Mẫu Giấy xác nhận dị dạng, dị tật bẩm sinh phụ lục 6 ban hành – THÔNG TƯ 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


PHỤ LỤC 6

GIẤY XÁC NHẬN DỊ DẠNG, DỊ TẬT BẨM SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch s: 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)

CƠ QUAN CHỦ QUẢN
ĐƠN VỊ ……(1)
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …../GXN-…

………………, ngày … tháng … năm………

 

GIẤY XÁC NHẬN

BỊ DỊ TẬT, DỊ DẠNG BẨM SINH

Ông (bà): ………………………………………………. Giới tính: □ Nam □ Nữ

Sinh ngày ………. tháng …… năm ……………….

Giấy CMND/Hộ chiếu/Giy khai sinh số (2): ……………. Ngày ….….………..

Nơi cấp:

Chỗ ở hiện tại: 

Bị dị tật, dị dạng bẩm sinh: (3) 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên và đóng dấu)

(1) Ghi tên cơ sở y tế cấp giấy xác nhận

(2) Giy Khai sinh chỉ dùng cho trẻ dưới 14 tuổi.

(3) Ghi cụ thể tên dị dạng, dị tật bm sinh kèm theo vào Giấy xác nhận này và đánh dấu (X) vào ô tương ứng trong Danh mục dị dạng, dị tật bẩm sinh dưới đây.

STT

Danh mục các dị dạng, dị tật bẩm sinh

Đánh dấu (X) vào ô tương ứng

I. Các dị dạng, dị tật bm sinh ở sọ não và cột sng

 

1

Thai vô sọ (Anecephaly)

 

2

Thoát vị não tủy (encephalomyelocele), thoát vị não – màng não (encephalocele – menigocele)

 

3

Tật đầu nhỏ (Mycroencephaly)

 

4

Tật não úng thủy bẩm sinh (hydrocephaly):

 

5

Thiếu/không phát triển một phn não (Absence Agenesis a part of brain)

 

6

Tật nứt đt sng /Tật gai sng chẻ đôi (Spina bifida)

 

7

Hội chứng Arnold-Chiari (Arnold-Chiari Syndrom)

 

8

Dị tật bẩm sinh não không đặc hiệu (Congenital malfomation of brain, unspecified) gây một trong các tình trạng sau:

– F70. Chậm phát triển tâm thần nhẹ

– F71. Chậm phát triển tâm thần vừa

– F72. Chậm phát triển tâm thần nặng

– F73. Chậm phát triển tâm thần trầm trọng

 

II. Các dị dạng, dị tật bẩm sinh ở mắt

 

9

Không có mí mắt (Ablepharon)

 

10

Tật khuyết mí mt (Coloboma of eyelid)

 

11

Tật nhãn cầu bé (Microphthalmos)

 

12

Không có nhãn cầu (Anophthalmus)

 

13

Tật không có mng mt

 

III. Các dị dạng, dị tật bẩm sinh ở tai

 

14

Dị tật thiếu tai ngoài bm sinh – Tật không tai (Congenital absence of (ear) auricle)

 

15

Thiếu, teo hoặc chít hẹp bm sinh ống tai ngoài (Congenital absence, atresia and stricture of auditory canal (external))

 

16

Dị tật thừa ở vành tai (biến dạng vành tai – Accessory auricle):

– Gờ bình tai phụ (Accessory tragus)

– Tật thừa tai (Polyotia)

– Thịt thừa trước tai (Preauricular appendage or tag)

– Thừa: tai; dái tai (Supernumerary: ear, lobule)

 

17

Dị tật tai bé (Dị tật tai nhỏ – Microtia)

 

IV. Các dị dạng, dị tật bẩm sinh ở hàm miệng

 

18

Tật sứt môi kèm hoặc không kèm nứt khu cái (Sứt môi hở hàm)

 

V. Các dị dạng, dị tật bẩm sinh ở chi

 

19

Tật đa ngón (Polydactyly)

 

20

Tật dính ngón (Syndactyly)

 

21

Các khuyết tật hoặc thiếu hụt của chi trên

 

22

– Bàn tay vẹo bm sinh (Clubhand congenital)

– Bàn tay vẹo xương quay (Radial clubhand)

 

23

Các khuyết tật hoặc thiếu hụt của chi dưới (Reduction defects of lower limb)

 

24

Bàn chân vẹo (Clubfoot)

 

25

Tật không có chi (Phocomelia)

 

26

Khuyết tật Chi ging hải cu (Phocomelia)

 

27

Loạn sản sụn từng đám nhỏ (Chondrodysplasia punctata)

 

28

Li xương bm sinh nhiu nơi (Other specified osteochondrodysplasias):

 

VI. Các dị dạng, dị tật bẩm sinh về bất thường nhiễm sắc thể

 

29

Hội chứng Down (Down syndrome) (Tam bội thể 21)

 

30

Hội chứng Edwards và hội chứng Patau (Edwards syndrome and Patau syndrome) (Tam bội thể 18)

 

VII. Tật song thai dính nhau

 

31

Sinh đôi dính nhau (conjoined twins)

 

 


Đánh giá: