Mẫu Biểu mẫu cung cấp thông tin phụ lục xii ban hành – THÔNG TƯ 12/2018/TT-BCT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Phụ lục XII
BIỂU MẪU CUNG CẤP THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mẫu 1: BIỂU MẪU SỐ LIỆU VỀ TÌNH HÌNH KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT HÀNG HÓA
STT |
Mặt hàng |
Mã HS |
Tình hình tạm nhập hàng hóa |
Tình hình tái xuất hàng hóa |
||||||||
|
|
|
Cửa khẩu |
Theo quý |
Lũy kế từ đầu năm |
Cửa khẩu |
Theo quý |
Lũy kế từ đầu năm |
||||
|
|
|
|
Số lượng |
Trị giá (USD) |
Số lượng |
Trị giá (USD) |
|
Số lượng |
Trị giá (USD) |
Số lượng |
Trị giá (USD) |
1 |
Hàng KD TNTX có điều kiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Hàng thực phẩm đông lạnh |
Thống kê theo Mã HS 8 số của hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Hàng hóa đã qua sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hàng hóa KD TNTX khác |
Thống kê theo Mã HS 8 số của hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 2: BIỂU MẪU THỐNG KÊ CÁC VỤ VI PHẠM QUY ĐỊNH VỀ KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT, KINH DOANH CHUYỂN KHẨU
STT |
Tên doanh nghiệp |
Địa bàn vi phạm |
Mặt hàng vi phạm (Tên hàng, Mã HS) |
Số lượng, trị giá mặt hàng vi phạm |
Hình thức vi phạm |
Biện pháp khắc phục hậu quả đã giải quyết (tái xuất, tiêu hủy…) |
Kiến nghị xử lý (Thu hồi hoặc đình chỉ tạm thời hiệu lực Mã số tạm nhập, tái xuất hoặc biện pháp khác…) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|