Mẫu Phụ lục tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp dùng cho hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ởmẫu số 03/tkth-sddpnn ban hành – THÔNG TƯ 156/2013/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
MẪU SỐ: 03/TKTH-SDDPNN (Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính.) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————
TỜ KHAI TỔNG HỢP THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Dùng cho hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở)
[01] Kỳ tính thuế: Năm …..
[02]Lần đầu: □ [03]Bổ sung lần thứ:…..
1. [04] Họ và tên người nộp thuế:
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ:
[06.1] Phường/xã/thị trấn: [06.2]Quận/huyện:
[06.3] Tỉnh/Thành phố:
[07] Điện thoại: Fax: Email:
[08] Số tài khoản ngân hàng (nếu có): Mở tại:
2. Đại lý thuế (nếu có):
[09] Tên tổ chức:
[10] Mã số thuế:
[11] Địa chỉ:
[11.1] Phường/xã/thị trấn: [11.2] Quận/huyện:
[11.3] Tỉnh/Thành phố:
[12] Điện thoại: Fax: Email:
3. Kê khai tổng hợp tại:
[13] Quận/Huyện: [14] Hạn mức đất lựa chọn:…..…..….m2
4. Tổng hợp các thửa đất trong Tỉnh/Thành phố
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Thửa đất chịu thuế
|
Diện tích đất ở trên GCN |
Giá 1 m2 đất
|
Diện tích trong hạn mức (m2) (thuế suất 0,03%) |
Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức (m2) (thuế suất 0,07%) |
Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức (m2) (thuế suất 0,15%) |
Số thuế sử dụng đất phi NN phải nộp
|
Số thuế đã kê khai (chưa trừ miễn, giảm thuế) |
Số thuế đã miễn, giảm |
Lý do miễn, giảm
|
||
Địa chỉ thửa đất ở
|
Phường/xã |
Quận/Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
Tổng (9) |
Tổng (10) |
Tổng (11) |
|
* Kê khai thửa đất thuộc địa bàn lựa chọn hạn mức trước. Thứ tự kê khai các thửa đất ảnh hưởng đến giá trị diện tích vượt hạn mức và số thuế phải nộp.
[15] Số thuế chênh lệch kê khai phải nộp (Tổng cột (9) – Tổng cột (10)):
Đề nghị hoàn trả: □ Trừ vào số phải nộp năm sau: □
……..Ngày …. tháng….. năm….. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu) |
Ghi chú:
– Cột(4) : Chỉ kê khai tổng hợp với đất ở, có GCN. Lấy từ mục 5.1 trên Thông báo nộp thuế
– Cột (9) = (6) x(5) x 0,03% + (7) x(5) x 0,07% + (8)x(5)x 0,15%
– Cột (10): Số thuế tính cho đất ở trên GCN. Lấy từ mục 7.1 trên Thông báo nộp thuế.