Mẫu số 03-5/tndn thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản ban hành – THÔNG TƯ 156/2013/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
|
Tên đại lý thuế (nếu có):……………………….. |
|
|
|||
Mã số thuế: |
|
|
||||
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam |
||||||
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|||
1 |
Doanh thu từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
[01] |
|
|||
2 |
Chi phí từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
[02] |
|
|||
2.1 |
– Giá vốn của đất chuyển nhượng |
[03] |
|
|||
2.2 |
– Chi phí đền bù thiệt hại về đất |
[04] |
|
|||
2.3 |
– Chi phí đền bù thiệt hại về hoa màu |
[05] |
|
|||
2.4 |
– Chi phí cải tạo san lấp mặt bằng |
[06] |
|
|||
2.5 |
– Chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng |
[07] |
|
|||
2.6 |
– Chi phí khác |
[08] |
|
|||
3 |
Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản ([09]=[01]-[02]) |
[09] |
|
|||
4 |
Số lỗ từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản từ những năm trước được chuyển sang |
[10] |
|
|||
5 |
Thu nhập tính thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản ([11]=[09]-[10]) |
[11] |
|
|||
5a |
Số lỗ từ chuyển nhượng BĐS được bù trừ với lãi của hoạt động SXKD |
[11a] |
|
|||
6 |
Trích lập Quỹ khoa học công nghệ (nếu có) |
[12] |
|
|||
7 |
Thu nhập tính thuế TNDN sau khi trừ trích lập Quỹ KHCN ([13]=[11]-[12]) |
[13] |
|
|||
8 |
Thuế suất thuế TNDN (%) |
[14] |
|
|||
9 |
Thuế TNDN phải nộp của bất động sản trong năm ([15]=[13] x [14]) |
[15] |
|
|||
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã kê khai./. ….., ngày…… tháng……. năm…..
|
||||||
|
|
|
|
|||
|
|