.000 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
4.1 |
35.000 |
| 35.000 | 35.000 |
| Dự án bổ sung mới. | ||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
5.1 |
14.993 |
| 10.000 | 10.000 |
| Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2355/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 | ||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
|
| 25.000 | 25.000 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
6.1 |
59.000 |
| 25.000 | 25.000 |
| Dự án bổ sung mới. KH trung hạn 53,1 tỷ đồng, bố trí gđ sau 2020 là 28,1 tỷ đồng. Quyết định số 1994/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 | ||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
|
| 20.000 | 20.000 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
7.1 |
22.000 |
| 20.000 | 20.000 |
| Dự án bổ sung mới | ||||||||||||||||||||||||||||||
C | Nguồn vốn thu sử dụng đất |
| 72.000 | 72.000 | 18.100 | 18.100 |
| |||||||||||||||||||||||||||||
C.1 |
| 72.000 | 53.900 |
| 18.100 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||
I |
| 72.000 | 53.900 |
| 18.100 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
59.790 | 72.000 | 53.900 |
| 18.100 | Tổng mức đầu tư 59,79 tỷ đồng, KH vốn dự kiến điều chỉnh 53,9 tỷ đồng. KH trung hạn đã bố trí 72 tỷ đồng | ||||||||||||||||||||||||||||||
C.2 |
|
| 18.100 | 18.100 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
I |
|
| 18.100 | 18.100 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
30.000 |
| 18.100 | 18.100 |
| Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ) GIAI ĐOẠN 2016-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 261/2019/NQ-HĐND ngày 21 tháng 10 năm 2019 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch các năm | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (bổ sung) | Ghi chú | ||||||||
Số quyết định | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) (1) | Trong đó: | ||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) (1) | Trong đó: | Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) (3) | |||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tính bằng ngoại tệ | Quy đổi ra tiền Việt | ||||||||||
NSTW | Các nguồn vốn khác | Tổng số | Trong đó: cấp phát từ NSTW | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
I | TỔNG SỐ |
|
| 544.465 | 168.341 | 0 | 0 | 0 | 376.074 | 0 | 0 | 217.583 |
|
1 |
TT | 5758/QĐ- BNNPTNT, 29/12/2017; | 230.966 | 57.121 |
|
|
| 173.845 |
|
| 82.583 | Bổ sung vốn -1066/QĐ-BKHĐT ngày 16 tháng 7 năm 2019 | |
2 |
TT | 2731/QĐ- UBND, 10/11/2015; 1100/QĐ-UBND, 15/5/2019; | 313.499 | 111.220 |
|
|
| 202.229 |
|
| 135.000 | Bổ sung vốn -1066/QĐ-BKHĐT ngày 16 tháng 7 năm 2019 |
File gốc của Nghị quyết 261/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đang được cập nhật.
Nghị quyết 261/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Số hiệu | 261/2019/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Đặng Tuyết Em |
Ngày ban hành | 2019-10-21 |
Ngày hiệu lực | 2019-10-31 |
Lĩnh vực | Đầu tư |
Tình trạng | Hết hiệu lực |