Mẫu Bảng phân bổ số thuế bảo vệ môi trường phải nộp cho các địa phương mẫu số 02/tbvmt ban hành – THÔNG TƯ 152/2011/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
|
Mẫu số: 02/TBVMT (Ban hành kèm theo Thông tư số 152./2011/TT-BTC ngày 11/11/2011. của Bộ Tài chính |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢNG PHÂN BỔ SỐ THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG PHẢI NỘP CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG
Kèm theo tờ khai thuế BVMT số 01/TBVMT ngày………………
[01] Kỳ tính thuế: Tháng…..Năm……
[02] Tên người nộp thuế:
[03] Mã số thuế:
[04] Địa chỉ:
[05] Quận/huyện: ………………. [06] Tỉnh/thành phố:
[07] Điện thoại:…………..[08] Fax:……………………..[09] Email:
[10] Tên đại lý thuế (nếu có):
[11] Mã số thuế:
[12] Địa chỉ:
[13] Quận/huyện: ………………. [14] Tỉnh/thành phố:
[15] Điện thoại: ………………… [16] Fax: ……………… [17] Email:
[18] Hợp đồng đại lý thuế: Số………………………………………..ngày
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Số than tiêu thụ nội địa trong kỳ |
Tổng số than tiêu thụ trong kỳ |
Tỷ lệ |
Sản lượng than mua của địa phương nơi có than khai thác trong kỳ |
Mức thuế BVMT (đồng/tấn) |
Số thuế phát sinh phải nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(3)/(4) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Doanh nghiệp đầu mối |
|
|
|
|
|
|
|
Nộp tại nơi có trụ sở chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tại địa phương A |
|
|
|
|
|
|
|
– Tên cơ sở khai thác |
|
|
|
|
|
|
|
– Mã số thuế |
|
|
|
|
|
|
3 |
Tại địa phương B |
|
|
|
|
|
|
|
– Tên cơ sở khai thác |
|
|
|
|
|
|
|
– Mã số thuế |
|
|
|
|
|
|
4 |
Tại địa phương C |
|
|
|
|
|
|
|
– Tên cơ sở khai thác |
|
|
|
|
|
|
|
– Mã số thuế |
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
………… , ngày ……tháng …. …năm …. |
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:….. Số chứng chỉ hành nghề số: ………. |
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) |