Mẫu Giấy phép sử dụng tần số và quỹ đạo vệ tinh mẫu số 3a ban hành – THÔNG TƯ 04/2021/TT-BTTTT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu 3a
Số:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
____________________________
BẢN KHAI
ĐỀ NGHỊ CẤP, GIA HẠN, SỬA ĐỔI BỔ SUNG GIẤY PHÉP SỬ DỤNG TẦN SỐ
VÀ QUỸ ĐẠO VỆ TINH
(Đối với vệ tinh địa tĩnh)
CHÚ Ý: |
1. Đọc kỹ phần hướng dẫn trước khi điền vào bản khai. 2. Tổ chức, cá nhân chỉ được cấp phép sau khi đã nộp lệ phí cấp phép và phí sử dụng tần số theo quy định của pháp luật. |
KÍNH GỬI: CỤC TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN
1. TÊN TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP |
|
|||||||
1.1. Quyết định thành lập hoặc Mã số doanh nghiệp hoặc Mã số thuế hoặc Giấy chứng nhận đầu tư |
Số |
|
Ngày cấp |
|
||||
|
Cơ quan cấp |
|
||||||
1.2. Giấy phép thiết lập mạng viễn thông |
Số |
|
Ngày cấp |
|
||||
|
Cơ quan cấp |
|
||||||
|
Thời hạn sử dụng |
từ ngày đến ngày |
||||||
1.3. Tài khoản
|
Số |
|
||||||
|
Ngân hàng |
|
||||||
|
Thanh toán phí, lệ phí qua Ngân hàng bằng Uỷ nhiệm thu |
Đồng ý Không đồng ý |
||||||
1.4. Địa chỉ liên lạc |
Số nhà, đường phố (thôn xóm): |
Phường/xã: |
||||||
|
Quận/ huyện: |
Tỉnh/thành phố: |
||||||
1.5. Địa chỉ trụ sở chính |
Số nhà, đường phố (thôn xóm): |
Phường/xã: |
||||||
|
Quận/ huyện: |
Tỉnh/thành phố: |
||||||
1.6. Số FAX/ số điện thoại |
|
1.7. Người kê khai (số điện thoại cố đinh/di động/Email) |
|
|||||
2. MỤC ĐÍCH BẢN KHAI
|
Cấp mới Gia hạn Bổ sung hoặc thay đổi cho giấy phép số ………. cấp ngày ………………….. |
|||||||
3. LỰA CHỌN TRẢ PHÍ TOÀN BỘ |
Có Không |
|||||||
4. CÁC THÔNG TIN BỔ SUNG |
|
|||||||
5. TỔ CHỨC (CÁ NHÂN) ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP: ……………………………………………………………………………… CAM KẾT CÁC ĐIỀU SAU ĐÂY: 5.1. Thiết bị vô tuyến điện phù hợp quy chuẩn kỹ thuật về phát xạ vô tuyến điện, an toàn bức xạ vô tuyến điện và tương thích điện từ. 5.2. Thực hiện quy định của pháp luật về bảo đảm an toàn, an ninh thông tin; 5.3. Chấp hành các quy định của pháp luật về sử dụng tần số/quỹ đạo vệ tinh và thiết bị phát sóng vô tuyến điện, không gây nhiễu có hại và phải chịu sự kiểm tra, kiểm soát của cơ quan quản lý nhà nước về viễn thông và tần số vô tuyến điện 5.4. Chấp hành các quy định của Liên minh Viễn thông quốc tế liên quan tới sử dụng tần số/quỹ đạo vệ tinh. 5.5. Nộp phí, lệ phí theo các quy định của Liên minh Viễn thông quốc tế liên quan tới sử dụng tần số/quỹ đạo vệ tinh cho tần số/quỹ đạo vệ tinh sử dụng (nếu có). 5.6. Kê khai đúng và chịu hoàn toàn trách nhiệm với bản khai; nộp phí, lệ phí theo quy định. |
