Mẫu Hợp đồng ủy thác, bù trừ thanh toán mẫu số 01 ban hành – THÔNG TƯ 58/2021/TT-BTC

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


Mẫu số 01

CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
——————

…, ngày…tháng…năm…

HỢP ĐỒNG ỦY THÁC TRỪ, THANH TOÁN

Hợp đồng ủy thác trừ, thanh toán giữa thành viên không trừ thành viên trừ chung bao gồm tối thiểu những nội dung sau đây:

1. Căn cứ pháp

Căn cứ Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 ngày 26/11/2019 của nước CHXHCN Việt Nam;

Căn cứ Bộ Luật dân sự của nước CHXHCN Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 158/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ về chứng khoán phái sinh thị trường chứng khoán phái sinh;

Căn cứ Thông số ngày …/…/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 158/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ về chứng khoán phái sinh thị trường chứng khoán phái sinh.

2. Các bên tham gia kết hợp đồng

Tên, địa chỉ, điện thoại, số giấy phép thành lập hoạt động của thành viên không trừ; Tên, chức danh, số chứng minh nhân dân/căn cước công dân/ số hộ chiếu, quyết định ủy quyền của người đại diện, người được ủy quyền theo pháp luật của thành viên không trừ;

Tên, địa chỉ, điện thoại, số giấy phép thành lập hoạt động của thành viên trừ chung; Tên, chức danh, số chứng minh nhân dân/căn cước công dân/ số hộ chiếu, quyết định ủy quyền của người đại diện, người được ủy quyền theo pháp luật của thành viên trừ chung.

3. Điều khoản các thỏa thuận cụ thể

Mở tài khoản của nhà đầu tại thành viên không trừ;

Mở tài khoản quỹ tại thành viên trừ chung;

Thành viên không trừ đại diện cho nhà đầu trong mối quan hệ với thành viên trừ chung;

Hợp đồng 3 bên giữa nhà đầu thành viên không trừ thành viên trừ chung;

Quy định về nộp/rút tài sản quỹ của nhà đầu tư;

Quy định về kiểm tra quỹ trước khi đặt lệnh giao dịch chứng khoán phái sinh;

Quy định về giám sát số lượng hợp đồng nắm giữ để đảm bảo tỷ lệ sử dụng tài sản quỹ, giới hạn vị thế cho phép.

4. Điều khoản về quyền nghĩa vụ của các bên tham gia

Thành viên trừ chung nhận ủy thác của thành viên không trừ để thực hiện đảm bảo thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh thông qua các chế bảo đảm thanh toán phòng ngừa rủi ro;

Thành viên trừ chung cung cấp cho thành viên không trừ các dịch vụ liên quan tới hoạt động trừ, thanh toán, bao gồm: trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh; theo dõi, quản tài sản quỹ của thành viên không trừ khách hàng của thành viên không trừ; bảo đảm quản tách biệt tài khoản, tài sản của thành viên không trừ tài khoản, tài sản của khách hàng của thành viên không trừ;

Các quyền nghĩa vụ khác (nếu có) của các bên.

5. Điều khoản về các thỏa thuận khác

Phí ủy thác theo quy định (nếu có) hoặc thỏa thuận giữa các bên;

Giải quyết tranh chấp phát sinh;

Phương án xử đối với trường hợp thành viên không trừ hoặc khách hàng của thành viên không trừ mất khả năng thanh toán;

Phương án xử đối với trường hợp thành viên không trừ hoặc khách hàng của thành viên không trừ phá sản;

Xử đối với các vấn đề lỗi của thành viên không trừ (đặt lệnh sai…), lỗi của thành viên trừ (thông tin sai về quỹ, số hợp đồng nắm giữ…);

Sửa đổi, bổ sung, chấm dứt hợp đồng.

6. Các vấn đề khác ảnh hưởng đến quyền nghĩa vụ của các bên.


Đánh giá: