Mẫu Thông báo tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt còn thiếu mẫu số 1 ban hành – THÔNG TƯ 06/2021/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
1 |
Mẫu số 1 |
Thông báo tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt còn thiếu |
|
A |
Thông tin chung |
|
|
1.1 |
Số thông báo |
Hệ thống tự động cấp số thông báo |
|
1.2 |
Ngày thông báo |
Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành thông báo |
|
B |
Thông tin về tổ chức/cá nhân nhận thông báo |
|
|
|
Thông tin về người nộp thuế |
|
|
1.3 |
Tên người nộp thuế |
Nhập tên người nộp thuế |
|
1.4 |
Mã số thuế |
Nhập mã số thuế của người nộp thuế |
|
1.5 |
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu |
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
1.6 |
Ngày cấp |
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
1.7 |
Nơi cấp |
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế |
|
1.8 |
Quốc tịch |
Nhập quốc tịch của người nộp thuế |
|
1.9 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của người nộp thuế |
|
1.10 |
Điện thoại |
Nhập điện thoại của người nộp thuế |
|
1.11 |
Fax |
Nhập số fax của người nộp thuế (nếu có) |
|
1.12 |
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế (nếu có) |
|
|
Thông tin về cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng |
|
|
1.13 |
Tên cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng |
Nhập tên cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng trong trường hợp được bảo lãnh |
|
1.14 |
Mã số thuế của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng |
Nhập mã số thuế của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh |
|
1.15 |
Địa chỉ của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng |
Nhập địa chỉ của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh |
|
1.16 |
Điện thoại của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng |
Nhập số điện thoại của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh |
|
1.17 |
Fax của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng |
Nhập số fax của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh (nếu có) |
|
1.18 |
Email của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng |
Nhập địa chỉ thư điện tử của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh (nếu có) |
|
1.19 |
Số thư bảo lãnh của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh |
Nhập số thư bảo lãnh của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh |
|
1.20 |
Ngày của thư bảo lãnh của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh |
Nhập ngày của thư bảo lãnh của cơ quan được ủy nhiệm thu, tổ chức tín dụng nhận bảo lãnh |
|
C |
Nội dung thông báo |
|
|
1.21 |
Số tờ khai hải quan |
Nhập số tờ khai nộp thiếu tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt |
|
1.22 |
Ngày tờ khai |
Nhập ngày tờ khai |
|
1.23 |
Nơi đăng ký tờ khai |
Nhập tên, mã số Chi cục Hải quan nơi đăng ký tờ khai |
|
1.24 |
Số Quyết định |
Nhập số Quyết định |
|
1.25 |
Ngày Quyết định |
Nhập ngày Quyết định |
|
1.26 |
Cơ quan ban hành Quyết định |
Nhập tên cơ quan hải quan đã ban hành Quyết định |
|
|
Nội dung thông báo về số tiền thuế còn thiếu |
|
|
1.27 |
Số tiền thuế phải nộp/bảo lãnh |
Nhập số tiền thuế phải nộp/bảo lãnh |
|
1.28 |
Số tiền thuế đã nộp |
Nhập số tiền thuế đã nộp |
|
1.29 |
Số tiền thuế còn thiếu |
Nhập số tiền thuế còn thiếu chi tiết theo từng loại thuế: Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tự vệ, thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường, thuế giá trị gia tăng |
|
|
Nội dung thông báo về số tiền chậm nộp, tiền phạt còn thiếu |
|
|
1.30 |
Tổng số tiền thuế chậm nộp/bị phạt |
Nhập tổng số tiền thuế chậm nộp/bị phạt |
|
1.31 |
Số ngày chậm nộp/bị phạt |
Nhập số ngày chậm nộp/bị phạt |
|
1.32 |
Mức tính tiền chậm nộp/bị phạt |
Nhập mức tính tiền chậm nộp/bị phạt |
|
1.33 |
Tổng số tiền chậm nộp/tiền phạt phải nộp |
Nhập tổng số tiền chậm nộp/tiền phạt phải nộp |
|
1.34 |
Số tiền chậm nộp/tiền phạt đã nộp |
Nhập số tiền chậm nộp/tiền phạt đã nộp |
|
1.35 |
Số tiền chậm nộp/tiền phạt còn thiếu |
Nhập số tiền chậm nộp/tiền phạt còn thiếu |
|