Mẫu Tờ khai quyết toán thuế tncn dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; tổ chức nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú theo mẫu số 06/kk-tncn ban hành – THÔNG TƯ 28/2011/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số: 05/KK-TNCN (Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú)
[01] Kỳ tính thuế: Năm
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
[04] Tên người nộp thuế:
[05] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[06] Địa chỉ:
[07] Quận/huyện: [08] Tỉnh/thành phố:
[09] Điện thoại: [10] Fax: [11] Email:
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):
[13] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[14] Địa chỉ:
[15] Quận/huyện: [16] Tỉnh/thành phố:
[17] Điện thoại: [18] Fax: [19] Email:
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: Ngày:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam (VNĐ)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Đơn vị tính |
Số tiền |
I |
Thu nhập từ đầu tư vốn: |
|||
1 |
Tổng thu nhập tính thuế |
[21] |
VNĐ |
|
2 |
Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) đã khấu trừ |
[22] |
VNĐ |
|
II |
Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán: |
|||
1 |
Tổng giá trị chứng khoán chuyển nhượng |
[23] |
VNĐ |
|
2 |
Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ |
[24] |
VNĐ |
|
III |
Thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại: |
|||
1 |
Tổng thu nhập tính thuế |
[25] |
VNĐ |
|
2 |
Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ |
[26] |
VNĐ |
|
IV |
Thu nhập từ trúng thưởng: |
|||
1 |
Tổng thu nhập tính thuế |
[27] |
VNĐ |
|
2 |
Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ |
[28] |
VNĐ |
|
V |
Thu nhập từ kinh doanh trả cho cá nhân không cư trú: |
|||
1 |
Tổng số cá nhân nhận thu nhập chịu thuế |
[29] |
Người |
|
2 |
Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân |
[30] |
VNĐ |
|
3 |
Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ |
[31] |
VNĐ |
|
VI |
Thu nhập từ chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú |
|||
1 |
Tổng giá chuyển nhượng vốn |
[32] |
VNĐ |
|
2 |
Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ |
[33] |
VNĐ |
|
Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: …………………….. Chứng chỉ hành nghề số:………… |
|