|
Làm tại, …………, ngày….. tháng….. năm……. QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (chữ ký, họ và tên của người có thẩm quyền và đóng dấu/chữ ký số của tổ chức, doanh nghiệp) |
PHỤ LỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT, KHAI THÁC |
I. Số liệu vệ tinh |
||||||||
1. Tên vệ tinh (tên thương mại) |
|
|||||||
2. Vị trí quỹ đạo |
|
|||||||
3. Nhà sản xuất vệ tinh |
|
|||||||
4. Khung vệ tinh |
|
|||||||
5. Ngày phóng vệ tinh |
|
|||||||
6. Tên tổ chức, doanh nghiệp sở hữu quả vệ tinh |
|
|||||||
II. Băng tần |
||||||||
Băng tần |
Dải tần số ấn định (MHz) |
Phân cực |
Số lượng bộ phát đáp |
Độ rộng băng thông bộ phát đáp (MHz) |
Vùng phủ/vùng dịch vụ |
|||
S |
|
|
|
|
|
|||
C |
|
|
|
|
|
|||
X |
|
|
|
|
|
|||
Ku |
|
|
|
|
|
|||
Ka |
|
|
|
|
|
|||
Tổng số bộ phát đáp sử dụng |
|
|||||||
III. Tham số hoạt động của vệ tinh |
||||||||
Tham số hoạt động của vệ tinh (vùng phủ, phát xạ, giản đồ ăng-ten, . . .) tuân theo giới hạn được đăng ký với Liên minh viễn Thông quốc tế (ITU) tại hồ sơ mạng vệ tinh của mục IV |
||||||||
IV. Hồ sơ vệ tinh (Vệ tinh có thể được đăng ký với ITU với nhiều bộ hồ sơ) |
||||||||
|
Hồ sơ 1 |
Hồ sơ 2 |
Hồ sơ 3 |
|||||
1. Hồ sơ vệ tinh với ITU (Tên mạng vệ tinh đăng ký với ITU) |
|
|
|
|||||
2. Số nhận dạng mạng vệ tinh |
|
|
|
|||||
3. Ví trí quỹ đạo |
|
|
|
|||||
Độ lệch trái |
|
|
|
|||||
Độ lệch phải |
|
|
|
|||||
Độ lệch nghiêng |
|
|
|
|||||
4. Ngày đưa vệ tinh vào sử dụng |
|
|
|
|||||
5. Ngày xác định quyền ưu tiên |
|
|
|
|||||
6. Mã hồ sơ |
|
|
|
|||||
API/A/ |
|
|
|
|||||
CR/C |
|
|
|
|||||
RES49/ |
|
|
|
|||||
Part II-S |
|
|
|
|||||
V. Thời hạn đề nghị cấp giấy phép |
1 năm 2 năm 5 năm 10 năm Khác:………………………. |
|||||||
VI. Điền vào khoảng trống các thông tin đề nghị, bổ sung |
||||||||
|
HƯỚNG DẪN
KÊ KHAI LÀM THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP SỬ DỤNG TẦN SỐ VÀ QUỸ ĐẠO VỆ TINH (MẪU 3a)
I/ PHẦN HƯỚNG DẪN CHUNG:
– Tất cả các bản khai không đúng quy cách, mẫu mã, loại nghiệp vụ, kê khai không rõ ràng, đầy đủ sẽ phải yêu cầu làm lại hoặc bổ sung cho đầy đủ.
– Để trống những mục không phải điền.
– Không tẩy xoá các số liệu kê khai.
– Khi cần liên hệ trực tiếp với Cục Tần số vô tuyến điện theo địa chỉ:
Cục Tần số vô tuyến điện – Bộ Thông tin và Truyền thông, 115 Trần Duy Hưng – Hà Nội
Điện thoại: 024.35564919; Fax: 024.35564930
Hoặc các Trung tâm tần số vô tuyến điện khu vực thuộc Cục:
Khu vực 1: 115 Trần Duy Hưng – Hà Nội Điện thoại: 024.35564919; Fax: 04.35564913 |
Khu vực 5: 783 – Đại lộ Tôn Đức Thắng – Phường Sở Dầu- Quận Hồng bàng – TP. Hải Phòng Điện thoại: 0225.3827857 / Fax: 0225.3827420 |
Khu vực 2: Lô 6 khu E – Khu đô thị mới An phú An Khánh – Phường An Phú – Quận 2 – TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 028.37404179; Fax: 028.37404966 |
Khu vực 6: Số 19 Đại lộ Lê Nin – TP. Vinh – Nghệ An Điện thoại: 0238. 3833511; Fax: 0238. 3849518 |
Khu vực 3: Lô C1- Đường Bạch Đằng Đông – Khu dân cư An Trung – Quận Sơn trà – TP. Đà Nẵng. Điện thoại: 0236.3933545; Fax: 0236.3933707 |
Khu vực 7: Tổ 6 thôn Phú Trạch – xã Vĩnh Thạnh – thành phố Nha Trang – tỉnh Khánh Hòa. Điện thoại: 0258.3892567; Fax: 0258.3824410. |
Khu vực 4: 386 – Cách mạng Tháng Tám – TP. Cần Thơ Điện thoại: 0292.3832760; Fax: 0292.3832760 |
Khu vực 8: Phường Dữu Lâu – TP. Việt Trì – tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.3840503/ 0210.3840507/ 0210.3840504 Fax: 0210. 3840504. |
II/ PHẦN HƯỚNG DẪN CHI TIẾT:
Mẫu 3a: |
Được dùng để kê khai khi đề nghị cấp mới giấy phép sử dụng tần số và quỹ đạo vệ tinh địa tĩnh; gia hạn (không thay đổi nội dung trong giấy phép); bổ sung, thay đổi một số nội dung trong giấy phép sử dụng tần số và quỹ đạo vệ tinh địa tĩnh đã được cấp. |
Số: |
Kê khai số ký hiệu công văn của tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép. |
Điểm 1. |
Viết hoa tên hợp pháp của tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép. |
Điểm 1.1. |
Ghi theo Quyết định thành lập hoặc Mã số doanh nghiệp hoặc Mã số thuế hoặc Giấy chứng nhận đầu tư của tổ chức, doanh nghiệp. |
Điểm 1.2. |
Ghi theo Giấy phép viễn thông tương ứng theo quy định của pháp luật về viễn thông. |
Điểm 1.3. |
Ghi số tài khoản của tổ chức, doanh nghiệp và ghi tên ngân hàng mà tổ chức, doanh nghiệp mở tài khoản. Đánh dấu “X” vào ô “Đồng ý” hoặc “Không đồng ý” nếu chấp thuận hoặc không chấp thuận việc chọn hình thức thanh toán phí sử dụng tần số vô tuyến điện và lệ phí cấp giấy phép bằng Uỷ nhiệm thu. |
Điểm 1.4. |
Ghi địa chỉ liên lạc của tổ chức, doanh nghiệp. Địa chỉ này được sử dụng để liên lạc, giao, nhận giấy phép. |
Điểm 1.5. |
Chỉ ghi khi địa chỉ này khác với địa chỉ liên lạc. Ghi địa chỉ đặt trụ sở của tổ chức, doanh nghiệp. Địa chỉ này được sử dụng để ghi trên hóa đơn thu phí sử dụng tần số. |
Điểm 1.6. |
Ghi số fax/ số điện thoại của tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép (ghi cả mã vùng). |
Điểm 1.7. |
Ghi họ tên của người kê khai (người trực tiếp liên lạc với Cục Tần số về các vấn đề liên quan đến cấp giấy phép), số điện thoại cố định/ di động và địa chỉ email của người kê khai. |
Điểm 2. |
Đánh dấu (X) vào các ô tương ứng với mục đích cấp mới, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hoặc ngừng của bản khai. |
Điểm 3. |
Lựa chọn trả phí toàn bộ: Đánh dấu “X” vào ô “có” hoặc “không” nếu có/ không lựa chọn trả phí cho toàn bộ thời hạn của giấy phép. |
Điểm 4. |
Ghi các thông tin bổ sung (nếu có). |
Phụ lục Thông số kỹ thuật, khai thác
Số liệu vệ tinh
Tên vệ tinh (tên thương mại): là tên thương mại của vệ tinh mà nhà cung cấp dung lượng vệ tinh hay sử dụng khi làm việc với đối tác, ví dụ: VINASAT-1.
Vị trí quỹ đạo: ghi rõ vị trí quỹ đạo của vệ tinh theo độ và theo hướng Đông/Tây.
Nhà sản xuất vệ tinh: tên nhà sản xuất vệ tinh, ví dụ:
.
