Mẫu Tờ khai đăng ký thuế dùng cho tổ chức mẫu 01-đk-tct ban hành – THÔNG TƯ 105/2020/TT-BTC

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Đc lp – T do – Hnh phúc
—————

T KHAI ĐĂNG KÝ THU

(Dùng cho t chc)

T chc kinh tế

□ T chc khác

□ T chc đưc hoàn thuế

Hp đng du khí

□ T chc nưc ngoài KD ti ch biên gii, ca khu

 

1. Tên ngưi np thuế:

2. Thông tin đi lý thuế (nếu có):

2a. Tên:

2b. Mã s thuế:

 

2c. Hp đng đi lý thuế: S:

ngày:

 

3. Đa ch tr s chính

 

4. Đa ch nhn thông báo thuế (chi kê khai nếu đa ch nhn thông báo thuế khác đa ch tr s chính)

3a. S nhà, đưng ph/xóm/p/thôn:

 

4a. S nhà, đưng ph/xóm/p/thôn hoc hòm thư bưu đin:

3b. Phưng/Xã/Th trn:

 

4b. Phưng/Xã/Th trn:

3c. Qun/Huyn/Th xã/Thành ph thuc tnh/Thành ph thuc thành ph trc thuc trung ương:

 

4c. Qun/Huyn/Th xã/Thành ph thuc tnh/Thành ph thuc thành ph trc thuc trung ương:

3d. Tnh/Thành ph trc thuc trung ương:

 

4d. Tnh/Thành ph trc thuc trung ương:

3đ. Đin thoi:

3e. Fax (nếu có):

 

4đ. Đin thoi:

4e. Fax:

3g. Email:

 

 

 

5. Quyết đnh thành lp

 

6. Giy chng nhn đăng ký kinh doanh/Giy phép thành lp và hot đng hoc Giy t tương đương do cơ quan có thm quyn cp

5a. S quyết đnh:

 

6a. S:

5b. Ngày ký quyết đnh: …/…/…….

 

6b. Ngày cp: …/…/…….

5c. Cơ quan ban hành quyết đnh:

 

6c. Cơ quan cp:

 

7. Ngành ngh kinh doanh chính:

 

8. Vn điu l (=8.1+8.2+8.3+8.4):

 

9. Ngày bt đu hot đng://……

8.1. Vn nhà nưc:

T trng: %

 

 

8.2. Vn nưc ngoài:

T trng: %

 

 

8.3. Vn tư nhân:

T trng: %

 

 

8.4. Vn khác (nếu có):

T trng: %

 

 

10. Loi hình kinh tế

□ Công ty c phn

□ Doanh nghip tư nhân

□ VPĐD ca t chc nưc ngoài ti Vit Nam

□ T hp tác

Công ty TNHH 1 thành viên

□ Công ty hp danh

T chc kinh tế ca lc lưng vũ trang

□ Hp tác xã

Công ty TNHH 2 thành viên tr lên

Hp đng hp tác, kinh doanh vi nưc ngoài

T chc kinh tế ca t chc chính tr, CT-XH, xã hi, XH-NN

□ Cơ quan hành chính

Đơn v s nghip ngoài công lp

Đơn vi s nghip công lp

Loi hình khác

 

11. Hình thc hch toán kế toán v kết qu kinh doanh

□ Đc lp □ Ph thuc

□ Có báo cáo tài chính hp nht

 

12. Năm tài chính

T ngày …/….

đến ngày …/…..

 

13. Thông tin v đơn v ch qun hoc đơn v qun lý trc tiếp

14. Thông tin ngưi đi din theo pháp lut/ch DNTN

13a. Mã s thuế:

14a. Tên ngưi đi din theo pháp lut:

14b. Chc v: ……. 14c. Sinh ngày: …/…/…….

14d. Loi giy t chng thc cá nhân:

□ CMND □ CCCD □ H chiếu

□ CMT biên gii □ Giy thông hành □ Khác

S giy t: ……………………………………

Ngày cp: ………….. Nơi cp:……………..

14đ. Đa ch nơi thưng trú:

S nhà, ngách, hm, ngõ, đưng ph/xóm/p/thôn:

Phưng/Xã/Th trn:

Qun/Huyn/Thành ph thuc tnh/Thành ph thuc thành ph trc thuc trung ương:

Tnh/Thành ph trc thuc trung ương:

Quc gia:

14e. Đa ch hin ti (nếu có):

S nhà, ngách, hèm, ngõ, đưng ph/xóm/p/thôn:

Phưng/Xã/Th trn:

Qun/Huyn/Thành ph thuc tnh/Thành ph thuc thành ph trc thuc trung ương:

Tnh/Thành ph trc thuc trung ương:

Quc gia:

14g. Thông tin khác

Đin thoi: …………………../Fax:………….

