Mẫu Danh mục chất thải nguy hại, chất thải công nghiệp phải kiểm soát và chất thải rắn công nghiệp thông thường mẫu số 01 phụ lục iii ban hành – THÔNG TƯ 02/2022/TT-BTNMT

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


Mẫu số 01. Danh mục chất thải nguy hại, chất thải công nghiệp phải kiểm soát và chất thải rắn công nghiệp thông thường

A. Hướng dẫn sử dụng Danh mục chất thải nguy hại, chất thải công nghiệp phải kiểm soát và chất thải rắn công nghiệp thông thường (sau đây gọi tắt là Danh mục chất thải)

1. Giải thích về các cột trong Danh mục chi tiết tại Mục C Phụ lục này:

1.1. Mã chất thải: Là cột thể hiện mã số của từng loại chất thải bao gồm chất thải nguy hại (CTNH), chất thải công nghiệp phải kiểm soát (CTCNPKS) và chất thải rắn công nghiệp thông thường (CTRCNTT) trong Danh mục chất thải. Mã chất thải được tổ hợp từ 1, 2 hoặc 3 cặp chữ số (hay 2, 4 hoặc 6 chữ số) như sau:

a) Cặp chữ số (hay 2 chữ số) thứ nhất thể hiện mã của nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn hoặc dòng thải chính;

b) Cặp chữ số (hay 2 chữ số) thứ hai thể hiện mã của phân nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn hoặc dòng thải trong từng nhóm nguồn hoặc dòng thải chính;

c) Cặp chữ số (hay 2 chữ số) thứ ba thể hiện mã của từng loại chất thải trong từng phân nhóm nguồn hoặc dòng thải.

1.2. Tên chất thải: Là cột thể hiện tên gọi của các chất thải trong Danh mục, được phân loại theo 3 cấp như sau:

a) Cấp 1 (tương ứng với mã có 1 cặp chữ số): Tên gọi của nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn hoặc dòng thải chính;

b) Cấp 2 (tương ứng mã có 2 cặp chữ số): Tên gọi của phân nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn hoặc dòng thải trong từng nhóm nguồn hoặc dòng thải chính;

c) Cấp 3 (tương ứng mã đầy đủ 3 cặp chữ số): Tên gọi của từng loại chất thải trong từng phân nhóm nguồn hoặc dòng thải.

1.3. Mã Basel (A): Là cột thể hiện mã đối chiếu A theo Phụ lục VIII (Danh mục A) của Công ước Basel khi thực hiện xuất khẩu CTNH. Đối với những loại chất thải trong Danh mục mà có một số phương án mã đối chiếu A hoặc không có mã đối chiếu mặc định nào thì cần căn cứ vào từng trường hợp cụ thể (ví dụ theo nguồn phát thải, thành phần và tính chất nguy hại của chất thải) và nội dung Phụ lục nói trên của Công ước Basel để lựa chọn mã phù hợp.

1.4. Mã Basel (Y): Là cột thể hiện mã đối chiếu Y theo Phụ lục I của Công ước Basel khi thực hiện xuất khẩu CTNH. Đối với những loại chất thải trong Danh mục mà có một số phương án mã đối chiếu Y hoặc không có mã đối chiếu mặc định nào thì cần căn cứ vào từng trường hợp cụ thể (ví dụ theo nguồn phát thải, thành phần và tính chất nguy hại của chất thải) và nội dung Phụ lục nói trên của Công ước Basel để lựa chọn mã phù hợp.

1.5. Tính chất nguy hại chính: Là cột thể hiện các tính chất nguy hại chính mà một chất thải là chất thải nguy hại trong mọi trường hợp hoặc là chất thải công nghiệp phải kiểm soát. Tùy vào từng trường hợp, một chất thải có thể có một, một số hoặc tất cả các tính chất được ghi tại cột này. Các tính chất nguy hại được trình bày chi tiết tại bảng sau:

Tính chất nguy hại

hiệu

Mô tả

Mã H (Theo quy định của EC)

Mã H (Theo Phụ lục III Công ước Basel)

Dễ nổ

N

Các chất thải ở thể rắn hoặc lỏng mà bản thân chúng có thể nổ do kết quả của phản ứng hoá học (khi tiếp xúc với ngọn lửa, bị va đập hoặc ma sát) hoặc tạo ra các loại khí ở nhiệt độ, áp suất và tốc độ gây thiệt hại cho môi trường xung quanh.

H1

H1

Dễ cháy

C

– Chất thải lỏng dễ cháy: Các chất thải ở thể lỏng, hỗn hợp chất lỏng hoặc chất lỏng chứa chất rắn hoà tan hoặc lơ lửng, có nhiệt độ chớp cháy thấp theo QCKTMT về ngưỡng CTNH.

H3B

H3

 

 

– Chất thải rắn dễ cháy: Các chất thải rắn có khả năng tự bốc cháy hoặc phát lửa do bị ma sát trong các điều kiện vận chuyển.

H3A

H4.1

 

 

– Chất thải có khả năng tự bốc cháy: Các chất thải rắn hoặc lỏng có thể tự nóng lên trong điều kiện vận chuyển bình thường, hoặc tự nóng lên do tiếp xúc với không khí và có khả năng bốc cháy.

H3A

H4.2

 

 

– Chất thải tạo ra khí dễ cháy: Các chất thải khi tiếp xúc với nước có khả năng tự cháy hoặc tạo ra khí dễ cháy.

H3A

H4.3

Oxy hóa

OH

Các chất thải có khả năng nhanh chóng thực hiện phản ứng oxy hóa tỏa nhiệt mạnh khi tiếp xúc với các chất khác, có thể gây ra hoặc góp phần đốt cháy các chất đó.

H2

H5.1

Ăn mòn

AM

Các chất thải thông qua phản ứng hoá học gây tổn thương nghiêm trọng các mô sống hoặc phá huỷ các loại vật liệu, hàng hoá và phương tiện vận chuyển. Thông thường đó là các chất hoặc hỗn hợp các chất có tính axit mạnh hoặc kiềm mạnh theo QCKTMT về ngưỡng CTNH.

H8

H8

Có độc tính

Đ

-Gây kích ứng: Các chất thải không ăn mòn có các thành phần nguy hại gây sưng hoặc viêm khi tiếp xúc với da hoặc màng nhầy.

H4

H11

 

 

-Gây hại: Các chất thải có các thành phần nguy hại gây các rủi ro sức khoẻ ở mức độ thấp thông qua đường ăn uống, hô hấp hoặc qua da.

H5

H11

 

 

– Gây độc cấp tính:Các chất thải có các thành phần nguy hại gây tử vong, tổn thương nghiêm trọng hoặc tức thời cho sức khoẻ thông qua đường ăn uống, hô hấp hoặc qua da.

H6

H6.1

 

 

– Gây độc từ từ hoặc mãn tính: Các chất thải có các thành phần nguy hại gây ảnh hưởng xấu cho sức khoẻ một cách từ từ hoặc mãn tính thông qua đường ăn uống, hô hấp hoặc qua da.

H6

H11

 

 

– Gây ung thư: Các chất thải có các thành phần nguy hại có khả năng gây ra hoặc tăng tỉ lệ mắc ung thư thông qua đường ăn uống, hô hấp hoặc qua da.

H7

H11

 

 

– Gây độc cho sinh sản: Các chất thải có các thành phần nguy hại có khả năng gây tổn thương hoặc suy giảm khả năng sinh sản của con người thông qua đường ăn uống, hô hấp hoặc qua da.

H10

H11

 

 

– Gây đột biến gien: Các chất thải có các thành phần nguy hại gây ra hoặc tăng tỷ lệ tổn thương gen di truyền thông qua đường ăn uống, hô hấp hoặc qua da.

H11

H11

 

 

– Sinh khí độc: Các chất thải có các thành phần mà khi tiếp xúc với không khí hoặc với nước sẽ giải phóng ra khí độc, gây nguy hiểm đối với người và sinh vật.

H12

H10

Có độc tính sinh thái

ĐS

Các chất thải có các thành phần nguy hại gây tác hại nhanh chóng hoặc từ từ đối với môi trường và các hệ sinh vật thông qua tích lũy sinh học.

H14

H12

Lây nhiễm

LN

Các chất thải có vi sinh vật hoặc độc tố sinh học gây nhiễm trùng hoặc bệnh tật cho người và động vật.

H9

H6.2

1.6. Trạng thái (thể) tồn tại thông thường: Là cột thể hiện các trạng thái hay thể tồn tại trong điều kiện môi trường tự nhiên thông thường (rắn, lỏng hoặc bùn) của chất thải trong Danh mục.

1.7. Ký hiệu phân loại: Là cột ghi chú về ký hiệu đối với một chất thải là CTNH, CTRCNTT hoặc CTCNPKS, trong đó có ghi chú đối với chất thải rắn tái sử dụng, sử dụng trực tiếp làm nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu cho hoạt động sản xuất, cụ thể như sau:

1.7.1. Chất thải công nghiệp phải kiểm soát được ký hiệu là KS: Cần áp dụng ngưỡng CTNH (hay ngưỡng nguy hại của chất thải) theo quy định tại QCKTMT về ngưỡng CTNH để phân định là CTNH hoặc CTRCNTT.

1.7.2. Chất thải nguy hại trong mọi trường hợp được ký hiệu là NH.

1.7.3. Chất thải rắn công nghiệp thông thường trong mọi trường hợp ký hiệu là TT.

1.7.4. Ký hiệu -R được ghi ngay sau TT là nhóm chất thải được thu hồi, phân loại, lựa chọn để tái sử dụng, sử dụng trực tiếp làm nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu cho hoạt động sản xuất theo quy định tại khoản 1 Điều 65 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

2. Hướng dẫn quy trình tra cứu, sử dụng Danh mục:

2.1. Tra cứu một chất thải bất kỳ căn cứ vào mã chất thải: Nếu đã biết mã chất thải, căn cứ vào cột “Mã chất thải” trong Danh mục chi tiết tại Mục C Phụ lục này để tìm ra loại tương ứng.

2.2. Tra cứu, phân loại và áp mã chất thải căn cứ vào nguồn thải hoặc dòng thải:

2.2.1. Bước 1: Căn cứ Danh mục nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn hoặc dòng thải chính tại Mục B Phụ lục này để sơ bộ xác định một chủ nguồn thải đang được xem xét có thể phát sinh các chất thải nằm trong những nhóm nào, có thứ tự bao nhiêu. Lưu ý là một cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có thể liên quan đến một số nguồn thải hoặc dòng thải khác nhau do bao gồm nhiều hoạt động khác nhau, do đó phát sinh những chất thải nằm trong nhiều nhóm khác nhau thuộc hai loại như sau:

– Các nhóm mã từ 01 đến 16 bao gồm những nhóm chất thải đặc trưng cho từng loại nguồn thải hoặc dòng thải khác nhau;

– Các nhóm mã 17, 18 và 19 (trừ 19 12 chỉ áp dụng theo hướng dẫn tại điểm 2.2.6 Phụ lục này) bao gồm những nhóm chất thải chung mà mọi nguồn thải đều có thể phát sinh.”

2.2.2. Bước 2: Căn cứ vào thứ tự nêu trên để xác định vị trí của nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn hoặc dòng thải chính trong Danh mục chi tiết tại Mục C Phụ lục này (tương ứng với nhóm mã chất thải gồm một cặp chữ số).

2.2.3. Bước 3: Rà soát trong nhóm nguồn hoặc dòng thải chính nêu trên để xác định phân nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn hoặc dòng thải liên quan (tương ứng với phân nhóm mã chất thải gồm hai cặp chữ số).

2.2.4. Bước 4: Rà soát trong phân nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn hoặc dòng thải nêu trên để xác định từng loại chất thải căn cứ vào tên của chúng (tương ứng với mã chất thải gồm ba cặp chữ số). Phân loại và áp mã chất thải tương ứng.

2.2.5. Bước 5: Trong trường hợp một hỗn hợp chất thải không có tên tương ứng trong Danh mục chi tiết tại Mục C Phụ lục này, việc phân loại và áp mã chất thải theo nguyên tắc sau:

a) Khi hỗn hợp chất thải chỉ có một chất thải thành phần có tên tương ứng trong Danh mục chi tiết được phân định là CTNH (loại có ký hiệu KS vượt ngưỡng CTNH hoặc thuộc loại ký hiệu NH) thì áp mã của chất thải này;

b) Khi hỗn hợp chất thải có hai hay nhiều chất thải thành phần có tên tương ứng trong Danh mục chi tiết được phân định là CTNH (loại có ký hiệu KS vượt ngưỡng CTNH hoặc thuộc loại ký hiệu NH) thì có thể sử dụng tất cả các mã chất thải tương ứng hoặc áp một mã chất thải đại diện theo thứ tự ưu tiên sau: Mã chất thải của CTNH thành phần có tỷ trọng lớn hơn trong hỗn hợp; khi không xác định rõ được tỷ trọng, thì áp mã của CTNH có thành phần nguy hại với giá trị ngưỡng CTNH thấp nhất;

c) Khi hỗn hợp chỉ có chất thải được phân định là CTRCNTT (loại có ký hiệu KS không vượt ngưỡng CTNH hoặc thuộc loại ký hiệu TT) thì sử dụng tất cả các mã chất thải tương ứng;

d) Cần phân biệt hỗn hợp chất thải với chất thải có thành phần nguy hại bám dính hoặc hỗn hợp chất thải mà các thành phần đã được hoà trộn với nhau một cách tương đối đồng nhất về tính chất hoá-lý tại mọi điểm trong khối hỗn hợp chất thải theo quy định tại QCKTMT về ngưỡng CTNH.

2.2.6. Bước 6: Một chất thải được áp các mã chất thải từ 19 12 01 đến 19 12 05 trong trường hợp sau:

– Phát sinh từ một nguồn thải, dòng thải khác với các nguồn hoặc dòng thải có nhóm mã từ 01 01 đến 19 11;

– Không xác định được nguồn phát sinh.

3. Quy định áp dụng cụ thể đối với một số trường hợp đặc biệt thường gặp trong thực tế:

3.1. Hỗn hợp kim loại (hoặc nhựa) lẫn dầu mỡ (ví dụ mã 07 03 11): Kim loại (hoặc nhựa) không phải là CTNH còn dầu mỡ thải (trừ dầu mỡ thực phẩm) là CTNH (ký hiệu là NH), do vậy, đây là hỗn hợp CTNH. Trường hợp hỗn hợp này được tách riêng ra, còn lại kim loại (hoặc nhựa) tương đối sạch, chỉ bám dính lượng dầu mỡ không đáng kể đến mức không có nguy cơ bị rò rỉ hoặc chảy ra môi trường trong quá trình lưu giữ, thu gom và vận chuyển (ví dụ dầu bảo quản) thì không bị coi là CTNH (bảo đảm thành phần dầu bám dính có hàm lượng tuyệt đối nhỏ hơn ngưỡng CTNH theo quy định tại QCKTMT về ngưỡng CTNH).

3.2. Các phương tiện, thiết bị thải (ví dụ phương tiện giao thông, thiết bị điện, điện tử…): Nếu có bất kỳ một bộ phận hoặc vật liệu cấu thành là CTNH thì phải coi toàn bộ phương tiện hoặc thiết bị đó là CTNH, trừ khi bộ phận hoặc vật liệu này được tách riêng ra.

3.3. Thiết bị điện, điện tử (ví dụ máy biến thế, tụ điện…) thải: Chỉ được phân loại, áp mã theo loại chất thải có Polychlorinated biphenyls (PCB) khi có hàm lượng tuyệt đối của PCB trong ít nhất một chất thải thành phần (bộ phận hoặc vật liệu cấu thành, ví dụ dầu cách điện) vượt ngưỡng CTNH theo quy định tại QCKTMT về ngưỡng CTNH.

3.4. Dầu, hoá chất hoặc dung môi thải: Chỉ được phân loại, áp mã theo loại chất thải có gốc halogen hữu cơ hoặc có thành phần halogen hữu cơ (đặc biệt là cơ clo như PCB) nếu hàm lượng tuyệt đối của ít nhất một thành phần halogen hữu cơ vượt ngưỡng CTNH theo quy định tại QCKTMT về ngưỡng CTNH.

3.5. Các vật liệu amiăng xi măng thải (như tấm lợp đã qua sử dụng): Không phải là CTNH, trừ trường hợp có lẫn hoặc có các thành phần nguy hại khác vượt ngưỡng CTNH, được phép chôn lấp tại bãi chôn lấp chất thải rắn đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường và xây dựng.

3.6. Tên gọi “dầu thải” hoặc “hoá chất thải” được áp dụng khi thành phần dầu hoặc hóa chất chiếm tỷ trọng ưu thế trong chất thải (lớn hơn hoặc bằng 50%); tên gọi chất thải có hoặc lẫn dầu hoặc chất thải có hoặc lẫn một hoá chất nhất định được áp dụng khi thành phần dầu hoặc hóa chất chiếm tỷ trọng kém ưu thế hơn so với các thành phần khác trong chất thải (nhỏ hơn 50%).

3.7. Các loại chất thải có nguồn gốc động vật, thực vật, thực phẩm, phụ phẩm nông nghiệp (như: dầu, mỡ, bơ, sáp của động, thực vật; vỏ hạt điều; quả chanh…), vôi thải hoặc chất thải rắn thông thường, phế liệu có lẫn các chất thải này: không phải là CTNH trừ trường hợp nhiễm thêm các thành phần, tính chất nguy hại khác vượt ngưỡng CTNH ngoài thành phần, tính chất tự nhiên sẵn có.

B. Danh mục nhóm chất thải được phân loại theo các nhóm nguồn hoặc dòng thải chính

1. Chất thải từ ngành thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản, dầu khí và than

2. Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng hóa chất vô cơ

3. Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng hóa chất hữu cơ

4. Chất thải từ nhà máy nhiệt điện và các cơ sở đốt khác

5. Chất thải từ ngành luyện kim và đúc kim loại

6. Chất thải từ ngành sản xuất vật liệu xây dựng và thủy tinh

7. Chất thải từ quá trình xử lý, che phủ bề mặt, gia công kim loại và các vật liệu khác

8. Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng các sản phẩm che phủ (sơn, véc ni, men thuỷ tinh), chất kết dính, chất bịt kín và mực in

9. Chất thải từ ngành chế biến gỗ, sản xuất các sản phẩm gỗ, giấy và bột giấy

10. Chất thải từ ngành chế biến da, lông và dệt nhuộm

11. Chất thải xây dựng và phá dỡ (bao gồm cả đất đào từ các khu vực bị ô nhiễm)

12. Chất thải từ các cơ sở tái chế, xử lý chất thải, nước thải và xử lý nước cấp

13. Chất thải từ ngành y tế và thú y (trừ chất thải sinh hoạt từ ngành này)

14. Chất thải từ ngành nông nghiệp, lâm nghiệp

15. Chất thải từ hoạt động phá dỡ, bảo dưỡng thiết bị, phương tiện giao thông vận tải

16. Chất thải hộ gia đình và chất thải sinh hoạt từ các nguồn khác

17. Dầu thải, chất thải từ nhiên liệu lỏng, chất thải dung môi hữu cơ, môi chất lạnh và chất đẩy

18. Các loại chất thải bao bì, chất hấp thụ, giẻ lau, vật liệu lọc và vải bảo vệ

19. Các loại chất thải khác.

 

C. Danh mục chi tiết của các CTNH, CTCNPKS, CTRCNTT

Mã CHẤT THẢI

Tên chất thải

Mã EC

Mã Basel (A)

Mã Basel (Y)

Tính chất nguy hại chính

Trạng thái (thể) tồn tại thông thường

Ký hiệu phân loại

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

01

CHẤT THẢI TỪ NGÀNH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN, DẦU KHÍ VÀ THAN

WASTES RESULTING FROM EXPLORATION, MINING, QUARRYING, AND PHYSICAL AND CHEMICAL TREATMENT OF MINERALS

 

 

 

 

 

 

01 01

Chất thải từ quá trình chế biến quặng kim loại đen bằng phương pháp hoá-lý

Wastes from physical and chemical processing of ferrous minerals

01 03

 

 

 

 

 

01 01 01

Quặng đuôi có khả năng sinh axit từ quá trình chế biến quặng sunfua

Acid-generating tailings from processing of sulphide ore

01 03 04

A1010

A1020

A1030

Từ Y22 đến Y31

Đ, ĐS

Rắn/bùn

NH

01 01 02

Các loại quặng đuôi khác có các thành phần nguy hại

Other tailings containing hazardous substances

01 03 05

A1010

A1020

A1030

Từ Y22 đến Y31

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

KS

01 01 03

Chất thải khác có các thành phần nguy hại từ quá trình chế biến quặng sắt

Other wastes containing hazardous substances from physical and chemical processing of metalliferous minerals

01 03 07

A1010

A1020

A1030

Từ Y22 đến Y31

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

KS

01 01 04

Chất thải dạng bột, bụi khác với các loại trên

Dusty and powdery wastes other than those mentioned above

01 03 08

 

 

 

Rắn/bùn

TT

01 01 05

Chất thải từ hoạt động khai thác quặng sắt

Wastes from mineral metalliferous excavation

01 01 01

 

 

 

Rắn/bùn

TT

01 01 06

Quặng đuôi khác với các loại trên

Tailings other than those mentioned above

01 03 06

 

 

 

Rắn/bùn

TT

01 02

Chất thải từ quá trình chế biến quặng kim loại màu bằng phương pháp hóa-lý

Wastes from physical and chemical processing of non-ferrous minerals

01 04

 

 

 

 

 

01 02 01

Chất thải có các thành phần nguy hại từ quá trình chế biến quặng kim loại màu bằng phương pháp hóa-lý

Wastes containing hazardous substances from physical and chemical processing of non-metalliferous minerals

 

A1010

A1020

A1030

Từ Y22 đến Y31

AM, Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

KS

01 02 02

Quặng đuôi có khả năng sinh axit từ quá trình chế biến quặng sunfua

Acid-generating tailings from processing of sulphide ore

01 03 04

A1010

A1020

A1030

Từ Y22 đến Y31

Đ, ĐS

Rắn/bùn

NH

01 02 03

Các loại quặng đuôi khác có các thành phần nguy hại

Other tailings containing hazardous substances

01 03 05

A1010

A1020

A1030

Từ Y22

đến Y31

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

KS

01 02 04

Chất thải dạng bột, bụi khác với các loại trên

Dusty and powdery wastes other than those mentioned above

01 03 08

 

