Mẫu Bản trích ngang các tiêu chuẩn tại hội đồng giáo sư cơ sở mẫu số 08 ban hành – QUYẾT ĐỊNH 37/2018/QĐ-TTg
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 08
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN |
BẢN TRÍCH NGANG CÁC TIÊU CHUẨN CHỨC DANH …………………… |
Họ và tên ứng viên Sinh ngày ………………………… tháng ………………….. năm Nam, nữ: ……………..; Dân tộc: ………………..; Quốc tịch: Quê quán: huyện: ……………………………… tỉnh: Cơ quan đang công tác: |
Ngành: ………………………..Chuyên ngành: |
Họ tên, học vị và chức danh của người thẩm định |
Đối tượng |
Năm có quyết định hoặc cấp bằng/nước |
Năm công nhận PGS/ ngành |
Đạt tiêu chuẩn, nhiệm vụ nhà giáo |
Thời gian thực hiện nhiệm vụ đào tạo |
Ngoại ngữ |
Báo cáo Tổng quan (Đ/KĐ) |
Hướng dẫn NCS và HV |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiến sỹ |
ThS |
|||||||||
|
|
|
|
|
Tổng số |
3 năm cuối |
Ng.ngữ thành thạo (Đ/KĐ) |
Tiếng Anh giao tiếp (Đ/KĐ) |
|
Chính |
Phụ |
|
||||||
|
GV |
TG |
ĐH |
ThS |
TS |
TSKH |
|
|
|
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
A. Thẩm định 1 …………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Thẩm định 2: …………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Thẩm định 3: …………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Hội đồng kết luận: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng sách phục vụ đào tạo ĐH, SĐH |
Số lượng chương trình, đề tài nghiên cứu; chương trình đào tạo (CTĐT) |
Bài báo KH; sáng chế, giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc gia, quốc tế |
Tổng số CKUT, BBUT, SC, GPHI, GTQT sau PGS/TS |
Tiêu chuẩn thiếu TN, GD, ĐT, HD |
Tỷ lệ phiếu tín nhiệm |
|||||||||||
|
CK/CKUT |
GT |
STK |
SHD |
CN, PCN, TK Chương trình |
Chủ nhiệm đề tài |
CTĐT hoặc CT KHCN |
Số BBUV khai/ Số BB được tính điểm |
Số BBUT |
Số BB còn lại |
Số SC, GPHI, GTQG, QT |
Số BBUT, SC, GPHI, GTQT sau PGS/TS |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
Cấp NN |
Cấp Bộ |
Cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..(2)…….., ngày …….tháng …….năm……. |
Ghi chú:
(1) Tên Hội đồng giáo sư cơ sở.
(2) Địa danh.
– Các chữ viết tắt
UV: ứng viên; Đ: đạt; KĐ: không đạt
CK: sách chuyên khảo; CKUT: CK của NXB uy tín; GT: sách giáo trình; STK: sách tham khảo; SHD: sách hướng dẫn;
CN: Chủ nhiệm; PCN: phó chủ nhiệm; TK: thư ký;
BB: bài báo KH; BBUT: bài báo KH trên TCKH quốc tế uy tín; SC: sáng chế; GPHI: giải pháp hữu ích; GTQG, QT: giải thưởng quốc gia, quốc tế;
(3) Cột 35 ghi đầy đủ: số phiếu tín nhiệm/số thành viên Hội đồng có mặt tổng số thành viên của Hội đồng.