Email: ……………………..Website:………..

 

 

13b. Tên đơn vi ch qun/đơn v qun lý trc tiếp:

 

 

15. Phương pháp tính thuế GTGT

□ Khu tr

□ Trc tiếp trên GTGT

□ Trc tiếp trên doanh s

Không phi np thuế GTGT

 

16. Thông tin v các đơn v liên quan

□ Có công ty con, công ty thành viên

□ Có đơn v ph thuc

□ Có nhà thu, nhà đu tư du khí

□ Có đa đim kinh doanh, kho hàng ph thuc

□ Có hp đng vi nhà thu nưc ngoài, nhà thu phc ngoài

 

17. Thông tin khác

17.1. Giám đc/Tng giám đc (nếu có):

 

17.2. Kế toán trưng (nếu có):

a. Tên:

 

a. Tên:

b. Mã s thuế cá nhân:

 

b. Mã s thuế cá nhân:

c. Đin thoi liên lc:

 

c. Đin thoi liên lc:

d. Email:

 

d. Email:

 

18. Tình trng trưc khi t chc li (nếu có):

□ Chia □ Tách □ Hp nht

Mã s thuế trưc ca t chc đó:

 

Tôi xin cam đoan nhng ni dung trong bn kê khai này là đúng và chu trách nhim trưc pháp lut v nhng ni dung đã kê khai./.

 

NHÂN VIÊN ĐI LÝ THU

H và tên: …………………………..

Chng ch hành ngh s …………………

………., ngày … /…/……
NGƯI NP THU HOC ĐI DIN HP PHÁP CA NGƯI NP THU
, ghi h tên và đóng du (nếu có)

 

NG DN KÊ KHAI MU S 01-ĐK-TCT

Ngưi np thuế phi tích chn vào mt trong các ô thích hp trưc khi kê khai vào phn thông tin chi tiết, c th như sau:

– “T chc kinh tế”: Ngưi np thuế đăng ký thuế theo quy đnh ti Đim a Khon 1 Điu 7 tích chn vào ch tiêu này.

– “T chc khác”: Ngưi np thuế đăng ký thuế theo quy đnh ti Đim b Khon 1 Điu 7 tích chn vào ch tiêu này.

– “T chc đưc hoàn thuế”: Ngưi np thuế đăng ký thuế theo quy đnh ti Khon 2 và Khon 3 Điu 7 tích chn vào ch tiêu này. Ngưi np thuế ch khai các ch tiêu: 1, 3, 4, 5, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17.

– “Hp đng du khí”: Ngưi np thuế đăng ký thuế theo quy đnh ti Khon 7 Điu 7 Thông tư này.

– “T chc nưc ngoài kinh doanh ti ch biên gii, ca khu”: Ngưi np thuế là t chc ca nưc có chung biên gii đt lin vi Vit Nam thc hin hot đng mua bán, trao đi hàng hóa ti ch biên gii, ch ca khu, ch trong khu kinh tế ca khu ca Vit Nam đăng ký thuế theo quy đnh ti Đim a Khon 1 Điu 7 Thông tư này. Khi tích chn, ngưi đi din theo pháp lut kê khai các loi giy t theo quy đnh ti Khon 1 Điu 2 Thông tư s 218/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 ca B Tài chính ti ch tiêu 14d và loi hình kinh tế tương ng ti ch tiêu 10.

Thông tin chi tiết gm:

1. Tên ngưi np thuế: Ghi rõ ràng, đy đ bng ch in hoa tên t chc theo Quyết đnh thành lp hoc Giy phép thành lp và hot đng hoc Giy t tương đương do cơ quan có thm quyn cp (đi vi t chc Vit Nam) hoc Giy chng nhn đăng ký kinh doanh (đi vi t chc ca nưc có chung biên gii đt lin vi Vit Nam thc hin hot đng mua bán, trao đi hàng hóa ti ch biên gii, ch ca khu, ch trong khu kinh tế ca khu ca Vit Nam).

2. Thông tin đi lý thuế: Ghi đy đ các thông tin ca đi lý thuế trong trưng hp Đi lý thuế ký hp đng vi ngưi np thuế đ thc hin th tc đăng ký thuế thay cho ngưi np thuế theo quy đnh ti Lut Qun lý thuế.