 

 

Rắn

TT

01 02 05

Chất thải từ hoạt động khai thác quặng kim loại màu

Wastes from mineral non-ferous excavation

01 01 02

 

 

 

Rắn/bùn

TT

01 02 06

Quặng đuôi khác với các loại trên

Tailings other than those mentioned above

01 03 06

 

 

 

Rắn/bùn

TT

01 02 07

Bùn đỏ từ quá trình chế biến quặng nhôm (alumina) khác với các loại trên

Red mud from alumina production other than the wastes mentioned above

01 03 09

 

 

 

Rắn/bùn

TT

01 03

Bùn thải và các chất thải khác từ quá trình khoan

Drilling muds and other drilling wastes

01 05

 

 

 

 

 

01 03 01

Bùn thải và chất thải có dầu từ quá trình khoan

Oil-containing drilling muds and wastes

01 05 05

A3020

A4060

Y9

Đ, ĐS

Bùn/rắn/lỏng

KS

01 03 02

Bùn thải và chất thải có các thành phần nguy hại (khác với dầu) từ quá trình khoan

Drilling muds and other drilling wastes containing hazardous substances

01 05 06

A3020

Y9

Đ, ĐS

Bùn/rắn/lỏng

KS

01 03 03

Bùn thải và chất thải từ quá trình khoan trên vùng nước ngọt

Freshwater drilling muds and wastes

01 05 04

 

 

 

Rắn/bùn

TT

01 03 04

Bùn thải và chất thải có chứa barito từ quá trình khoan khác với các loại trên

Barite-containing drilling muds and wastes other than those mentioned above

01 05 07

 

 

 

Rắn/bùn

TT

01 03 05

Bùn thải và chất thải có chứa clorua từ quá trình khoan khác với các loại trên

Chloride-containing drilling muds and wastes other than those mentioned above

01 05 08

 

 

 

Rắn/bùn

TT

01 04

Chất thải từ quá trình lọc dầu

Wastes from petroleum refining

05 01

 

 

 

 

 

01 04 01

Bùn thải từ thiết bị khử muối

Desalter sludges

05 01 02

A3010

 

Đ, ĐS

Bùn

NH

01 04 02

Bùn đáy bể

Tank bottom sludges

05 01 03

A4060

Y9

Đ, ĐS

Bùn

NH

01 04 03

Bùn thải axit alkyl

Acid alkyl sludges

05 01 04

A3010

A4060

Y9

AM, Đ, ĐS

Bùn

NH

01 04 04

Dầu tràn (hoặc rơi vãi, rò rỉ)

Oil spills

05 01 05

A3010

A3020

A4060

Y8

Y9

Đ, ĐS

Rắn/Lỏng

NH

01 04 05

Bùn thải có dầu từ hoạt động bảo dưỡng cơ sở, máy móc, trang thiết bị

Oily sludges from maintenance operations of the plant or equipment

05 01 06

A3020

A4060

Y9

Đ, ĐS

Bùn

NH

01 04 06

Các loại hắc ín (tar) thải

Acid tars

05 01 07

05 01 08

A3190

Y11

Đ, ĐS, C

Rắn/bùn

NH

01 04 07 (thay thế bởi mã 12 06 05)

Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

Sludges from on-site effluent treatment containing hazardous substances

05 01 09

 

 

 

 

 

01 04 08

Chất thải từ quá trình làm sạch xăng dầu bằng bazơ

Wastes from cleaning of fuels with bases

05 01 11

A4090

Y35

AM, Đ, ĐS

Lỏng

NH

01 04 09

Dầu thải chứa axit

Oil containing acids

05 01 12

A4090

Y34

AM, Đ, ĐS

Lỏng

NH

01 04 10

Vật liệu lọc bằng đất sét đã qua sử dụng

Spent filter clays

05 01 15

 

Y18

Đ, ĐS

Rắn

NH

01 04 11

Bùn thải từ quá trình xử lý nước cấp cho nồi hơi

Boiler feedwater sludges

05 01 13

 

 

 

Bùn

TT

01 04 12

Chất thải phát sinh từ thiết bị làm mát

Wastes from cooling columns

05 01 14

 

 

 

Bùn

TT

01 04 13

Chất thải có thành phần lưu huỳnh từ hoạt động khử lưu huỳnh trong dầu mỏ

Sulphur-containing wastes from petroleum desulphurisation

05 01 16

 

 

 

Rắn/bùn

TT

01 04 14

Nhựa đường thải (Bitumen)

Bitumen

05 01 17

 

 

 

Rắn

TT

01 05

Chất thải từ quá trình chế biến than bằng phương pháp nhiệt phân

Wastes from the pyrolytic treatment of coal

05 06

 

 

 

 

 

01 05 01

Các loại hắc ín thải

Tars

05 06 01

05 06 03

A3190

Y11

Đ, ĐS, C

Rắn

NH

01 05 02

Chất thải phát sinh từ thiết bị làm mát

Waste from cooling columns

05 06 04

 

 

 

Rắn/bùn

TT

01 06

Chất thải từ quá trình tinh chế và vận chuyển khí tự nhiên

Wastes from natural gas purification and transportation

05 07

 

 

 

 

 

01 06 01

Chất thải có thủy ngân

Wastes containing mercury

05 07 01

A1030

Y29

Đ, ĐS

Bùn

KS

01 06 02

Chất thải có chứa lưu huỳnh

Wastes containing sulphur

05 07 02

 

 

 

Rắn/bùn

TT

01 06 03

Chất thải khác với các loại trên

Wastes not otherwise specified

05 07 99

 

 

 

Rắn/bùn

TT

01 07

Chất thải từ quá trình chế biến khoáng sản phi kim bằng phương pháp hóa-lý

Wastes from physical and chemical processing of non-metalliferous minerals

01 04

 

 

 

 

 

01 07 01

Chất thải có các thành phần nguy hại từ quá trình chế biến khoáng sản phi kim bằng phương pháp hóa-lý

Wastes containing hazardous substances from physical and chemical processing of non-metalliferous minerals

01 04 07

A1010

A1020

A1030

Từ Y22 đến Y31

AM, Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

KS

01 07 02

Sỏi, đá vỡ khác với các loại trên

Waste gravel and crushed rocks other than those mentioned above

01 04 08

 

 

 

Rắn

TT-R

01 07 03

Đất sét, cát thải

Waste sand and clays

01 04 09

 

 

 

Rắn/bùn

TT-R

01 07 04

Chất thải từ quá trình rửa, làm sạch khoáng sản khác với các loại trên

Tailings and other wastes from washing and cleaning of minerals other than those mentioned above

01 04 12

 

 

 

Rắn/bùn

TT

01 07 05

Mảnh vụn từ quá trình cắt, xẻ đá khác với các loại trên

Wastes from stone cutting and sawing other than those mentioned above

01 04 13

 

 

 

Rắn/bùn

TT-R

01 07 06

Chất thải dạng bột, bụi khác với các loại trên

Dusty and powdery wastes other than those mentioned above

01 04 10

 

 

 

Rắn

TT

01 07 07

Chất thải phát sinh từ quá trình chế biến muối mỏ và kali khác với các loại trên

Wastes from potash and rock salt processing other than those mentioned above

01 04 11

 

 

 

Rắn/bùn

TT

02

CHẤT THẢI TỪ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, ĐIỀU CHẾ, CUNG ỨNG VÀ SỬ DỤNG HÓA CHẤT VÔ CƠ

WASTES FROM INORGANIC CHEMICAL PROCESSES

 

 

 

 

 

 

02 01

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng axit

Wastes from the manufacture, formulation, supply and use (MFSU) of acids

06 01

 

 

 

 

 

02 01 01

Axit sunfuric, axit sunfurơ thải

Sulphuric acid and sulphurous acid

06 01 01

A4090

Y34

AM, OH, Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

NH

02 01 02

Axit clohydric thải

Hydrochloric acid

06 01 02

A4090

Y34

AM, Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

NH

02 01 03

Axit flohydric thải

Hydrofluoric acid

06 01 03

A4090

Y34

AM, Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

NH

02 01 04

Axit photphoric, axit photphorơ thải

Phosphoric and phosphorous acid

06 01 04

A4090

Y34

AM, Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

NH

02 01 05

Axit nitric, axit nitrơ thải

Nitric acid and nitrous acid

06 01 05

A4090

Y34

AM, N, OH, Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

NH

02 01 06

Các loại axit thải khác

Other acids

06 01 06

A4090

Y34

AM, Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

KS

02 02

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng bazơ

Wastes from the MFSU of bases

06 02

 

 

 

 

 

02 02 01

Natri hydroxit, amoni hydroxit, kali hydroxit, canxi hydroxit thải và bã thải có chứa natri hydroxit, amoni hydroxit, kali hydroxit

Calcium hydroxide, ammonium hydroxide, sodium and potassium hydroxide

06 02 01

06 02 03

06 02 04

A4090

Y35

AM, Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

NH

02 02 02

Các loại bazơ thải khác với các loại trên

Other bases

06 02 05

A4090

Y35

AM, Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

KS

02 02 03

Các chất thải khác với các loại trên

06 02 99

 

 

 

Rắn/lỏng/bùn

TT

02 03

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng muối, dung dịch muối và oxit kim loại

Wastes from the MFSU of salts and their solutions and metallic oxides

06 03

 

 

 

 

 

02 03 01

Muối và dung dịch muối thải có xyanua

Solid salts and solutions containing cyanides

06 03 11

A4050

Y33

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

KS

02 03 02

Muối và dung dịch muối thải có kim loại nặng

Solid salts and solutions containing heavy metals

06 03 13

A1020

A1030

A1040

Từ Y21

đến Y31

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

KS

02 03 03

Oxit kim loại thải có kim loại nặng

Metallic oxides containing heavy metals

06 03 15

A1010

A1020

A1030

A1040

Từ Y21

đến Y31

Đ, ĐS

Rắn

KS

02 03 04

Oxit kim loại khác với các loại trên

Metallic oxides other than those mentioned above

06 03 16

 

 

 

 

TT

02 03 05

Muối và dung dịch muối thải khác với các loại trên

Solid salts and solutions other than those mentioned above

06 03 14

 

 

 

 

TT

02 04

Chất thải khác có kim loại từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng muối, dung dịch muối và oxit kim loại

Metal-containing wastes other than those above

06 04

 

 

 

 

 

02 04 01

Chất thải có asen

Wastes containing arsenic

06 04 03

A1030

Y24

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

KS

02 04 02

Chất thải có thủy ngân

Wastes containing mercury

06 04 04

A1030

Y29

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

KS

02 04 03

Chất thải có các kim loại nặng khác

Wastes containing other heavy metals

06 04 05

A1010

A1020

A1030

A1040

Từ Y21 đến Y31

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

KS

02 05

Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải tại cơ sở sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng hóa chất vô cơ

Sludges from on-site effluent treatment

06 05

 

 

 

 

 

02 05 01 (thay thế bởi mã 12 06 05)

Bùn thải có chứa thành phần nguy hại từ hệ thống xử lý nước thải

Sludges from on-site effluent treatment containing hazardous substances

06 05 02

 

 

 

 

 

02 06

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng, chế biến hóa chất lưu huỳnh và quá trình khử lưu huỳnh

Wastes from the MFSU of sulphur chemicals, sulphur chemical processes and desulphurisation processes

06 06

 

 

 

 

 

02 06 01

Chất thải có hợp chất sunfua kim loại nặng

Wastes containing hazardous sulphides

06 06 02

 

 

Đ, ĐS, AM

Rắn/lỏng/bùn

KS

02 06 02

Chất thải không có hợp chất sunfua kim loại nặng

Wastes containing sulphides other than those mentioned above

06 06 03

 

 

 

Rắn/bùn

TT

02 07

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng halogen và chuyển hoá hợp chất halogen

Wastes from the MFSU of halogens and halogen chemical processes

06 07

 

 

 

 

 

02 07 01

Chất thải có amiăng từ quá trình điện phân

Wastes containing asbestos from electrolysis

06 07 01

A2050

Y36

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

KS

02 07 02

Than hoạt tính thải từ quá trình sản xuất clo

Activated carbon from chlorine production

06 07 02

A4160

 

Đ

Rắn

NH

02 07 03

Bùn thải bari sunphat có thuỷ ngân

Barium sulphate sludge containing mercury

06 07 03

A1030

Y29

Đ, ĐS

Bùn

NH

02 07 04

Các dung dịch và axit thải

Solutions and acids, for example contact acid

06 07 04

 

 

Đ, ĐS, AM

Lỏng

NH

02 08

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng silic (silicon) và các dẫn xuất của silic

Wastes from the MFSU of silicon and silicon derivatives

06 08

 

 

 

 

 

02 08 01

Chất thải có silic hữu cơ nguy hại

Waste containing hazardous chlorosilanes

06 08 02

 

 

Đ, C

Rắn/lỏng

KS

02 09

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng và chế biến hoá chất photpho

Wastes from the MSFU of phosphorous chemicals and phosphorous chemical processes

06 09

 

 

 

 

 

02 09 01

Chất thải có hay nhiễm các thành phần nguy hại từ phản ứng các hợp chất của canxi có photpho

Calcium-based reaction wastes containing or contaminated with hazardous substances

06 09 03

A4090

Y34

Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

KS

02 09 02

Xỉ có chứa photpho

Phosphorous slag

06 09 02

 

 

 

Rắn

TT

02 09 03

Chất thải từ phản ứng canxi khác với các loại trên

Calcium-based reaction wastes other than those mentioned above

06 09 04

 

 

 

Rắn/bùn

TT

02 10

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng, chế biến hóa chất nitơ và sản xuất phân bón

Wastes from the MFSU of nitrogen chemicals, nitrogen chemical processes and fertiliser manufacture

06 10

 

 

 

 

 

02 10 01

Chất thải có các thành phần nguy hại

Wastes containing hazardous substances

06 10 02

A4090

Y34

Đ, ĐS, C, AM

Rắn/lỏng

KS

02 10 02

Chất thải phát sinh từ phản ứng các hợp chất của canxi trong hoạt động sản xuất đioxyt titan

Calcium-based reaction wastes from titanium dioxide production

06 11 01

 

 

 

Rắn/bùn

TT

02 11

Chất thải khác từ các quá trình sản xuất, điều chế, chế biến, cung ứng hoá chất vô cơ

Wastes from inorganic chemical processes not otherwise specified

06 13

 

 

 

 

 

02 11 01

Hoá chất bảo vệ thực vật vô cơ, chất bảo quản gỗ và các loại biôxit (biocide) khác được thải bỏ

Inorganic plant protection products, wood-preserving agents and other biocides

06 13 01

A3070

A4030

A4040

Y4

Y5

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

NH

02 11 02

Than hoạt tính đã qua sử dụng

Spent activated carbon

06 13 02

A4160

Y18

Đ, C

Rắn

NH

02 11 03

Chất thải từ quá trình chế biến amiăng

Wastes from asbestos processing

06 13 04

A2050

Y36

Đ, ĐS

Rắn

KS

02 11 04

Bồ hóng, muội

Soot

06 13 05

 

 

Đ, ĐS

Rắn

NH

03

CHẤT THẢI TỪ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, ĐIỀU CHẾ, CUNG ỨNG VÀ SỬ DỤNG HOÁ CHẤT HỮU CƠ

WASTES FROM ORGANIC CHEMICAL PROCESSES

 

 

 

 

 

 

03 01

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng hoá chất hữu cơ cơ bản

Wastes from the manufacture, formulation, supply and use (MFSU) of basic organic chemicals

07 01

 

 

 

 

 

03 01 01

Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước

Aqueous washing liquids and mother liquors

07 01 01

A3080

A3170

Y40

Đ, C

Lỏng

NH

03 01 02

Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ

Organic halogenated solvents, washing liquids and mother liquors

07 01 03

A3150

Y40

Y41

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

03 01 03

Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết, tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác

Other organic solvents, washing liquids and mother liquors

07 01 04

A3140

Y40

Y42

Đ, C

Lỏng

NH

03 01 04

Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất halogen

Halogenated still bottoms and reaction residues

07 01 07

A3160

A3170

A3190

Y45

Đ, ĐS

Rắn/bùn

NH

03 01 05

Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác

Other still bottoms and reaction residues

07 01 08

A3070

A3130

A3190

Y6

Đ

Rắn/bùn

NH

03 01 06

Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen

Halogenated filter cakes and spent absorbents

07 01 09

A3160

A3170

Y45

Đ, ĐS

Rắn

NH

03 01 07

Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác

Other filter cakes and spent absorbents

07 01 10

A3070

A3130

 

Đ, ĐS

Rắn

NH

03 01 08 (thay thế bởi mã 12 06 05)

Bùn thải có chứa thành phần nguy hại từ hệ thống xử lý nước thải

Sludges from on-site effluent treatment containing hazardous substances

07 01 11

 

 

 

 

 

03 01 09

Bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải khác với các loại trên

Sludges from on-site effluent treatment other than those mentioned above

07 01 12

 

 

 

Rắn/bùn

TT

03 02

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng nhựa, cao su tổng hợp và sợi nhân tạo

Wastes from the MFSU of plastics, synthetic rubber and man-made fibres

07 02

 

 

 

 

 

03 02 01

Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước

Aqueous washing liquids and mother liquors

07 02 01

A3070

A3080

Y39

Y40

Đ, C

Lỏng

NH

03 02 02

Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ

Organic halogenated solvents, washing liquids and mother liquors

07 02 03

A3070

A3080

A3150

Y39

Y40

Y41

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

03 02 03

Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác

Other organic solvents, washing liquids and mother liquors

07 02 04

A3070

A3080

A3140

Y39

Y40

Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

03 02 04

Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất halogen hữu cơ

Halogenated still bottoms and reaction residues

07 02 07

A3160

A3170

A3190

Y41

Y45

Đ, ĐS

Rắn/bùn

NH

03 02 05

Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác

Other still bottoms and reaction residues

07 02 08

A3070

A3160

A3190

Y39

Y42

Đ

Rắn/bùn

NH

03 02 06

Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen hữu cơ

Halogenated filter cakes and spent absorbents

07 02 09

A3160

A3170

Y45

Đ, ĐS

Rắn

NH

03 02 07

Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác

Other filter cakes and spent absorbents

07 02 10

A3070

A3160

Y39

Y42

Đ, ĐS

Rắn

NH

03 02 08 (thay thế bởi mã 12 06 05)

Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

Sludges from on-site effluent treatment containing hazardous substances

07 02 11

 

 

 

 

 

03 02 09

Chất phụ gia thải có các thành phần nguy hại

Wastes from additives containing hazardous substances

07 02 14

 

Y38

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

KS

03 02 10

Chất thải có silic hữu cơ nguy hại

Waste containing hazardous silicones

07 02 16

 

 

Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

KS

03 02 11

Chất thải khác với các loại trên

Waste containing silicones other than those mentioned above

07 02 17

 

 

 

Rắn/bùn

TT

03 02 12

Nhựa

Plastics waste

07 02 13

 

 

 

Rắn

TT-R

03 03

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng phẩm màu hữu cơ

Wastes from the MFSU of organic dyes and pigments

07 03

 

 

 

 

 

03 03 01

Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước

Aqueous washing liquids and mother liquors

07 03 01

A3080

Y40

Đ, C

Lỏng

NH

03 03 02

Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ

Organic halogenated solvents, washing liquids and mother liquors

07 03 03

A3080

A3150

Y40

Y41

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

03 03 03

Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác

Other organic solvents, washing liquids and mother liquors

07 03 04

A3080

A3140

Y40

Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

03 03 04

Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất halogen hữu cơ

Halogenated still bottoms and reaction residues

07 03 07

A3160

A3170

A3190

Y45

Đ, ĐS

Rắn/bùn

NH

03 03 05

Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác

Other still bottoms and reaction residues

07 03 08

A3070

A3160

A3190

Y39

Y42

Đ, ĐS

Rắn/bùn

NH

03 03 06

Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen hữu cơ

Halogenated filter cakes and spent absorbents

07 03 09

A3160

A3170

Y45

Đ, ĐS

Rắn

NH

03 03 07

Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác

Other filter cakes and spent absorbents

07 03 10

A3070

A3160

Y39

Y42

Đ, ĐS

Rắn

NH

03 03 08 (thay thế bởi mã 12 06 05)

Bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải có thành phần nguy hại

Sludges from on-site effluent treatment containing hazardous substances

07 03 11

 

 

 

 

 

03 03 09

Bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải khác với các loại trên

Sludges from on-site effluent treatment other than those mentioned above

07 03 12

 

 

 

Rắn/bùn

TT

03 04

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng các sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật, chất bảo quản gỗ và các loại biôxit (biocide) hữu cơ khác

Wastes from the MFSU of organic plant protection products , wood preserving agents and other biocides

07 04

 

 

 

 

 

03 04 01

Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước

Aqueous washing liquids and mother liquors

07 04 01

A4030

A4040

Y4

Y5

Đ, C

Lỏng

NH

03 04 02

Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ

Organic halogenated solvents, washing liquids and mother liquors

07 04 03

A3150

A4030

A4040

Y4

Y5

Y41

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

03 04 03

Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác

Other organic solvents, washing liquids and mother liquors

07 04 04

A3140

A4030

A4040

Y4

Y5

Y39

Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

03 04 04

Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất halogen hữu cơ

Halogenated still bottoms and reaction residues

07 04 07

A3160

A3170

A3190

Y4

Y5

Y45

Đ, ĐS

Rắn/bùn

NH

03 04 05

Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác

Other still bottoms and reaction residues

07 04 08

A3070

A3160

A3190

Y4

Y5

Đ, ĐS

Rắn/bùn

NH

03 04 06

Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen hữu cơ

Halogenated filter cakes and spent absorbents

07 04 09

A3160

A3170

Y4

Y5

Y45

Đ, ĐS

Rắn

NH

03 04 07

Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác

Other filter cakes and spent absorbents

07 04 10

A3070

A3160

Y4

Y5

Đ, ĐS

Rắn

NH

03 04 08 (thay thế bởi mã 12 06 05)

Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

sludges from on-site effluent treatment containing hazardous substances

07 04 11

 

 

 

 

 

03 04 09

Chất thải rắn có các thành phần nguy hại

Solid wastes containing hazardous substances

07 04 13

A4030

A4040

Y4

Y5

Đ, ĐS

Rắn

KS

03 04 10

Bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải khác với các loại trên

Sludges from on-site effluent treatment other than those mentioned above

07 04 12

 

 

 

Rắn/bùn

TT

03 05

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế và cung ứng dược phẩm

Wastes from the MFSU of pharmaceuticals

07 05

 

 

 

 

 

03 05 01

Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước

Aqueous washing liquids and mother liquors

07 05 01

A4010

Y3

Đ, C

Lỏng

NH

03 05 02

Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ

Organic halogenated solvents, washing liquids and mother liquors

07 05 03

A3150

A4010

Y3

Y41

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

03 05 03

Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác

Other organic solvents, washing liquids and mother liquors

07 05 04

A3140

A4010

Y3

Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

03 05 04

Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất có halogen hữu cơ

Halogenated still bottoms and reaction residues

07 05 07

A3160

A3190

A4010

Y3

Y45

Đ, ĐS

Rắn/bùn

NH

03 05 05

Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác

Other still bottoms and reaction residues

07 05 08

A3190

A4010

Y3

Đ, ĐS

Rắn/bùn

NH

03 05 06

Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen hữu cơ

Halogenated filter cakes and spent absorbents

07 05 09

A4010

Y45

Đ, ĐS

Rắn

NH

03 05 07

Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác

Other filter cakes and spent absorbents

07 05 10

A4010

Y3

Đ, ĐS

Rắn

NH

03 05 08 (thay thế bởi mã 12 06 05)

Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

sludges from on-site effluent treatment containing hazardous substances

07 05 11

 

 

 

 

 

03 05 09

Chất thải rắn có các thành phần nguy hại

Solid wastes containing hazardous substances

07 05 13

A4010

Y3

Đ, ĐS

Rắn

KS

03 05 10

Bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải khác với các loại trên

Sludges from on-site effluent treatment other than those mentioned above

07 05 12

 

 

 

Bùn

TT

03 05 12

Chất thải rắn khác với các loại trên

Solid wastes other than those mentioned above

07 05 14

 

 

 

Rắn

TT

03 06

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng chất béo, xà phòng, chất tẩy rửa, sát trùng và mỹ phẩm

Wastes from the MFSU of fats, grease, soaps, detergents, disinfectants and cosmetics

07 06

 

 

 

 

 

03 06 01

Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước

Aqueous washing liquids and mother liquors

07 06 01

A3080

Y40

Đ, C

Lỏng

NH

03 06 02

Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ

Organic halogenated solvents, washing liquids and mother liquors

07 06 03

A3150

Y41

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

03 06 03

Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác

Other organic solvents, washing liquids and mother liquors

07 06 04

A3140

Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

03 06 04

Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất halogen hữu cơ

Halogenated still bottoms and reaction residues

07 06 07

A3160

A3170

A3190

Y45

Đ, ĐS

Rắn/bùn

NH

03 06 05

Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác

Other still bottoms and reaction residues

07 06 08

A3070

A3190

 

Đ, ĐS

Rắn/bùn

NH

03 06 06

Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen hữu cơ

Halogenated filter cakes and spent absorbents

07 06 09

A3160

A3170

Y45

Đ, ĐS

Rắn

NH

03 06 07

Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác

Other filter cakes and spent absorbents

07 06 10

A3070

 

Đ, ĐS

Rắn

NH

03 06 08 (thay thế bởi mã 12 06 05)

Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

sludges from on-site effluent treatment containing hazardous substances

07 06 11

 

 

 

 

 

03 07

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hóa chất tinh khiết và các hóa phẩm khác

Wastes from the MFSU of fine chemicals and chemical products not otherwise specified

07 07

 

 

 

 

 

03 07 01

Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước

Aqueous washing liquids and mother liquors

07 07 01

A3080

A3170

Y40

Đ, C

Lỏng

NH

03 07 02

Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ

Organic halogenated solvents, washing liquids and mother liquors

07 07 03

A3150

Y40

Y41

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

03 07 03

Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác

Other organic solvents, washing liquids and mother liquors

07 07 04

A3140

Y40

Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

03 07 04

Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất halogen hữu cơ

Halogenated still bottoms and reaction residues

07 07 07

A3160

A3170

A3190

Y45

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

NH

03 07 05

Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác

Other still bottoms and reaction residues

07 07 08

A3070

A3190

Y6

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

NH

03 07 06

Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen hữu cơ

Halogenated filter cakes and spent absorbents

07 07 09

A3160

A3170

Y45

Đ, ĐS

Rắn

NH

03 07 07

Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác

Other filter cakes and spent absorbents

07 07 10

A3070

 

Đ, ĐS

Rắn

NH

03 07 08 (thay thế bởi mã 12 06 05)

Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

sludges from on-site effluent treatment containing hazardous substances

07 07 11

 

 

 

 

 

04

CHẤT THẢI TỪ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN VÀ CÁC CƠ SỞ ĐỐT KHÁC WASTES FROM THERMAL PROCESSES

 

 

 

 

 

 

04 01

Chất thải từ nhà máy nhiệt điện

Wastes from power stations

10 01

 

 

 

 

 

04 01 01

Tro bay và bụi lò hơi có dầu (chỉ áp dụng trong trường hợp sử dụng nhiên liệu mặc

định là dầu, không áp dụng nếu chỉ dùng dầu để khởi động) Oil fly ash and boiler dust

10 01 04

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

KS

04 01 02

Axit sunfuric thải

Sulphuric acid

10 01 09

A4090

Y34

AM, Đ

Lỏng

NH

04 01 03

Tro bay từ quá trình sử dụng nhiên liệu hydrocacbon dạng nhũ tương

Fly ash from emulsified hydrocarbons used as fuel

10 01 13

A4100

Y18

Đ, ĐS, AM

Rắn

NH

04 01 04

Tro đáy, xỉ, bụi từ lò hơi (trừ các loại trên)

Bottom ash, slag and boiler dust (excluding boiler dust mentioned above)

10 01 01

 

 

 

Rắn

TT

04 01 05

Tro bay từ quá trình đốt than (trừ tro bay và bụi lò hơi có dầu) Coal fly ash

10 01 02

 

 

 

Rắn

TT

04 01 06

Tro bay từ quá trình đốt than bùn và gỗ chưa qua xử lý

Fly ash from peat and untreated wood

10 01 03

 

 

 

Rắn

TT

04 01 07

Chất thải (dạng rắn, bùn) có chứa lưu huỳnh từ quá trình khử lưu huỳnh trong khí thải bằng phản ứng với canxi

Calcium-based reaction wastes from flue-gas desulphurisation in solid form and sludge form

10 01 05

10 01 07

 

 

 

Rắn/bùn

TT

04 02

Chất thải từ các cơ sở đốt khác

Wastes from other combustion plants

10 01

 

 

 

 

 

04 02 01

Tro đáy, xỉ và bụi lò hơi có các thành phần nguy hại từ quá trình đồng xử lý trong các cơ sở đốt

Bottom ash, slag and boiler dust from co-incineration containing hazardous substances

10 01 14

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

KS

04 02 02

Tro bay có các thành phần nguy hại từ quá trình đồng xử lý (đốt)

Fly ash from co-incineration containing hazardous substances

10 01 16

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

KS

04 02 03

Chất thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

Wastes from gas cleaning containing hazardous substances

10 01 18

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

KS

04 02 04 (thay thế bởi mã 12 06 05)

Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

sludges from on-site effluent treatment containing hazardous substances

10 01 20

 

 

 

 

 

04 02 05

Bùn thải pha loãng có các thành phần nguy hại từ quá trình vệ sinh lò hơi

Aqueous sludges from boiler cleansing containing hazardous substances

10 01 22

 

Y18

Đ, ĐS, AM

Bùn

KS

04 02 06

Tro đáy, xỉ và bụi lò hơi khác với các loại trên

Bottom ash, slag and boiler dust from co-incineration other than those mentioned above

10 01 15

 

 

 

Rắn

TT

04 02 07

Tro bay từ quá trình đồng xử lý (đốt) khác với các loại trên

Fly ash from co-incineration other than those mentioned above

10 01 17

 

 

 

Rắn

TT

04 02 08

Chất thải từ quá trình xử lý khí thải khác với các loại trên

Wastes from gas cleaning other than those mentioned above

10 01 19

 

 

 

Rắn

TT

04 02 09

Bùn loãng từ quá trình vệ sinh lò hơi khác với các loại trên

Aqueous sludges from boiler cleansing other than those mentioned above

10 01 23

 

 

 

Bùn

TT

04 02 10

Cát từ lò tầng sôi

Sands from fluidised beds

10 01 24

 

 

 

Rắn

TT

04 02 11

Chất thải phát sinh từ hoạt động sơ chế và lưu giữ nhiên liệu than

Wastes from fuel storage and preparation of coal-fired power plants

10 01 25

 

 

 

Rắn/bùn

TT

04 02 12

Chất thải phát sinh từ quá trình làm mát

Wastes from cooling-water treatment

10 01 26

 

 

 

Rắn/bùn

TT

04 02 13

Tro bay chứa than hoạt tính từ hệ thống xử lý khí thải

Fly ash containing activated carbon from flue-gas treatment

 

 

 

 

Rắn

KS

05

CHẤT THẢI TỪ NGÀNH LUYỆN KIM VÀ ĐÚC KIM LOẠI

WASTES FROM THERMAL METALLURGY AND CASTING OF PIECES

 

 

 

 

 

 

05 01

Chất thải từ ngành công nghiệp gang thép

Wastes from the iron and steel industry

10 02

 

 

 

 

 

05 01 01

Chất thải rắn có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

Solid wastes from gas treatment containing hazardous substances

10 02 07

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

KS

05 01 02

Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát

Wastes from cooling-water treatment containing oil

10 02 11

A4060

Y9

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

KS

05 01 03

Bùn thải và bã lọc có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

Sludges and filter cakes from gas treatment containing hazardous substances

10 02 13

 

Y18

Đ, ĐS, AM

Rắn/bùn

KS

05 01 04

Bụi có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải của lò thép sử dụng nguyên liệu từ sắt thép phế liệu (trừ trường hợp sử dụng không quá 30% phế liệu để lót đáy lò luyện)

Solid wastes from gas treatment containing hazardous substances

10 02 07

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

NH

05 01 05

Chất thải phát sinh từ quá trình chế biến xỉ thép

Wastes from the processing of slag

10 02 01

 

 

 

Rắn

TT

05 01 06

Xỉ thép chưa qua chế biến

Unprocessed slag

10 02 02

 

 

 

Rắn

TT

05 01 07

Chất thải rắn từ xử lý khí thải khác với các loại trên

Solid wastes from gas treatment other than those mentioned above

10 02 08

 

 

 

Rắn

TT

05 01 08

Vảy cán

Mill scales

10 02 10

 

 

 

Rắn

TT-R

05 01 09

Chất thải phát sinh từ quá trình làm mát không chứa dầu thải

Wastes from cooling-water treatment other than those mentioned above

10 02 12

 

 

 

Rắn/bùn

TT

05 01 10

Bùn thải và bã lọc từ xử lý khí thải khác với các loại trên

Sludges and filter cakes from gas treatment other than those mentioned above

10 02 14

 

 

 

Rắn/bùn

TT

05 01 11

Bùn thải và bã lọc khác với các loại trên

Sludges and filter cakes other than those mentioned above

10 0215

 

 

 

Rắn/bùn

TT

05 02

Chất thải từ quá trình nhiệt luyện nhôm

Wastes from aluminium thermal metallurgy

10 03

 

 

 

 

 

05 02 01

Xỉ từ quá trình sản xuất sơ cấp từ quặng

Primary production slags

10 03 04

 

 

Đ, ĐS

Rắn

KS

05 02 02

Xỉ muối từ quá trình sản xuất thứ cấp từ chất thải, phế liệu

Salt slags from secondary production

10 03 08

 

 

Đ, ĐS

Rắn

NH

05 02 03

Xỉ đen từ quá trình sản xuất thứ cấp từ chất thải, phế liệu

Black drosses from secondary production

10 03 09

 

Y32

Y33

Đ, ĐS,C

Rắn

KS

05 02 04

Váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước

Skimmings that are flammable or emit, upon contact with water, flammable gases in hazardous quantities

10 03 15

 

Y15

C, Đ, ĐS

Rắn/bùn

NH

05 02 05

Chất thải có hắc ín (tar) từ quá trình sản xuất cực anot

Tar-containing wastes from anode manufacture

10 03 17

A3190

Y11

Đ, ĐS

Rắn

KS

05 02 06

Bụi khí thải có các thành phần nguy hại

Flue-gas dust containing hazardous substances

10 03 19

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

KS

05 02 07

Các loại bụi và hạt (bao gồm cả bụi nghiền bi) có các thành phần nguy hại

Other particulates and dust (including ball-mill dust) containing hazardous substances

10 03 21

 

Y18

Đ, ĐS

Rắn

KS

05 02 08

Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải có các thành phần nguy hại

Sludges and filter cakes from gas treatment containing hazardous substances

10 03 25

 

Y18

Đ, ĐS

Bùn/rắn

KS

05 02 09

Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải có các thành phần nguy hại khác với các loại trên

Solid wastes from gas treatment containing hazardous substances other than those mentioned above

10 03 23

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

KS

05 02 10

Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát

Wastes from cooling-water treatment containing oil

10 03 27

A4060

Y9

Y18

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

KS

05 02 11

Chất thải từ quá trình xử lý xỉ muối và xỉ đen có các thành phần nguy hại

Wastes from treatment of salt slags and black drosses containing hazardous substances

10 03 29

 

Y18

Đ, ĐS, C, AM

Rắn/lỏng

KS

05 02 12

Cực anot thải

Anode scraps

10 03 02

 

 

 

Rắn

TT

05 02 13

Nhôm

Waste alumina

10 03 05

 

 

 

Rắn

TT-R

05 02 14

Váng bọt khác với các loại trên

Skimmings other than those mentioned above

10 03 16

 

 

 

Bùn

TT

05 02 15

Chất thải chứa cacbon từ quá trình sản xuất cực anot khác với các loại trên

Carbon-containing wastes from anode manufacture other than those mentioned above

10 03 18

 

 

 

Rắn/bùn

TT

05 02 16

Bụi khí thải khác với các loại trên

Flue-gas dust other than those mentioned above

10 03 20

 

 

 

Rắn

TT

05 02 17

Các loại bụi và hạt (bao gồm cả bụi nghiền bi) khác với các loại trên phát sinh từ hoạt động trong khuôn viên cơ sở

Other particulates and dust (including ball-mill dust) other than those mentioned above

10 03 22

 

 

 

Rắn

TT

05 02 18

Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải khác với các loại trên

Sludges and filter cakes from gas treatment other than those mentioned above

10 03 26

 

 

 

Rắn/bùn

TT

05 02 19

Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải khác với các loại trên

Solid wastes from gas treatment other than those mentioned above

10 03 24

 

 

 

Rắn

TT

05 02 20

Chất thải không lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát

Wastes from cooling-water treatment other than those mentioned above

10 03 28

 

 

 

bùn

TT

05 02 21

Chất thải từ quá trình xử lý xỉ muối và xỉ đen khác với các loại trên

Wastes from treatment of salt slags and black drosses other than those mentioned above

10 03 30

 

 

 

Rắn/bùn

TT

05 03

Chất thải từ quá trình nhiệt luyện chì

Wastes from lead thermal metallurgy

10 04

 

 

 

 

 

05 03 01

Xỉ từ quá trình sản xuất sơ cấp và thứ cấp

Slags from primary and secondary production

10 04 01

A1010

A1020

Y31

Đ, ĐS

Rắn

KS

05 03 02

Váng bọt từ quá trình sản xuất sơ cấp và thứ cấp

Dross and skimmings from primary and secondary production

10 04 02

A1010

A1020

Y31

Đ, ĐS

Rắn

KS

05 03 03

Bụi khí thải

Flue-gas dust

10 04 04

A1010

A1020

Y18

Y31

Đ, ĐS

Rắn

NH

05 03 04

Các loại bụi và hạt khác phát sinh từ hoạt động sản xuất trong khuôn viên cơ sở

Other particulates and dust

10 04 05

A1010

A1020

Y18

Y31

Đ, ĐS

Rắn

NH

05 03 05

Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải

Solid wastes from gas treatment

10 04 06

A1010

A1020

A4100

Y18

Y31

Đ, ĐS

Rắn

NH

05 03 06

Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải

Sludges and filter cakes from gas treatment

10 04 07

A1010

A1020

A4100

Y18

Y31

Đ, ĐS

Bùn/rắn

NH

05 03 07

Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát

Wastes from cooling-water treatment containing oil

10 04 09

A4060

Y9

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

KS

05 03 08

Canxi asenat thải

Calcium arsenate

10 04 03

 

 

Đ, ĐS

Rắn

NH

05 03 09

Chất thải không lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát khác với các loại trên

Wastes from cooling-water treatment other than those mentioned above

10 04 10

 

 

 

Rắn/bùn

TT

05 04

Chất thải từ quá trình nhiệt luyện kẽm

Wastes from zinc thermal metallurgy

10 05

 

 

 

 

 

05 04 01

Bụi khí thải

Flue-gas dust

10 05 03

 

Y18

Y23

Đ, ĐS

Rắn

NH

05 04 02

Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải

Solid waste from gas treatment

10 05 05

 

Y18

Y23

Đ, ĐS

Rắn

NH

05 04 03

Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải

Sludges and filter cakes from gas treatment

10 05 06

 

Y18

Y23

Đ, ĐS, AM

Bùn/rắn

NH

05 04 04

Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát

Wastes from cooling-water treatment containing oil

10 05 08

A4060

Y9

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

KS

05 04 05

Xỉ (cứt sắt) và váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước

Dross and skimmings that are flammable or emit, upon contact with water, flammable gases in hazardous quantities

10 05 10

 

Y15

Y23

Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

NH

05 04 06

Xỉ từ quá trình sản xuất sơ cấp và thứ cấp

Slags from primary and secondary production

10 05 01

 

 

 

Rắn

TT

05 04 07

Bụi khác từ quá trình sản xuất trong khuôn viên cơ sở

Other particulates and dust

10 05 04

 

 

 

Rắn

TT

05 04 08

Chất thải không lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát

Wastes from cooling-water treatment other than those mentioned above

10 05 09

 

 

 

Rắn/bùn

TT

05 04 09

Xỉ và váng bọt không dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước

Dross and skimmings other than those mentioned above

 

 

 

 

Rắn/bùn

TT

05 05

Chất thải từ quá trình nhiệt luyện đồng

Wastes from copper thermal metallurgy

10 06

 

 

 

 

 

05 05 01

Bụi khí thải

Flue-gas dust

10 06 03

A1100

Y18

Y22

Đ, ĐS

Rắn

NH

05 05 02

Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải

Solid wastes from gas treatment

10 06 06

A1100

A4100

Y18

Y22

Đ, ĐS

Rắn

KS

05 05 03

Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải

Sludges and filter cakes from gas treatment

10 06 07

A1100

A4100

Y18

Y22

Đ, ĐS, AM

Bùn/rắn

NH

05 05 04

Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát

Wastes from cooling-water treatment containing oil

10 06 09

A4060

Y9

Y18

Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

KS

05 05 05

Xỉ từ quá trình sản xuất sơ cấp, thứ cấp

Slags from primary and secondary production

10 06 01

 

 

 

Rắn

TT

05 05 06

Xỉ (cứt sắt) và váng bọt từ quá trình sản xuất sơ cấp, thứ cấp

Dross and skimmings from primary and secondary production

10 06 02

 

 

 

Rắn/bùn

TT

05 05 07

Bụi thu hồi từ quá trình sản xuất (trừ bụi thu được từ xử lý khí thải) Other particulates and dust

10 06 04

 

 

 

Rắn

TT

05 05 08

Chất thải không lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát

Wastes from cooling-water treatment other than those mentioned above

10 06 10

 

 

 

Rắn/bùn

TT

05 06

Chất thải từ quá trình nhiệt luyện vàng, bạc và platin

Wastes from silver, gold and platinum thermal metallurgy

10 07

 

 

 

 

 

05 06 01

Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát

Wastes from cooling-water treatment containing oil

10 07 07

A4060

Y9

Y18

Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

KS

05 06 02

Xỉ từ quá trình sản xuất sơ cấp, thứ cấp

Slags from primary and secondary production

10 07 01

 

 

 

Rắn

TT

05 06 03

Váng bọt từ quá trình sản xuất sơ cấp, thứ cấp

Dross and skimmings from primary and secondary production

10 07 02

 

 

 

Rắn/bùn

TT

05 06 04

Bụi và chất thải rắn từ quá trình nhiệt luyện

Solid wastes from gas treatment

Other particulates and dust

10 07 03

10 07 04

 

 

 

Rắn

TT

05 06 05

Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải

Sludges and filter cakes from gas treatment

10 07 05

 

 

 

Rắn/bùn

TT

05 06 06

Chất thải không lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát khác với các loại trên

Wastes from cooling-water treatment other than those mentioned above

10 07 08

 

 

 

Rắn/bùn

TT

05 07

Chất thải từ quá trình nhiệt luyện các kim loại màu khác

Wastes from other non-ferrous thermal metallurgy

10 08

 

 

 

 

 

05 07 01

Xỉ có các thành phần nguy hại

Salt slag from primary and secondary production

10 08 08

 

Y32

Y33

Đ, ĐS, C

Rắn

KS

05 07 02

Xỉ (cứt sắt) và váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước

Dross and skimmings that are flammable or emit, upon contact with water, flammable gases in hazardous quantities

10 08 10

 

 

Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

NH

05 07 03

Chất thải có hắc ín (tar) từ quá trình sản xuất cực anot

Tar-containing wastes from anode manufacture

10 08 12

A3190

Y11

Đ, ĐS

Rắn

KS

05 07 04

Bụi khí thải có các thành phần nguy hại

Flue-gas dust containing hazardous substances

10 08 15

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

KS

05 07 05

Bùn thải và bã lọc có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

Sludges and filter cakes from flue-gas treatment containing hazardous substances

10 08 17

A4100

Y18

Đ, ĐS, AM

Bùn/rắn

KS

05 07 06

Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát

Wastes from cooling-water treatment containing oil

10 08 19

A4060

Y9

Y18

Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

KS

05 07 07

Bụi phát sinh từ quá trình sản xuất trong khuôn viên cơ sở (khác với 05 07 04)

Other particulates and dust

10 08 04

 

 

 

Rắn

TT

05 07 08

Xỉ khác

Other slags

10 08 09

 

 

 

Rắn

TT

05 07 09

Xỉ (cứt sắt) và váng bọt không dễ cháy hoặc khó bốc hơi khi tiếp xúc với nước

Dross and skimmings other than those mentioned above

10 08 11

 

 

 

Rắn/bùn

TT

05 07 10

Chất thải chứa cacbon từ hoạt động sản xuất cực anot (không chứa hắc ín)

Carbon-containing wastes from anode manufacture other than those mentioned above

10 08 13

 

 

 

Rắn/bùn

TT

05 07 11

Anot thải

Anode scrap

10 08 14

 

 

 

Rắn

TT

05 07 12

Bụi khí thải khác với các loại trên

Flue-gas dust other than those mentioned above

10 08 16

 

 

 

Rắn

TT

05 07 13

Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải khác với các loại trên

Sludges and filter cakes from flue-gas treatment other than those mentioned above

10 08 18

 

 

 

Rắn/bùn

TT

05 07 14

Chất thải không lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát

Wastes from cooling-water treatment other than those mentioned above

10 08 20

 

 

 

Rắn/bùn

TT

05 08

Chất thải từ quá trình đúc kim loại đen

wastes from casting of ferrous pieces

10 09

 

 

 

 

 

05 08 01

Lõi và khuôn đúc thải có các thành phần nguy hại

Casting cores and moulds which have undergone pouring containing hazardous substances

10 09 07

A3070

Y39

Đ

Rắn

KS

05 08 02

Bụi khí thải có các thành phần nguy hại

Flue-gas dust containing hazardous substances

10 09 09

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

KS

05 08 03

Các loại bụi khác có các thành phần nguy hại

Other particulates containing hazardous substances

10 09 11

 

 

Đ, ĐS

Rắn

KS

05 08 04

Chất gắn khuôn thải có các thành phần nguy hại

Waste binders containing hazardous substances

10 09 13

A3070

Y39

Đ, ĐS

Rắn, lỏng

KS

05 08 05

Chất tách khuôn thải có các thành phần nguy hại

Waste crack-indicating agent containing hazardous substances

10 09 15

A3140

A3150

Y41

Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

KS

05 08 06

Xỉ và váng bọt từ quá trình nấu chảy kim loại đen có chứa các kim loại nặng

Dross and skimmings from ferrous thermal metallurgy containing heavy metal

 

A1020

Từ Y20 đến Y31

Đ, ĐS

Rắn

KS

05 08 07

Xỉ lò cao

Furnace slag

10 09 03

 

 

 

Rắn

TT-R

05 08 09

Lõi và khuôn đúc thải khác với các loại trên

Casting cores and moulds which have not undergone pouring other than those mentioned above

10 09 06

 

 

 

Rắn

TT-R

05 08 10

Bụi khí thải khác với các loại trên

Flue-gas dust other than those mentioned above

10 09 10

10 09 12

 

 

 

Rắn

TT

05 08 11

Chất gắn khuôn thải khác với các loại trên

Waste binders other than those mentioned above

10 09 14

 

 

 

Rắn

TT

05 08 12

Chất tách khuôn thải khác với các loại trên

Waste crack-indicating agent other than those mentioned obove

10 09 16

 

 

 

Rắn

TT

05 09

Chất thải từ quá trình đúc kim loại màu

Wastes from casting of non-ferrous pieces

10 10

 

 

 

 

 

05 09 01

Lõi và khuôn đúc đã qua sử dụng có các thành phần nguy hại

Casting cores and moulds which have undergone pouring, containing hazardous substances

10 10 07

A3070

Y39

Đ

Rắn

KS

05 09 02

Bụi khí thải có các thành phần nguy hại

Flue-gas dust containing hazardous substances

10 10 09

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

KS

05 09 03

Các loại bụi khác có các thành phần nguy hại

Other particulates containing hazardous substances

10 10 11

 

 

Đ, ĐS

Rắn

KS

05 09 04

Chất gắn khuôn thải có các thành phần nguy hại

Waste binders containing hazardous substances

10 10 13

A3070

Y39

Đ

Rắn/lỏng

KS

05 09 05

Chất tách khuôn thải có các thành phần nguy hại

Waste crack-indicating agent containing hazardous substances

10 10 15

A3140

A3150

Y41

Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

KS

05 09 06

Xỉ và váng bọt từ quá trình nấu chảy kim loại màu có chứa các kim loại nặng

Dross and skimmings from non-ferrous thermal metallurgy containing heavy metal

 

A1020

 

Đ, ĐS

Rắn

KS

05 09 07

Xỉ lò cao

Furnace slag

10 10 03

 

 

 

Rắn

TT-R

05 09 08

Lõi và khuôn đúc thải khác với các loại trên

Casting cores and moulds which have undergone pouring, other than those mentioned above

10 10 08

 

 

 

Rắn

TT-R

05 09 09

Bụi khí thải khác với các loại trên

Flue-gas dust other than those mentioned above

10 10 10

 

 

 

Rắn

TT

05 09 10

Các loại bụi khác với các loại trên

Other particulates other than those mentioned above

10 10 12

 

 

 

Rắn

TT

05 09 11

Chất gắn khuôn thải khác với các loại trên

Waste binders other than those mentioned above

10 10 14

 

 

 

Rắn

TT

05 09 12

Chất tách khuôn thải khác với các loại trên

Waste crack-indicating agent other than those mentioned above

10 10 16

 

 

 

Rắn

TT

05 10

Chất thải từ quá trình thuỷ luyện (hoàn nguyên bằng phương pháp hoá học hoặc điện phân trong môi trường dung dịch) kim loại màu

Wastes from non-ferrous hydrometallurgical processes

11 02

 

 

 

 

 

05 10 01

Bùn thải từ thủy luyện kẽm (bao gồm cả jarosit, goethit)

Sludges from zinc hydrometallurgy (including jarosite, goethite)

11 02 02

A1070

A1080

Y23

Đ, ĐS

Bùn

NH

05 10 02

Chất thải từ quá trình thủy luyện đồng có các thành phần nguy hại

Wastes from copper hydrometallurgical processes containing hazardous substances

11 02 05

A1110

A1120

Y22

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

KS

05 10 03

Các loại chất thải khác có các thành phần nguy hại

Other wastes containing hazardous substances

11 02 07

 

Từ Y22 đến Y31

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

KS

05 10 04

Chất thải phát sinh từ quá trình sản xuất anot (quá trình điện phân)

Wastes from the production of anodes for aqueous electrolytical processes

11 02 03

 

 

 

 

TT

05 10 05

Chất thải từ quá trình thuỷ luyện đồng khác với các loại trên

Wastes from copper hydrometallurgical processes other than those mentioned above

11 02 06

 

 

 

 

TT

05 11

Bùn thải và chất thải rắn từ quá trình tôi luyện

Sludges and solids from tempering processes

11 03

 

 

 

 

 

05 11 01

Chất thải có xyanua

Wastes containing cyanide

11 03 01

A4050

Y7

Y33

Đ, ĐS

Bùn/rắn

KS

05 11 02

Các loại chất thải khác có các thành phần nguy hại

Other wastes

11 03 02

 

 

Đ

Bùn/rắn

KS

06

CHẤT THẢI TỪ NGÀNH SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG VÀ THỦY TINH

WASTES FROM MANUFACTURE OF GLASS AND CONSTRUCTION MATERIALS

 

 

 

 

 

 

06 01

Chất thải từ quá trình sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm thuỷ tinh

Wastes from manufacture of glass and glass products

10 11

 

 

 

 

 

06 01 01

Chất thải có các thành phần nguy hại từ hỗn hợp chuẩn bị trước quá trình xử lý nhiệt

Waste preparation mixture before thermal processing, containing hazardous substances

10 11 09

A1010

Y26

Y29

Y31

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

KS

06 01 02

Thủy tinh hoạt tính (ví dụ từ ống phóng catot) và các loại thuỷ tinh thải có kim loại nặng

Waste glass in small particles and glass powder containing heavy metals (for example from cathode ray tubes)

10 11 11

A1010

A2011

Y26

Y29

Y31

Đ, ĐS

Rắn

KS

06 01 03

Bùn nghiền và đánh bóng thuỷ tinh có các thành phần nguy hại

Glass-polishing and -grinding sludge containing hazardous substances

10 11 13

A1010

Y18

Đ

Bùn

KS

06 01 04

Chất thải rắn có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

Solid wastes from flue-gas treatment containing hazardous substances

10 11 15

A1010

A4100

Y18

Đ

Rắn

KS

06 01 05

Bùn thải và bã lọc có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

Sludges and filter cakes from flue-gas treatment containing hazardous substances

10 11 17

A1010

A4100

Y18

Đ, ĐS

Bùn/rắn

KS

06 01 06

Cặn rắn có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

Solid wastes from on-site effluent treatment containing hazardous substances

10 11 19

A1010

Y18

Đ, ĐS

Rắn

KS

06 01 07

Chất thải chứa vật liệu sợi thủy tinh

Waste glass-based fibrous materials

10 11 03

 

 

 

Rắn

TT

06 01 08

Bụi thu hồi từ hoạt động sản xuất

Particulates and dust

10 11 05

 

 

 

Rắn

TT

06 01 09

Chất thải từ hỗn hợp chuẩn bị trước quá trình xử lý nhiệt khác với các loại trên

Waste preparation mixture before thermal processing, other than those mentioned above

10 11 10

 

 

 

Rắn/bùn

TT

06 01 10

Thủy tinh khác với các loại trên

Waste glass other than those mentioned above

10 11 12

 

 

 

Rắn

TT-R

06 01 11

Bùn nghiền và đánh bóng thuỷ tinh khác với các loại trên

Glass-polishing and -grinding sludge other than those mentioned above

10 11 14

 

 

 

Rắn

TT

06 01 12

Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải khác với các loại trên

Solid wastes from flue-gas treatment other than those mentioned above

10 11 16

 

 

 

Rắn

TT

06 01 13

Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải khác với các loại trên

Sludges and filter cakes from flue-gas treatment other than those mentioned above

10 11 18

 

 

 

Rắn/bùn

TT

06 01 14

Cặn rắn từ quá trình xử lý nước thải tại chỗ khác với các loại trên

Solid wastes from on-site effluent treatment other than those mentioned above

10 11 20

 

 

 

Rắn/bùn

TT

06 02

Chất thải từ quá trình sản xuất hàng gốm sứ, gạch ngói, tấm ốp lát và các sản phẩm xây dựng khác

Wastes from manufacture of ceramic goods, bricks, tiles and construction products

10 12

 

 

 

 

 

06 02 01

Chất thải rắn có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

Solid wastes from gas treatment containing hazardous substances

10 12 09

A4100

Y18

Y22

Y31

 

Rắn

KS

06 02 02

Chất thải có kim loại nặng từ quá trình tráng men, mài bóng

Wastes from glazing containing heavy metals

10 12 11

A1010

A1020

Từ Y22 đến Y31

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

KS

06 02 03

Chất thải từ hỗn hợp chuẩn bị trước quá trình xử lý nhiệt

Waste preparation mixture before thermal processing

10 12 01

 

 

 

Rắn/bùn

TT

06 02 04

Bụi thu hồi từ hoạt động sản xuất trong khuôn viên cơ sở (khác với mã 06 02 01)

Particulates and dust

10 12 03

 

 

 

Rắn

TT

06 02 05

Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải

Sludges and filter cakes from gas treatment

10 12 05

 

 

 

Rắn/bùn

TT

06 02 06

Khuôn thải

Discarded moulds

10 12 06

 

 

 

Rắn

TT

06 02 07

Sản phẩm hỏng thải bỏ (sau quá trình xử lý nhiệt)

Waste ceramics, bricks, tiles and construction products (after thermal processing)

10 12 08

 

 

 

Rắn

TT

06 02 08

Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải khác với các loại trên

Solid wastes from gas treatment other than those mentioned above

10 12 10

 

 

 

Rắn

TT

06 02 09

Chất thải không có kim loại nặng từ quá trình tráng men, mài bóng

Wastes from glazing other than those mentioned above

10 12 12

 

 

 

Rắn

TT

06 02 10

Bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải tại chỗ

Sludge from on-site effluent treatment

10 12 13

 

 

 

Rắn

TT

06 03

Chất thải từ quá trình sản xuất xi măng, vôi, thạch cao và các sản phẩm liên quan

Wastes from manufacture of cement, lime and plaster and articles and products made from them

10 13

 

 

 

 

 

06 03 01

Chất thải có amiăng (trừ sản phẩm amiăng xi măng bị loại bỏ) từ quá trình sản xuất amiăng xi măng

Wastes from asbestos-cement manufacture containing asbestos

10 13 09

 

Y36

Đ, ĐS

Rắn

KS

06 03 02

Chất thải rắn có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

Solid wastes from gas treatment containing hazardous substances

10 13 12

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

KS

06 03 03

Bê tông thải

Waste concrete

10 13 14

 

 

 

Rắn

TT

06 03 04

Chất thải từ hỗn hợp chuẩn bị trước quá trình xử lý nhiệt

Waste preparation mixture before thermal processing

10 13 01

 

 

 

Rắn/bùn

TT

06 03 05

Chất thải từ quá trình canxi hóa và hydrat hóa vôi

Wastes from calcination and hydration of lime

10 13 04

 

 

 

Rắn/bùn

TT

06 03 06

Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải

Sludges and filter cakes from gas treatment

10 13 07

 

 

 

Rắn/bùn

TT

06 03 07

Chất thải không có amiăng từ quá trình sản xuất amiăng xi măng khác với các loại trên

Wastes from asbestos-cement manufacture other than those mentioned above

10 13 10

 

 

 

Rắn

TT

06 03 08

Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải khác với các loại trên

Solid wastes from gas treatment other than those mentioned above

10 13 13

 

 

 

Rắn/bùn

TT

07

CHẤT THẢI TỪ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ, CHE PHỦ BỀ MẶT, GIA CÔNG KIM LOẠI VÀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC

WASTES FROM CHEMICAL SURFACE TREATMENT AND COATING OF METALS AND OTHER MATERIALS; NON-FERROUS HYDRO-METALLURGY

 

 

 

 

 

 

07 01

Chất thải từ quá trình xử lý, che phủ bề mặt kim loại và các vật liệu khác bằng phương pháp hóa học (ví dụ quá trình mạ điện, tráng kẽm, tẩy axit/bazơ, khắc axit, photphat hóa, tẩy mỡ nhờn bằng kiềm, anot hóa)

Wastes from chemical surface treatment and coating of metals and other materials (for example galvanic processes, zinc coating processes, pickling processes, etching, phosphating, alkaline degreasing, anodising)

11 01

 

 

 

 

 

07 01 01

Axit tẩy thải

Pickling acids

11 01 05

A4090

Y17

Y34

AM, Đ, ĐS

Lỏng

NH

07 01 02

Các loại axit thải khác

Acids not otherwise specified

11 01 06

A4090

Y17

Y34

AM, Đ, ĐS

Lỏng

NH

07 01 03

Bazơ tẩy thải

Pickling bases

11 01 07

A4090

Y17

Y35

AM, Đ, ĐS

Lỏng

NH

07 01 04

Bùn thải của quá trình photphat hóa

Phosphatising sludges

11 01 08

A3130

Y17

Đ, AM

Bùn

NH

07 01 05

Bùn thải và bã lọc có các thành phần nguy hại

Sludges and filter cakes containing hazardous substances

11 01 09

 

Y17

Y18

Đ, ĐS

Bùn/rắn

NH

07 01 06

Dung dịch nước tẩy rửa thải có các thành phần nguy hại

Aqueous rinsing liquids containing hazardous substances

11 01 11

 

Y17

Y18

AM, Đ, ĐS

Lỏng

KS

07 01 07

Chất thải có các thành phần nguy hại từ quá trình tẩy mỡ nhờn

Degreasing wastes containing hazardous substances

11 01 13

 

Y35

AM, Đ, ĐS

Lỏng

KS

07 01 08

Bùn thải hoặc dung dịch ngâm chiết/tách rửa (eluate) có các thành phần nguy hại từ hệ thống màng hoặc hệ thống trao đổi ion

Eluate and sludges from membrane systems or ion exchange systems containing hazardous substances

11 01 15

 

Y17

Y18

AM, Đ, ĐS

Bùn/lỏng

KS

07 01 09

Nhựa trao đổi ion đã qua sử dụng hoặc đã bão hoà

Saturated or spent ion exchange resins

11 01 16

 

Y17

Y18

Đ, ĐS

Rắn

NH

07 01 10

Các chất thải khác có các thành phần nguy hại

Other wastes containing hazardous substances

11 01 18

 

Y17

Y18

AM, Đ, ĐS

Rắn/lỏng

KS

07 01 11

Bùn thải và bã lọc khác với các loại trên

Sludges and filter cakes other than those mentioned above

11 01 10

 

 

 

Rắn/bùn

TT

07 01 12

Chất thải từ quá trình tẩy mỡ nhờn khác với các loại trên

Degreasing wastes other than those mentioned above

11 01 14

 

 

 

bùn

TT

07 02

Chất thải từ quá trình mạ điện

Wastes from hot galvanising processes

11 05

 

 

 

 

 

07 02 01

Chất thải từ quá trình xử lý khí thải

Solid wastes from gas treatment

11 05 03

 

Y18

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

NH

07 02 02

Chất thải từ quá trình tráng rửa, làm sạch bề mặt

Spent flux

11 05 04

 

Y21

Y23

Đ, ĐS, AM

Lỏng/bùn

NH

07 02 03

Nước thải từ quá trình mạ điện

Waste water from hot galvanising processes

 

 

Y21

Y22

Y23

Y33

Đ, ĐS

Lỏng

KS

07 02 04

Kẽm cứng (mẩu vụn, cục, thanh, tấm) thải bỏ

Hard zinc

11 05 01

 

 

 

Rắn

TT-R

07 02 05

Tro chứa kẽm

Zinc ash

11 05 02

 

 

 

Rắn

TT

07 03

Chất thải từ quá trình gia công tạo hình và xử lý cơ-lý bề mặt kim loại và các vật liệu khác

Wastes from shaping and physical and mechanical surface treatment of metals and plastics

12 01

 

 

 

 

 

07 03 01

Dầu gốc khoáng có hợp chất halogen hữu cơ thải từ quá trình gia công tạo hình

Mineral-based machining oils containing halogens

12 01 06

A3150

Y8

Y45

Đ, ĐS

Lỏng

NH

07 03 02

Dầu gốc khoáng không có hợp chất halogen hữu cơ thải từ quá trình gia công tạo hình

Mineral-based machining oils free of halogens

12 01 07

A3140

Y8

Đ, ĐS

Lỏng

NH

07 03 03

Nhũ tương và dung dịch thải có hợp chất halogen hữu cơ từ quá trình gia công tạo hình

Machining emulsions and solutions containing halogens

12 01 08

A4060

A3150

Y9

Y17

Y45

Đ, ĐS

Lỏng

NH

07 03 04

Nhũ tương và dung dịch thải không có hợp chất halogen hữu cơ từ quá trình gia công tạo hình

Machining emulsions and solutions free of halogens

12 01 09

A4060

A3140

Y9

Y17

Đ, ĐS

Lỏng

NH

07 03 05

Dầu tổng hợp thải từ quá trình gia công tạo hình

Synthetic machining oils

12 01 10

A4060

Y9

Đ, ĐS

Lỏng

NH

07 03 06

Sáp và mỡ đã qua sử dụng

Spent waxes and fats

12 01 12

 

Y17

Đ, ĐS

Rắn

NH

07 03 07

Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình gia công tạo hình

Machining sludges containing hazardous substances

12 01 14

 

Y9

Y17

Đ, ĐS

Bùn

NH

07 03 08

Các vật liệu mài dạng hạt thải có các thành phần nguy hại (cát, bột mài…)

Waste blasting material containing hazardous substances

12 01 16

 

Y17

Y18

Đ, ĐS

Rắn

KS

07 03 09

Bùn thải nghiền, mài có dầu

Metal sludge (grinding, honing and lapping sludge) containing oil

12 01 18

 

Y9

Y17

Đ, ĐS

Bùn

NH

07 03 10

Vật thể dùng để mài đã qua sử dụng có các thành phần nguy hại (ví dụ đá mài, giấy ráp…)

Spent grinding bodies and grinding materials containing hazardous substances

12 01 20

 

Y17

Y18

Đ, ĐS

Rắn

KS

07 03 11

Phoi từ quá trình gia công tạo hình hoặc vật liệu bị mài ra lẫn dầu, nhũ tương hay dung dịch thải có dầu hoặc các thành phần nguy hại khác

Waste from machining and grinding materials containing oil and hazardous substances

 

 

 

Đ, ĐS

Rắn, bùn

KS

07 03 12

Khuôn đổ bằng kim loại đen thải bỏ

Ferrous metal filings and turnings

12 01 01

 

 

 

Rắn

TT-R

07 03 13

Bụi chứa kim loại

Ferrous metal dust and particles

non-ferrous metal dust and particles

12 01 02

12 01 04

 

 

 

Rắn

TT

07 03 14

Khuôn đổ bằng kim loại màu thải bỏ

Non-ferrous metal filings and turnings

12 01 03

 

 

 

Rắn

TT-R

07 03 15

Khuôn đổ bằng nhựa

Plastics shavings and turnings

12 01 05

 

 

 

Rắn

TT-R

07 03 16

Bùn thải từ quá trình gia công tạo hình khác với các loại trên

Machining sludges other than those mentioned above

12 01 15

 

 

 

Bùn

TT

07 03 17

Các vật liệu mài thải khác với các loại trên

Waste blasting material other than those mentioned above

12 01 17

 

 

 

Rắn

TT

07 03 18

Vật liệu dùng để mài đã qua sử dụng khác với các loại trên

Spent grinding bodies and grinding materials other than those mentioned above

12 01 21

 

 

 

Rắn/bùn

TT

07 04

Chất thải từ quá trình hàn

Welding wastes

 

 

 

 

 

 

07 04 01

Que hàn thải có các kim loại nặng hoặc thành phần nguy hại

Discarded welding rod containing heavy metal or hazardous substances

 

 

 

Đ, ĐS

Rắn

KS

07 04 02

Xỉ hàn có các kim loại nặng hoặc các thành phần nguy hại

Slag containing heavy metal or hazardous substances

 

 

 

Đ, ĐS

Rắn

KS

08

CHẤT THẢI TỪ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, ĐIỀU CHẾ, CUNG ỨNG, SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM CHE PHỦ (SƠN, VÉC NI, VẬT LIỆU TRÁNG MEN), CHẤT KẾT DÍNH, CHẤT BỊT KÍN VÀ MỰC IN

WASTES FROM THE MANUFACTURE, FORMULATION, SUPPLY AND USE (MFSU) OF COATINGS (PAINTS, VARNISHES AND ENAMELS), ADHESIVES, SEALANTS AND PRINTING INKS

 

 

 

 

 

 

08 01

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng sơn, véc ni và chất che phủ khác (gồm cả vật liệu tráng men)

Wastes from MFSU and removal of paint and varnish

08 01

 

 

 

 

 

08 01 01

Cặn sơn, sơn và véc ni (loại có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác trong nguyên liệu sản xuất) thải

Waste paint and varnish containing organic solvents or other hazardous substances

08 01 11

A3070

A3080

A3140

A3150

Y12

Từ Y39 đến Y42

C, Đ, ĐS

Rắn/lỏng

KS

08 01 02

Bùn thải lẫn sơn hoặc véc ni (loại có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác trong nguyên liệu sản xuất)

Sludges from paint or varnish containing organic solvents or other hazardous substances

08 01 13

08 01 15

A3070

A3080

A3140

A3150

Y12

Từ Y39 đến Y42

Đ, ĐS

Bùn

KS

08 01 03

Chất thải từ quá trình cạo, bóc tách sơn hoặc véc ni (loại có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác trong nguyên liệu sản xuất)

Wastes from paint or varnish removal containing organic solvents or other hazardous substances

08 01 17

A3070

A3080

A3140

A3150

Y12

Từ Y39 đến Y42

Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

KS

08 01 04

Huyền phù nước thải lẫn sơn hoặc véc ni (loại có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác trong nguyên liệu sản xuất)

Aqueous suspensions containing paint or varnish containing organic solvents or other hazardous substances

08 01 19

A3070

A3080

A3140

A3150

Y9

Y12

Từ Y39 đến Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

KS

08 01 05

Dung môi tẩy sơn hoặc véc ni thải

Waste paint or varnish remover

08 01 21

 

Y12

Y41

Y42

Đ, ĐS, C

lỏng

NH

08 01 06

Cặn sơn, sơn và véc ni (loại không có dung môi hữu cơ và các thành phần nguy hại khác trong nguyên liệu sản xuất như sơn nước) thải khác với các loại trên

Waste paint and varnish other than those mentioned above

08 01 12

 

 

 

Rắn/bùn

TT

08 01 07

Bùn thải lẫn sơn hoặc véc ni (loại không có dung môi hữu cơ và các thành phần nguy hại khác trong nguyên liệu sản xuất) thải khác với các loại trên

Sludges from paint or varnish other than those mentioned above

08 01 14

08 01 16

 

 

 

Bùn

TT

08 01 08

Chất thải từ quá trình cạo, bóc tách sơn nước, sơn hoặc véc ni (loại không có dung môi hữu cơ và các thành phần nguy hại khác trong nguyên liệu sản xuất) thải khác với các loại trên

Wastes from paint or varnish removal other than those mentioned above

08 01 18

 

 

 

Rắn/bùn

TT

08 01 09

Huyền phù nước thải lẫn sơn hoặc véc ni (loại không có dung môi hữu cơ và các thành phần nguy hại trong nguyên liệu sản xuất) thải khác với các loại trên

Aqueous suspensions containing paint or varnish other than those mentioned above

08 11 20

 

 

 

Bùn

TT

08 01 10

Bột tráng men thải

Waste coating powders

08 02 01

 

 

 

Rắn/bùn

TT

08 01 11

Bùn thải chứa vật liệu làm men gốm sứ có gốc nước

Aqueous sludges containing ceramic materials

08 02 02

 

 

 

Bùn

TT

08 01 12

Huyền phù thải chứa vật liệu tráng men sứ gốc nước

Aqueous suspensions containing ceramic materials

08 02 03

 

 

 

Bùn

TT

08 02

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng mực in

Wastes from MFSU of printing inks

08 03

 

 

 

 

 

08 02 01

Mực in (loại có các thành phần nguy hại trong nguyên liệu sản xuất) thải

Waste ink containing hazardous substances

08 03 12

A4070

Y12

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

KS

08 02 02

Bùn mực in (loại có các thành phần nguy hại trong nguyên liệu sản xuất mực) thải

Ink sludges containing hazardous substances

08 03 14

A4070

Y12

Đ, ĐS

Bùn

KS

08 02 03

Dung dịch bản khắc axit (hoặc kiềm) thải

Waste etching solutions

08 02 16

A4090

Y34

AM, Đ, ĐS

Lỏng

NH

08 02 04

Hộp chứa mực in (loại có các thành phần nguy hại trong nguyên liệu sản xuất mực) thải

Waste printing toner containing hazardous substances

08 03 17

 

Y12

Đ, ĐS

Rắn

KS

08 02 05

Dầu phân tán thải

Disperse oil

08 03 19

A3140

A3150

Y9

Đ, ĐS

Lỏng

NH

08 02 06

Mực in (loại không có các thành phần nguy hại trong nguyên liệu sản xuất như mực in văn phòng, sách báo) thải khác với các loại trên

Waste ink other than those mentioned above

08 03 13

 

 

 

Rắn/bùn

TT

08 02 07

Bùn mực in (loại không có các thành phần nguy hại trong nguyên liệu sản xuất mực như mực in văn phòng, sách báo) thải khác với các loại trên

08 03 15

 

 

 

Bùn

TT

08 02 08

Hộp chứa mực in (loại không có các thành phần nguy hại trong nguyên liệu sản xuất mực như mực in văn phòng, sách báo) thải khác với các loại trên

Waste printing toner other than those mentioned above

08 03 18

 

 

 

Rắn

TT

08 03

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng chất kết dính và chất bịt kín (bao gồm cả sản phẩm chống thấm)

Wastes from MFSU of adhesives and sealants (including waterproofing products)

08 04

 

 

 

 

 

08 03 01

Chất kết dính và chất bịt kín (loại có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác trong nguyên liệu sản xuất)

Waste adhesives and sealants containing organic solvents or other hazardous substances

08 04 09

A3050

A3070

A3080

A3140

A3150

Y13

Từ Y39 đến Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

KS

08 03 02

Bùn thải lẫn chất kết dính và chất bịt kín (loại có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác trong nguyên liệu sản xuất)

Adhesive and sealant sludges containing organic solvents or other hazardous substances

08 04 11

08 04 13

A3070

A3080

A3140

A3150

Y13

Từ Y39 đến Y42

Đ, ĐS, C

Bùn

KS

08 03 03

Chất thải lỏng lẫn chất kết dính và chất bịt kín (loại có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác trong nguyên liệu sản xuất)

Aqueous liquid waste containing adhesives or sealants containing organic solvents or other hazardous substances

08 04 15

A3070

A3080

A3140

A3150

Y9

Y13

Từ Y39 đến Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

KS

08 03 04

Chất kết dính và chất bịt kín (loại không có dung môi hữu cơ và các thành phần nguy hại trong nguyên liệu sản xuất như loại dùng cho gia dụng, văn phòng ví dụ hồ dán giấy) thải khác với các loại trên

Waste adhesives and sealants other than those mentioned above

08 04 10

 

 

 

Bùn

TT

08 03 05

Bùn thải lẫn chất kết dính và chất bịt kín (loại không có dung môi hữu cơ và các thành phần nguy hại khác trong nguyên liệu sản xuất như loại dùng cho gia dụng, văn phòng) khác với các loại trên

Adhesive and sealant sludges other than those mentioned above

08 04 12

 

 

 

Bùn

TT

08 04

Các hợp chất isoxyanat thải

Waste isocyanates

08 05

 

 

 

 

 

08 04 01

Các hợp chất isoxyanat thải

Waste isocyanates

08 05 01

 

 

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

NH

09

CHẤT THẢI TỪ NGÀNH CHẾ BIẾN GỖ, SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM GỖ, GIẤY VÀ BỘT GIẤY

WASTES FROM WOOD PROCESSING AND THE PRODUCTION OF PANELS AND FURNITURE,PULP, PAPER AND CARDBOARD

 

 

 

 

 

 

09 01

Chất thải từ quá trình chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm gỗ

Wastes from wood processing and the production of panels and furniture

03 01

 

 

 

 

 

09 01 01

Mùn cưa, phoi bào, đầu mẩu, gỗ thừa, ván và gỗ dán vụn thải có các thành phần nguy hại

Sawdust, shavings, cuttings, wood, particle board and veneer containing hazardous substances

03 01 04

 

Y5

Đ, ĐS,C

Rắn

KS

09 01 02

Chất thải từ vỏ cây, gỗ loại bỏ

Waste bark and cork

03 01 01

 

 

 

Rắn

TT-R

09 01 03

Mùn cưa, phoi bào, đầu mẩu, gỗ thừa, ván và gỗ dán vụn thải khác với các loại trên

Sawdust, shavings, cuttings, wood, particle board and veneer other than those mentioned above

03 01 05

 

 

 

Rắn

TT-R

09 02

Chất thải từ quá trình bảo quản gỗ

Wastes from wood preservation

03 02

 

 

 

 

 

09 02 01

Các chất bảo quản gỗ hữu cơ không có hợp chất halogen hữu cơ thải

Non-halogenated organic wood preservatives

03 02 01

A4040

Y5

Y39

Y42

Đ, ĐS

Lỏng

NH

09 02 02

Các chất bảo quản gỗ có hợp chất cơ clo thải

Organochlorinated wood preservatives

03 02 02

A4040

Y5

Y39

Y41

Đ, ĐS

Lỏng

NH

09 02 03

Các chất bảo quản gỗ có hợp chất cơ kim thải

Organometallic wood preservatives

03 02 03

A4040

Y5

Y19

Đ, ĐS

Lỏng

NH

09 02 04

Các chất bảo quản gỗ vô cơ thải

Inorganic wood preservatives

03 02 04

A4040

Y5

Y21

Y24

Y29

Đ, ĐS

Lỏng

NH

09 02 05

Các loại chất bảo quản gỗ thải khác có các thành phần nguy hại

Other wood preservatives containing hazardous substances

03 02 05

A4040

Y39

Đ, ĐS

Lỏng

KS

09 03

Chất thải từ quá trình chế biến gỗ, giấy và bột giấy

Wastes from pulp, paper and cardboard production and processing

03 03

 

 

 

 

 

09 03 01

Chất thải từ vỏ cây, gỗ loại bỏ

Waste bark and wood

03 03 01

 

 

 

Rắn

TT-R

09 03 02

Bùn thải khử mực từ quá trình tái chế giấy

De-inking sludges from paper recycling

03 03 05

 

 

 

Bùn

TT

09 03 03

Chất thải tách cơ học từ quá trình sản xuất bột giấy từ giấy

Mechanically separated rejects from pulping of waste paper and cardboard

03 03 07

 

 

 

Rắn/bùn

TT

09 03 04

Chất thải phát sinh từ việc phân loại giấy vụn và bìa phục vụ tái chế

Wastes from sorting of paper and cardboard destined for recycling

03 03 08

 

 

 

Rắn

TT

09 03 05

Mùn, bùn thải chứa vôi

Lime mud waste

03 03 09

 

 

 

Rắn/bùn

TT

09 03 06

Bùn chứa sợi gỗ và chất phủ gỗ phát sinh từ quá trình tách cơ học

Fibre rejects, fibre-, filler- and coating-sludges from mechanical separation

03 03 10

 

 

 

Rắn/bùn

TT

10

CHẤT THẢI TỪ NGÀNH CHẾ BIẾN DA, LÔNG VÀ DỆT NHUỘM

WASTES FROM THE LEATHER, FUR AND TEXTILE INDUSTRIES

 

 

 

 

 

 

10 01

Chất thải từ ngành chế biến da và lông

Wastes from the leather and fur industry

04 01

 

 

 

 

 

10 01 01

Chất thải không ở pha lỏng có dung môi từ quá trình tẩy mỡ nhờn

Degreasing wastes containing solvents without a liquid phase

04 01 03

A3140

A3150

Y41

Y42

Đ, C

Rắn/bùn

KS

10 01 02

Da thú có các thành phần nguy hại thải bỏ từ quá trình thuộc da và các quá trình liên quan

 

A3090

A3110

Y21

Đ, ĐS

Rắn

KS

10 01 03

Cồn thuộc da chứa Crom

04 01 04

 

 

Đ

Lỏng

KS

10 01 04

Cồn thuộc da không chứa Crom

Tanning liquor free of chromium

04 01 05

 

 

 

Rắn/bùn

TT

10 01 05

Phụ phẩm động vật

Fleshings and lime split wastes

04 01 01

 

 

 

Rắn

TT

10 01 06

Bùn thải có chứa Crom

Sludges, in particular from on-site effluent treatment containing chromium

04 01 06

 

 

 

Bùn

KS

10 01 07

Bùn thải từ quá trình sản xuất không dùng Crom

Sludges from production free of chromium

04 01 07

 

 

 

Bùn

TT

10 01 08

Chất thải phát sinh từ các sản phẩm da thải bỏ

Wastes from dressing and finishing

04 01 09

 

 

 

Rắn

TT

10 02

Chất thải từ ngành dệt nhuộm

Wastes from the textile industry

04 02

 

 

 

 

 

10 02 01

Chất thải từ quá trình hồ vải có dung môi hữu cơ

Wastes from finishing containing organic solvents

04 02 14

A3140

A3150

Y41

Y42

Đ,C

Lỏng

KS

10 02 02

Phẩm màu và chất nhuộm thải có các thành phần nguy hại

Dyestuffs and pigments containing hazardous substances

04 02 16

A1040

Y12

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

KS

10 02 03 (thay thế bởi mã 12 06 05)

Bùn thải từ hệ thống nước thải có thành phần nguy hại

sludges from on-site effluent treatment containing hazardous substances

04 02 19

 

 

 

 

 

10 02 04

Dung dịch thải có các thành phần nguy hại từ quá trình nhuộm

Solutions containing hazardous substances from dyeing process

 

A4070

Y12

Đ, ĐS

Lỏng

KS

10 02 05

Chất thải từ nguyên liệu composit (nguyên liệu ngâm tẩm, vải co dãn…)

Wastes from composite materials (impregnated textile, elastomer, plastomer)

04 02 09

 

 

 

Rắn

TT

10 02 06

Vật chất hữu cơ từ các sản phẩm tự nhiên (sáp, mỡ động vật)

Organic matter from natural products (for example grease, wax)

04 02 10

 

 

 

Rắn/bùn

TT

10 02 07

Chất thải từ quá trình hồ vải không sử dụng dung môi hữu cơ

Wastes from finishing other than those mentioned above

04 02 15

 

 

 

Rắn/bùn

TT

10 02 08

Phẩm màu và chất nhuộm thải khác với các loại trên

Dyestuffs and pigments other than those mentioned above

04 02 17

 

 

 

Rắn/bùn

TT

10 02 09

Bùn thải từ hệ thống nước thải khác với các loại trên

Sludges from on-site effluent treatment other than those mentioned above

04 02 20

 

 

 

Bùn

TT

10 02 10

Chất thải từ sợi dệt chưa qua xử lý hoặc đã qua xử lý

Wastes from unprocessed or processed textile fibres

04 02 21

04 02 22

 

 

 

Rắn/bùn

TT-R

11

CHẤT THẢI XÂY DỰNG VÀ PHÁ DỠ (KỂ CẢ ĐẤT ĐÀO TỪ CÁC KHU VỰC BỊ Ô NHIỄM)

CONSTRUCTION AND DEMOLITION WASTES (INCLUDING EXCAVATED SOIL FROM CONTAMINATED SITES)

 

 

 

 

 

 

11 01

Bê tông, gạch, ngói, tấm ốp và gốm sứ thải

Concrete, bricks, tiles and ceramics

17 01

 

 

 

 

 

11 01 01

Bê tông, gạch, ngói, tấm ốp và gốm sứ thải (hỗn hợp hay phân lập) có các thành phần nguy hại

Mixtures of, or separate fractions of concrete, bricks, tiles and ceramics containing hazardous substances

17 01 06

 

 

Đ, ĐS

Rắn

KS

11 01 02

Bê tông thải

Concrete

17 01 01

 

 

 

Rắn

TT

11 01 03

Gạch, ngói thải

Bricks

17 01 02

 

 

 

Rắn

TT-R

11 01 04

Tấm ốp và gốm sứ thải

Tiles and ceramics

17 01 03

 

 

 

Rắn

TT-R

11 01 05

Hỗn hợp bê tông, gạch, ngói, tấm ốp và gốm sứ thải khác với các loại trên

Mixtures of concrete, bricks, tiles and ceramics other than those mentioned above

17 01 07

 

 

 

Rắn

TT

11 02

Gỗ, thuỷ tinh và nhựa

Wood, glass and plastic

17 02

 

 

 

 

 

11 02 01

Thuỷ tinh, nhựa và gỗ thải có hoặc bị nhiễm các thành phần nguy hại

Glass, plastic and wood containing or contaminated with hazardous substances

17 02 04

A2011

A3180

Y5

Y10

Đ, ĐS

Rắn

KS

11 02 02

Gỗ

Wood

17 02 01

 

 

 

Rắn

TT-R

11 02 03

Thủy tinh

Glass

17 02 02

 

 

 

Rắn

TT-R

11 02 04

Nhựa

Plastic

17 02 03

 

 

 

Rắn

TT-R

11 03

Hỗn hợp bitum, nhựa than đá và sản phẩm có hắc ín thải

bituminous mixtures, coal tar and tarred products

17 03

 

 

 

 

 

11 03 01

Hỗn hợp bitum có nhựa than đá thải

Bituminous mixtures containing coal tar

17 03 01

A3010

A3070

Y11

Y39

Đ, AM, C

Rắn

KS

11 03 02

Nhựa than đá và các sản phẩm hắc ín (tar) thải (trừ lớp nhựa đường được bóc tách từ mặt đường)

Coal tar and tarred products

17 03 03

A3070

A3190

Y11

Đ, AM, C

Rắn

NH

11 03 03

Hỗn hợp bitum khác với các loại trên

Bituminous mixtures other than those mentioned above

17 03 02

 

 

 

Rắn/bùn

TT

11 04

Kim loại (bao gồm cả hợp kim của chúng)

Metals (including their alloys)

17 04

 

 

 

 

 

11 04 01

Kim loại bị nhiễm các thành phần nguy hại

Metal waste contaminated with hazardous substances

17 04 09

A1010

A1020

 

Đ, ĐS

Rắn

KS

11 04 02

Cáp kim loại lẫn dầu, nhựa than đá và các thành phần nguy hại khác

Cables containing oil, coal tar and other hazardous substances

17 04 10

A1010

A1020

A3070

A3180

Y8

Y10

Y11

Đ, ĐS, C

Rắn

KS

11 04 03

Kim loại và hợp kim các loại không lẫn với CTNH

Metals and mixed metals

17 04 01

17 04 02

17 04 03

17 04 04

17 04 05

14 04 06

17 04 07

 

 

 

Rắn

TT-R

11 04 04

Cáp kim loại khác với các loại trên

Cables other than those mentioned above

17 04 11

 

 

 

Rắn

TT-R

11 05

Đất, đá và bùn nạo vét

Soil, stones and dredging spoil

17 05

 

 

 

 

 

11 05 01

Đất đá thải có các thành phần nguy hại

Soil and stones containing hazardous substances

17 05 03

 

 

Đ, ĐS

Rắn

KS

11 05 02

Bùn đất nạo vét có các thành phần nguy hại

Dredging spoil containing hazardous substances

17 05 05

 

 

Đ, ĐS

Rắn/bùn

KS

11 05 03

Đá balat nhiễm các thành phần nguy hại

Rock ballast containing hazardous substances

17 05 07

 

 

Đ, ĐS

Rắn

KS

11 05 04

Đất đá thải khác với các loại trên

Soil and stones other than those mentioned above

17 05 04

 

 

 

Rắn

TT-R

11 05 06

Bùn đất nạo vét khác với các loại trên

Dredging spoil other than those mentioned above

17 05 06

 

 

 

Rắn/bùn

TT-R

11 05 07

Đá balat khác với các loại trên

Rock ballast other than those mentioned above

17 05 08

 

 

 

Rắn

TT-R

11 06

Vật liệu cách nhiệt và vật liệu xây dựng có amiăng thải

Insulation materials and asbestos-containing construction materials

17 06

 

 

 

 

 

11 06 01

Vật liệu cách nhiệt có amiăng thải

Insulation materials containing asbestos

17 06 01

A2050

Y36

Đ, ĐS

Rắn

KS

11 06 02

Các loại vật liệu cách nhiệt thải khác có hay bị nhiễm các thành phần nguy hại

Other insulation materials consisting of or containing hazardous substances

17 06 03

 

 

Đ, ĐS

Rắn

KS

11 06 03

Vật liệu xây dựng thải có amiăng (trừ amiăng xi măng)

Construction materials containing asbestos

17 06 05

A2050

Y36

Đ, ĐS

Rắn

KS

11 06 04

Vật liệu cách nhiệt thải khác với các loại trên

Insulation materials other than those mentioned above

17 06 04

 

 

 

Rắn

TT-R

11 07

Vật liệu xây dựng gốc thạch cao thải

Gypsum-based construction material

17 08

 

 

 

 

 

11 07 01

Vật liệu xây dựng gốc thạch cao thải có các thành phần nguy hại

Gypsum-based construction materials contaminated with hazardous substances

17 08 01

 

 

