Mẫu Quyết định về việc thanh tra mẫu số 01-ttr phụ lục i ban hành – QUYẾT ĐỊNH 5166/QĐ-BQP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 01-TTr
………………. 1 ………………. 2 _________ Số: /QĐ-…3 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc __________________________________________ … 4, ngày … tháng…. năm …. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thanh tra …………………… 5
…………………………….. 6
Căn cứ 7;
Căn cứ 8;
Căn cứ 9;
Theo đề nghị của 10,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tiến hành thanh tra 11 ;
Thời kỳ thanh tra:
Thời hạn thanh tra là … ngày làm việc kể từ ngày công bố Quyết định thanh tra.
Điều 2. Thành lập Đoàn thanh tra gồm:
1. Cấp bậc, họ tên, chức vụ Trưởng đoàn.
2. Cấp bậc, họ tên, chức vụ ..……; Phó Trưởng đoàn (nếu có).
3. Thành viên đoàn thanh tra: (có danh sách kèm theo).
Điều 3. Đoàn thanh tra có nhiệm vụ quy định tại Điều 1 Quyết định này; giao cho Trưởng đoàn thanh tra chỉ đạo, theo dõi, giúp ……… 6 xử lý hoặc trình … 6 xử lý theo thẩm quyền các kiến nghị của Đoàn thanh tra và kết luận các nội dung thanh tra (nếu ủy quyền cho Trưởng đoàn thanh tra ký kết luận).
(Trường hợp người ra quyết định thanh tra quyết định tự giám sát hoạt động của Đoàn thanh tra thì việc thực hiện giám sát phải được thể hiện trong quyết định).
Điều 4. Các đồng chí có tên tại Điều 2, …12 và …13 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: -… 1; – Như Điều 4; – Lưu: VT, ….15. …16.
|
………………………. 14
(Chữ ký, dấu)
(Cấp bậc, họ tên) |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, đơn vị chủ quản cấp trên trực tiếp (nếu có), ví dụ: BỘ QUỐC PHÒNG; BỘ TƯ LỆNH QUÂN KHU 1.
(2) Tên cơ quan, đơn vị ban hành quyết định, ví dụ: THANH TRA.
(3) Chữ viết tắt tên cơ quan, đơn vị ban hành quyết định.
(4) Địa danh cơ quan, đơn vị (ghi tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương).
(5) Trích yếu nội dung quyết định.
(6) Chức vụ của người ra quyết định thanh tra, ví dụ: BỘ TRƯỞNG; TƯ LỆNH QUÂN CHỦNG; CHÁNH THANH TRA BỘ.
(7) Văn bản làm căn cứ cho việc ban hành quyết định thanh tra, ví dụ: Luật Thanh tra ngày 15/11/2010.
(8) Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, của cơ quan ban hành quyết định (Nghị định số 33/2014/NĐ-CP ngày 26/4/2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra quốc phòng).
(9) Kế hoạch thanh tra được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
(10) Thủ trưởng cơ quan, đơn vị tham mưu, đề xuất.
(11) Đối tượng thanh tra, nội dung thanh tra, phạm vi thanh tra.
(12) Thủ trưởng cơ quan, đơn vị hoặc cá nhân có liên quan đến tổ chức thực hiện cuộc thanh tra.
(13) Thủ trưởng cơ quan, đơn vị hoặc cá nhân là đối tượng thanh tra.
(14) Chức vụ người ký, ví dụ: BỘ TRƯỞNG; TƯ LỆNH; CHÁNH THANH TRA.
(15) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo.
(16) Tên người soạn thảo (đánh máy), số lượng phát hành.