Mẫu Công văn đề nghị hoàn thuế mẫu số 2 ban hành – THÔNG TƯ 06/2021/TT-BTC

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


2

Mẫu số 2

Công văn đề nghị hoàn thuế

A

Thông tin chung

2.1

Số công văn

Hệ thống tự động cấp số công văn

2.2

Ngày

Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành công văn

2.3

Nơi nhận

Nhập tên, quan hải quan thẩm quyền hoàn thuế

B

Thông tin về tổ chức/cá nhân đề nghị hoàn thuế

Thông tin của người nộp thuế

2.4

Tên người nộp thuế

Nhập tên người nộp thuế

2.5

số thuế

Nhập số thuế của người nộp thuế

2.6

Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu

Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế

2.7

Ngày cấp

Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế

2.8

Nơi cấp

Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế

2.9

Quốc tịch

Nhập quốc tịch của người nộp thuế

2.10

Địa chỉ

Nhập địa chỉ của người nộp thuế

2.11

Điện thoại

Nhập điện thoại của người nộp thuế

2.12

Fax

Nhập số fax của người nộp thuế (nếu có)

2.13

Email

Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế (nếu có)

Thông tin của người được ủy quyền

2.14

Tên người được ủy quyền

Nhập tên người được ủy quyền

2.15

số thuế

Nhập số thuế của người được ủy quyền

2.16

Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu

Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền

2.17

Ngày cấp

Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền

2.18

Nơi cấp

Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền

2.19

Quốc tịch

Nhập quốc tịch của người được ủy quyền

2.20

Địa chỉ

Nhập địa chỉ của người được ủy quyền

2.21

Điện thoại

Nhập điện thoại của người được ủy quyền

2.22

Fax

Nhập số fax của người được ủy quyền (nếu có)

2.23

Email

Nhập địa chỉ thư điện tử của người được ủy quyền (nếu có)

Thông tin của tổ chức nhận ủy thác

2.24

Tên tổ chức nhận ủy thác

Nhập tên tổ chức nhận ủy thác

2.25

số thuế

Nhập số thuế của tổ chức nhận ủy thác

2.26

Địa ch

Nhập địa chỉ của tổ chức nhận ủy thác

2.27

Điện thoại

Nhập điện thoại của tổ chức nhận ủy thác

2.28

Fax

Nhập số fax của tổ chức nhận ủy thác (nếu có)

2.29

Email

Nhập địa chỉ thư điện tử của tổ chức nhận ủy thác (nếu có)

2.30

Số hợp đồng đại hải quan

Nhập số hợp đồng đại hải quan

2.31

Ngày hợp đồng đại hải quan

Nhập ngày hợp đồng đại hải quan

C

Thông tin số tiền thuế đề nghị hoàn

2.32

Loại thuế

Lựa chọn loại thuế đề nghị hoàn (có thể lựa chọn nhiều lần): Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tự vệ, thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường, thuế giá trị gia tăng

2.33

Số tờ khai hải quan

Nhập số tờ khai hải quan

2.34

Ngày tờ khai hải quan

Nhập ngày tờ khai hải quan

2.35

Nơi đăng tờ khai

Nhập tên, số Chi cục Hải quan nơi đăng tờ khai

2.36

Số tờ khai hải quan bổ sung

Nhập số tờ khai hải quan bổ sung

2.37

Ngày tờ khai hải quan bổ sung

Nhập ngày tờ khai hải quan bổ sung

2.38

Số Quyết định ấn định thuế

Nhập số Quyết định ấn định thuế

2.39

Ngày Quyết định ấn định thuế

Nhập ngày ban hành Quyết định ấn định thuế

2.40

quan ban hành Quyết định ấn định thuế

Nhập tên quan hải quan đã ban hành Quyết định ấn định thuế

2.41

Số tiền thuế đã nộp vào tài khoản

Trường hợp số tiền thuế đã nộp vào tài khoản thu Ngân sách Nhà nước, đánh dấu “X” tại cột “Thu ngân sách nhà nước”

Trường hợp số tiền thuế đã nộp vào tài khoản tiền gửi, đánh dấu “X” tại cột “Tài khoản tiền gửi”

2.42

S tiền thuế đề nghị hoàn:

Nhập chi tiết số tiền thuế đề nghị hoàn theo từng hình thức hoàn trả

2.42.1.

trừ số tiền thuế, thu khác còn nợ

Nhập số tiền đề nghị trừ số tiền thuế, thu khác còn nợ, sau đó nhập:

Số tờ khai số tiền thuế, thu khác còn nợ đề nghị trừ

Ngày tờ khai số tiền thuế, thu khác còn nợ đề nghị trừ

2.42.2.

trừ vào số tiền thuế phải nộp

Nhập số tiền đề nghị trừ vào số tiền thuế phải nộp, sau đó nhập:

Số tờ khai số tiền thuế phải nộp đề nghị trừ

Ngày tờ khai số tiền thuế phải nộp đề nghị trừ

2.42.3.

Hoàn trả trực tiếp

Nhập số tiền đề nghị hoàn trả trực tiếp, sau đó nhập:

a) Trường hợp lựa chọn hoàn trả qua chuyển khoản, nhập số tài khoản thụ hưởng, tên ngân hàng thụ hưởng

b) Trường hợp lựa chọn hoàn trả trực tiếp bằng tiền mặt, nhập tên Kho bạc Nhà nước nơi nhận tiền hoàn thuế

2.43

do đề nghị hoàn thuế

Nhập do đề nghị hoàn thuế Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.

D

Thông tin về hàng hóa đề nghị hoàn thuế

2.44

Thực hiện thanh toán qua ngân hàng

Trường hợp thực hiện thanh toán qua ngân hàng, đánh dấu “X” tại ô “Có” nhập số chứng từ thanh toán

Trường hợp không thực hiện thanh toán qua ngân hàng, đánh dấu “X” tại ô “Không”

2.45

Hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến

Trường hợp hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến, đánh dấu “X” tại ô “Có”

Trường hợp hàng hóa đã qua sử dụng, gia công, chế biến, đánh dấu “X” tại ô “Không”

2.46

Đối với máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, nhân được phép tạm nhập, tái xuất

2.46.1.

Thời gian sử dụng hoặc lưu tại Việt Nam

Nhập thời gian sử dụng hoặc lưu tại Việt Nam

2.46.2.

Tỷ lệ mức khấu hao, phân bổ trị giá hàng hóa

Nhập tỷ lệ mức khấu hao, phân bổ trị giá hàng hóa

2.46.3.

Thực hiện theo hình thức thuê

Trường hợp thực hiện theo hình thức thuê, đánh dấu “X” tại ô “Có”

Trường hợp không thực hiện theo hình thức thuê, đánh dấu “X” tại ô “Không”

2.46.4.

Giá tính thuế nhập khẩu tính trên giá đi thuê, đi mượn

Trường hợp giá tính thuế nhập khẩu tính trên giá đi thuê, đi mượn, đánh dấu “X” tại ô “Có”

Trường hợp giá tính thuế nhập khẩu không tính trên giá đi thuê, đi mượn, đánh dấu “X” tại 0 “Không”

 


Đánh giá: