Mẫu Báo cáo danh mục đầu tư của quỹ/công ty đầu tư chứng khoán trong quá trình giải thể phụ lục x ban hành – THÔNG TƯ 98/2020/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC X
BÁO CÁO DANH MỤC ĐẦU TƯ CỦA QUỸ/CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI THỂ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 98/2020/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TÊN CÔNG TY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……. |
……, ngày … tháng … năm …. |
BÁO CÁO
Về danh mục đầu tư của quỹ/công ty đầu tư chứng khoán khi giải thể
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
1. Tên công ty quản lý quỹ:
2. Tên ngân hàng lưu ký/giám sát:
3. Tên quỹ/công ty đầu tư chứng khoán:
4. Ngày lập báo cáo:
I. Báo cáo về tài sản của quỹ/công ty đầu tư chứng khoán
TT |
Tài sản |
Kỳ báo cáo (VND) |
Kỳ trước (VND) |
%/cùng kỳ năm trước |
I.1 |
Tiền và các khoản tương đương tiền |
|
|
|
|
Tiền |
|
|
|
|
Tiền gửi ngân hàng |
|
|
|
|
Các khoản tương đương tiền |
|
|
|
I.2 |
Các khoản đầu tư (kê chi tiết) |
|
|
|
I.3 |
Cổ tức, trái tức được nhận |
|
|
|
I.4 |
Lãi được nhận |
|
|
|
I.5 |
Tiền bán chứng khoán chờ thu (kê chi tiết) |
|
|
|
I.6 |
Các khoản phải thu khác |
|
|
|
I.7 |
Các tài sản khác |
|
|
|
I.8 |
Tổng tài sản |
|
|
|
TT |
Nợ |
Kỳ báo cáo (VND) |
Kỳ trước (VND) |
%/cùng kỳ năm trước |
II.1 |
Tiền phải thanh toán mua chứng khoán (kê chi tiết) |
|
|
|
II.2 |
Các khoản phải trả khác |
|
|
|
II.3 |
Tổng nợ |
|
|
|
|
Tài sản ròng của quỹ/công ty ĐTCK (I.8-II.3) |
|
|
|
|
Tổng số chứng chỉ quỹ/cổ phiếu đang lưu hành |
|
|
|
|
Giá trị tài sản ròng trên một chứng chỉ quỹ |
|
|
|
II. Báo cáo về danh mục tài sản của quỹ/công ty đầu tư chứng khoán
TT |
Loại tài sản (nêu chi tiết) |
Số lượng |
Giá thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo (VND) |
Tổng giá trị (VND) |
Tỷ lệ %/Tổng giá trị tài sản của quỹ/công ty đầu tư chứng khoán |
I |
Cổ phiếu niêm yết |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
II |
Cổ phiếu không niêm yết |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
Tổng các loại cổ phiếu |
|
|
|
|
III |
Trái phiếu |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
IV |
Các loại chứng choán khác |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
V |
Các tài sản khác |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
VI |
Tiền |
||||
1 |
Tiền |
|
|
|
|
2 |
Tiền gửi ngân hàng |
|
|
|
|
3 |
Tương đương tiền |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
VII |
Tổng giá trị danh mục |
|
|
|
|
III. Danh mục tài sản còn lại chưa phân phối cho nhà đầu tư (đối với quỹ ETF)
STT |
Tên thành viên lập quỹ, nhà đầu tư |
Số Giấy chứng nhận ĐKDN/ Giấy phép thành lập và hoạt động (thành viên lập quỹ) |
Số Giấy CMND/ CCCD/ Hộ chiếu (đối với nhà đầu tư) |
Danh mục chứng khoán cơ cấu |
|||||
|
|
|
|
Cổ phiếu niêm yết |
Trái phiếu |
Các loại chứng khoán khác |
|||
|
|
|
|
Mã chứng khoán |
Số lượng |
Mã chứng khoán |
Số lượng |
Mã chứng khoán |
Số lượng |
I |
Thành viên lập quỹ |
||||||||
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nhà đầu tư |
||||||||
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NGÂN HÀNG GIÁM SÁT, NGÂN HÀNG LƯU KÝ |
TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC) |