BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 351TCT/NV7 | Hà Nội, ngày 20 tháng 1 năm 2003 |
Kính gửi: Ban quản lý Dự án tăng cường năng lực thú y
Trả lời công văn số 155BQLDA/TY ngày 16/11/2002 của Ban quản lý Dự án tăng cường năng lực Thú y về việc đóng thuế thu nhập cá nhân; Tổng cục thuế có ý kiến như sau:
Điểm 4.2.2 Mục I Thông tư số 05/2002/TT-BTC ngày 17/1/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2001/NĐ-CP ngày 23/10/2002 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành pháp lệnh thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao quy định: “Các Khoản thu nhập không chịu thuế khác:
Xuất ăn định lượng của một số công việc, một số nghề đặc biệt, bữa ăn tại chỗ, ăn trưa, ăn giữa xa (trừ trường hợp nhận bằng tiền).”
Theo quy định trên, thì chỉ trường hợp thu nhập từ xuất ăn định lượng của một số công việc, một số nghề đặc biệt, bữa ăn tại chỗ, ăn trưa, ăn giữa ca (trừ trường hợp nhận bằng tiền) của bản thân người có thu nhập (cán bộ trực tiếp tham gia Dự án tăng cường lực Thú y) mới thuộc diện không chịu thuế thu nhập cá nhân. Vì vậy, các cán bộ trực tiếp tham gia Dự án tăng cường năng lực Thú y có thu nhập được hưởng từ phụ cấp do Dự án chi trả; những cán bộ khác của Cục mà Cục trưởng Cục Thú y có yêu cầu cán bộ trực tiếp tham gia Dự án có trách nhiệm đóng góp một phần thu nhập được hưởng từ phụ cấp của Dự án để chi hỗ trợ, bổ sung ăn trưa hàng tháng cho cán bộ công chức khác của Cục Thú y, thì Khoản tiền đóng góp này không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân của cán bộ trực tiếp tham gia Dự án.
Tổng cục thuế thông báo để Ban quản lý Dự án tăng cường năng lực Thú y biết và thực hiện./.
| K/T. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ |
File gốc của Công văn số 351TCT/NV7 ngày 20/01/2003 của Tổng cục Thuế – Bộ Tài chính về việc thuế thu nhập cá nhân đang được cập nhật.
Công văn số 351TCT/NV7 ngày 20/01/2003 của Tổng cục Thuế – Bộ Tài chính về việc thuế thu nhập cá nhân
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 351TCT/NV7 |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2003-01-20 |
Ngày hiệu lực | 2003-01-20 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |