HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 114/NQ-HĐND | Đà Nẵng, ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
VỀ KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA X, NHIỆM KỲ 2021 - 2026, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 119/2020/QH14 ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị và một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Nghị định số 34/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 119/2020/QH14 ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị và một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Đà Nẵng;
Trên cơ sở xem xét các báo cáo, tờ trình của Thường trực Hội đồng nhân dân (HĐND) thành phố, Ủy ban nhân dân (UBND) thành phố, các cơ quan hữu quan, báo cáo thẩm tra của các Ban của HĐND thành phố và ý kiến thảo luận, biểu quyết của các vị đại biểu HĐND thành phố tại Kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 của thành phố Đà Nẵng như sau:
Kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế; tiếp tục từng bước thực hiện cơ cấu lại nền kinh tế phù hợp với mục tiêu tăng trưởng; rà soát, nghiên cứu các động lực tăng trưởng mới; nâng cao năng lực nội tại, tính tự lực, tự chủ, khả năng chống chịu và thích ứng của nền kinh tế thành phố. Thực hiện đồng bộ, hiệu quả các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh. Chú trọng phát triển các lĩnh vực văn hóa, giáo dục toàn diện cùng với phát triển kinh tế; kiểm soát hiệu quả các loại dịch bệnh. Bảo đảm an sinh xã hội, nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của Nhân dân. Đẩy mạnh phát triển hạ tầng số, công dân số, kinh tế số, các hoạt động khoa học, công nghệ; công tác thông tin, truyền thông; khởi nghiệp và đổi mới, sáng tạo. Triển khai có hiệu quả Quy hoạch thành phố Đà Nẵng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050. Tiếp tục đẩy mạnh cải cách hành chính, sắp xếp bộ máy, tăng cường kỷ luật, kỷ cương, nâng cao trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức, nhất là người đứng đầu. Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý nhà nước, xây dựng chính quyền, nâng cao thứ hạng các chỉ số PCI, PAR Index, PAPI, SIPAS. Chú trọng công tác phòng, chống tham nhũng, tiêu cực. Đảm bảo an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội. Nâng cao hiệu quả hoạt động đối ngoại, công tác xúc tiến đầu tư, nhất là vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. Thực hiện hiệu quả chủ đề năm 2024 là năm “Đẩy mạnh cải cách hành chính, tăng cường kỷ luật, kỷ cương, tiếp tục khơi thông các nguồn lực đầu tư, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và đảm bảo an sinh xã hội”.
2. Về chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội năm 2024
2.1. Thông qua chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội thành phố như sau:
(1) Tổng sản phẩm xã hội trên địa bàn (GRDP, giá so sánh 2010) ước tăng 8-8,5% so với ước thực hiện 2023;
(2) Giá trị gia tăng khu vực dịch vụ ước tăng 8,5-9%; công nghiệp - xây dựng ước tăng 6-6,5%; nông, lâm nghiệp - thủy sản ước tăng 2-2,5%; tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP đạt khoảng 14,5%;
(3) GRDP bình quân đầu người đạt 4.900 USD;
(4) Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa ước tăng 5-6%;
(5) Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tăng từ 5-7% so với số thực hiện năm 2023;
(6) Tổng vốn đầu tư phát triển ước tăng 6-7%;
(7) Tỷ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị bảo đảm tiêu chuẩn, quy chuẩn đạt 100%; tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường đạt 100%;
(8) Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội bình quân 3-4%; tỷ lệ lực lượng lao động qua đào tạo (có bằng cấp chứng chỉ) đạt 57,3%; tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi 3,2%; tỷ lệ hộ nghèo đa chiều còn sức lao động đến cuối năm (chuẩn thành phố) giảm còn 0,62%;
(9) Tỷ lệ tham gia bảo hiểm y tế đạt 95,15% dân số; tỷ suất sinh thô tăng 0,06%; số bác sĩ/ vạn dân đạt 18 bác sĩ; số giường bệnh/vạn dân đạt 74 giường;
(10) Gọi công dân nhập ngũ đạt 100% chỉ tiêu kế hoạch.
2.2. Thông qua chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội quận, phường trên địa bàn thành phố năm 2024 (theo Phụ lục đính kèm).
3. Một số nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu
3.1. Tiếp tục triển khai các giải pháp khơi thông các nguồn lực đầu tư, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
Phát triển du lịch, thương mại, dịch vụ: Tiếp tục phát huy lợi thế tiềm năng của du lịch thành phố như du lịch biển; du lịch lễ hội, sự kiện; du lịch tham quan, trải nghiệm, vui chơi giải trí, công viên chuyên đề, du lịch văn hóa, lịch sử, vui chơi giải trí; du lịch golf; du lịch MICEĐiều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp thứ 15 biểu quyết thông qua.
1. Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, các Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố phối hợp giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2024 CÁC PHƯỜNG THUỘC UBND QUẬN HẢI CHÂU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố)
TT | CHỈ TIÊU | ĐVT | Kế hoạch quận | Bình Hiên | Bình Thuận | Hải Châu 1 | Hải Châu 2 | Hòa Cường Bắc | Hòa Cường Nam | Hòa Thuận Đông | Hòa Thuận Tây | Nam Dương | Phước Ninh | Thanh Bình | Thạch Thang | Thuận Phước |
I | CHỈ TIÊU PHÁP LỆNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Gọi công dân nhập ngũ | Người | 225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Quân sự | " | 172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | - Thu NSNN trên địa bàn | Triệu đồng | 1.174.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | - Chi NSNN | ’ | 1.004.707 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | - Doanh thu bán lẻ hàng hóa | Triệu đồng | 39.976.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | - Tăng tỷ suất sinh thô | ‰ | 0,09 | 0,12 | 0,11 | 0,05 | 0,11 | 0,10 | 0,11 | 0,09 | 0,10 | 0,08 | 0,07 | 0,10 | 0,09 | 0,10 |
5 | - Số trẻ em mầm non bình quân 01 nhóm trẻ/lớp học | Trẻ em | 22 | 23 | 20 | 23 | 27 | 16 | 21 | 22 | 21 | 27 | 28 | 22 | 20 | 20 |
6 | - Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học | Học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tiểu học | " | 33 | 29 | 32 | 33 | 31 | 36 | 34 | 37 | 37 | 28 | 32 | 33 | 36 | 31 |
| + Trung học cơ sở | " | 40 | 0 | 34 | 42 | 38 | 47 | 39 | 0 | 42 | 0 | 35 | 36 | 49 | 33 |
7 | - Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên | Học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tiểu học | " | 23 | 20 | 22 | 23 | 22 | 29 | 23 | 26 | 26 | 19 | 22 | 23 | 24 | 21 |
| + Trung học cơ sở | " | 21 | 0 | 18 | 22 | 20 | 25 | 20 | 0 | 22 | 0 | 18 | 20 | 26 | 17 |
8 | - Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia | % | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Mầm non | " | 9,76 | 0 | 0 | 0 | 0 | 25 | 67 | 25 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| + Tiểu học | " | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| + Trung học cơ sở | " | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | - Tổng số giường bệnh | Giường | 411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Giường bệnh tuyến phường | " | 91 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
10 | - Số hộ nghèo còn sức lao động cuối năm (chuẩn TP) | Hộ | 132 | 26 | 12 | 0 | 10 | 27 | 12 | 6 | 0 | 3 | 4 | 18 | 0 | 14 |
| + Tỷ lệ | % | 0,24 | 0,86 | 0,37 | 0,00 | 0,47 | 0,31 | 0,13 | 0,19 | 0,00 | 0,21 | 0,18 | 0,41 | 0,00 | 0,28 |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2024 CÁC PHƯỜNG THUỘC UBND QUẬN THANH KHÊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố)
TT | CHỈ TIÊU | ĐVT | Kế hoạch quận | An Khê | Hòa Khê | Chính Gián | Thạc Gián | Tam Thuận | Tân Chính | Xuân Hà | Vĩnh Trung | Thanh Khê Đông | Thanh Khê Tây |
I | CHỈ TIÊU PHÁP LỆNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Gọi công dân nhập ngũ | Người | 226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Quân sự | " | 177 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | - Thu NSNN trên địa bàn | Triệu đồng | 737.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | - Chi NSNN | 1 | 827.406 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | - Doanh thu bán lẻ hàng hóa | Triệu đồng | 13.895.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | - Tăng tỷ suất sinh thô | ‰ | 0,07 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
5 | - Số trẻ em mầm non bình quân 01 nhóm trẻ/lớp học | Trẻ em | 20 | 22 | 21 | 19 | 22 | 21 | 19 | 20 | 19 | 21 | 22 |
6 | - Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học | Học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tiểu học | " | 33 | 35 | 33 | 35 | 33 | 33 | 33 | 32 | 31 | 33 | 33 |
| + Trung học cơ sở | " | 39 | 40 | 43 | 35 | 39 | 38 | 37 | 36 | 39 | 39 | 42 |
7 | - Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên | Học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tiểu học | " | 21 | 23 | 22 | 22 | 21 | 21 | 23 | 18 | 18 | 21 | 21 |
| + Trung học cơ sở | " | 20 | 21 | 24 | 17 | 19 | 18 | 19 | 21 | 20 | 20 | 21 |
8 | - Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Mầm non | " | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 50 | 0 | 50 | 33,3 | 0 |
| + Tiểu học | " | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| + Trung học cơ sở | " | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | - Tổng số giường bệnh | Giường | 230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Giường bệnh tuyến phường | " | 70,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | - Số hộ nghèo còn sức lao động cuối năm (chuẩn TP) | Hộ | 137 | 18 | 12 | 8 | 18 | 1 | 9 | 14 | 31 | 8 | 18 |
| + Tỷ lệ | % | 0,28 | 0,24 | 0,21 | 0,15 | 0,43 | 0,02 | 0,28 | 0,3 | 0,76 | 0,24 | 0,31 |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2024 CÁC PHƯỜNG THUỘC UBND QUẬN LIÊN CHIỂU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố)
TT | CHỈ TIÊU | ĐVT | Kế hoạch quận | Hòa Minh | Hòa Khánh Nam | Hòa Khánh Bắc | Hòa Hiệp Nam | Hòa Hiệp Bắc |
I | CHỈ TIÊU PHÁP LỆNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Gọi công dân nhập ngũ | Người | 187 |
|
|
|
|
|
| + Quân sự | " | 147 |
|
|
|
|
|
II | CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN |
| 0 |
|
|
|
|
|
1 | - Thu NSNN trên địa bàn | Triệu đồng | 664.000 |
|
|
|
|
|
2 | - Chi NSNN | ' | 684.976 |
|
|
|
|
|
3 | - Doanh thu bán lẻ hàng hóa | Triệu đồng | 4.440.000 |
|
|
|
|
|
4 | - Tăng tỷ suất sinh thô | ‰ | 0,05 | 0,06 | 0,06 | 0,07 | 0,02 | 0,04 |
5 | - Số trẻ em mầm non bình quân 01 nhóm trẻ/lớp học | Trẻ em | 29 | 29 | 30 | 30 | 31 | 25 |
6 | - Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học | Học sinh |
|
|
|
|
|
|
| + Tiểu học | " | 41 | 43 | 43 | 44 | 40 | 35 |
| + Trung học cơ sở | " | 45 | 46 | 42 | 46 | 48 | 43 |
7 | - Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên | Học sinh |
|
|
|
|
|
|
| + Tiểu học | " | 28 | 29,0 | 32,0 | 29,0 | 27 | 23 |
| + Trung học cơ sở | " | 24 | 27,00 | 23,00 | 24,00 | 24 | 22 |
8 | - Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia | % |
|
|
|
|
|
|
| + Mầm non |
| 13 |
| 100 |
|
|
|
| + Tiểu học | " | 8 |
|
|
|
| 50 |
| + Trung học cơ sở | " | 25 |
|
|
| 100 |
|
9 | - Tổng số giường bệnh | Giường | 305 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Giường bệnh tuyến phường | " | 35 | 6 | 6 | 6 | 9 | 8 |
10 | - Số hộ nghèo còn sức lao động cuối năm (chuẩn TP) | Hộ | 683 | 275 | 189 | 10 | 107 | 102 |
| + Tỷ lệ | % | 1,2 | 3,1 | 3,0 | 0,1 | 3,8 | 6,1 |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2024 CÁC PHƯỜNG THUỘC UBND QUẬN SƠN TRÀ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố)
TT | CHỈ TIÊU | ĐVT | Kế hoạch quận | Phước Mỹ | Mân Thái | Nại Hiên Đông | An Hải Tây | An Hải Đông | Thọ Quang | An Hải Bắc |
I | CHỈ TIÊU PHÁP LỆNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Gọi công dân nhập ngũ | Người | 187 |
|
|
|
|
|
|
|
| + Quân sự | " | 144 |
|
|
|
|
|
|
|
II | CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | - Thu NSNN trên địa bàn | Triệu đồng | 671.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | - Chi NSNN | ’ | 673.644 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | - Doanh thu bán lẻ hàng hóa | Triệu đồng | 6.838.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | - Tăng tỷ suất sinh thô | ‰ | 0,05 | 0,06 | 0,04 | 0,00 | giảm 0,02 | 0,01 | 0,04 | 0,08 |
5 | - Số trẻ em mầm non bình quân 01 nhóm trẻ/lớp học | Trẻ em | 22 | 24 | 18 | 18 | 16 | 26 | 29 | 21 |
6 | - Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học | Học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tiểu học | " | 35 | 37 | 37 | 36 | 28 | 35 | 36 | 36 |
| + Trung học cơ sở | " | 38 | 36 | 35 | 40 | 34 | 38 | 39 | 42 |
7 | - Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên | Học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tiểu học | " | 21 | 22 | 23 | 22 | 17 | 21 | 21 | 23 |
| + Trung học cơ sở | " | 18 | 18 | 17 | 19 | 15 | 19 | 19 | 22 |
8 | - Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Mầm non | " | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| + Tiểu học | " | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| + Trung học cơ sở | " | 25 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 |
9 | - Tổng số giường bệnh | Giường | 269 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Giường bệnh tuyến phường | " | 49 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
10 | - Số hộ nghèo còn sức lao động cuối năm (chuẩn TP) | Hộ | 403 | 30 | 59 | 116 | 53 | 21 | 46 | 78 |
| + Tỷ lệ | % | 1,07 | 0,90 | 1,27 | 1,64 | 1,99 | 0,41 | 0,55 | 1,16 |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2024 CÁC PHƯỜNG THUỘC UBND QUẬN NGŨ HÀNH SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố)
TT | CHỈ TIÊU | ĐVT | Kế hoạch quận | Mỹ An | Khuê Mỹ | Hòa Hải | Hòa Quý |
I | CHỈ TIÊU PHÁP LỆNH |
|
|
|
|
|
|
1 | Gọi công dân nhập ngũ | Người | 117 |
|
|
|
|
| + Quân sự | " | 89 |
|
|
|
|
II | CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN |
|
|
|
|
|
|
1 | - Thu NSNN trên địa bàn | Triệu đồng | 725.000 |
|
|
|
|
2 | - Chi NSNN | ’ | 506.881 |
|
|
|
|
3 | - Doanh thu bán lẻ hàng hóa | Triệu đồng | 2.705.000 |
|
|
|
|
4 | - Tăng tỷ suất sinh thô | ‰ | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
5 | - Số trẻ em mầm non bình quân 01 nhóm trẻ/lớp học | Trẻ em | 22 | 21 | 22 | 23 | 24 |
6 | - Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học | Học sinh |
|
|
|
|
|
| + Tiểu học | " | 31 | 30 | 33 | 30 | 35 |
| + Trung học cơ sở | " | 38 | 43 | 43 | 41 | 42 |
7 | - Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên | Học sinh |
|
|
|
|
|
| + Tiểu học | " | 21 | 21 | 23 | 23 | 24 |
+ Trung học cơ sở | " | 24 | 43 | 28 | 27 | 27 | |
8 | - Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia | % |
|
|
|
|
|
| + Mầm non | " | 8,3 | 14,29 | 16,67 | - | - |
| + Tiểu học | " | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| + Trung học cơ sở | " | 50 |
|
| 100 | 100 |
9 | - Tổng số giường bệnh | Giường | 178 |
|
|
|
|
| Trong đó: Giường bệnh tuyến phường | " | 28 | 8 | 5 | 8 | 7 |
10 | - Số hộ nghèo còn sức lao động cuối năm (chuẩn TP) | Hộ | 186 | 32 | 28 | 61 | 65 |
| + Tỷ lệ | % | 0,83 | 0,61 | 0,77 | 1,13 | 0,81 |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2024 CÁC PHƯỜNG THUỘC UBND QUẬN CẨM LỆ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố)
TT | CHỈ TIÊU | ĐVT | Kế hoạch quận | Hòa An | Hòa Phát | Hòa Thọ Đông | Hòa Thọ Tây | Hòa Xuân | Khuê Trung |
I | CHỈ TIÊU PHÁP LỆNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Gọi công dân nhập ngũ | Người | 175 |
|
|
|
|
|
|
| + Quân sự | " | 135 |
|
|
|
|
|
|
II | CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | - Thu NSNN trên địa bàn | Triệu đồng | 666.000 |
|
|
|
|
|
|
2 | - Chi NSNN | " | 641.642 |
|
|
|
|
|
|
3 | - Doanh thu bán lẻ hàng hóa | Triệu đồng | 4.960.000 |
|
|
|
|
|
|
4 | - Tăng tỷ suất sinh thô | ‰ | 0,05 | 0,05 | 0,07 | 0,04 | 0,08 | 0,02 | 0,07 |
5 | - Số trẻ em mầm non bình quân 01 nhóm trẻ/lớp học | Trẻ em | 21 | 21 | 20 | 21 | 24 | 19 | 20 |
6 | - Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học | Học sinh | 40 |
|
|
|
|
|
|
| + Tiểu học | " | 38 | 36 | 38 | 38 | 37 | 41 | 37 |
| + Trung học cơ sở | " | 43 | 43 | 45 | 45 | 39 | 44 | 43 |
7 | - Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên | Học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
| + Tiểu học | " | 25 | 22 | 24 | 24 | 23 | 27 | 23 |
| + Trung học cơ sở | " | 23 | 25 | 22 | 24 | 20 | 24 | 23 |
8 | - Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia | % |
|
|
|
|
|
|
|
| + Mầm non | " | 67 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 100 |
| + Tiểu học | " | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| + Trung học cơ sở | " | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | - Tổng số giường bệnh | Giường | 242 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Giường bệnh tuyến phường | " | 42 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
10 | - Số hộ nghèo còn sức lao động cuối năm (chuẩn TP) | Hộ | 191 | 53 | 26 | 22 | 48 | 5 | 37 |
| + Tỷ lệ | % | 0,47 | 0,60 | 0,53 | 0,33 | 0,96 | 0,05 | 0,41 |
File gốc của Nghị quyết 114/NQ-HĐND năm 2023 kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội năm 2024 do Thành phố Đà Nẵng ban hành đang được cập nhật.
Nghị quyết 114/NQ-HĐND năm 2023 kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội năm 2024 do Thành phố Đà Nẵng ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Số hiệu | 114/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Lương Nguyễn Minh Triết |
Ngày ban hành | 2023-12-14 |
Ngày hiệu lực | 2023-12-14 |
Lĩnh vực | Thương mại |
Tình trạng | Còn hiệu lực |