Đ

Rắn

KS

11 07 02

Vật liệu xây dựng gốc thạch cao thải khác với các loại trên

Gypsum-based construction materials other than those mentioned above

17 08 02

 

 

 

Rắn

TT-R

11 08

Các loại chất thải xây dựng và phá dỡ khác

Other construction and demolition wastes

17 09

 

 

 

 

 

11 08 01

Các chất thải xây dựng và phá dỡ có thủy ngân

Construction and demolition wastes containing mercury

17 09 01

A1030

Y29

Đ, ĐS

Rắn

KS

11 08 02

Các chất thải xây dựng và phá dỡ có PCB (ví dụ chất bịt kín có PCB, chất rải sàn gốc nhựa có PCB, tụ điện có PCB)

Construction and demolition wastes containing PCB (for example PCB-containing sealants, PCB-containing resin-based floorings, PCB-containing sealed glazing units, PCB-containing capacitors)

17 09 02

A3180

Y45

Đ, ĐS

Rắn

KS

11 08 03

Các loại chất thải xây dựng và phá dỡ khác (bao gồm cả hỗn hợp chất thải) có các thành phần nguy hại

Other construction and demolition wastes (including mixed wastes) containing hazardous substances

17 09 03

 

 

Đ, ĐS

Rắn

KS

11 08 04

Hỗn hợp chất thải xây dựng và phá dỡ khác với các loại trên

Mixed construction and demolition wastes other than those mentioned above

17 09 04

 

 

 

Rắn

TT

12

CHẤT THẢI TỪ CÁC CƠ SỞ TÁI CHẾ, XỬ LÝ, TIÊU HUỶ CHẤT THẢI, NƯỚC THẢI VÀ XỬ LÝ NƯỚC CẤP

WASTES FROM WASTE MANAGEMENT FACILITIES, OFF-SITE WASTE WATER TREATMENT PLANTS AND THE PREPARATION OF WATER INTENDED FOR HUMAN CONSUMPTION AND WATER FOR INDUSTRIAL USE

 

 

 

 

 

 

12 01

Chất thải từ quá trình thiêu đốt hoặc nhiệt phân chất thải

Wastes from incineration or pyrolysis of waste

19 01

 

 

 

 

 

12 01 01

Bã lọc từ quá trình xử lý khí thải

Filter cake from gas treatment

19 01 05

A4100

Y18

Đ

Rắn

NH

12 01 02

Nước thải từ quá trình xử lý khí và các loại nước thải khác

Aqueous liquid wastes from gas treatment and other aqueous liquid wastes

19 01 06

A4100

 

Đ

Lỏng

NH

12 01 03

Chất thải rắn (trừ tro bay), bùn thải từ quá trình xử lý khí thải

Solid wastes from gas treatment

19 01 07

A4100

Y18

Đ

Rắn/bùn

NH

12 01 04

Than hoạt tính (trong buồng hấp phụ) đã qua sử dụng từ quá trình xử lý khí thải

Spent activated carbon from flue-gas treatment

19 01 10

A4160

Y18

Đ, ĐS

Rắn

NH

12 01 05

Xỉ và tro đáy có các thành phần nguy hại

Bottom ash and slag containing hazardous substances

19 01 11

A4100

Y18

Đ

Rắn

KS

12 01 06

Tro bay (kể cả phun than hoạt tính) có dioxin/furan và các thành phần nguy hại

Fly ash containing hazardous substances

19 01 13

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

KS

12 01 07

Bụi lò hơi có các thành phần nguy hại

Boiler dust containing hazardous substances

19 01 15

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

KS

12 01 08

Chất thải nhiệt phân có các thành phần nguy hại

Pyrolysis wastes containing hazardous substances

19 01 17

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

KS

12 01 09

Kim loại đen thu hồi từ tro đáy không lẫn chất thải nguy hại

Ferrous materials removed from bottom ash

19 01 02

 

 

 

Rắn

TT-R

12 01 10

Xỉ và tro đáy khác với các loại trên

Bottom ash and slag other than those mentioned above

19 01 12

 

 

 

Rắn

TT

12 01 11

Tro bay khác với các loại trên

Fly ash other than those mentioned above

19 01 14

 

 

 

Rắn

TT

12 01 12

Bụi lò hơi khác với các loại trên

Boiler dust other than those mentioned above

19 01 16

 

 

 

Rắn

TT

12 01 13

Chất thải nhiệt phân khác với các loại trên

Pyrolysis wastes other than those mentioned above

19 01 18

 

 

 

Rắn

TT

12 01 14

Cát thải từ đốt tầng sôi

Sands from fluidised beds

19 01 19

 

 

 

Rắn

TT

12 02

Chất thải từ quá trình xử lý hoá-lý chất thải (bao gồm cả các quá trình xử lý crom, xử lý xyanua, trung hòa)

Wastes from physico/chemical treatments of waste (including dechromatation, decyanidation, neutralisation)

19 02

 

 

 

 

 

12 02 01

Chất thải tiền trộn có ít nhất một loại chất thải nguy hại

Premixed wastes composed of at least one hazardous waste

19 02 04

 

 

AM, Đ, ĐS

Lỏng

NH

12 02 02

Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý hóa-lý

Sludges from physico/chemical treatment containing hazardous substances

19 02 05

A4090

Y18

AM, Đ, ĐS

Bùn

KS

12 02 03

Dầu và chất cô từ quá trình phân tách

Oil and concentrates from separation

19 02 07

A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

NH

12 02 04

Chất thải lỏng dễ cháy có các thành phần nguy hại

Liquid combustible wastes containing hazardous substances

19 02 08

A4070

 

C, Đ, ĐS

Lỏng

KS

12 02 05

Chất thải rắn dễ cháy có các thành phần nguy hại

Solid combustible wastes containing hazardous substances

19 02 09

A4070

 

C, Đ, ĐS

Rắn

KS

12 02 06

Các loại chất thải khác có các thành phần nguy hại

Other wastes containing hazardous substances

19 02 11

 

 

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

KS

12 02 07

Chất thải tiền trộn chỉ bao gồm chất thải rắn thông thường

Premixed wastes composed only of non-hazardous wastes

19 02 03

 

 

 

Rắn/bùn

TT

12 02 08

Bùn thải từ quá trình xử lý hóa-lý khác với các loại trên

Sludges from physico/chemical treatment other than those mentioned above

19 02 06

 

 

 

Bùn

TT

12 02 09

Chất thải dễ cháy khác với các loại trên

Combustible wastes other than those mentioned above

19 02 10

 

 

 

Rắn/bùn

TT

12 03

Chất thải đã được ổn định hóa/hoá rắn11

Stabilised/solidified wastes

19 03

 

 

 

 

 

12 03 01

Chất thải nguy hại đã được ổn định hóa một phần22

Wastes marked as hazardous, partly stabilised

19 03 04

 

 

Đ

Lỏng/bùn

NH

12 03 02

Chất thải nguy hại đã được hóa rắn

Wastes marked as hazardous, solidified

19 03 06

 

 

Đ

Rắn

KS

12 03 03

Chất thải đã được ổn định hoặc hóa rắn khác với các loại trên

Stabilised wastes other than those mentioned above

19 03 05

 

 

 

 

TT

12 04

Chất thải được thuỷ tinh hoá và chất thải từ quá trình thuỷ tinh hoá

Vitrified waste and wastes from vitrification

19 04

 

 

 

 

 

12 04 01

Tro bay và các loại chất thải từ quá trình xử lý khí thải

Fly ash and other flue-gas treatment wastes

19 04 02

 

Y18

Đ, ĐS

Rắn

NH

12 04 02

Chất thải rắn chưa được thủy tinh hoá

Non-vitrified solid phase

19 04 03

 

Y18

Đ, ĐS

Rắn

NH

12 04 03

Chất thải rắn đã được thủy tinh hoá

Vitrified waste

19 04 01

 

 

 

Rắn

TT

12 05

Chất thải phát sinh từ quá trình xử lý sinh học chất thải

Residuals of waste biological treatment processes

 

 

 

 

 

 

12 05 01

Nước rỉ rác có các thành phần nguy hại

Landfill leachate containing hazardous substances

19 07 02

 

 

LN, Đ, ĐS

Lỏng

KS

12 05 02

Bùn từ quá trình xử lý nước rỉ rác khác với các loại trên

Sludge from landfill leachate other than those mentioned above

19 07 03

 

 

 

 

TT

12 05 03

Mảnh vụn thải không phân hủy sinh học trong chất thải rắn sinh hoạt và chất thải có tính chất tương tự

Non-composted fraction of municipal and similar wastes

19 05 01

 

 

 

Rắn

TT

12 05 04

Mảnh vụn thải không phân hủy sinh học trong chất thải từ động vật và thực vật

Non-composted fraction of animal and vegetable waste

19 05 02

 

 

 

Rắn/bùn

TT

12 05 05

Compost thải không đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Off-specification compost

19 05 03

 

 

 

Rắn

TT

12 05 06

Bùn thải từ quá trình xử lý k khí chất thải rắn sinh hoạt đô thị

Digestate from anaerobic treatment of municipal waste

19 06 04

 

 

 

Bùn

TT

12 05 07

Bùn thải từ quá trình xử lý k khí chất thải động vật và thực vật

Digestate from anaerobic treatment of animal and vegetable waste

19 06 06

 

 

 

Bùn

TT

12 06

Chất thải từ công trình xử lý nước thải chưa nêu tại các mã khác

Wastes from waste water treatment plants not otherwise specified

19 08

 

 

 

 

 

12 06 01

Nhựa trao đổi ion đã bão hoà hay đã qua sử dụng

Saturated or spent ion exchange resins

19 08 06

 

 

Đ, ĐS

Rắn

NH

12 06 02

Dung dịch và bùn thải từ quá trình tái sinh cột trao đổi ion

Solutions and sludges from regeneration of ion exchangers

19 08 07

 

 

Đ, ĐS

Lỏng/bùn

NH

12 06 03

Chất thải của hệ thống màng có kim loại nặng

Membrane system waste containing heavy metals

19 08 08

 

 

Đ, ĐS

Rắn

NH

12 06 04

Hỗn hợp dầu mỡ thải và chất béo độc hại từ quá trình phân tách dầu/nước

Grease and oil mixture from oil/water separation other than those mentioned above

19 08 10

 

Y9

Đ, C

Lỏng

NH

12 06 05

Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải công nghiệp

Sludges containing hazardous substances from treatment of industrial waste water

19 08 11

 

 

Đ, ĐS

Bùn

KS

12 06 06 (thay thế bởi mã 12 06 05)

Bùn thải có các thành phần nguy hại từ các quá trình xử lý nước thải công nghiệp khác

Sludges containing hazardous substances from other treatment of industrial waste water

19 08 13

 

 

 

 

 

12 06 07 (thay thế bởi mã 12 06 05)

Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý sinh học của hệ thống xử lý nước thải tập trung của các khu công nghiệp có các ngành nghề: Sản xuất, điều chế hóa chất vô cơ, hữu cơ; xử lý, che phủ bề mặt, gia công kim loại và các vật liệu khác

Sludges containing hazardous substances from biological treatment of industrial waste water

 

 

 

 

 

 

12 06 08 (thay thế bởi mã 12 06 05)

Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải khác của hệ thống xử lý nước thải tập trung của các khu công nghiệp có các ngành nghề: Sản xuất, điều chế hóa chất vô cơ, hữu cơ; xử lý, che phủ bề mặt, gia công kim loại và các vật liệu khác

Sludges containing hazardous substances from other treatment of industrial waste water

 

 

 

 

 

 

12 06 09

Chất thải từ thiết bị sàng lọc, lọc cát

Screenings and waste from desanding

19 08 01

19 08 02

 

 

 

Rắn

TT

12 06 10

Bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải đô thị

Sludges from treatment of urban waste water

19 08 05

 

 

 

Bùn

TT

12 06 11

Hỗn hợp dầu mỡ thải và chất béo (dầu ăn, mỡ động vật) từ quá trình phân tách dầu/nước

Grease and oil mixture from oil/water separation containing only edible oil and fats

19 08 09

 

 

 

Bùn

TT

12 06 12

Bùn thải từ quá trình xử lý sinh học nước thải công nghiệp khác với các loại trên

Sludges from biological treatment of industrial waste water other than those mentioned above

19 08 12

 

 

 

Bùn

TT

12 06 13

Bùn thải từ các quá trình xử lý nước thải khác với các loại trên

Sludges from other treatment of industrial waste water other than those mentioned above

19 08 14

 

 

 

Bùn

TT

12 07

Chất thải từ quá trình tái chế, tận thu dầu

Wastes from oil regeneration

19 11

 

 

 

 

 

12 07 01

Đất sét lọc đã qua sử dụng

Spent filter clays

19 11 01

 

Y8

Đ, ĐS, C

Rắn

NH

12 07 02

Hắc ín (tar) thải

Acid tars

19 11 02

A4090

Y11

Y34

AM, Đ, ĐS

Rắn

NH

12 07 03

Nước thải (chưa xử lý) Aqueous liquid wastes

19 11 03

A4060

Y9

Đ, ĐS

Lỏng

NH

12 07 04

Chất thải từ quá trình làm sạch nhiên liệu bằng bazơ

Wastes from cleaning of fuel with bases

19 11 04

A4090

Y9

Y35

AM, Đ, ĐS

Lỏng

NH

12 07 05 (thay thế bởi mã 12 06 05)

Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

19 11 05

 

 

Đ, ĐS

Bùn

KS

12 07 06

Chất thải từ quá trình làm sạch khí thải

Wastes from flue-gas cleaning

19 11 07

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

NH

12 07 07

Bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải khác với các loại trên

Sludges from on-site effluent treatment other than those mentioned above

19 11 06

 

 

 

Bùn

TT

12 08

Chất thải từ quá trình sơ chế cơ học chất thải tại nơi phát sinh hoặc trung chuyển (ví dụ quá trình phân loại, băm, nghiền, nén ép, tạo hạt)

Wastes from the mechanical treatment of waste (for example sorting, crushing, compacting, pelletising) not otherwise specified

19 12

 

 

 

 

 

12 08 01

Gỗ thải có các thành phần nguy hại

Wood containing hazardous substances

19 12 06

 

Y5

Đ, ĐS

Rắn

KS

12 08 02

Chất thải (bao gồm cả hỗn hợp) có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý cơ học chất thải

Other wastes (including mixtures of materials) from mechanical treatment of waste containing hazardous substances

19 12 11

 

 

Đ, ĐS

Rắn

KS

12 08 03

Giấy, bìa

Paper and cardboard

19 12 01

 

 

 

Rắn

TT-R

12 08 04

Kim loại đen

Ferrous metal

19 12 02

 

 

 

Rắn

TT-R

12 08 05

Kim loại màu

Non-ferrous metal

19 12 03

 

 

 

Rắn

TT-R

12 08 06

Nhựa và cao su

Plastic and rubber

19 12 04

 

 

 

Rắn

TT-R

12 08 07

Thủy tinh

Glass

19 12 05

 

 

 

Rắn

TT-R

12 08 08

Gỗ khác với các loại trên

Wood other than that mentioned above

19 12 07

 

 

 

Rắn

TT-R

12 09 09

Vải, sợi

Textiles

19 12 08

 

 

 

Rắn

TT-R

12 09 10

Khoáng sản (ví dụ như cát, sỏi)

Minerals (for example sand, stones)

19 12 09

 

 

 

Rắn

TT-R

12 09 11

Chất thải dễ cháy (nhiên liệu RDF)

Combustible waste (refuse derived fuel)

19 12 10

 

 

 

Rắn

TT-R

12 09 12

Chất thải (bao gồm cả hỗn hợp) khác với các loại trên

Other wastes (including mixtures of materials) from mechanical treatment of wastes other than those mentioned above

19 12 12

 

 

 

Rắn/bùn

TT

12 09

Chất thải từ quá trình xử lý đất và nước cấp

Wastes from soil and groundwater remediation

19 13

 

 

9

 

 

12 09 01

Chất thải rắn có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý đất

Solid wastes from soil remediation containing hazardous substances

19 13 01

12

 

Đ, ĐS

Rắn

KS

12 09 02

Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý đất

Sludges from soil remediation containing hazardous substances

19 13 03

 

 

Đ, ĐS

Bùn

KS

12 09 03

Bùn thải, cặn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước cấp

Sludges from groundwater remediation containing hazardous substances

19 13 05

 

 

Đ, ĐS

Bùn

KS

12 09 04

Nước thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước cấp

Aqueous liquid wastes and aqueous concentrates from groundwater remediation containing hazardous substances

19 13 07

 

 

Đ, ĐS

Lỏng

KS

12 09 05

Chất thải rắn từ quá trình xử lý đất khác với các loại trên

Solid wastes from soil remediation other than those mentioned above

19 13 02

 

 

 

Rắn

TT

12 09 06

Bùn thải từ quá trình xử lý đất khác với các loại trên

Sludges from soil remediation other than those mentioned above

19 13 04

 

 

 

Bùn

TT

12 09 07

Bùn thải, cặn thải từ quá trình xử lý nước cấp khác với các loại trên

Sludges from groundwater remediation other than those mentioned above

19 13 06

 

 

 

Bùn

TT

12 10

Chất thải từ quá trình xử lý nước cấp phục vụ sinh hoạt và công nghiệp

Wastes from the preparation of water intended for human consumption or water for industrial use

19 09

 

 

 

 

 

12 10 01

Chất thải rắn từ quá trình lọc thô

Solid waste from primary filtration and screenings

19 09 01

 

 

 

Rắn

TT

12 10 02

Bùn thải từ quá trình xử lý nước cấp

Sludges from water clarification

1909 02

 

 

 

Bùn

TT

12 10 03

Bùn từ quá trình khử cacbon

Sludges from decarbonation

19 09 03

 

 

 

Bùn

TT

12 10 04

Than hoạt tính thải bỏ

Spent activated carbon

19 09 04

 

 

 

Rắn

TT

12 10 05

Nhựa trao đổi ion đã bão hoà hay đã qua sử dụng

Saturated or spent ion exchange resins

19 09 05

 

 

 

Rắn

TT

12 10 06

Dung dịch và bùn thải từ quá trình tái sinh cột trao đổi ion

Solutions and sludges from regeneration of ion exchangers

19 09 06

 

 

 

Bùn

TT

13

CHẤT THẢI TỪ NGÀNH Y TẾ VÀ THÚ Y
(trừ chất thải sinh hoạt của ngành này)

WASTES FROM HUMAN OR ANIMAL HEALTH CARE AND/OR RELATED RESEARCH (except kitchen and restaurant wastes not arising from immediate health care)

 

 

 

 

 

 

13 01

Chất thải từ quá trình khám bệnh, điều trị và phòng ngừa bệnh ở người

Wastes from natal care, diagnosis, treatment or prevention of disease in humans

18 01

 

 

 

 

 

13 01 01

Chất thải lây nhiễm (bao gồm cả chất thải sắc nhọn)

Wastes whose collection and disposal is subject to special requirements in order to prevent infection (including sharps)

18 01 03

18 01 01

A4020

Y1

LN

Rắn/lỏng

NH

13 01 02

Hoá chất thải bao gồm hoặc có các thành phần nguy hại

Chemicals consisting of or containing hazardous substances

18 01 06

A4020

Y1

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

KS

13 01 03

Dược phẩm gây độc tế bào (cytotoxic và cytostatic) thải

Cytotoxic and cytostatic medicines

18 01 08

A4010

Y2

Y3

Đ

Rắn/lỏng

NH

13 01 04

Chất hàn răng amalgam thải

Amalgam waste from dental care

18 01 10

 

 

Đ

Rắn

NH

13 01 05

Chất thải không yêu cầu thu gom, xử lý đặc biệt để ngăn ngừa lây nhiễm

Wastes whose collection and disposal is not subject to special requirements in order to prevent infection (for example dressings, plaster casts, linen, disposable clothing, diapers)

18 01 04

 

 

 

Rắn

TT

13 01 06

Hoá chất thải khác với các loại trên

Chemicals other than those mentioned above

18 01 07

 

 

 

Rắn

TT

13 01 07

Dược phẩm không có thành phần gây độc tế bào (cytotoxic và cytostatic) thải

Medicines other than those mentioned above

18 01 09

 

 

 

Rắn

TT

13 02

Chất thải từ các hoạt động thú y

Wastes from research, diagnosis, treatment or prevention of disease involving animals

18 02

 

 

 

 

 

13 02 01

Chất thải lây nhiễm (bao gồm cả chất thải sắc nhọn)

Wastes whose collection and disposal is subject to special requirements in order to prevent infection (Including sharps)

18 02 02

A4020

Y1

LN

Rắn/lỏng

NH

13 02 02

Hoá chất thải bao gồm hoặc có các thành phần nguy hại

Chemicals consisting of or containing hazardous substances

18 02 05

A4020

Y1

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

KS

13 02 03

Chế phẩm gây độc tế bào (cytotoxic và cytostatic) thải

Cytotoxic and cytostatic medicines

18 02 07

A4020

Y2

Y3

Đ

Rắn/lỏng

NH

13 02 04

Chất thải không yêu cầu thu gom, xử lý đặc biệt để ngăn ngừa lây nhiễm

Wastes whose collection and disposal is not subject to special requirements in order to prevent infection

18 02 03

 

 

 

Rắn

TT

13 02 05

Hoá chất thải không bao gồm hoặc có các thành phần nguy hại

Chemicals other than those mentioned above

18 02 06

 

 

 

Rắn

TT

13 02 06

Chế phẩm không có chất gây độc tế bào (cytotoxic và cytostatic) thải

Medicines other than those mentioned above

18 02 08

 

 

 

Rắn

TT

13 03

Các thiết bị y tế và thú y thải

Medical and animal equipment from research, diagnosis, treatment or prevention of disease

 

 

 

 

 

 

13 03 01

Các bình chứa áp suất chưa bảo đảm rỗng hoàn toàn

Pressure containers containing gas

 

 

 

N

Rắn

NH

13 03 02

Các thiết bị vỡ, hỏng, đã qua sử dụng có chứa thuỷ ngân (như nhiệt kế)

Waste and discarded equipment containing mercury and heavy metal (thermometer, sphygmomanometer)

 

 

 

Đ, ĐS

Rắn

NH

13 03 03

Các bình chứa áp suất bảo đảm rỗng hoàn toàn không dính CTNH

Completely empty pressure containers without other hazardous wastes

 

 

 

 

Rắn

TT-R

14

CHẤT THẢI TỪ NGÀNH NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP

WASTES FROM AGRICULTURE

 

 

 

 

 

 

14 01

Chất thải từ việc sử dụng các hoá chất nông nghiệp (hoá chất bảo vệ thực vật và diệt trừ các loài gây hại)

Wastes from agriculture, horticulture, aquaculture, forestry, hunting and fishing

 

 

 

 

 

 

14 01 01

Chất thải có dư lượng hoá chất trừ sâu và các loài gây hại (chuột, gián, muỗi…)

Agrochemical waste containing hazardous substances

02 01 08

A4030

Y4

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

KS

14 01 02

Chất thải có dư lượng hóa chất trừ cỏ

Agrochemical waste (Herbicide) containing dangerous substances

02 01 08

A4030

Y4

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

KS

14 01 03

Chất thải có dư lượng hoá chất diệt nấm

Agrochemical waste (fungicides) containing dangerous substances

02 01 08

A4030

Y4

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

KS

14 01 04

Hóa chất bảo vệ thực vật và diệt trừ các loài gây hại thải, tồn lưu hoặc quá hạn sử dụng không có gốc halogen hữu cơ

Agrochemical waste containing no organic halogens

02 01 08

A4030

Y4

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

NH

14 01 05

Bao bì mềm thải (không chứa hoá chất nông nghiệp có gốc halogen hữu cơ)

Waste soft packaging (agrochemicals containing no organic halogens)

02 01 08

A4030

A4130

Y4

Đ, ĐS

Rắn

KS

14 01 06

Bao bì cứng thải (không chứa hoá chất nông nghiệp có gốc halogen hữu cơ)

Waste hard packaging (agrochemicals containing no organic halogens)

02 01 08

A4030

A4130

Y4

Đ, ĐS

Rắn

KS

14 01 07

Hóa chất nông nghiệp thải, tồn lưu hoặc quá hạn sử dụng có gốc halogen hữu cơ

Agrochemical waste containing organic halogens

02 01 08

A4030

Y4

Đ, ĐS

Rắn

NH

14 01 08

Bao bì (cứng, mềm) thải chứa hoá chất nông nghiệp có gốc halogen hữu cơ

Waste hard or soft packaging (agrochemicals containing organic halogens)

02 01 08

A4030

A4130

Y4

Đ, ĐS

Rắn

NH

14 01 09

Bùn thải từ hoạt động vệ sinh, tẩy rửa

Sludges from washing and cleaning

02 01 01

 

 

 

Bùn

TT

14 01 10

Chất thải chứa mô động vật, thực vật

Animal-tissue waste

Plant-tissue waste

02 01 02

02 01 03

 

 

 

Rắn

TT

14 01 11

Nhựa (trừ bao bì)

Waste plastics (except packaging)

02 01 04

 

 

 

Rắn

TT-R

14 01 12

Phân động vật, phân bón hữu cơ thải (gồm cả rơm)

Animal faeces, urine and manure (including spoiled straw), effluent, collected separately and treated off-site

02 01 06

 

 

 

Rắn/bùn

TT

14 01 13

Chất thải từ ngành lâm nghiệp

Wastes from forestry

02 01 07

 

 

 

Rắn/bùn

TT

14 01 14

Kim loại

Waste metal

02 01 10

 

 

 

Rắn

TT-R

14 01 15

Bao bì thải (đã chứa thuốc bảo vệ thực vật không có các thành phần nguy hại trong nguyên liệu sản xuất) khác với các loại trên

 

 

 

 

Rắn

TT

14 02

Chất thải từ chăn nuôi gia súc, gia cầm

 

 

 

 

 

 

14 02 01

Gia súc, gia cầm chết (do dịch bệnh)

 

 

 

LN, Đ

Rắn

NH

14 02 02

Chất thải có các thành phần nguy hại từ quá trình vệ sinh chuồng trại

 

 

 

LN, Đ

Rắn/lỏng/bùn

KS

14 03

Chất thải từ hoạt động sơ chế, chế biến thịt, cá và các sản phẩm thịt khác

Wastes from the preparation and processing of meat, fish and other foods of animal origin

02 02

 

 

 

 

 

14 03 01

Bùn thải từ hoạt động vệ sinh, tẩy rửa

Sludges from washing and cleaning

02 02 01

 

 

 

Bùn

TT

14 03 02

Chất thải mô động vật

Animal-tissue waste

02 02 02

 

 

 

Rắn/bùn

TT-R

14 03 03

Sản phẩm, nguyên liệu chế biến hỏng

Materials unsuitable for consumption or processing

02 02 03

 

 

 

Rắn/bùn

TT-R

14 03 04

Bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải

Sludges from on-site effluent treatment

02 02 04

 

 

 

Bùn

TT

14 04

Chất thải từ hoạt động chế biến nông sản rau quả, dầu ăn, ngũ cốc, chè, cà phê, thuốc lá; sản phẩm bảo quản; sản phẩm lên men…

Wastes from fruit, vegetables, cereals, edible oils, cocoa, coffee, tea and tobacco preparation and processing; conserve production; yeast and yeast extract production, molasses preparation and fermentation

 

 

 

 

 

 

14 04 01

Bùn, cặn từ hệ thống sơ chế, làm sạch và xử lý nước thải

Sludges from washing, cleaning, peeling, centrifuging and separation

Sludges from on-site effluent treatment

02 03 01

02 03 05

 

 

 

Bùn

TT

14 04 02

Chất thải từ chất bảo quản

Wastes from preserving agents

02 03 02

 

 

 

Rắn/bùn

TT

14 04 03

Sản phẩm, nguyên liệu chế biến hỏng

Materials unsuitable for consumption or processing

02 03 04

 

 

 

Rắn

TT-R

14 05

Chất thải từ ngành mía đường

Wastes from sugar processing

 

 

 

 

 

 

14 05 01

Đất thải bỏ từ làm sạch và rửa mía

Soil from cleaning and washing beet

02 04 01

 

 

 

Rắn

TT-R

14 05 02

Canxi cacbonat thải bỏ

Off-specification calcium carbonate

02 04 02

 

 

 

Rắn

TT

14 05 03

Bùn từ hệ thống xử lý nước thải

Sludges from on-site effluent treatment

02 04 03

 

 

 

Bùn

TT

14 06

Chất thải từ ngành chế biến các sản phẩm sữa

Wastes from the dairy products industry

02 05

 

 

 

 

 

14 06 01

Sản phẩm, nguyên liệu chế biến hỏng

Materials unsuitable for consumption or processing

02 05 01

 

 

 

Rắn/bùn

TT-R

14 06 02

Bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải

Sludges from on-site effluent treatment

02 05 02

 

 

 

Bùn

TT

14 07

Chất thải từ ngành chế biến bánh kẹo

Wastes from the baking and confectionery industry

02 05

 

 

 

 

 

14 07 01

Sản phẩm, nguyên liệu chế biến hỏng

Materials unsuitable for consumption or processing

02 06 01

 

 

 

Rắn/bùn

TT-R

14 07 02

Chất thải từ chất bảo quản

Wastes from preserving agents

02 06 02

 

 

 

Rắn/bùn

TT

14 07 03

Bùn thải từ hoạt động xử lý nước thải

Sludges from on-site effluent treatment

02 06 03

 

 

 

Bùn

TT

14 08

Chất thải từ ngành chế biến rượu bia và nước giải khát (trừ cà phê, chè, cacao)

Wastes from the production of alcoholic and non-alcoholic beverages (except coffee, tea and cocoa)

02 07

 

 

 

 

 

14 08 01

Chất thải phát sinh từ hoạt động vệ sinh, tẩy rửa và sơ chế ép cơ học

Wastes from washing, cleaning and mechanical reduction of raw materials

02 07 01

 

 

 

Rắn/bùn

TT

14 08 02

Chất thải phát sinh từ hoạt động chưng cất rượu bia

Wastes from spirits distillation

02 07 02

 

 

 

Rắn/bùn

TT-R

14 08 03

Chất thải phát sinh từ hoạt động xử lý hóa học

Wastes from chemical treatment

02 07 03

 

 

 

Rắn/bùn

TT

14 08 04

Sản phẩm, nguyên liệu chế biến hỏng

Materials unsuitable for consumption or processing

02 07 04

 

 

 

Rắn/bùn

TT-R

14 08 05

Bùn thải từ hoạt động xử lý nước thải

Sludges from on-site effluent treatment

02 07 01

02 07 05

 

 

 

Bùn

TT

15

CHẤT THẢI TỪ HOẠT ĐỘNG PHÁ DỠ, BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI

WASTES FROM DISMANTLING OF END-OF-LIFE VEHICLES AND VEHICLE MAINTENANCE

 

 

 

 

 

 

15 01

Chất thải phát sinh từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường không (bao gồm cả các thiết bị ven đường)

Wastes from dismantling of end-of-life vehicles and vehicle maintenance (including off-road machinery)

 

 

 

 

 

 

15 01 01

Phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường không sau khi đã đưa vào phá dỡ (vẫn còn chất lỏng hoặc các thiết bị, bộ phận, vật liệu là CTNH)

Dismantled end-of-life vehicles (still containing liquids or other hazardous components)

16 01 04

A1010

A1020

A1030

A1040

A1160

A2011

A3020

A4080

A4090

Y8

Y21

Y26

Y29

Y31

Y34

Y45

Đ, ĐS

Rắn

NH

15 01 02

Bộ lọc dầu

Oil filters

16 01 07

A3020

Y8

Đ, ĐS

Rắn

NH

15 01 03

Các thiết bị, bộ phận có thủy ngân

Components containing mercury

16 01 08

A1030

Y29

Đ, ĐS

Rắn

KS

15 01 04

Các thiết bị, bộ phận có PCB

Components containing PCBs

16 01 09

A3180

Y10

Đ, ĐS

Rắn

KS

15 01 05

Các thiết bị, bộ phận có khả năng nổ (ví dụ túi khí)

Explosive components (for example air bags)

16 01 10

A4080

Y15

N, Đ, ĐS

Rắn

NH

15 01 06

Các chi tiết, bộ phận của phanh có amiăng

Brake pads containing asbestos

16 01 11

A2050

Y36

Đ, ĐS

Rắn

KS

15 01 07

Dầu phanh thải

Brake fluids

16 01 13

A3020

Y8

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

15 01 08

Hoá chất chống đông thải có các thành phần nguy hại

Antifreeze fluids containing hazardous substances

16 01 14

 

Y45

Đ, ĐS

Lỏng

KS

15 01 09

Các thiết bị, linh kiện nguy hại khác với các loại trên

Hazardous components other than those mentioned above

16 01 21

 

 

Đ, ĐS

Rắn

NH

15 01 10

Lốp cao su

End-of-life tyres

16 01 03

 

 

 

Rắn

TT-R

15 01 11

Phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường không sau khi đã đưa vào phá dỡ (không còn chứa chất lỏng hoặc các thiết bị, bộ phận, vật liệu là CTNH)

Dismantled end-of-life vehicles (containing neither liquids nor other hazardous components)

16 01 06

 

 

 

Rắn

TT-R

15 01 12

Các chi tiết, bộ phận của phanh đã qua sử dụng không có amiăng khác với các loại trên

Brake pads other than those mentioned above

16 01 12

 

 

 

Rắn

TT

15 01 13

Hoá chất chống đông thải khác với các loại trên

Antifreeze fluids other than those mentioned above

16 01 15

 

 

 

Rắn

TT

15 01 14

Bồn đựng khí hóa lỏng đã rỗng hoàn toàn

Tanks for liquefied gas

16 01 16

 

 

 

Rắn

TT-R

15 01 15

Kim loại đen

Ferrous metal

16 01 17

 

 

 

Rắn

TT-R

15 01 16

Kim loại màu

Non-ferrous

16 01 18

 

 

 

Rắn

TT-R

15 01 17

Nhựa

Plastic and glass

16 01 19

 

 

 

Rắn

TT-R

15 01 18

Thủy tinh

16 01 20

 

 

 

Rắn

TT-R

15 02

Chất thải từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng phương tiện giao thông vận tải đường thuỷ

 

 

 

 

 

 

15 02 01

Phương tiện giao thông vận tải đường thủy đã đưa vào phá dỡ (còn chứa chất lỏng hoặc các thiết bị, bộ phận, vật liệu là CTNH)

16 01 04

A1010

A1020

A1030

A1040

A1160

A2011

A3020

A4080

A4090

Y8

Y21

Y26

Y29

Y31

Y34

Y45

Đ, ĐS

Rắn

NH

15 02 02

Bộ lọc dầu đã qua sử dụng

Oil filters

16 01 07

A3020

Y8

Đ, ĐS

Rắn

NH

15 02 03

Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có thuỷ ngân

Components containing mercury

16 01 08

A1030

Y29

Đ, ĐS

Rắn

KS

15 02 04

Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có PCB

Components containing PCBs

16 01 09

A3180

Y10

Đ, ĐS

Rắn

KS

15 02 05

Dầu thải (nếu không áp cụ thể theo nhóm mã 17)

Oil waste

16 01 13

A3020

Y8

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

15 02 06

Hoá chất chống đông thải có các thành phần nguy hại

Antifreeze fluids containing dangerous substances

16 01 14

 

Y45

Đ, ĐS

Lỏng

KS

15 02 07

Các thiết bị, linh kiện, bộ phận có thành phần nguy hại khác với các loại trong mã 15 02

Hazardous components other than those mentioned in 15 02

16 01 21

 

 

Đ, ĐS

Rắn

KS

15 02 08

Các vật liệu dạng hạt dùng để phun mài bề mặt phương tiện (xỉ đồng, cát…) đã qua sử dụng có hoặc lẫn các thành phần nguy hại (asen, chì, crom hoá trị 6…)

Waste blasting material containing dangerous substances

12 01 16

A1020

A1030

A1040

Y17

Y21

Y24

Y31

Đ, ĐS

Rắn

KS

15 02 09

Vụn sơn, gỉ sắt được bóc tách từ bề mặt phương tiện có các thành phần nguy hại (asen, chì, crom hoá trị 6…)

Rust and pain waste from vehicle containing hazardous substance.

 

A1020

A1030

A1040

Y17

Y21

Y24

Y31

Đ, ĐS

Rắn

KS

15 02 10

Vật liệu cách nhiệt, chống cháy thải có amiăng

Insulation material containing asbestos

 

A2050

Y36

Đ, ĐS

Rắn

KS

15 02 11

Nước la canh

Bilge water

 

A4060

Y9

Đ, ĐS

Lỏng

NH

15 02 12

Nước thải lẫn dầu hoặc có các thành phần nguy hại (khác với các loại nêu tại mã 15 02 11 hoặc phân nhóm mã 17 04)

Waste water containing oil or other hazardous subtances

 

A4060

Y9

Đ, ĐS

Lỏng

KS

15 02 13

Bùn thải lẫn dầu hoặc có các thành phần nguy hại

Sludge containing oil or hazardous subtances

 

A4060

 

Đ, ĐS

Bùn

KS

15 02 14

Các thiết bị, linh kiện điện tử hoặc thiết bị, bộ phận có linh kiện điện tử khác với các loại trên (trừ bản mạch đã loại bỏ các linh kiện là CTNH)

Electronic components other than those mentioned above

20 01 35

A1180

A2011

Y26

Y29

Y31

Đ, ĐS

Rắn

NH

15 02 15

Các bộ phận, thiết bị, linh kiện khác với các loại trên

Components other than those mentioned above

 

 

 

 

Rắn

TT-R

16

CHẤT THẢI HỘ GIA ĐÌNH VÀ CHẤT THẢI SINH HOẠT TỪ CÁC NGUỒN KHÁC

MUNICIPAL WASTES (HOUSEHOLD WASTE AND SIMILAR COMMERCIAL, INDUSTRIAL AND INSTITUTIONAL WASTES) INCLUDING SEPARATELY COLLECTED FRACTIONS

 

 

 

 

 

 

16 01

Các thành phần chất thải đã được thu gom, phân loại (trừ các loại nêu phân nhóm mã 18 01)

Separately collected fractions

20 01

 

 

 

 

 

16 01 01

Dung môi thải

Solvents

20 01 13

A3140

A3150

Y41

Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

16 01 02

Axit thải

Acids

20 01 14

A4090

Y34

AM, Đ, ĐS

Lỏng

NH

16 01 03

Kiềm thải

Alkalines

20 01 15

A4090

Y35

AM, Đ, ĐS

Rắn/lỏng

NH

16 01 04

Chất quang hoá thải

Photochemicals

20 01 17

 

Y16

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

NH

16 01 05

Thuốc diệt trừ các loài gây hại thải

Pesticides

20 01 19

A4030

Y4

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

NH

16 01 06

Bóng đèn huỳnh quang và các loại thủy tinh hoạt tính thải

Fluorescent tubes and other mercury-containing waste

20 01 21

A1030

Y29

Đ, ĐS

Rắn

NH

16 01 07

Các thiết bị thải bỏ có CFC

Discarded equipment containing chlorofluorocarbons

20 01 23

 

Y45

Đ, ĐS

Rắn

NH

16 01 08

Các loại dầu mỡ thải

Oil and fat other than those mentioned above

20 01 26

A3020

Y8

Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

NH

16 01 09

Sơn, mực, chất kết dính và nhựa thải có các thành phần nguy hại

Paint, inks, adhesives and resins containing hazardous substances

20 01 27

A3050

A4070

Y12

Y13

Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

KS

16 01 10

Chất tẩy rửa thải có các thành phần nguy hại

Detergents containing hazardous substances

20 01 29

 

 

AM, Đ, ĐS

Lỏng

KS

16 01 11

Các loại dược phẩm gây độc tế bào (cytotoxic và cytostatic) thải

Cytotoxic and cytostatic medicines

20 01 31

A4010

Y3

Đ

Rắn/lỏng

NH

16 01 12

Pin, ắc quy thải

Batteries and accumulators and unsorted batteries and accumulators containing these batteries

20 01 33

A1160

A1170

Y26

Y29

Y31

Đ, ĐS, AM

Rắn

NH

16 01 13

Các thiết bị, linh kiện điện tử thải hoặc các thiết bị điện (khác với các loại nêu tại mã 16 01 06, 16 01 07, 16 01 12) có các linh kiện điện tử (trừ bản mạch điện tử không chứa các chi tiết có các thành phần nguy hại vượt ngưỡng NH)

Discarded electrical and electronic equipment other than those mentioned above containing hazardous components

20 01 35

A1180

A2011

Y26

Y29

Y31

Đ, ĐS

Rắn

NH

16 01 14

Gỗ thải có các thành phần nguy hại

Wood containing hazardous substances

20 01 37

 

Y5

Đ, ĐS

Rắn

KS

17

DẦU THẢI VÀ CHẤT THẢI LẪN DẦU, CHẤT THẢI TỪ NHIÊN LIỆU LỎNG, CHẤT THẢI DUNG MÔI HỮU CƠ, MÔI CHẤT LẠNH VÀ CHẤT ĐẨY

OIL WASTES AND WASTES OF LIQUID FUELS, REFRIGERANTS AND PROPELLANT

 

 

 

 

 

 

17 01

Dầu thuỷ lực thải

Waste hydraulic oils

13 01

 

 

 

 

 

17 01 01

Dầu thuỷ lực thải có PCB

Hydraulic oils, containing PCBs

13 01 01

A3180

Y10

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

17 01 02

Nhũ tương cơ clo thải

Chlorinated emulsions

13 01 04

A4060

Y9

Y45

Đ, ĐS

Lỏng

NH

17 01 03

Nhũ tương thải không cơ clo

Non-chlorinated emulsions

13 01 05

A4060

Y9

Đ, ĐS

Lỏng

NH

17 01 04

Dầu thuỷ lực cơ clo gốc khoáng thải

Mineral-based chlorinated hydraulic oils

13 01 09

A3020

Y8

Y45

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

17 01 05

Dầu thuỷ lực gốc khoáng thải không cơ clo

Mineral based non-chlorinated hydraulic oils

13 01 10

A3020

Y8

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

17 01 06

Dầu thuỷ lực tổng hợp thải

Synthetic hydraulic oils

13 01 11

A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

17 01 07

Các loại dầu thuỷ lực thải khác

Other hydraulic oils

13 01 13

A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

17 02

Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn thải

Waste engine, gear and lubricating oils

13 02

 

 

 

 

 

17 02 01

Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn gốc khoáng cơ clo thải

Mineral-based chlorinated engine, gear and lubricating oils

13 02 04

A3020

Y8

Y45

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

17 02 02

Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn gốc khoáng thải không cơ clo

Mineral-based non-chlorinated engine, gear and lubricating oils

13 02 05

A3020

Y8

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

17 02 03

Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn tổng hợp thải

Synthetic engine, gear and lubricating oils

13 02 06

A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

17 02 04

Các loại dầu động cơ, hộp số và bôi trơn thải khác

Readily biodegradable engine, gear and lubricating oils other engine, gear and lubricating oils

13 02 07

13 02 08

A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

17 03

Dầu truyền nhiệt và cách điện thải

Waste insulating and heat transmission oils

13 03

 

 

 

 

 

17 03 01

Dầu truyền nhiệt và cách điện thải có PCB

Insulating or heat transmission oils containing PCBs

13 03 01

A3180

Y10

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

17 03 02

Dầu truyền nhiệt và cách điện gốc khoáng cơ clo thải

Mineral-based chlorinated insulating and heat transmission oils other than those mentioned above

13 03 06

A3020

A3040

Y8

Y45

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

17 03 03

Dầu truyền nhiệt và cách điện gốc khoáng thải không cơ clo

Mineral-based non-chlorinated insulating and heat transmission oils

13 03 07

A3020

A3040

Y8

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

17 03 04

Dầu truyền nhiệt và cách điện tổng hợp thải

Synthetic insulating and heat transmission oils

13 03 08

A3040

Y8

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

17 03 05

Các loại dầu truyền nhiệt và cách điện thải khác

Readily biodegradable insulating and heat transmission oils other insulating and heat transmission oils

13 03 09

13 03 10

A3040

Y8

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

17 04

Dầu đáy tàu

Bilge oils

13 04

 

 

 

 

 

17 04 01

Dầu đáy tàu từ hoạt động đường thủy nội địa

Bilge oils from inland navigation

13 04 01

A4060

Y8

Y9

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

17 04 02

Dầu đáy tàu từ nước thải cầu tàu

Bilge oils from jetty sewers

13 04 02

A4060

Y8

Y9

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

17 04 03

Dầu đáy tàu từ các hoạt động đường thuỷ khác

Bilge oils from other navigation

13 04 03

A4060

Y8

Y9

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

17 05

Chất thải từ thiết bị tách dầu/nước

Oil/water separator contents

13 05

 

 

 

 

 

17 05 01

Chất thải rắn từ buồng lọc cát sỏi và các bộ phận khác của thiết bị tách dầu/nước

Solids from grit chambers and oil/water separators

13 05 01

A4060

Y9

Đ, ĐS

Rắn

NH

17 05 02

Bùn thải từ thiết bị tách dầu/nước

Sludges from oil/water separators

13 05 02

A4060

Y9

Đ, ĐS

Bùn

NH

17 05 03

Bùn thải từ thiết bị chặn dầu

Interceptor sludges

13 05 03

A4060

Y9

Đ, ĐS

Bùn

NH

17 05 04

Dầu thải từ thiết bị tách dầu/nước

Oil from oil/water separators

13 05 06

A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

17 05 05

Nước lẫn dầu thải từ thiết bị tách dầu/nước

Oily water from oil/water separators

13 05 07

A4060

Y9

Đ, ĐS

Lỏng

NH

17 05 06

Hỗn hợp chất thải từ buồng lọc cát sỏi và các bộ phận khác của thiết bị tách dầu/nước

Mixtures of wastes from grit chambers and oil/water separators

13 05 08

A4060

Y9

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

NH

17 06

Nhiên liệu lỏng thải

wastes of liquid fuels

13 07

 

 

 

 

 

17 06 01

Dầu nhiên liệu và dầu diesel thải

Fuel oil and diesel

13 07 01

A4060

Y9

C, Đ, ĐS

Lỏng

NH

17 06 02

Xăng dầu thải

Petrol

13 07 02

A4060

Y9

C, Đ, ĐS

Lỏng

NH

17 06 03

Các loại nhiên liệu thải khác (bao gồm cả hỗn hợp)

Other fuels (including mixtures)

13 07 03

A4060

Y9

C, Đ, ĐS

Lỏng

NH

17 07

Các loại dầu thải khác (chưa nêu tại các mã khác)

oil wastes not otherwise specified

13 08

 

 

 

 

 

17 07 01

Bùn hoặc nhũ tương thải từ thiết bị khử muối

Desalter sludges or emulsions

13 08 01

A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Bùn/lỏng

NH

17 07 02

Các loại nhũ tương thải khác

Other emulsions

13 08 02

A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

17 07 03

Các loại dầu thải khác

Wastes not otherwise specified

13 08 99

A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

17 07 04

Các loại sáp và mỡ thải

 

A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Rắn/Lỏng

NH

17 08

Chất thải là dung môi hữu cơ, môi chất lạnh và chất đẩy (propellant) dạng bọt/sol khí (trừ các loại nêu tại nhóm mã 03 và 08)

Waste organic solvents, refrigerants and foam/aerosol propellants

14 06

 

 

 

 

 

17 08 01

Các chất CFC, HCFC, HFC thải

Chlorofluorocarbons, HCFC, HFC

14 06 01

A3150

Y45

Đ, ĐS

Lỏng

NH

17 08 02

Các loại dung môi và hỗn hợp dung môi halogen hữu cơ thải

Other halogenated solvents and solvent mixtures

14 06 02

A3150

Y41

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

17 08 03

Các loại dung môi và hỗn hợp dung môi thải khác

Other solvents and solvent mixtures

14 06 03

A3140

Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

NH

17 08 04

Bùn thải hoặc chất thải rắn có dung môi halogen hữu cơ

Sludges or solid wastes containing halogenated solvents

14 06 04

A3150

Y41

Đ, ĐS, C

Bùn/rắn

KS

17 08 05

Bùn thải hoặc chất thải rắn có các loại dung môi khác

Sludges or solid wastes containing other solvents

14 06 05

A3140

Y42

Đ, ĐS, C

Bùn/rắn

KS

18

CÁC LOẠI CHẤT THẢI BAO BÌ, CHẤT HẤP THỤ, GIẺ LAU, VẬT LIỆU LỌC VÀ VẢI BẢO VỆ

WASTE PACKAGING; ABSORBENTS, WIPING CLOTHS, FILTER MATERIALS AND PROTECTIVE CLOTHING NOT OTHERWISE SPECIFIED

 

 

 

 

 

 

18 01

Bao bì thải (bao gồm cả bao bì thải phát sinh từ đô thị đã được phân loại, trừ các loại nêu tại phân nhóm mã 14 01)

Packaging (including separately collected municipal packaging waste)

15 01

 

 

 

 

 

18 01 01

Bao bì mềm (đã chứa chất khi thải ra là CTNH) thải

Soft packaging containing residues of or contaminated by hazardous substances

15 01 10

A4130

 

Đ, ĐS

Rắn

KS

18 01 02

Bao bì kim loại cứng (đã chứa chất khi thải ra là CTNH, hoặc chứa áp suất chưa bảo đảm rỗng hoặc có lớp lót rắn nguy hại như amiang) thải

Metallic packaging containing a hazardous solid porous matrix (for example asbestos), including pressure containers

15 01 11

A4130

 

Đ, ĐS

Rắn

KS

18 01 03

Bao bì nhựa cứng (đã chứa chất khi thải ra là CTNH) thải

Hard plastic materials packaging (containing harzardous substance)

15 01 11

A4130

 

Đ, ĐS

Rắn

KS

18 01 04

Bao bì cứng (đã chứa chất khi thải ra là CTNH) thải bằng các vật liệu khác (như composit)

Composite and other materials packaging (containing harzardous substance)

15 01 11

A4130

 

Đ, ĐS

Rắn

KS

18 01 05

Giấy và bao bì giấy các tông thải bỏ

Paper and cardboard packaging

15 01 01

 

 

 

Rắn

TT-R

18 01 06

Bao bì nhựa (đã chứa chất khi thải ra không phải là CTNH) thải

Plastic packaging

15 01 02

 

 

 

Rắn

TT-R

18 01 07

Bao bì gỗ (đã chứa chất khi thải ra không phải là CTNH) thải

Wooden packaging

15 01 03

 

 

 

Rắn

TT-R

18 01 08

Bao bì kim loại (đã chứa chất khi thải ra không phải là CTNH và không có lớp lót nguy hại như amiang) thải

Metallic packaging

15 01 04

 

 

 

Rắn

TT-R

18 01 09

Bao bì thủy tinh (đã chứa chất khi thải ra không phải là CTNH) thải

Glass packaging

15 01 07

 

 

 

Rắn

TT-R

18 01 10

Bao bì vải (đã chứa chất khi thải ra không phải là CTNH) thải

Textile packaging

15 01 09

 

 

 

Rắn

TT-R

18 01 11

Bao bì (đã chứa chất khi thải ra không phải là CTNH) thải bằng vật liệu khác (như composite)

Composite and other materials packaging

 

 

 

 

Rắn

TT-R

18 02

Chất hấp thụ, vật liệu lọc, giẻ lau và vải bảo vệ thải

Absorbents, filter materials, wiping cloths and protective clothing

15 02

 

 

 

 

 

18 02 01

Chất hấp thụ, vật liệu lọc (bao gồm cả vật liệu lọc dầu chưa nêu tại các mã khác), giẻ lau, vải bảo vệ thải bị nhiễm các thành phần nguy hại

Absorbents, filter materials (including oil filters not otherwise specified), wiping cloths, protective clothing contaminated by hazardous substances

15 02 02

A3020

A3140

A3150

Y8

Y41

Y42

Đ, ĐS

Rắn

KS

18 02 02

Chất hấp thụ, vật liệu lọc, giẻ lau, vải bảo vệ thải khác với loại trên

Absorbents, filter materials, wiping cloths and protective clothing other than those mentioned above

15 02 03

 

 

 

Rắn

TT

19

CÁC LOẠI CHẤT THẢI CHƯA NÊU TẠI CÁC MÃ KHÁC OTHER WASTE

 

 

 

 

 

 

19 01

Chất thải từ ngành phim ảnh

Wastes from the photographic industry

09 01

 

 

 

 

 

19 01 01

Dung dịch thải thuốc hiện ảnh và tráng phim gốc nước

Water-based developer and activator solutions

09 01 01

 

Y16

Đ, ĐS,AM

Lỏng

NH

19 01 02

Dung dịch thải thuốc tráng bản in offset gốc nước

Water-based offset plate developer solutions

09 01 02

 

Y16

Đ, ĐS,AM

Lỏng

NH

19 01 03

Dung dịch thải thuốc hiện ảnh gốc dung môi

Solvent-based developer solutions

09 01 03

A3140

Y16

Đ, ĐS,AM

Lỏng

NH

19 01 04

Dung dịch hãm thải

Fixer solutions

09 01 04

 

Y16

Đ, ĐS,AM

Lỏng

NH

19 01 05

Dung dịch tẩy màu (làm trắng) thải

Bleach solutions and bleach fixer solutions

09 01 05

 

Y16

Đ, ĐS, AM

Lỏng

NH

19 01 06

Chất thải có bạc từ quá trình xử lý chất thải phim ảnh

Wastes containing silver from on-site treatment of photographic wastes

09 01 06

 

Y16

Đ, ĐS, AM, OH

Lỏng

KS

19 01 07

Máy ảnh dùng một lần đã qua sử dụng còn chứa pin

Single-use cameras containing batteries

09 01 11

A1170

Y26

Y29

Đ, ĐS

Rắn

NH

19 01 08

Nước thải từ quá trình tận thu bạc

Aqueous liquid waste from on-site reclamation of silver other than those mentioned above

09 01 13

 

Y16

Đ, ĐS, AM,

OH

Lỏng

NH

19 01 09

Giấy in và phim ảnh thải bỏ không chứa bạc hoặc hợp chất của bạc

Photographic film and paper free of silver or silver compounds

09 01 08

 

 

 

Rắn

TT

19 01 10

Máy ảnh dùng một lần đã qua sử dụng không chứa pin

Single-use cameras without batteries

09 01 10

 

 

 

Rắn

TT

19 02

Các thiết bị điện, điện tử thải và chất thải từ hoạt động sản xuất, lắp ráp thiết bị điện, điện tử (trừ các loại nêu tại nhóm mã 15 và 16)

Wastes from electrical and electronic equipment

16 02

 

 

 

 

 

19 02 01

Máy biến thế và tụ điện thải có PCB

Transformers and capacitors containing PCBs

16 02 09

A3180

Y10

Đ, ĐS

Rắn

KS

19 02 02

Các thiết bị điện thải khác có hoặc nhiễm PCB

Discarded equipment containing or contaminated by PCBs other than those mentioned above

16 02 10

A3180

Y10

Đ, ĐS

Rắn

KS

19 02 03

Thiết bị điện thải có CFC, HCFC, HFC

Discarded equipment containing chlorofluorocarbons, HCFC, HFC

16 02 11

A3150

Y45

Đ, ĐS

Rắn

NH

19 02 04

Thiết bị điện thải có amiăng

Discarded equipment containing free asbestos

16 02 12

A2050

Y36

Đ, ĐS

Rắn

KS

19 02 05

Thiết bị thải có các bộ phận, linh kiện điện tử (trừ bản mạch điện tử không chứa các chi tiết có các thành phần nguy hại)

Discarded equipment containing hazardous components other than those mentioned above

16 02 13

A1030

A2011

A3180

Y10

Y29

Y31

Đ, ĐS

Rắn

NH

19 02 06

Các thiết bị, bộ phận, linh kiện điện tử thải (trừ bản mạch điện tử không chứa các chi tiết có các thành phần nguy hại)

Hazardous components removed from discarded equipment

16 02 15

A1030

A2011

A3180

Y10

Y29

Y31

Đ, ĐS

Rắn

NH

19 02 07

Thiết bị thải khác với các loại trên

Discarded equipment other than those mentioned above

16 02 14

 

 

 

Rắn

TT

19 02 08

Pin mặt trời thải (tấm quang năng thải) Discarded solar panels

 

 

 

 

Rắn

KS

19 03

Các sản phẩm chưa qua sử dụng bị loại bỏ từ quá trình sản xuất

off-specification batches and unused products

16 03

 

 

 

 

 

19 03 01

Sản phẩm vô cơ có các thành phần nguy hại

Inorganic wastes containing hazardous substances

16 03 03

A4140

 

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

KS

19 03 02

Sản phẩm hữu cơ có các thành phần nguy hại

Organic wastes containing hazardous substances

16 03 05

A4140

 

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

KS

19 03 03

Sản phẩm vô cơ khác với các loại trên

Inorganic wastes other than those mentioned above

16 03 04

 

 

 

Rắn/bùn

TT-R

19 03 04

Sản phẩm hữu cơ khác với các loại trên

Organic wastes other than those mentioned above

16 03 06

 

 

 

Rắn/bùn

TT-R

19 04

Chất thải có chứa chất nổ

Waste explosives

16 04

 

 

 

 

 

19 04 01

Đạn dược thải

Waste ammunition

16 04 01

A4080

Y15

N, Đ

Rắn

NH

19 04 02

Pháo hoa thải

Fireworks wastes

16 04 02

A4080

Y15

N, Đ

Rắn

NH

19 04 03

Các loại chất nổ thải khác

Other waste explosives

16 04 03

A4080

Y15

N, Đ

Rắn

NH

19 05

Các bình chứa áp suất và hoá chất thải

Gases in pressure containers and discarded chemicals

16 05

 

 

 

 

 

19 05 01

Bình chứa áp suất thải chưa bảo đảm rỗng hoàn toàn

Pressure containers containing gas

16 05 04

A4080

 

N, Đ

Rắn

NH

19 05 02

Hoá chất và hỗn hợp hoá chất phòng thí nghiệm thải có các thành phần nguy hại

Laboratory chemicals, consisting of or containing hazardous substances, including mixtures of laboratory chemicals

16 05 06

A4150

Y14

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

KS

19 05 03

Hóa chất vô cơ thải bao gồm hoặc có các thành phần nguy hại (trừ các loại nêu tại nhóm mã 02, 13, 14 và 15)

Discarded inorganic chemicals consisting of or containing hazardous substances

16 05 07

A4140

 

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

KS

19 05 04

Hóa chất hữu cơ thải bao gồm hoặc có các thành phần nguy hại (trừ các loại nêu tại nhóm mã 03, 13, 14 và 15)

Discarded organic chemicals consisting of or containing hazardous substances

16 05 08

A4140

 

Đ, ĐS

Rắn

KS

19 05 05

Các bình chứa áp suất bảo đảm rỗng hoàn toàn không dính CTNH

Completely empty pressure containers without other hazardous wastes

16 05 05

 

 

 

Rắn

TT-R

19 05 06

Hóa chất thải bỏ khác với các loại trên

Discarded chemicals other than those mentioned above

16 05 09

 

 

 

Rắn

TT

19 06

Pin, ắc quy thải (trừ loại từ nguồn chất thải sinh hoạt nêu tại mã 16 01 12)

Batteries and accumulators

16 06

 

 

 

 

 

19 06 01

Ắc quy chì thải

Lead batteries

16 06 01

A1160

A1010

Y31

Đ, ĐS, AM

Rắn

NH

19 06 02

Pin Ni-Cd thải

Ni-Cd batteries

16 06 02

A1170

A1010

Y26

Đ, ĐS

Rắn

NH

19 06 03

Pin, ắc quy thải có thủy ngân

Mercury-containing batteries

16 06 03

A1170

Y29

Đ, ĐS

Rắn

NH

19 06 04

Chất điện phân từ pin và ắc quy thải

Separately collected electrolyte from batteries and accumulators

16 06 06

A1180

Y31

Y34

Đ, ĐS, AM

Rắn/lỏng

NH

19 06 05

Các loại pin, ắc quy khác

Other batteries

 

 

 

Đ, ĐS

Rắn

NH

19 07

Chất thải từ quá trình vệ sinh thùng, bồn chứa và bể lưu động (trừ các loại nêu tại nhóm mã 01 và 17)

Wastes from transport tank, storage tank and barrel cleaning

16 07

 

 

 

 

 

19 07 01

Chất thải lẫn dầu

Wastes containing oil

16 07 08

A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

KS

19 07 02

Chất thải có các thành phần nguy hại (khác với dầu)

Wastes containing other hazardous substances

16 07 09

 

 

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

KS

19 08

Chất xúc tác đã qua sử dụng

Spent catalysts

16 08

 

 

 

 

 

19 08 01

Chất xúc tác đã qua sử dụng có các kim loại chuyển tiếp hoặc hợp chất của chúng

Spent catalysts containing hazardous transition metals or hazardous transition metal compounds

16 08 02

A2030

 

Đ, ĐS

Rắn

KS

19 08 02

Chất xúc tác đã qua sử dụng có axit photphoric

Spent catalysts containing phosphoric acid

16 08 05

A2030

A4090

 

AM, Đ

Rắn/lỏng

KS

19 08 03

Xúc tác ở thể lỏng đã qua sử dụng

Spent liquids used as catalysts

16 08 06

A2030

 

Đ, ĐS

Lỏng

NH

19 08 04

Xúc tác đã qua sử dụng bị nhiễm các thành phần nguy hại

Spent catalysts contaminated with hazardous substances

16 08 07

A2030

 

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

KS

19 09

Các chất oxi hoá thải

Oxidising substances

16 09

 

 

 

 

 

19 09 01

Pemanganat thải

Permanganates, for example potassium permanganate

16 09 01

 

 

OH, Đ, ĐS

Rắn/lỏng

NH

19 09 02

Cromat thải (ví dụ cromat kali, dicromat kali và natri)

Chromates, for example potassium chromate, potassium or sodium dichromate

16 09 02

A1040

Y21

OH, Đ, ĐS

Rắn/lỏng

NH

19 09 03

Các hợp chất peroxit thải

Peroxides, for example hydrogen peroxide

16 09 03

A4120

 

OH, Đ

Rắn/lỏng

NH

19 09 04

Các loại chất oxi hoá thải

Oxidising substances, not otherwise specified

16 09 04

 

 

OH, Đ

Rắn/lỏng

NH

19 10

Nước thải vận chuyển đi để xử lý bên ngoài cơ sở hoặc khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung (khác với các loại nêu tại nhóm mã 12)

Aqueous liquid wastes destined for off-site treatment

16 10

 

 

 

 

 

19 10 01

Nước thải có các thành phần nguy hại

Aqueous liquid wastes containing hazardous substances

16 10 01

 

 

Đ, ĐS

Lỏng

KS

19 10 02

Cặn nước thải có các thành phần nguy hại

Aqueous concentrates containing hazardous substances

16 10 03

 

 

Đ, ĐS

Bùn/lỏng

KS

19 11

Vật liệu lót và chịu lửa thải

Waste linings and refractories

16 11

 

 

 

 

 

19 11 01

Vật liệu lót và chịu lửa thải gốc cacbon từ quá trình luyện kim có các thành phần nguy hại

Carbon-based linings and refractories from metallurgical processes containing hazardous substances

16 11 01

A3070

 

Đ

Rắn

KS

19 11 02

Các loại vật liệu lót và chịu lửa thải khác từ quá trình luyện kim có các thành phần nguy hại

Other linings and refractories from metallurgical processes containing hazardous substances

16 11 03

A3070

 

Đ

Rắn

KS

19 11 03

Vật liệu lót và chịu lửa thải có các thành phần nguy hại không phải từ quá trình luyện kim

Linings and refractories from non-metallurgical processes containing hazardous substances

16 11 05

A3070

 

Đ

Rắn

KS

19 11 04

Vật liệu lót và chịu lửa thải gốc cacbon từ quá trình luyện kim khác với các loại trên

Carbon-based linings and refractories from metallurgical processes others than those mentioned above

16 11 02

 

 

 

Rắn

TT

19 11 05

Các loại vật liệu lót và chịu lửa thải khác từ quá trình luyện kim khác với các loại trên

Other linings and refractories from metallurgical processes other than those mentioned above

16 11 04

 

 

 

Rắn

TT

19 01 06

Vật liệu lót và chịu lửa thải không từ quá trình luyện kim khác với các loại trên

Linings and refractories from non-metallurgical processes others than those mentioned above

16 11 06

 

 

 

Rắn

TT

19 12

Các loại chất thải khác chưa nêu tại các mã khác hoặc không xác định được nguồn phát sinh

Other waste

 

 

 

 

 

 

19 12 01

Các loại chất thải khác có các thành phần nguy hại vô cơ

Other waste containing hazardous inorganic substance

 

 

 

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

KS

19 12 02

Các loại chất thải khác có các thành phần nguy hại hữu cơ

Other waste containing hazardous organic substance

 

 

 

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

KS

19 12 03

Các loại chất thải khác có các thành phần nguy hại vô cơ và hữu cơ

Other waste containing hazardous inorganic and organic substance

 

 

 

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

KS

19 12 04

Các loại chất thải khác có tính ăn mòn

Other corrosive waste

 

 

 

AM

Rắn/lỏng/bùn

KS

19 12 05

Các loại chất thải khác có tính dễ cháy

Other flammable waste

 

 

 

C

Rắn/lỏng/bùn

KS

 

 


1 Quá trình ổn định hoá thay đổi tính chất nguy hại của thành phần chất thải và do đó chuyển hoá chất thải nguy hại thành không nguy hại. Quá trình hoá rắn chỉ thay đổi trạng thái hay thể tồn tại của chất thải (ví dụ lỏng thành rắn), bằng cách cho các phụ gia vào.

2 Một chất thải được coi là đã được ổn định hóa một phần nếu trong quá trình ổn định hoá, các thành phần nguy hại chưa được chuyển hoá hoàn toàn thành các thành phần không nguy hại, vì vậy vẫn có khả năng phát tán ra môi trường trong các khoảng thời gian ngắn, trung hoặc dài hạn.


Đánh giá:

Tài nguyên - Môi trường