Khung vệ tinh: là tên khung vệ tinh mà quả vệ tinh được sản xuất, ví dụ: khung A2100 của LOCKHEED MARTIN.
Ngày phóng vệ tinh: ngày đưa vệ tinh vào quỹ đạo, ghi ngày tháng năm giờ phút.
Tên tổ chức, doanh nghiệp sở hữu quả vệ tinh: là tên tổ chức, doanh nghiệp sở hữu quả vệ tinh.
Băng tần
Băng tần: băng tần sử dụng của vệ tinh, ví dụ: băng tần S, C, X, Ku, Ka.
Dải tần số ấn định (MHz): Kê khai tần số đề nghị sử dụng từ tần số cao đến tần số thấp (đơn vị MHz), ví dụ:
3400-3700, 6425-6725.
Phân cực : loại phân cực được vệ tinh sử dụng.
Tuyến tính |
Đứng và/hoặc Ngang |
Tròn |
Trái và/hoặc Phải |
Số lượng bộ phát đáp: ghi rõ số lượng bộ phát đáp cho từng loại băng tần, ví dụ: dòng Ku, cột số lượng bộ phát đáp ghi 12, có nghĩa có 12 bộ băng tần Ku.
Độ rộng băng thông của bộ phát đáp: độ rộng thực tế của các bộ phát đáp, ví dụ: 12 bộ phát đáp băng Ku có độ rộng 36MHz, 01 bộ phát đáp băng Ku có độ rộng băng tần 54MHz thì ghi tương ứng 36MHz với 12 bộ phát đáp và ghi 54MHz với 01 bộ phát đáp.
Băng tần |
Dải tần số ấn định (MHz) |
Phân cực |
Số lượng bộ phát đáp |
Độ rộng băng thông bộ phát đáp (MHz) |
Vùng phủ |
Ku |
|
|
12 01 |
36 54 |
|
Vùng phủ: bao gồm tên nước, khu vực tương ứng với vùng phủ của mỗi loại băng tần.
Tham số hoạt động của vệ tinh:
Ghi mã hồ sơ của vệ tinh được ITU ấn định (Ví dụ: Mã hồ sơ của vệ tinh Intelsat8 174E là: AR11/A/864; AR11/C/2311).
Hồ sơ vệ tinh
Hồ sơ vệ tinh với ITU: Là tên của vệ tinh (satellite network) đã được đăng ký với ITU. Lưu ý là tên này thường khác với tên thương mại mà nhà cung cấp dung lượng vệ tinh hay sử dụng khi làm việc với đối tác. Ví dụ: Vệ tinh ở vị trí 174
E của Intelsat có tên thương mại là IS802@174
E khác với tên đã đăng ký với ITU là INTELSAT8 174
E
.
Số nhận dạng mạng vệ tinh: ghi số hiệu của mạng vệ tinh đã được ITU công nhận, ví dụ: VINASAT-4A2 giai đoạn CR/C có số nhận dạng
.
Ví trí quỹ đạo: ghi rõ vị trí quỹ đạo của vệ tinh theo độ và theo hướng Đông/Tây.
Độ lệch trái (theo độ): độ lệch về bên trái so với vị trí quỹ đạo.
Độ lệch phải (theo độ):
Độ lệch nghiêng (theo độ):
Ngày đưa vệ tinh vào sử dụng: Ghi theo ngày/tháng/năm
Ngày xác định quyền ưu tiên (Ghi theo ngày/tháng/năm): ghi ngày đăng ký bộ hồ sơ yêu cầu phối hợp gửi ITU và được ITU chấp thuận.
Mã hồ sơ đăng kí của vệ tinh: Ghi mã hồ sơ của vệ tinh được ITU ấn định (Ví dụ: Mã hồ sơ của vệ tinh Intelsat8 174E là: AR11/A/864; AR11/C/2311)
Thời hạn đề nghị cấp giấy phép:
Đánh dấu “X” vào ô thời gian tương ứng hoặc ghi thời hạn sử dụng cụ thể theo đề nghị của tổ chức, doanh nghiệp. Ví dụ: “3 năm 2 tháng” hoặc “từ ngày 27/02/2015 đến ngày 25/04/2020” (ghi theo ngày/tháng/năm).
Ghi các thông tin đề nghị, bổ sung (nếu có)