Mẫu Bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của cơ sở sản xuất thủy điện cho các địa phương mẫu số 02-1/tđ-tndn ban hành – THÔNG TƯ 151/2014/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
|
Mẫu số: 02-1/TĐ-TNDN (Ban hành kèm theo Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính) |
Phụ lục
BẢNG PHÂN BỔ SỐ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP PHẢI NỘP
CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT THỦY ĐIỆN CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế TNDN mẫu số 03/TNDN)
[01] Kỳ tính thuế: Năm ………..
[02] Tên người nộp thuế:
[03] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[04] Tên đại lý thuế (nếu có):
[05] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã số thuế |
Cơ quan thuế địa phương nơi phát sinh hoạt động sản xuất thủy điện |
Tỷ lệ phân bổ (%)
|
Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
I |
Đơn vị thủy điện phụ thuộc I: |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy thủy điện X |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ quan thuế A |
|
|
|
|
|
|
Cơ quan thuế B |
|
|
|
2 |
Nhà máy thủy điện Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ quan thuế C |
|
|
|
|
|
|
Cơ quan thuế D |
|
|
|
… |
… |
|
… |
|
|
|
II |
Đơn vị thủy điện phụ thuộc II |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy thủy điện Z |
|
… |
|
|
|
… |
… |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:……. Chứng chỉ hành nghề số:……. |
|