ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3138/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2022 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN BẮC TỪ LIÊM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định của Chính Phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2022 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội và Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2022 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6201/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 23 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Bắc Từ Liêm đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 như sau:
1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Bắc Từ Liêm: 0 dự án;
2. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Bắc Từ Liêm là: 27 dự án, với diện tích 54,19ha. (Danh mục kèm theo);
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022, cụ thể:
a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 4,534.84 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 635.05 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 27.94 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 27.94 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 386.80 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 174.35 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0.00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0.00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0.00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.82 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0.00 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 43.14 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,788.92 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 71.00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 38.07 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 30.12 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0.00 |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 25.67 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 150.56 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 150.46 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 35.46 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,473.77 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 9.88 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0.00 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0.36 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0.00 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,051.63 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23.80 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 15.10 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 9.72 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 10.85 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 50.86 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 53.52 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0.00 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 37.74 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13.10 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 441.34 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 92.94 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2.96 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 110.87 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
b. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung năm 2022
Đơn vị tính (ha)
STT | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 32,52 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0 |
- | Đất ở tại đô thị | ODT | 0 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0 |
4. Điều chỉnh, bổ sung dự án và diện tích ghi tại điểm e Điều 1 Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 của UBND Thành phố: 278 dự án, với diện tích là 1.380,85 ha.
5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bắc Từ Liêm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM VÀ BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 3138/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của Ủy ban nhân Thành phố Hà Nội)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Cơ quan, tổ chức. | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý của dự án | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi | Địa danh quận | Địa danh phường | |||||||
Các dự án nằm trong Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố | ||||||||||
I | Các dự án điều chỉnh giảm trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
II | Các dự án Biểu 2A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng tuyến đường từ khu công nghiệp Nam Thăng Long đi vành đai 4 | DGT | Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm | 21,70 |
| 0,0281 | Bắc Từ Liêm | Thượng Cát, Tây Tựu và Minh Khai | Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 4/7/2008 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ khu công nghiệp Nam Thăng Long đi vành đai 4, huyện Từ Liêm Quyết định số 5216/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ khu công nghiệp Nam Thăng Long đi vành đai 4, quận Bắc Từ Liêm |
|
2 | Xây dựng tuyến đường từ đường 32-23 đi đường Phúc Minh (qua trường Mầm non Văn Tri) TDP Nguyên Xa, Văn Trì, Minh Khai (nay đổi tên: Xây dựng tuyến đường từ đường 70 quy hoạch đi đường Phú Minh (qua trường Mầm non Minh Khai) quận Bắc Từ Liêm) | DGT | Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm | 20,15 |
| 20,15 | Bắc Từ Liêm | Minh Khai | Quyết định số 4212/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc triển khai thực hiện một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của quận Bắc Từ Liêm. |
|
III | Các dự án Biểu 3 | |||||||||
3 | Xây dựng nhà máy nước mặt sông Hồng và các tuyến ống | SKC | Cty cổ phần nước mặt sông Hồng | 0,15 |
| 0,15 | Bắc Từ Liêm | Thượng Cát, Tây Tựu, Minh Khai, Liên Mạc, Thụy Phương, Cổ Nhuế, Đông Ngạc | Quyết định số 5611/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 của UBND Thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư và Quyết định số 05.2/QĐ-NMSH ngày 11/02/2017 của HĐQT Cty CP nước mặt sông Hồng về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 4718/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND TP về việc điều chỉnh chủ trương |
|
IV | Các dự án Biểu 4 |
| ||||||||
4 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu P01 thuộc phường Tây Tựu | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,16 | 0 | 0,16 | Bắc Từ Liêm | Tây Tựu | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
5 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu P03 thuộc phường Tây Tựu | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,23 | 0 | 0,23 | Bắc Từ Liêm | Tây Tựu | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
6 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu P05 thuộc phường Tây Tựu | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,34 | 0 | 0,34 | Bắc Từ Liêm | Tây Tựu | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
7 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu P06 thuộc phường Tây Tựu | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,21 | 0 | 0,21 | Bắc Từ Liêm | Tây Tựu | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
8 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ trong ô đất GS2-1 thuộc phường Minh Khai | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,16 | 0 | 0,16 | Bắc Từ Liêm | Minh Khai | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
9 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu A3-ĐX8 thuộc phường Cổ Nhuế 2 | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,50 | 0 | 0,50 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 2 | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
10 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu A1-ĐX1 thuộc phường Thụy Phương | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,51 | 0 | 0,51 | Bắc Từ Liêm | Thụy Phương | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
11 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại 6 đất ký hiệu A1-ĐX3 thuộc phường Đông Ngạc | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,20 | 0 | 0,20 | Bắc Từ Liêm | Đông Ngạc | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
12 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu B1-DX1 thuộc phường Đông Ngạc | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,24 | 0 | 0,24 | Bắc Từ Liêm | Đông Ngạc | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
13 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu A2-ĐX4 thuộc phường Xuân Đỉnh | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,33 | 0 | 0,33 | Bắc Từ Liêm | Xuân Đỉnh | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
14 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu A3-ĐX3 thuộc phường Xuân Đỉnh | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,05 | 0 | 0,05 | Bắc Từ Liêm | Xuân Đỉnh | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
15 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu A2-ĐX6 thuộc phường Đức Thắng | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,16 | 0 | 0,16 | Bắc Từ Liêm | Đức Thắng | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
16 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu A3-ĐX1 thuộc phường Đức Thắng | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,22 | 0 | 0,22 | Bắc Từ Liêm | Đức Thắng | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
17 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu A3-ĐX4 thuộc phường Cổ Nhuế 2 | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,35 | 0 | 0,35 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 2 | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
18 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu D1-ĐX1 thuộc phường Cổ Nhuế 1 | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,18 | 0 | 0,18 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 1 | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
19 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu D1-ĐX3 thuộc phường Cổ Nhuế 1 | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,07 | 0 | 0,07 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 1 | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
20 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu D1-ĐX7 thuộc phường Cổ Nhuế 1 | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,18 | 0 | 0,18 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 1 | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố | ||||||||||
21 | Bãi đỗ xe kết hợp cửa hàng kinh doanh xăng dầu và dịch vụ phụ trợ tại phường Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm | TMD | Đối tượng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 | 0,14 |
|
| Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 2 | Căn cứ Điều 73 Luật Đất đai năm 2013, các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2013 và Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
22 | Bãi đỗ xe kết hợp văn phòng điều hành và dịch vụ phụ trợ tại phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm | TMD | Đối tượng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2014 | 0,6 |
|
| Bắc Từ Liêm | Minh Khai | Căn cứ Điều 73 Luật Đất đai năm 2013, các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2013 và Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
23 | Khu dịch vụ thương mại liền kề tại đường Phạm Văn Đồng, phường Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm | TMD | Đối tượng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2015 | 0,19 |
|
| Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 2 | Căn cứ Điều 73 Luật Đất đai năm 2013, các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2013 và Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
24 | Bãi đỗ xe tĩnh | TMD | Đối tượng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2016 | 0,64 |
|
| Bắc Từ Liêm | Thụy Phương, Đông Ngạc | Căn cứ Điều 73 Luật Đất đai năm 2013, các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2013 và Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
25 | Trung tâm thương mại, văn phòng kết hợp bãi đỗ xe tĩnh | TMD | Đối tượng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2017 | 2,91 |
|
| Bắc Từ Liêm | Phúc Diễn | Căn cứ Điều 73 Luật Đất đai năm 2013, các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2013 và Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
26 | Tòa nhà thương mại và dịch vụ tổng hợp | TMD | Đối tượng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2018 | 3 |
|
| Bắc Từ Liêm | Xuân Đỉnh | Căn cứ Điều 73 Luật Đất đai năm 2013, các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2013 và Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
27 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn liền kề với đất ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | ODT |
| 0,61861 |
|
|
|
| Danh sách đề nghị của UBND quận Bắc Từ Liêm tại Văn bản số 1666/UBND-TNMT ngày 08/6/2022. *UBND quận Bắc Từ Liêm chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ, căn cứ pháp lý của hộ gia đình, cá nhân đủ điều kiện chuyển mục đích theo quy định của pháp luật. |
|
File gốc của Quyết định 3138/QĐ-UBND của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Bắc Từ Liêm đang được cập nhật.
Quyết định 3138/QĐ-UBND của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Bắc Từ Liêm
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Số hiệu | 3138/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành | 2022-08-31 |
Ngày hiệu lực | 2022-08-31 |
Lĩnh vực | Đất đai - Nhà ở |
Tình trạng | Còn hiệu lực |