BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v chuẩn trao đổi dữ liệu về phần mềm quản lý xăng dầu đưa vào-ra kho xăng dầu, hệ thống camera giám sát | Hà Nội, ngày 09 tháng 05 năm 2017 |
Kính gửi: Các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu
khoản 3, khoản 4 Điều 22 Nghị định số 68/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về việc Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành chuẩn trao đổi dữ liệu giữa cơ quan hải quan và thương nhân kinh doanh xăng dầu về phần mềm quản lý xăng dầu đưa vào, đưa ra kho xăng dầu, hệ thống camera giám sát, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
a) Thông tin hàng nhập kho:
- Tờ khai tham chiếu.
- Thông tin vận đơn.
- Phiếu xuất kho.
- Thông tin hàng hóa: Tên hàng, mã hàng, lượng, nguồn hàng (nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, sản xuất trong nước, điều chuyển kho); ngày giờ bơm hàng.
d) Thông tin kho/bồn/bể chứa.
- Tồn theo mặt hàng: Tên hàng, mã hàng, lượng.
- Tồn theo kho.
e) Hệ thống mẫu biểu báo cáo:
- Báo cáo tổng hợp Phiếu xuất kho.
- Chi tiết hàng lưu kho.
Trường hợp phần mềm quản lý nội bộ ở mức độ tự động: Trên cơ sở giao diện kết nối và chuẩn trao đổi dữ liệu do Tổng cục Hải quan cung cấp (theo Phụ lục đính kèm), Công ty chịu trách nhiệm cập nhật trực tuyến thông tin liên quan hàng hóa nhập, xuất kho.
2. Về hệ thống camera giám sát:
Hệ thống camera giám sát phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nghiệp vụ về kỹ thuật theo quy định tại mục 5 phần II Quyết định số 953/QĐ-TCHQ ngày 02/6/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành quy định về yêu cầu nghiệp vụ và kỹ thuật đối với hệ thống camera giám sát tại các khu vực cửa khẩu, khu vực ngoài cửa khẩu thuộc địa bàn hoạt động Hải quan. Cụ thể:
- Yêu cầu giám sát: Giám sát được mọi hoạt động hàng hóa đưa ra, vào kho.
Đề nghị Công ty có kế hoạch nâng cấp hệ thống camera giám sát, đảm bảo dữ liệu về hình ảnh camera đến ngày 01/7/2018 được lưu giữ tối thiểu 12 tháng theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 22 Nghị định số 68/2016/NĐ-CP.
Trân trọng sự hợp tác của Quý Công ty./.
- Như trên;
- Lưu: VT, GSQL (03b).
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Dương Thái
CHUẨN THÔNG ĐIỆP QUẢN LÝ KHO XĂNG DẦU
(Ban hành kèm theo công văn số 3065/TCHQ-GSQL ngày 09/5/2017)
STT
Mã Thông điệp
Thông tin trao đổi
Mục đích sử dụng
1
2
3
4
5
290
6
291
7
292
2. Request (Chuẩn XML khi DN gửi thông tin đến HQ)
STT | Tên thẻ | Thuộc tính | Mức | Mô tả | Bắt buộc | Kiểu dữ liệu | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
1 |
|
2 |
2 |
|
3 |
3 |
1 |
4 |
3 |
|
5 |
4 |
1 |
6 |
4 |
1 |
7 |
3 |
1 |
8 |
4 |
1 |
9 |
4 |
1 |
10 |
4 |
1 |
11 |
4 |
1 |
12 |
4 |
0 |
13 |
3 |
1 |
14 |
4 |
1 | an..255 |
15 |
4 |
1 | an50 |
16 |
3 |
1 | none |
17 |
4 |
1 | an..255 |
18 |
4 |
1 | an50 |
19 | bject |
3 |
1 | none |
20 |
4 |
1 | n3 |
21 |
4 |
1 | n..3 |
22 |
4 |
1 | an35 |
23 |
4 |
1 | an..255 |
24 |
4 |
1 | an..255 |
25 |
2 |
| none |
26 |
3 |
|
27 |
3 |
|
28 |
4 |
|
29 |
4 |
|
3. Response (Chuẩn XML khi HQ trả phản hồi)
|