3. Đa ch tr s chính: Ghi rõ s nhà, ngách, hm, ngõ, đưng ph/xóm/p/thôn, phưng/xã/th trn, qun/huyn/th xã/thành ph thuc tnh, tnh/thành ph ca ngưi np thuế. Nếu có s đin thoi, s Fax thì ghi rõ mã vùng – s đin thoi/s Fax theo thông tin đa ch sau:

– Đa ch tr s chính ca ngưi np thuế là t chc.

– Đa ch nơi kinh doanh trong ch biên gii, ch ca khu, ch khu kinh tế ca khu đi vi ngưi np thuế là t chc ca các nưc có chung đưng biên gii đt lin vi Vit Nam.

– Đa ch nơi din ra hot đng thăm dò, khai thác du khí đi vi hp đng du khí.

– Ngưi np thuế phi kê khai đy đ, chính xác thông tin email. Đa ch email này dùng làm tài khon giao dch đin t vi cơ quan thuế đi vi h sơ đăng ký thuế đin t.

4. Đa ch nhn tháng báo thuế: Nếu ngưi np thuế là t chc có đa ch nhn các thông báo ca cơ quan thuế khác vi đa ch ca tr s chính ti ch tiêu 3 nêu trên thì ghi rõ đa ch nhn thông báo thuế đ cơ quan thuế liên h.

5. Quyết đnh thành lp:

– Đi vi ngưi np thuế là t chc có quyết đnh thành lp: Ghi rõ s quyết đnh, ngày ban hành quyết đnh và cơ quan ban hành quyết đnh.

– Đi vi Hp đng du khí: Ghi rõ s hp đng, ngày ký hp đng, đ trng phn cơ quan ra quyết đnh.

6. Giy chng nhn đăng ký kinh doanh/Giy phép thành lp và hot đng hoc Giy t tương đương do cơ quan có thm quyn cp: Ghi rõ s, ngày cp và cơ quan cp Giy chng nhn ĐKKD ca nưc có chung biên gii vi Vit Nam cp (đi vi ngưi np thuế là t chc ca nưc có chung biên gii đt lin vi Vit Nam thc hin hot đng mua bán, trao đi hàng hóa ti ch biên gii, ch ca khu, ch trong khu kinh tế ca khu ca Vit Nam), Giy phép thành lp và hot đng hoc Giy phép tương đương do cơ quan có thm quyn cp (đi vi ngưi np thuế là t chc ca Vit Nam).

Riêng thông tin “cơ quan cp” Giy chng nhn ĐKKD: ghi tên nưc có chung đưng biên gii đt lin vi Vit Nam đã cp Giy chng nhn ĐKKD (Lào, Campuchia, Trung Quc).

7. Ngành ngh kinh doanh chính: Ghi theo ngành ngh kinh doanh trên Giy phép thành lp và hot đng hoc Giy phép tương dương do cơ quan có thm quyn cp (đi vi ngưi np thuế là t chc ca Vit Nam) và Giy chng nhn ĐKKD (đi vi ngưi np thuế là t chc ca nưc có chung biên gii đt lin vi Vit Nam thc hin hot đng mua bán, trao đi hàng ha ti ch biên gii, ch ca khu, ch trong khu kinh tế ca khu ca Vit Nam).

Lưu ý: Ch ghi 1 ngành ngh chính thc tế kinh doanh.

8. Vn điu l:

– Đi vi ngưi np thuế thuc loi hình Công ty TNHH, Công ty c phn, Công ty hp danh: Ghi theo vn điu l Giy phép thành lp và hot đng hoc Giy phép tương đương do cơ quan có thm quyn cp hoc ngun vn trên Quyết đnh thành lp (ghi rõ loi tin, phân loi ngun vn theo ch s hu, t trng ca tng loi ngun vn trong tng s vn).

– Đi vi ngưi np thuế thuc loi hình doanh nghip tư nhân: Ghi theo vn đu tư trên Giy phép thành lp và hot đng hoc Giy phép tương đương do cơ quan có thm quyn cp (ghi rõ loi tin).

– Đi vi ngưi np thuế là t chc ca các nưc có chung đưng biên gii đt lin vi Vit Nam và t chc khác: Nếu trên Quyết đnh thành lp, Giy chng nhn ĐKKD,… có vn thì ghi, nếu không có vn thì đ trng thông tin này.

9. Ngày bt đu hot đng: Kê khai ngày ngưi np thuế bt đu hot đng thc tế nếu khác vi ngày cp mã s thuế.

10. Loi hình kinh tế: Đánh du X vào 1 trong nhng ô tương ng.

11. Hình thc hch toán kế toán v kết qu kinh doanh: Đánh du X vào mt trong hai ô ca là đc lp hoc ph thuc. Trưng hp tích chn ô “đc lp” thì tích chn vào “có BCTC hp nht” nếu thuc đi tưng phi lp và gi báo cáo tài chính hp nht cho cơ quan thuế theo quy đnh.

12. Năm tài chính: Ghi rõ t ngày, tháng đu niên đ kế toán đến ngày, tháng cui niên đ kế toán theo năm dương lch hoc năm tài chính ca ngưi np thuế.

13. Thông tin v đơn v ch qun hoc đơn v qun lý trc tiếp: Ghi rõ tên, mã s thuế ca đơn v cp trên trc tiếp qun lý ngưi np thuế là t chc.

14. Thông tin ngưi đi din theo pháp lut/ch DNTN: Kê khai thông tin chi tiết ca ngưi đi din theo pháp lut ca ngưi np thuế là t chc (đi vi t chc kinh tế và t chc khác tr doanh nghip tư nhân) hoc thông tin ca ch doanh nghip tư nhân.

15. Phương pháp tính thuế GTGT: Đánh du X vào mt trong các ô ca ch tiêu này.

16. Thông tin v các đơn v có liên quan:

– Nếu ngưi np thuế có công ty con, công ty thành viên thì đánh du X vào ô “Có công ty con, công ty thành viên”, sau đó phi kê khai vào phn “Bng kê các công ty con, công ty thành viên” mu s BK01-ĐK-TCT.

– Nếu ngưi np thuế có đơn v ph thuc thì đánh du X vào 6 “Có đơn v ph thuc”, sau đó phi kê khai vào “Bng kê các đơn v ph thuc” mu s BK02-ĐK-TCT.

– Nếu ngưi np thuế có đa đim kinh doanh, kho hàng ph thuc không có chc năng kinh doanh thì đánh du X vào ô “Có đa đim kinh doanh, kho hàng ph thuc”, sau đó phi kê khai vào phn “Bng kê các đa đim kinh doanh” mu s BK03-ĐK-TCT.

– Nếu ngưi np thuế có nhà thu nưc ngoài, nhà thu phc ngoài thì đánh du X vào ô “Có nhà thu nưc ngoài, nhà thu phc ngoài”, sau đó phi kê khai vào phn “Bng kê các nhà thu nưc ngoài, nhà thu phc ngoài” mu s BK04-ĐK-TCT.

– Nếu ngưi np thuế có nhà thu, nhà đu tư du khí thì đánh du X vào ô “Có nhà thu, nhà đu tư du khí”, sau đó phi kê khai vào phn “Bng kê các nhà thu, nhà đu tư du khí” mu s BK05-ĐK-TCT (đi vi hp đng du khí).

17. Thông tin khác: Ghi rõ h và tên, mã s thuế cá nhân, s đin thoi liên lc, email ca Tng giám đc hoc Giám đc và Kế toán trưng ca ngưi np thuế.

18. Tình trng trưc khi t chc li t chc kinh tế (nếu có): Nếu ngưi np thuế là t chc kinh tế đăng ký thuế do t chc Li ca t chc kinh tế trưc đó thì đánh du X vào mt trong các trưng hp: sáp nhp, hp nht, chia, tách và phi ghi rõ mã s thuế đã cp trưc đây ca các t chc kinh tế b sáp nhp, b hp nht, b chia, b tách.

19. Phn ngưi np thuế hoc ngưi đi din hp pháp ca ngưi np thuế ký, ghi rõ h tên: Ngưi np thuế hoc ngưi đi din theo pháp lut ca ngưi np thuế phi ký, ghi rõ h tên vào phn này.

20. Đóng du ca ngưi np thuế:

Trưng hp ngưi np thuế có con du ti thi đim đăng ký thuế thì phi đóng du vào phn này. Trưng hp ngưi np thuế không có con du ti thi đim đăng ký thuế thì chưa phi đóng du trên t khai thuế. Khi ngưi np thuế đến nhn kết qu phi b sung vic đóng du cho cơ quan thuế.

Trưng hp ngưi np thuế thuc đi tưng đăng ký thuế quy đnh ti đim d khon 2 Điu 4 Thông tư này không có con du thì không phi đóng du vào phn này.

21. Nhân viên đi lý thuế: Trưng hp đi lý thuế kê khai thay cho ngưi np thuế thì kê khai vào thông tin này.

 


Đánh giá: